You are on page 1of 9

coloumn: cột

continue: tiếp tục=keep going=resume. keep follow: hãy theo tôi


clients: khách hàng=customer,passenger
convince : thuyết phục
convention: hội nghị
condition: điều kiện, hoàn cảnh
case: trường hợp
comics: truyện=story=comedy
cautions: thận trọng=be carefully
catch: bắt lấy
clam: yên tĩnh
clothes=outfit=garments, suit: bộ đồ
come: đến, coming:sắp tới, coming soon: sắp có
connect: kết nối
congratulation: chúc mừng
clear: rõ, trong
clarity: sự trong trẻo,sự rõ rãng=clarify
could: có thể=would,might,should
company: công ty=firm(n)~~business: kinh doanh, buôn bán><individual: cá nhân=alone
contact: liên hệ
contents: nội dung
capital: thủ dô
coming soon:sắp ta mắt
coined: đặt ra
confidence: sự tự tin
collab: hợp tác
can i borrow the glass?có thể cho tôi mượn cái kính ?
crowded: đông đúc>< deserted
compose: sáng tác, tạo, cấu tạo
common: chung
concept: ý tưởng=ideals
conversation: hội thoại

VIP: Very(rất) Important(quan trọng) Person(người, con người)

lesson: bài học


session: buổi họp
season: mùa, phần..

reason: lí do
request,require: yêu cầu
reward=award: phần thưởng, giải thưởng
responsibility: trách nhiệm
recived: nhận, tiếp nhận
realize (v):nhận ra,, bán được thu được
reply=answer,response: trả lời, câu trả lời
remember: nhớ=mind=memory(nhớ, bộ nhớ, ghi nhớ)>< forget=oblivious
really: có thật không, thật ra, thật....rất... example: i really love it
recommend: giới thiệu=present(v)
reslult: kết quả
really: thật?
realize:nhận ra
rise(rāz): tăng lên
relationship: mối quan hệ=affair
renovation=update=upgrade: nâng cấp
rules: quy tắc, nguyên tắc
recent: gần đây
rational: hợp lí, thích hợp=suitable
respect: mqh, sự tôn trọ ng
ruined(ˈro͞oind): làm hư, sự hư hỏng

ask: hỏi=question><answer
again: lại lần nữa
absolutely: chắc chắn,nhất định=certain:chắc chắn=sure=agree=of course,definitely
any: bất kì
as: như, chừng nào, khi nào,lucs
actually: thực ra, hiện tại, thật=now
about: khoảng, đây đó, mọi nơi, xung quanh, ước chừng, vào khoảng, gần, vấn đề gì
attention,notice: chú ý,notification: thông báo
advance: phát triển, nâng cao
around: xung quanh
apologize for,sorry: xin lỗi
ago: trước đây
activate: hoạt động, hành động=action
arrangerment: sự sắp xếp=docking
apear: sự xuất hiện
also: cũng,just:vừa mới, chỉ mới..
above: ở trên

more: hơn, nhiều hơn


mood: tâm trạng
match: phù hợp
mentor: người dẫn dắt=leader
moment: chốc lát
mean: nghĩa là
must: phải
make:làm,take;cầm
meet:gặp nhau, gặp
modify: sửa đổi, chỉnh
method: phương pháp
most: nhất
melt(adv): tan chảy

the media: truyền thông


the same: như nhau, giống nhau

talent: năng lực


too: cũng
toxic: chất độc hại
translation: sự dịch
touch: chạm, đụng
tradition=traditional: truyền thống
target=goal: mục tiêu
tags: thẻ, nhãn
taste: vị
teach: dạy
travel: du lịch
trust: lòng tin=believe
leave: rời khỏi, buông thả, buông bỏ
lift: thang máy
lay: đặt nằm
lobby: hành lang, tiền sãnh

solution: giải pháp


sure: chắc chắn
serious: nghiêm trọng=dangerous
strangel: xa lạ, lạ
say= said=tell (told)=talk=to speak: nói, kể lại
special: đặc biệt
seem: hình như
stay: ở lại, ghé đâu đó
source: nguồn
search: tiềm kiếm=find,found,sought,seek
sea: biển
specific: cụ thể , rõ ràng
support: hỗ trợ, ủng hộ
start: bắt đầu, khởi đầu
stupid=adios: ngu ngốc >< clever,intelligent,shrewd, brainy, discerning,
knowledgeable (adj)
smoothly: trôi chảy=fluence
story: câu truyện
smell good: mùi thơm
sweet: ngọt=sugar. sweat: mùi mồ hôi
suffer: bị, cam chịu, chịu đựng=flu
sad=unhappy,moody,sullen
station(n): trạm, điểm, đồn,vị trí..=position,location,place,situation
status: tình trạng, trạng thái=state
sort: loại, thể loai, sắp xếp
short: ngắn>< long
set up=establish: thiết lập, thành lập, củng cố,organize:tổ chức
so : vì vậy
scary: làm cho sợ, sợ hãi,rùng rợn
sing: hát=descant
song: bài hát
suggest: đề nghị
slicing: lát, mỏng, miếng
surface: bề mặt
schedule=plan=scheme
sounds like : nghe như
suitable: hợp

impressive : ấn tượng
improve : cải thiện
important: quan trọng
impact: sự va chạm
infection: sự nhiễm trùng
ideal: í tưởng
information,detail,profile: thông tin, tiểu sử, chi tiết
interesting: thú vị=interest: quan tâm
interaction: sự tương tác
invisible: vô hình
into: thành, bên trong
impossible: không thể nào
instead(inˈsted): sự thay thế
impossible:khoong theer

pull: kéo
participants in=embark=join in=take part in:tham gia , tham gia vào..
process: tiến hành, tiến hình
progress: tiến hành, phát triển
plant: cái cây=tree
promptly:(adv):nhanh chóng=,fastill,quickly,hastily,rapidly><late,slowly
private: riêng tư
packed:đóng gói
place, location: địa điểm, nơi chốn
problem: vấn đề
parcel: bưu kiện
penpals: bạn qua thư
prepare(V): chuẩn bị=forearm(v),equip(v)
polite:lịch sự
prices(prīs): giá cả
pronunciation: phát âm. example: your pronunciation is so quite good
purpose : mục đích
pure(adj): trong sáng

wants:muốn=need,desire,necessary
wait: đợi
waiting for me: đợi tôi
way,road ,streeet,lane,highway,path: con đường
wear: sự mang, mặc
warm: ấm áp
will: sẽ
worry about: lo lắng về..=embarrassing, anxious: lo lắng, bother
would like : muốn
would, shall,could,might,should: có thể....
what's wrong:chuyện gì vậy?
what's going on? có chuyện gì vậy?
wrong: sai
how's going=how are you?

know,understand,understood: hiểu, biết=I see( see: hiểu biết, nhìn, )


keep:giữ

disappointed :thất vọng


describe: mô tả, diễn tả
define: định nghĩa
depart: khởi hành
disturb=bother: làm phiền
debut: ra mắt
decision: phán quyết, quyết định, sự giải quyết
decor: trang trí
defined: xác định
do you a wake up?
distribution: phân bổ

excuse me: mực độ xin lỗi theo cách nhẹ hơn


executive: điều hành
environment: môi trường
exciting: thú vị
every single one: từng người một
explain: (V):giải thích, giảng,giải nghĩa=make clear
engage: thuê, mướn
expensive,pricey: đắt><cheaper
experience:kinh nghiệm
else: khác, nữa, nếu không
any else: còn gì nữa không

director: giám đốc


directory: danh mục= list
decor: trang trí
delay: sự hoãn, sự trễ=late
dessert(dəˈzərt)(n): món tráng miệng

until: cho đến khi= still

link:liên kết
like: thích, như này như nọ=enjoy=fancies=love=favour
lots: rất nhiều, nhiều
letter: thư
land: đất đai
long time no see: lâu rồi không gặp!!
look=see,seen, watch(xem),
let's me do it: hãy để tui làm điều đó

borrowed: vay, mượn. brought: mang đến


both: cả hai
buy: mua,Pay: trả
bottle: chai, lọ
busy: bận rộn
balance : cân bằng
born: sinh ra
bill: hóa đơn
by the way: nhân tiện
bond: liên kết=link
branched: phân nhánh
be: thì, là

hurt=pain: đau
have: có
hide: ẩn giấu=hidden
hint: dấu vết,vết tích ,vestige
hold up: giữ, cầm
heard(adv)(her:d): nghe
heart(härt)(n);trái tim

nobody:không ai, without: không có>< every body


newspapers,magazines:tạp chí, báo
nothing: không có gì
neck: cổ,shoulder: vai,eye: mắt,ear: tai
near: gần
noise: tiếng ồn><quiet
nice,good: tuyệt
new Earlier: mới trước đó

fascinating: quyến rũ
for : cho
fundamental: cơ bản=classic=basic: nền tảng
few: một ít, một vài=a little
factory: công xưởng, nhà máy=office: văn phòng
focus :tập trung , làm nổi bật, tiêu điểm..
flavour: hương vị
furious: tức giận=angry
future: thuộc về tương lai
face mask: khẩu trang
fancy: lạ mắt
fancies: yêu thích

of course: tất nhiên


of: của
off: tắt, đi ra khỏi><open
offers: đề nghị
owe=debt: nợ,
our( của chúng tôi)=us=we: chúng ta
obligate: bắt buộc
outstanding: làm nổi bật lên
own: của chính mình, của mình
our: của chúng ta, của chúng tôi

with: với

quick=fast=rush: nhanh
quite: khá

give=gave:mang đến, đưa cho, cho ai đó cái gì


goodness: ôi chúa ơi!
general: chung, toàn thể,công cộng=public
given up: từ bỏ
grocery store: tiệm tạp hóa
vestige: dấu tích, tàn tích
viral: lan tỏa
very:rất
vacancies: tuyển dụng

yesterday: hôm qua, tomorrow: ngày mai, to day: hôm nay

job: công việc


just: chỉ mới, vừamới
what are you doing?bạn đang làm gì vậy

guess: phỏng đoán


guest:tự nhiên
be my guest: cứ tự nhiên

journey(ˈjərnē)(n): cuộc hành trình


- How are you?
How's it going?
Bạn khoẻ không?
- Goodbye!
Bye for now!
Tạm biệt!
- I'm fine.
I'm all good!
Tôi ổn!
- I understand it.
I got it.
i sê
Tôi hiểu rồi.
- Can you repeat?
Come again?
Bạn vừa nói gì?
- I agree with you.
I'm with you.
Tôi đồng ý với bạn.
- What're you thinking about?
What's on your mind?
Bạn đang nghĩ gì thế?
- How did that happen?
How come?
Chuyện đã xảy ra như thế nào?
- I don't believe it.
I don't buy it.
Tôi không tin.
- You did it sucessfully!
You made it!
Tôi làm được rồi!
- You're welcome.
Don't mention it.
Không có gì.
- I'm busy.
I have my hands full.
Tôi bận rồi.
- I don't know.
Beats me.
Tôi không biết.
- You gave me a big fright.
You scared the hell out of me!
Bạn khiến tôi sợ quá!
- I'm very hungry.
I'm starving.
Tôi đói bụng quá!
- I'm very tired.
I'm exhausted.
Tôi mệt lắm.
- Be careful while driving!
Drive safe!
Lái xe cẩn thận nhé!
- I'm going to my office.
I'm heading to my office.
Tôi đang đến văn phòng.
- What is your job?
What do you do for a living?
Bạn làm nghề gì?
- Do you want to fight with me?
Do you want a piece of me?
Muốn đánh nhau không?
- Be careful with your words!
Watch your mouth.
Cẩn thận lời nói!
- It might be very suitable for you.
It might be a good fit for you.
Sẽ hợp với bạn đấy.
- You should spare more time for your hobbies.
You should set aside time for your hobbies.
Bạn nên dành thời gian cho sở thích cá nhân.
- I'm angry.
I'm seeing red.
Tôi tức quá!
- Give me more information!
Fill me in!
Cho tôi biết thêm đi!
- That plan is impossible.
That plan is a no go.
Kế hoạch đó là không thể.
- You can continue talking.
Go on.
Nói tiếp đi.
- Let's start working.
Let's get down to business.
Làm việc thôi!
- I'm going crazy.
I'm losing it.
Tôi điên mất!
- Good luck.
Fingers crossed.
Chúc may mắn.
- Let's begin!
Let's dive in!
Cùng bắt đầu thôi!
- That's not true.
That's not the case.
Điều đó không đúng.
- That story makes me laugh so hard!
That story cracks me up!
Câu chuyện đó buồn cười quá!
- Do you need my help?
Do you need a hand?
Cần tôi giúp không?
- Waking up at 6 is my habit.
I can't help waking up at 6 AM every morning.
Tôi quen dậy lúc 6 giờ sáng rồi.
- I'm very good at singing.
Singing is my thing.
Tôi rất giỏi hát hò.
- He admitted his mistake.
He came clean about that mistake.
Anh ta đã nhận lỗi.
- I'm traveling to you now.
I'm on my way.
Tôi đang trên đường.
- I just thought about it.
It is what I had in mind!
Tôi vừa nghĩ đến điều đó xong!
- It's very expensive.
It's pricey!
Đắt quá!
- I don't have any money left!
I'm broke!
Tôi chẳng còn tiền đâu.
- Just keep trying!
Keep it up.
Tiếp tục cố gắng nhé.
- Say it!
Spit it out!
Nói đi!
- You did it great!
You nailed it!
Bạn làm tốt lắm!
- I understand your feelings.
I feel you.
Tôi hiểu cảm xúc của bạn.
- I don't feel well today.
I’m not feeling myself today.
Hôm nay tôi thấy không khoẻ.
- You made me feel very angry.
You pissed me off!
Bạn khiến tôi tức điên!
- I can't come tomorrow.
I can't make it tomorrow.
Mai tôi không đến được.

You might also like