You are on page 1of 10

Trọn bộ danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế

cho Ống thép

29
Aug
Tiêu chuẩn ASTM bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ
cao, cách sử dụng thông thường và những ứng dụng đặc biệt như công dụng
phòng cháy chữa cháy.

Nội dung chính [ẩn]


 Tiêu chuẩn ASTM Quốc tế là gì?
 Danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế: ống thép, thép không gỉ
 Steel Pipes – Ống thép tròn
 Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại ống khác:
 Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Ống ngưng tụ và trao đổi
nhiệt
 Structural Tubing – Ống kết cấu
 Mechanical Tubing – Ống cơ khí

Tiêu chuẩn ASTM Quốc tế là gì?


Tiêu chuẩn ASTM là một tổ chức quốc tế phát triển những tiêu chuẩn kĩ thuật
cho các vật liệu và sản phẩm trên. Hiện nay có 12,575 tiêu chuẩn ASTM hoạt
động rộng khắp toàn cầu, trong đó có 15 lĩnh vực chính.

Hôm nay Inox Đại Dương sẽ gửi đến bạn đọc Trọn bộ tiêu chuẩn ASTM Quốc tế
của các sản phẩm bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ
cao như ống nồi hơi, ống siêu nóng, các loại ống phổ biến, ống thép lọc dầu, ống
ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống cơ và ống kết cấu.

Danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế: ống


thép, thép không gỉ
Steel Pipes – Ống thép tròn
 A53 – A53/A53M-99b – Đặc điểm kĩ thuật thép, ống thép nhúng nóng,
tráng kẽm, hàn và đúc
 A74 – A74-98 – Đặc điểm kĩ thuật ống và phụ kiện bằng gang
 A106 – A106-99e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ
cao
 A126 – A126-95e1 – Đặc điểm kĩ thuật gang xám đối với các sản phẩm
van, mặt bích và phụ kiện ống tròn.
 A134 – A134-96 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ
quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên).
 A135 – A135-97c – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn điện trở.
 A139 – A139-96e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện
(hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên).
 A182 – A182/A182M-99 – Đặc điểm kĩ thuật mặt bích ống thép hợp kim
rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao.
 A252 – A252-98 – Đặc điểm kĩ thuật cọc ống thép hàn và đúc.
 A312 – A312/A312M-00 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép không gỉ
Austenitic hàn và đúc.

Mời xem thêm: Sản phẩm mới Inox Đại Dương ống inox công nghiệp và lap
inox đạt tiêu chuẩn ASTM A312/A778

 A333 – A333/A333M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn và đúc ở


nhiệt độ thấp.
 A335 – A335/A335M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hợp kim Ferritic
đúc ở nhiệt độ cao.
 A338 – A338-84 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật mặt bích bằng sắt dẻo (sắt
dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và
các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC)
 A358 – A358/A358M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim crôm-
niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao.
 A369 – A369/A369M-92 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon
và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.

 A376 – A376/A376M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic đúc ở


trung tâm nhiệt độ cao.
 A377 – A377-99 – Chỉ số đặc điểm kỹ thuật ống chịu lực bằng sắt dẻo
(dễ uốn).
 A409 – A409/A409M-95ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic
hàn, đường kính lớn trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.
 A426 – A426-92 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép hợp kim
Ferritic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
 A451 – A451-93 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép Austenitic
đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
 A523 – A523-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn điện trở, đúc cho
mạch cáp cao áp.
 A524 – A524-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc trong nhiệt
độ không khí và nhiệt độ thấp hơn.
 A530 – A530/A530M-99 – Đặc điểm kỹ thuật những yêu cầu chung của
ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
 A648 – A648-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật dây thép, rút cứng cho ống bê
tông tạo ứng suất trước.
 A674 – A674-95 – Thực hành bọc Polyethylene cho ống thép sắt dẻo
(dễ uốn) trong nước hoặc các chất lỏng khác
 A691 – A691-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon, hàn
điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
 A694 – A694/A694M-00 – Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim
Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền
áp cao.
 A716 – A716-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống cống bằng sắt dẻo.
 A733 – A733-99 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ống ren bằng thép
carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
 A742 – A742/A742M-98 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, ống thép vỏ
lượn sóng phủ polymer và mạ kim loại.
 A746 – A746-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước trọng lực bằng sắt
dẻo
 A760 – A760/A760M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng,
ống cống, ống thoát nước mạ kim loại.
 A761 – A761/A761M-98 – Đặc điểm kỹ thuật tấm kết cấu thép vỏ lượn
sóng, tráng kẽm, ống dạng mái vòm và ống vòm
 A762 – A762/A762M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng,
ống cống phủ polymer
 A790 – A790/A790M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc và
hàn loại Ferritic và Austenitic.
 A796 – A796/A796M-99 – Thực hành thiết kế kết cấu của ống thép vỏ
lượn sóng, mái vòm và ống có dạng vòm cho cống thoát nước thải và
cống thoát nước mưa và các ứng dụng được chôn ngầm dưới đất khác.
 A798 – A798/A798M-97a – Thực hành lắp đặt ống thép vỏ lượn sóng
được chế tạo tại xưởng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng
khác.
 A807 – A807/A807M-97 – Thực hành lắp đặt ống kết cấu tấm vỏ lượn
sóng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
 A810 – A810-94 – Đặc điểm kĩ thuật lưới cuộn ống thép mạ kẽm.
 A813 – A813/A813M-95e2 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Austenitic hàn đơn hoặc hàn đôi.
 A814 – A814/A814M-96 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Austenitic hàn nguội.
 A849 – A849-99 – Đặc điểm kỹ thuật ứng dụng lớp phủ, lát, lớp lót cho
cống rãnh và ống thoát nước bằng thép vỏ lượn sóng.
 A861 – A861-94e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống và phụ kiện ống sắt silic
chịu nhiệt.

Thông tin thêm: Với hàng inox loại 1, sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) hay
Nhật (JIS) hay Châu Âu, … thì dung sai chiều dày, chiều rộng, dài, đường kính,
độ phẳng, độ giãn kéo, độ cứng theo tiêu chuẩn quy định.

 A862 – A862/A862M-98 – Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho
ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng.
 A865 – A865-97 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ren bằng thép đen, thép
mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép.
 A872 – A872-91 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ
Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn.
 A885 – A885/A885M-96 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, mạ kẽm và bọc
hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm
và ống thoát ngầm.
 A888 – A888-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống gang hubless và phụ kiện
cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng
ống thông hơi.
 A926 – A926-97 – Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài
mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn
sóng.
 A928 – A928/A928M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ.
Ống Inox Đại Dương chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ASTM A554

 A929 – A929/A929M-97 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm tráng kim loại
bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng.
 A930 – A930-99 – Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim
loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa
và các ống dẫn được chôn ngầm khác
 A943 – A943/A943M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc
Austenitic dạng phun.
 A949 – A949/A949M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc
Ferritic/Austenitic dạng phun.
 A954 – A954-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hợp kim
Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn.
 A972 – A972/A972M-99 – Đặc điểm kỹ thuật cọc ống sơn Epoxy ngoại
quan.
 A978 – A978/A978M-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép gân, lót
Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, ccongs thoát nước
mưa và các ứng dụng đặc biệt khác.
 A984 – A984/A984M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn điện
trở.
 A998 – A998/A998M-98 – Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các
phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống
cống và các ứng dụng khác.
 A999 – A999/A999M-98 – Đặc điểm kỹ thuật các yêu cầu chung cho
ống thép không gỉ và ống thép hợp kim.
 A1005 – A1005/A1005M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, nối theo
chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm.
 A1006 – A1006/A1006M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn tia
laser.

Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại
ống khác:
 A178 – A178/A178M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.
 179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và
trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.
 A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi
bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
 A209 – A209/A209M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.
 A210 – A210/A210M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.
 A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống
siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
 A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ, ống trao
đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
 A250 – A250/A250M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi
hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở.
 A254 – A254-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn đồng.
 A268 – A268/A268M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic
and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
 A269 – A269-98 – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Austenitic
đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
 A270 – A270-98ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước thải thép
không gỉ Austenitic đúc và hàn.
 A334 – A334/A334M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon và hợp
kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp.
 A423 – A423/A423M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim thấp
đúc, hàn điện.
 A450 – A450/A450M-96a – Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối
với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim
Ferritic.
 A608 – A608-91a (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim cao
sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ
cao.
 A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn
nóng và đúc với cường độ cao.
 A632 – A632-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic
(đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
 A688 – A688/A688M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng
thép không gỉ Austenitic hàn.
 A771 – A771/A771M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ
Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng
làm mát bằng kim loại lỏng.
 A778 – A778-98 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm hình ống bằng thép
không gỉ Austenitic hàn và không tôi.
 A789 – A789/A789M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ hàn
Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường.
 A803 – A803/A803M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng
thép không gỉ Ferritic hàn.
 A822 – A822-90 (1995) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc
kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực.
 A826 – A826/A826M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống dẫn thép không gỉ
Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng
làm mát bằng kim loại lỏng.
 A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn
nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí
được cải thiện.
 A908 – A908-91 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống kim bằng thép không
gỉ.
 A953 – A953-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống hàn, đúc thép hợp kim
Austenitic Chromium-Nickel-Silicon.

Có thể bạn chưa biết: Thuật ngữ CO/ CQ, ASTM, QA/ QC là gì? Những tiêu
chuẩn này quan trọng như thế nào?

Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Ống ngưng tụ và


trao đổi nhiệt
 A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ
và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội.
 A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi
nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and
Austenitic đúc.
 A214 – A214/A214M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi
nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở.

Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt – Ảnh: millerenergy.com

 A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao


đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
 A498 – A498-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt thép hợp kim
Ferritic, and Austenitic đúc với cánh liền.
 A851 – A851-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ thép Austenitic hàn
cảm ứng tần suất cao, không tôi.

Structural Tubing – Ống kết cấu


 A500 – A500-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc,
hàn, dạng tròn và các dạng hình khác.
 A501 – A501-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và
hàn nóng.
 A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn
lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí
được cải thiện.
 A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp hàn
nóng, đúc cường độ cao.

Mechanical Tubing – Ống cơ khí


 A511 – A511-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ đúc.
 A512 – A512-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon hàn giáp mối
kéo lạnh.
 A513 – A513-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim
hàn điện trở.
 A519 – A519-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim
đúc.
 A554 – A554-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ hàn và
các phụ kiện hàn.

 A234 – A234/A234M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép
hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao.
 A403 – A403/A403M-99a – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống thép không
gỉ Austenitic rèn.
 A420 – A420/A420M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép
hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp.
 A758 – A758/A758M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối
bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện.
 A774 – A774/A774M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện thép không gỉ
Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ
thấp và vừa

You might also like