Professional Documents
Culture Documents
29
Aug
Tiêu chuẩn ASTM bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ
cao, cách sử dụng thông thường và những ứng dụng đặc biệt như công dụng
phòng cháy chữa cháy.
Hôm nay Inox Đại Dương sẽ gửi đến bạn đọc Trọn bộ tiêu chuẩn ASTM Quốc tế
của các sản phẩm bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ
cao như ống nồi hơi, ống siêu nóng, các loại ống phổ biến, ống thép lọc dầu, ống
ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống cơ và ống kết cấu.
Mời xem thêm: Sản phẩm mới Inox Đại Dương ống inox công nghiệp và lap
inox đạt tiêu chuẩn ASTM A312/A778
Thông tin thêm: Với hàng inox loại 1, sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) hay
Nhật (JIS) hay Châu Âu, … thì dung sai chiều dày, chiều rộng, dài, đường kính,
độ phẳng, độ giãn kéo, độ cứng theo tiêu chuẩn quy định.
A862 – A862/A862M-98 – Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho
ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng.
A865 – A865-97 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ren bằng thép đen, thép
mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép.
A872 – A872-91 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ
Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn.
A885 – A885/A885M-96 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, mạ kẽm và bọc
hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm
và ống thoát ngầm.
A888 – A888-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống gang hubless và phụ kiện
cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng
ống thông hơi.
A926 – A926-97 – Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài
mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn
sóng.
A928 – A928/A928M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ.
Ống Inox Đại Dương chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ASTM A554
A929 – A929/A929M-97 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm tráng kim loại
bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng.
A930 – A930-99 – Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim
loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa
và các ống dẫn được chôn ngầm khác
A943 – A943/A943M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc
Austenitic dạng phun.
A949 – A949/A949M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc
Ferritic/Austenitic dạng phun.
A954 – A954-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hợp kim
Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn.
A972 – A972/A972M-99 – Đặc điểm kỹ thuật cọc ống sơn Epoxy ngoại
quan.
A978 – A978/A978M-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép gân, lót
Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, ccongs thoát nước
mưa và các ứng dụng đặc biệt khác.
A984 – A984/A984M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn điện
trở.
A998 – A998/A998M-98 – Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các
phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống
cống và các ứng dụng khác.
A999 – A999/A999M-98 – Đặc điểm kỹ thuật các yêu cầu chung cho
ống thép không gỉ và ống thép hợp kim.
A1005 – A1005/A1005M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, nối theo
chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm.
A1006 – A1006/A1006M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn tia
laser.
Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại
ống khác:
A178 – A178/A178M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.
179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và
trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.
A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi
bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
A209 – A209/A209M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.
A210 – A210/A210M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.
A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống
siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ, ống trao
đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
A250 – A250/A250M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở.
A254 – A254-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn đồng.
A268 – A268/A268M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic
and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
A269 – A269-98 – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Austenitic
đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
A270 – A270-98ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước thải thép
không gỉ Austenitic đúc và hàn.
A334 – A334/A334M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon và hợp
kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp.
A423 – A423/A423M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim thấp
đúc, hàn điện.
A450 – A450/A450M-96a – Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối
với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim
Ferritic.
A608 – A608-91a (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim cao
sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ
cao.
A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn
nóng và đúc với cường độ cao.
A632 – A632-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic
(đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
A688 – A688/A688M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng
thép không gỉ Austenitic hàn.
A771 – A771/A771M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng
làm mát bằng kim loại lỏng.
A778 – A778-98 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm hình ống bằng thép
không gỉ Austenitic hàn và không tôi.
A789 – A789/A789M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ hàn
Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường.
A803 – A803/A803M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng
thép không gỉ Ferritic hàn.
A822 – A822-90 (1995) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc
kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực.
A826 – A826/A826M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống dẫn thép không gỉ
Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng
làm mát bằng kim loại lỏng.
A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn
nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí
được cải thiện.
A908 – A908-91 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống kim bằng thép không
gỉ.
A953 – A953-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống hàn, đúc thép hợp kim
Austenitic Chromium-Nickel-Silicon.
Có thể bạn chưa biết: Thuật ngữ CO/ CQ, ASTM, QA/ QC là gì? Những tiêu
chuẩn này quan trọng như thế nào?
A234 – A234/A234M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép
hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao.
A403 – A403/A403M-99a – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống thép không
gỉ Austenitic rèn.
A420 – A420/A420M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép
hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp.
A758 – A758/A758M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối
bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện.
A774 – A774/A774M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện thép không gỉ
Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ
thấp và vừa