You are on page 1of 3

PHÒNG KHCN

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CÁ NHÂN Version 01—2015


Hiệu lực từ 7h30, ngày 05/01/2015
Trang 1/2

Khoản mục Mức phí

Khoản mục VNĐ Ngoại tệ Khoản mục VNĐ Ngoại tệ/Vàng 8. Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng (tiền gửi, tiết kiệm, giấy tờ có giá do Sacombank
phát hành)
1. Quản lý tài khoản 1. Quản lý tài khoản
8.1 Phong tỏa tài khoản (không cấp giấy xác nhận phong tỏa) Thỏa thuận, min 100.000đ/lần
1.1 Số tiền gửi tối thiểu khi mở và duy trì TK 50.000đ Số tiền gửi tối thiểu khi mở 50.000đ 50 USD/EUR, 1 chỉ vàng
8.2 Phong tỏa và cấp giấy xác nhận phong tỏa Thỏa thuận, min 200.000đ/bản
Tài khoản thông thường 5.500đ/tháng 1 USD, EUR 2. Gửi tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
1.2 Phí quản lý
tài khoản (tính Tài khoản có gắn Thẻ 2.750đ/tháng Áp dụng mức 8.3 Phong tỏa và cấp giấy xác nhận phong tỏa để vay vốn tại NH khác Thỏa thuận, min 500.000đ/bản
VNĐ
tròn tháng) phí mục A.2.1
TK thấu chi đảm bảo bằng Thẻ TG 50.000đ/tháng 2.1 Nộp tiền
Phí định kỳ (tài khoản TGTT, Thẻ mặt khác Loại 50 USD, EUR trở lên 0,15%, min 2 USD, EUR
13.200đ/tháng
1.3 Phí Plus/UPI, SMS) Loại 20 USD, EUR trở xuống 0,25%, min 2 USD, EUR
Tỉnh/TP
New Combo 1 Phí định kỳ (tài khoản TGTT, Thẻ Khoản mục Mức phí
18.700đ/tháng Ngoại tệ khác 0,4%, min 2 USD
Visa, SMS)
Phí định kỳ (TK TGTT, Thẻ Plus/ 2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào TK Áp dụng mức phí mục A.2.2 1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi
19.250đ/tháng
1.4 Phí UPI, SMS, iBanking+mBanking)
3. Rút tiền từ tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 1.1 Chuyển đi trong hệ thống, Cùng tỉnh/TP 0,04% min 19.000đ max 1.000.000đ
New Combo 2 Phí định kỳ (TK TGTT, Thẻ Visa,
24.200đ/tháng Áp dụng mức nhận bằng CMND
SMS, iBanking+mBanking) 3.1Rút tiền mặt Khác Tỉnh/TP Áp dụng mức phí mục A.3.3 Khác tỉnh/TP 0,06% min 19.000đ max 1.000.000đ
phí mục A.3.1
1.5 TK yêu cầu quản lý đặc biệt (theo yêu cầu chủ TK) 20.000đ/tháng 1 USD, EUR
1.2 Chuyển đi ngoài hệ thống Cùng tỉnh/TP 0,045% min 19.000đ max 1.000.000đ
3.2 Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ NH khác trong Áp dụng mức
1.6 Quản lý TK không hoạt động > 6 tháng 10.000đ/tháng
nước chuyển về phí mục A.3.2 (✼) Khác tỉnh/TP 0,072% min 27.000đ max 1.000.000đ
1.7 Đóng TK trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở 49.000đ 5 USD, EUR
3.3 Rút tiền mặt, nguồn từ nước ngoài chuyển về Áp dụng mức phí mục A.3.3 1.3 Điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong hệ thống 15.000đ
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản
3.4 Rút chuyển khoản từ Thẻ tiết kiệm VNĐ để thanh Áp dụng mức 1.4 Điều chỉnh lệnh chuyển tiền ngoài hệ thống 25.000đ
0,027%, min: 15.000đ,
2.1 Nộp tiền mặt Khác Tỉnh/TP toán phí mục A.4
max: 900.000đ 2. Chuyển vàng trong nước
4. Nộp TM/CK vào TK tiền gửi/tiết kiệm có kỳ hạn Miễn phí
2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào tài 0,045%, min: 49.000đ, 0,05% min, max theo 2.1 Lệnh chuyển vàng từ 50 chỉ trở xuống 1.500đ/chỉ, min: 19.000đ
khoản (✼) max: 4.000.000đ từng loại ngoại tệ (✼) 5. Rút tiền từ TK có kỳ hạn, Chứng chỉ huy động (bao gồm tiền gửi Đa Năng)
2.2 Lệnh chuyển vàng trên 50 chỉ Theo thỏa thuận, min: 1.500đ/chỉ,
3. Rút tiền mặt từ tài khoản Rút trước hạn TK vàng tại nơi mở tài khoản hoặc
2.000đ/lượng, min:15.000đ
cùng Tỉnh/TP 2.3 Chuyển vàng mệnh giá nhỏ (✼) min 19.000đ/lệnh chuyển
0,027%, min: 9.000đ, Áp dụng mức phí Rút trước hạn
3.1 Rút tiền mặt Khác Tỉnh/TP TK vàng Áp dụng mức phí mục D.2 3. Nhận tiền chuyển đến, người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND)
max: 900.000đ mục A.3.3
kỳ gửi đầu tiên
Rút trước hạn khác Tỉnh/TP TK VNĐ Áp dụng mức phí mục A.3.1
3.2 Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ NH khác trong 0,01%, min: 9.000đ, Nhận từ ngân hàng khác trong nước 0,027%, min: 19.000đ, max: 900.000đ
nước chuyển về max: 2.000.000đ TK ngoại tệ Áp dụng mức phí mục A.3.3

Rút USD, CHF 0,15%, min: 2 USD


3.3 Rút tiền mặt,
Rút AUD 0,3%, min: 2 USD
nguồn từ nước Khoản mục Mức phí
Rút EUR 0,25%, min: 2 EUR
ngoài chuyển về
Rút GBP/CAD/ngoại tệ khác 0,45%, min: 2 USD 1. Chuyển tiền đi bằng điện

4. Chuyển khoản Khoản mục Mức phí Phí dịch vụ 0,15% - 0,3% min 5USD max 500USD
1.1 Phí chuyển
Cùng Tỉnh/TP Miễn phí Miễn phí 1. Sao kê/Sổ phụ tài khoản Điện phí 5 USD
0,01% min 1USD,EUR Lệnh chuyển bằng GBP 25 GBP
4.1 Trong hệ Khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản 9.000đ/món 1.1 Sổ phụ TK năm hiện hành khác đơn vị mở tài khoản 10.000đ/sổ phụ 1 tháng
max 20USD,EUR
thống Lệnh chuyển bằng EUR 20 EUR
0,027%, min 15.000đ 1.2 Sổ phụ tài khoản quá khứ (trên 3 tháng) 10.000đ/sổ phụ 1 tháng 1.2 Phí NH nước ngoài - người
Nhận bằng CMND
max 900.000đ 2. Sao lục chứng từ chuyển chịu toàn bộ phí (phí Lệnh chuyển bằng NZD 35 NZD
0,02%, min 15.000đ, 0,03% min 2USD,EUR OUR Guarantee)
Cùng Tỉnh/TP 2.1 Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng 20.000đ/chứng từ Lệnh chuyển bằng JPY 5,000 JPY (✼)
4.2 Ngoài hệ max 900.000đ max 50USD/EUR
2.2 Chứng từ phát sinh trên 1 tháng đến 2 năm 50.000đ/chứng từ Bằng ngoại tệ còn lại 21 USD
thống (✼) 0,045%, min 25.000đ, 0,05%, min 5 USD,EUR
Khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản
max 900.000đ max 50 USD, EUR 1.3 Phí NH nước ngoài - người Lệnh chuyển bằng GBP 8 GBP
2.3 Chứng từ phát sinh trên 2 năm 100.000đ/chứng từ
4.3 Điều chỉnh LCK nhận CMND/LCK ngoài hệ thống 15.000đ chuyển chịu một phần phí (phí
3. Xác nhận bằng văn bản (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 03 thu thêm 10.000đ/bản) Lệnh chuyển bằng USD 3.5 USD
OUR không Guarantee) (✼)
5. Thanh toán
Xác nhận số dư bằng văn bản 60.000đ 1.4 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền 10 USD + phí trả nước ngoài (nếu có)
5.1 Hóa đơn (HĐ) điện lực 33 tỉnh thành Miễn phí
5. Cung cấp mẫu biểu phương tiện thanh toán 1.5 Phí tra soát 10 USD
5.2 HĐ nước - Cty cấp nước Chợ Lớn, Phú Hòa Tân Miễn phí
5.3 Hóa đơn ĐTDĐ (Mobifone, Sfone, Viettel; Vina- Mẫu Ủy nhiệm chi/Mẫu khác 20.000đ/quyển 2. Chuyển tiền đi bằng Bankdraft
Miễn phí
phone HCM)
6. Cấp lại Thẻ tiết kiệm 2.1 Phí phát hành Bankdraft 0,1% min 7 USD + điện phí
5.4 Hóa đơn cước viễn thông (Homephone, PSTN,
ADSL Viettel, VNPT HCM, Hải Phòng, SPT Sài Gòn, Miễn phí Cấp lại Thẻ tiết kiệm khi chuyển quyền sở hữu Thỏa thuận, min 200.000đ/Thẻ/lần Bankdraft bằng GBP, EUR 30 GBP
Nam Sài Gòn, FPT) 2.2 Phí hủy Bankdraft
Thông báo mất có cấp lại Thẻ tiết kiệm, Chứng chỉ 30.000đ/Thẻ/lần Bankdraft ngoại tệ khác 20 USD
6. Mua hàng
6.1 Nạp tiền ĐTDĐ Miễn phí 7. Giải quyết hồ sơ thừa kế 2.3 Điện phí phát hành/hủy Bankdraft 2 USD

6.2 Thanh toán vé máy bay Miễn phí Giải quyết hồ sơ nhận thừa kế Thỏa thuận, min 200.000đ/hồ sơ 2.4 Ký quỹ hủy Bankdraft 30 USD
PHÒNG KHCN
Version 01—2015
Hiệu lực từ 7h30, ngày 05/01/2015
Trang 2/2

Khoản mục Mức phí

3. Chuyển tiền nhanh ra nước ngoài (thông qua đối tác chi trả kiều hối nước ngoài) I. Quy định chung
Khoản mục Mức phí
Chuyển tiền thông qua công ty kiều hối (Hải Vân, Vina) 0,15% - 0,2%, min 5 USD 1. Phí tín dụng  Biểu phí chưa bao gồm thuế GTGT. Việc thu thuế GTGT được thực hiện theo quy định của pháp luật.
4. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu ngân hàng) 1.1 Phí tín dụng được quy định tại công văn số 2094/2014/CV - KHCN - KHDN ngày 17/07/2014 và/hoặc  Mức phí quy định trong biểu phí là mức phí tối thiểu.

4.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn 2 USD/chứng từ các văn bản sửa đổi bổ sung/thay thế (nếu có).  Phí đã thu không hoàn lại vì bất cứ lý do nào.

4.2 Thanh toán nhờ thu 0,2%, min 5 USD, max 150 USD
1.2 Phí Chứng minh năng lực tài chính được quy định tại thông báo số 3392/2013/TB - KHCN ngày  Phí được tính bằng VNĐ/ngoại tệ/vàng của nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí được tính bằng ngoại
31/10/2013 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung/thay thế (nếu có). tệ/vàng, khách hàng có thể trả bằng VNĐ theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt/vàng do Sacombank niêm yết
4.3 Ký quỹ hủy/hoàn trả cheque, hối phiếu (✼) Min 65 USD tại thời điểm thu phí.
2. Thu đổi Séc du lịch (✼)
5. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài)  Các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí, hoặc các loại chi phí khác do Tổ chức khác thu sẽ được
2.1 Thu đổi séc du lịch trả bằng VNĐ 1% - 2%, min: 3 USD Sacombank thu theo thực tế phát sinh.
5.1 Người thụ hưởng không có Nhận VNĐ (tính trên số
ngoại tệ chưa quy đổi)
0,1%, min: 5USD, max: 100USD 2% - 4%, min: 3 USD/EUR (ngoại tệ  Trường hợp khách hàng thanh toán ra ngoài hệ thống, Sacombank thu theo quy định cộng thêm
TK tại Sacombank (nhận 2.2 Thu đổi séc du lịch trả bằng ngoại tệ tương ứng
khác tương đương) khoản phí mà Tổ chức tín dụng đó thu (nếu có).
CMND) Nhận ngoại tệ 0,3%, min: 5USD, max: 100USD
3. Cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài  Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân theo quy định Quản lý ngoại hối của Chính
0,08%, min 6USD/EUR, phủ và NHNN.
5.2 Chuyển vào tài khoản tại NH khác
max 200USD/EUR 3.1 Khách hàng có tài khoản tại Sacombank 100.000đ/lần
 Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch
3.2 Khách hàng vãng lai 200.000đ/lần vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.
6. Hoàn trả lệnh chuyển tiền cho nước ngoài (LCT)

4. Cho thuê ngăn tủ sắt (thu tròn tháng)


 Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD để được thông tin chi tiết.
Giá trị LCT ≥ 17USD 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)
II. Lưu ý
Phí thoái hối 2USD ≤ giá trị LCT<17USD 2USD Loại nhỏ 120.000đ/tháng

150.000đ/tháng
 Phí báo có vào tài khoản (mục A.2.2):
Giá trị LCT < 2USD Không thoái hối, đưa vào thu nhập NH 4.1 Tại Sở giao dịch Tp.HCM Loại trung
- Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VNĐ, Sacombank được tự động quy đổi thành VNĐ
Loại lớn 200.000đ/tháng
và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có.
Loại nhỏ 90.000đ/tháng - Phí báo có vào tài khoản ngoại tệ: mức phí min, max tương ứng với từng loại ngoại tệ:
4.2 Tại khu vực Hà Nội và khu Loại TT Min Max Loại TT Min Max Loại TT Min Max Loại TT Min Max
Loại trung 120.000đ/tháng
vực Tây Nam Bộ USD 2 200 CAD 2 200 SGD 2.5 250 HKD 17 1,700
Loại lớn 150.000đ/tháng EUR 2 200 CHF 2 200 NZD 2.5 250 THB 70 7,000
Khoản mục Mức phí
Tối thiểu bằng chi phí thay ổ khóa tủ sắt AUD 2 200 GBP 1.5 150 CNY 15 1,500 JPY 200 20,000
4.3 Ký quỹ thuê ngăn tủ sắt
1. Kiểm đếm KRW 2,200 22,000 SEK 15 1,500 KHR 8,500 850,000 LAK 17,000 1,7 triệu
4.4 Phí sử dụng vượt quá số lần quy định 9.000đ/lần
1.1 Phí kiểm đếm (✼)
VNĐ 0,027% min 19.000đ  Phí chuyển khoản/chuyển tiền đi NHNN&PTNT Nghệ An: ngoài mức phí theo quy định (mục A.4.2 và
Ngoại tệ 0,15% min 1 USD/EUR D.1.2), Sacombank thu thêm 0,03%, min: 20.000đ, max: 1.900.000đ.
5. Giữ hộ Tài liệu quan trọng (thu tròn tháng)
1.2 Kiểm đếm tiền mệnh giá nhỏ (từ 5.000đ trở xuống) (✼) 0,5% min 50.000đ  Phí chuyển vàng mệnh giá nhỏ (mục D.2.3): Áp dụng cho lệnh chuyển vàng mệnh giá nhỏ dưới 10
5.1 Giao dịch phát sinh (kiểm tra, rút/bổ sung tài liệu …) 40.000đ/lần chỉ/miếng. Trường hợp KH chuyển vàng mệnh giá nhỏ và trong hạn mức, Sacombank áp dụng mức
2. Kiểm định tiền
50.000đ/tháng phí chuyển vàng mệnh giá nhỏ.
< 20g
2.1 Kiểm định ngoại tệ (xác định thật, giả) 0.2 USD/tờ, min 2USD
80.000đ/tháng
 Phí Our guarantee lệnh chuyển bằng JPY (mục E.1.2): Đối với lệnh chuyển có giá trị ≥
Từ 20g - dưới 50g
2.2 Kiểm định vàng 2.000đ/lượng, min: 20.000đ, max: JPY10,000,000 và người thụ hưởng không có tài khoản tại Sumitomo Mitsui Banking Corporation,
5.2 Phí giữ hộ Từ 50g - dưới 100g 120.000đ/tháng Sacombank thu 0,05%/số tiền chuyển.
3. Cất giữ hộ (khách hàng chỉ được rút toàn bộ)
Từ 100g - dưới 200g 200.000đ/tháng  Phí NH nước ngoài - người chuyển chịu một phần phí (mục E.1.3): Chỉ áp dụng cho các lệnh chuyển
tiền bằng GBP hoặc USD:
Giữ hộ tiền (tiền giấy, không kiểm đếm, kiểm định) (thu tròn 0,05%/tháng Từ 200g - dưới 1.000g 500.000đ/tháng
- Đối với lệnh chuyển bằng GBP: mức phí này chỉ chuyển đến STANDARD CHARTERED BANK
6. Giữ hộ vàng hoặc JPMORGAN CHASE BANK .
4. Đổi tiền
- Đối với các lệnh chuyển bằng USD: mức phí này chỉ chuyển đến WELLS FARGO BANK/HSBC.
4.1 Đổi ngoại tệ (USD) tờ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn 2%, min: 2 USD Phí giữ hộ vàng 1.000đ/chỉ/tháng, min: 50.000đ
 Mức ký quỹ nhờ thu trơn (mục E.4.3): khi gửi Cheque/hối phiếu nhờ thu, khách hàng phải ký quỹ tại
4.2 Phí thu đổi ngoại tệ (USD) xấu (✼) 3%, min: 50.000đ 7. Trung gian thanh toán Sacombank; mức ký quỹ có thể cao hơn mức tối thiểu trên biểu phí tùy Sacombank quyết định để dự
5. Séc 0,17%, min 500.000đ phòng các khoản chi phí phát sinh trường hợp Cheque/hối phiếu bị hoàn trả/bị hủy
7.1 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán Bất động sản
5.1 Cung cấp séc trắng 15.000đ/cuốn 7.2 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán (khác) 0,2%, min 500.000đ  Phí kiểm đếm (mục F.1.1): áp dụng trong các trường hợp sau
- Rút TM/CK (tại quầy giao dịch hoặc qua internetbanking) trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày
5.2 Bảo chi séc 19.000đ/tờ
8. Dịch vụ khác theo yêu cầu nộp tiền mặt vào TK KKH, có KH (TK thanh toán/tiết kiệm), chứng chỉ huy động mà số tiền nộp
5.3 Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán 49.000đ/tờ vào có thực hiện kiểm đếm.
8.1 Phí hoán đổi tài sản Theo thỏa thuận, min: 200.000đ
- Sử dụng hạn mức thấu chi và trả lại ngay trong ngày (bao gồm các trường hợp số tiền trả nợ vay
5.4 Thu hộ séc do NH trong Cùng Tỉnh/TP 6.000đ
8.2 Phí dịch vụ áp tải tài sản 0,045%, min: 200.000đ/lần thấu chi có thực hiện kiểm đếm hay không thực hện kiểm đếm).
nước phát hành Khác Tỉnh/TP 30.000đ - Vay cầm cố Thẻ tiết kiệm, chứng chỉ huy động trả nợ/thanh lý trước hạn trong vòng 3 ngày làm
5.5 Thanh toán Séc do Sacombank Campuchia/Lào phát hành 49.000đ/tờ 8.3 Phí dịch vụ sao y giấy tờ có giá 100.000đ/bộ hồ sơ việc kể từ ngày vay. Phí thu bằng (=) mức phí kiểm đếm x số tiền trả nợ/thanh lý trước hạn.

6. Dịch vụ thu tiền nộp vào tài khoản tại nơi khách hàng yêu cầu 8.4 Phí giao nhận tiền mặt 0,1%/số tiền giao nhận  Phí kiểm đếm tiền mệnh giá nhỏ (mục F.1.2): bao gồm trường hợp nộp tiền mặt vào TK TGTT, TGTK.

6.1 Bán kính ≤ 10km 0,1% min 200.000đ max 2.000.000đ 8.5 Phí bảo lãnh Theo biểu phí SPDV DN  Phí thu đổi USD xấu (F.4.2): áp dụng khi nộp ngoại tệ không đúng quy định (xấu, cũ …) vào TK KKH/
có kỳ hạn, chứng chỉ huy động. Quy định ngoại tệ xấu, cũ … thực hiện theo hướngdẫn tại công văn
6.2 10km < bán kính ≤ 30km 0,2% min 200.000đ max 3.000.000đ 8.6 Fax chứng từ theo yêu cầu 10.000đ/chứng từ số 2468/CV-NQ ngày 19/08/2014 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế (nếu có).
6.3 Bán kính > 30km Theo thỏa thuận, min 500.000đ 8.7 Phí dịch vụ khác theo yêu cầu Theo thỏa thuận, min 50.000đ  Thu đổi séc du lịch (mục G.2): chỉ nhận thu đổi tờ Séc du lịch có mệnh giá tối đa 1.000 USD/tờ.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Ban hành theo Quyết định số 3821/2014/QĐ-KHCN&NHĐT ngày 16/12/2014)

Khách hàng sử dụng truy vấn thông tin


Phí sử dụng (Biểu phí chưa bao gồm VAT) Khách hàng sử dụng tất cả các dịch vụ (CN_002_THONGTHUONG)
(CN_000_TRUYVAN)
SACOMBANK EBANKING (IBANKING & MBANKING)
Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/KH) (*) Miễn phí Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ (quý/người dùng) (**) 30.000
Miễn phí
(không tính phí khi khách hàng sử dụng chưa tròn quý) (Miễn phí Quý đầu)
Phí đăng ký cập nhật sử dụng (Không áp dụng trong trường hợp Khách hàng chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán) (*)
Cập nhật hạn mức giao dịch thông thường (/lần/người dùng) 10.000 Không sử dụng
Đăng ký/ cập nhật hạn mức giao dịch cao (/lần/người dùng) (****) 100.000 Không sử dụng
Phí cập nhật loại hình xác thực (Token qua SMS/Mật khẩu giao dịch hoặc ngược lại) (/lần) Miễn phí Miễn phí
Phí hủy dịch vụ (/lần) (*) 50.000 Miễn phí
Phí sử dụng loại hình xác thực
Xác thực OTP qua Token (/thiết bị) (*) 200.000 200.000
Xác thực OTP qua SMS (/tháng/người dùng) (**) Miễn phí Miễn phí
Xác thực bằng Mật khẩu giao dịch (đối với mBanking) (/tháng/người dùng) (**) Miễn phí Miễn phí
Phí sử dụng SPDV qua Sacombank eBanking (tính theo từng giao dịch) (**)
Truy vấn thông tin Miễn phí Miễn phí
Cùng tỉnh thành phố Miễn phí
Chuyển khoản trong cùng hệ thống nhận bằng tài khoản
Khác tỉnh thành phố 8.000
0,024%
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND
Min: 15.000; Max: 900.000
0,018%
Cùng tỉnh thành phố
Min: 15.000 Max 900.000
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/CMND)
0,041%
Khác tỉnh thành phố
Min: 25.000 Max 900.000
Chuyển khoản nhanh Banknet (nhận bằng tài khoản/Thẻ) 15.000
Thanh toán thẻ tín dụng
Thanh toán hóa đơn Điện TPHCM
Không sử dụng
Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn
Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè, Cty Cấp nước Gia Định)
Thanh toán HĐ liên kết VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone, Sfone và HĐ Điện 30
Tỉnh/Thành); VTV cab
Thanh toán HĐ liên kết Payoo (hóa đơn nước, internet, truyền hình cáp, Điện) Miễn phí
Thanh toán hóa đơn học phí Kumon
Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghệ An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ)
Thanh toán hóa đơn Manulife
Phí Quản lý chung cư (Carrilon, Belleza)
Nạp tiền điện tử - Nạp tiền điện thoại di động
Mua vé lữ hành - Mua vé máy bay (***)
ALERT QUA SMS
Phí đăng ký (*) Miễn phí Miễn phí
Dịch vụ báo tự động qua SMS (**)
10.000 10.000
Báo giao dịch tự động (/tháng/TK/số điện thoại)
(Miễn phí tháng đầu tiên) (Miễn phí tháng đầu tiên)
Nhắc nợ tiền vay tự động (/tháng/TK/số điện thoại) Miễn phí Miễn phí
Nhắc đến hạn nộp tiền TK tiền gửi (TGTL) (/quý/TK/số điện thoại) Miễn phí Miễn phí
MOBILEBANKING MPLUS
Phí quản lý dịch vụ (/tháng) (**) Miễn phí Miễn phí
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch) (**)
Truy vấn thông tin Miễn phí
Cùng tỉnh thành phố
Chuyển khoản trong cùng hệ thống nhận bằng tài khoản
Khác tỉnh thành phố
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND
Miễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng/thẻ trả trước Sacombank Không sử dụng
Thanh toán hóa đơn Điện TPHCM, cước viễn thông VNPT TP.HCM, Hải Phòng
Thanh toán hóa đơn truyền hình cáp VTC, AVG
Nạp tiền điện thoại di động

LƯU Ý
(*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ký
(**) Chương trình thu phí tự động
(***) Thực hiện qua iBanking
(****) Các hạn mức vượt quy định chung của KH thông thường (500 triệu/ giao dịch và 1 tỷ/ ngày)

You might also like