You are on page 1of 2

DẠNG 2: HÌNH CHÓP ĐỀU + HÌNH CHÓP CÓ

CÁC CẠNH BÊN BẰNG NHAU


I/ LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa chóp đều: là hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau

- Chóp tam giác đều Chóp tứ giác đều


- Tứ diện đều

2. Chú ý đặc biệt:


 Tứ diện đều: Là từ diện có tất cả các cạnh bằng nhau
a3 2
+V
12
a 2
+ h
3
a2 3
+ S
4

3. Hình Chóp có các cạnh bên bằng nhau có chân đường cao trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp của đáy !
II/ BÀI TẬP TRÊN LỚP
VD1: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a. Tính thể tích khối tự diện
a3 2 a3 a3
A. V  B. V  a 3 2 C. V  D. V 
12 4 2 3
VD2: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
𝑉 của khối chóp đã cho .
2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 6 2 6
VD3: Cho hình chóp SABCD là chóp đều. Cạnh đáy = a. Tính VSABCD biết rằng
góc giữa cạnh bên và đáy  60
a3 2 a3 6 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 4 2 3
VD4: Cho hình chóp SABCD có SA  SB  SC  SD . Đáy là hình chữ nhật tâm O với
  30 . Tính V
SO  a 3, SC  a 5 , CAD ? SABCD
2
a 3 1 2
A. V  B. V  2a 3 C. V  a 2 D. V 
a 3
4 2
VD5: Cho hình chóp SABC có SA  SB  SC , tam giác ABC vuông cân tại B, AB= a. Tính VSABC
biết góc giữa mặt bên (SBC) và đáy  60
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 4 4
a
VD6: Cho tứ diện ABCD có AB  . Tất cả các cạnh còn lại đều bằng a . Tính thể tích tứ diện ABCD
2
3
a 11 a3 3 a3 2 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
48 12 4 4
VD7: Cho hình chóp SABC có SA  SB  SC  a . Tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 120.
Cạnh BC  a . Tính thể tích khối chóp
a3 2 a3 2 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 36 4 2 3
VD8: Cho hình chóp SABC có SA  SB  SC  a .Có ASB  60 ,    90
ASC  120 , BSC
Tinh thể tích khối chóp SABC.
a3 2 a3 6 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 4 2 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3.B 4.B 5.B 6.A 7.B 8.A

You might also like