You are on page 1of 13

Ngày thực hành: 22/3/2021

BÁO CÁO THỰC HÀNH CÁC QT VÀ TB TRONG CNHH

BÀI 1. KHUẤY CHẤT LỎNG


GVHH: TRƯƠNG VĂN MINH

Nhóm: 4
1. Mục đích thí nghiệm.

- Tạo các hệ đồng nhất từ các thể tích lỏng và lỏng khí rắn có tính chất, thành phần
khác nhau: dung dịch, nhũ tương, huyền phù, hệ bọt,…

- Tăng cường quá trình trao đổi nhiệt.

- Tăng cường quá trình trao đổi chất như quá trình truyền khối và quá trình hóa học.

2. Cơ sở lí thuyết

2.1. Các dạng cơ cấu khuấy

- Cơ cấu khuấy nhanh gồm cơ cấu khuấy tuabin, cơ cấu khuấy chân vịt,… Cơ cấu
khuấy tuabin kín và cơ cấu khuấy tuabin hở với cánh thẳng hoặc cánh cong đều tạo dòng
hướng kính. Cơ cấu khuấy chân vịt tải có ống hướng và cơ cấu khuấy chân vịt duy trì
được dòng hướng trục.

- Cơ cấu quay chậm gồm các cơ cấu khuấy loại bản, loại tấm, loại mỏ neo và loại
khung. Chủ yếu tạo dòng vòng (dòng chảy tiếp tuyến), nghĩa là chất lỏng quay quanh trục
thiết bị.

- Ngoài ra còn có loại cơ cấu khác như cơ cấu khuấy chân động, cơ cấu khuấy cào,..

2.2. Công suất khuấy

N=K N . ρ . n3 . d k 5
Với K N là chuẩn số công suất khuấy, được xác định theo công suất sau:

Cánh khuấy A m

Mái chèo (2 cánh) 14.35 0.31

Chân vịt (2 chân vịt) 0.985 0.15


A
K N=
R e mM

- Công suất động cơ cho biết năng lượng tiêu hao thực tế cho quá trình khuấy và
được xác định theo công thức:

N dc =U . I . cos φ , (W)

U: hiệu điện thế (V)


I: cường độ dòng điện (A)
cos φ: hệ số công suất của dòng điện

- Chuẩn số Reynolds:

n × d2
ℜM =
v
n: số vòng quay (vòng/s)
d: đường kính cánh khuấy (m)
v: độ nhớt động học (m2/s)

3. Kết quả thí nghiệm.

3.1. Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ khuấy đến công suất khuấy đối với loại cánh khuấy mái
chèo

Mức
I U Tốc độ vòng quay
Stt Loại độ
(A) (V) (vòng/phút)
khuấy
Không 0.212 80
1 1 388
có tấm
2 chặn 2 389
0.22 100
3 3 0.226 389 120

4 4 0.233 389 140

5 5 0.241 389 160

6 6 0.251 389 180

7 7 0.26 389 200

8 8 0.268 389 220

9 9 0.276 389 240

1 1 0.22 389 80

2 2 0.228 389 100

3 Có 3 0.231 389 120


tấm
4 chặn 4 0.246 389 140

5 5 0.253 389 160

6 6 0.267 389 180

7 7 0.272 389 200

8 8 0.279 389 220

9 9 0.283 389 240

3.2. Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ khuấy đến công suất khuấy đối với loại cánh khuấy
chân vịt.

Mức độ I U Tốc độ vòng quay


Stt Loại
khuấy (A) (V) (vòng/phút)
1 1 0.223 389 80

2 2 0.238 389 100

3 3 0.252 389 120

4 4 0.279 389 140

Không có tấm 0.293 160


5 5 389
chặn
6 6 0.305 389 180

7 7 0.322 389 200

8 8 0.338 389 220

9 9 0.35 389 240

10 10 0.36 389 260

1 1 0.214 391 80

2 2 0.235 391 100

3 3 0.245 392 120


Có tấm chặn
4 4 0.274 392 140

5 5 0.312 393 160

6 6 0.368 393 180

7 7 0.425 393 200

8 8 0.447 393 220

9 9 0.456 393 240

10 10 0.515 392 260


4. Xử lý số liệu.

4.1. Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ khuấy đến công suất khuấy đối với loại cánh khuấy mái
chèo.

Bảng số liệu các thông số ảnh hưởng đến công suất khuấy

Cánh khuấy A m
Mái chèo (2 cánh) 14.35 0.31
0
Các thông số tra ở nhiệt độ 30 C ở bảng 43 của bảng tra cứu quá trình thiết
bị cơ học-truyền nhiệt- truyền khối.

 (kg/m3)  (m2/s) cos D (m)


996 0.81×10-6 0.82 0.29
Cách tính đối với dòng 9 không có tấm chặn
Chuẩn số Reynold đặc trưng cho quá trình sấy:
n× d 2 240 ×0.29 2
ℜ= = =406760.49
ϑ 60 × 0.81× 10−6
_Chuẩn số công suất khuấy:
A 14.35
K N= = =0.262
ℜM (406760.49)0.31
m

_Công suất khuấy:


240 3
N=K N . ρ . n3 . d 5K =0.262 × 996 × ( )
60
× 0.295=32.52 (W )

_Công suất động cơ:


N dc =U × I × cos φ=389 ×0.276 × 0.82=88.04 (W)

Bảng kết quả xử lý

n Nk N dc (Nk\Ndc)*100
Stt Loại Re KN
(vòng/s) (W) (W)
1 135247.8 2.51
1.33 0.37 1.69 67.45
6
2 169822.5 4.37
Không có 1.67 0.34 3.07 70.18
1
3 tấm chặn 203380.2 6.88
2 0.32 4.96 72.1
5
4 236937.9 10.23
2.33 0.31 7.6 74.32
9
5 271512.6 14.4
2.67 0.3 11.07 76.87
3
6 305070.3 18.96
3 0.29 15.19 80.1
7
7 338628.1 24.18
3.33 0.28 20.05 82.93
1
8 373202.7 30.27
3.67 0.27 25.88 85.49
5
9 406760.4 36.65
4 0.26 32.27 88.04
9
1 135247.8 2.4
1.33 0.37 1.69 70.18
6
2 169822.5 4.22
1.67 0.34 3.07 72.73
1
3 203380.2 6.73
2 0.32 4.96 73.68
5
4 236937.9 9.69
2.33 0.31 7.6 78.47
9
Có tấm 271512.6 13.72
5 2.67 0.3 11.07 80.7
chặn 3
6 305070.3 18.25
3 0.29 15.19 83.25
7
7 338628.1 23.11
3.33 0.28 20.05 86.76
1
8 373202.7 29.08
3.67 0.27 25.88 88.99
5
9 406760.4 35.75
4 0.26 32.27 90.27
9

 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số công suất khuấy ( K N ) Cánh
khuấy mái chèo ( không có tấm chặn) và (có tấm chặn)
Chart Title
0.4

0.35

0.3

0.25

0.2

0.15

0.1

0.05

0
100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000

 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số hiệu suất khuấy (Nk\Ndc) Cánh
khuấy mái chèo ( không có tấm chặn)

Chart Title
40

35

30

25

20

15

10

0
100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000

 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số công suất khuấy (Nk\Ndc) Cánh
khuấy mái chèo ( có tấm chặn)
Chart Title
40

35

30

25

20

15

10

0
100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000

4.2 Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ khuấy đến công suất khuấy đối với loại
cánh khuấy chân vịt
Bảng số liệu các thông số ảnh hưởng đến công suất khuấy

Cánh khuấy A m
Chân vịt (2 chân vịt) 0.985 0.15

Các thông số tra ở nhiệt độ 300C ở bảng 43 của bảng tra cứu quá trình thiết bị
cơ học-truyền nhiệt- truyền khối.

 (kg/m3)  (m2/s) cos D (m)


-6
996 0.81×10 0.82 0.29
Cách tính đối với dòng 10 không có tấm chặn
Chuẩn số Reynold đặc trưng cho quá trình sấy:
n× d 2 260×(0.29)2
ℜ= = =¿ 449917.69
ϑ 60 × 0.81× 10−6
Chuẩn số công suất khuấy:
A 0.985
K N= = =0.14
ℜM (449917.69)0.15
m

Công suất khuấy:


260 3
N=K N . ρ . n3 . d 5K =0.14 ×996 × ( )
60
×0.295=23.27 (W )

Công suất động cơ:


N dc =U . I . cos φ=389× 0.360 ×0.82=114.83(W)

Bảng kết quả xử lý

n Nk N dc (Nk\Ndc)*100
Stt Loại Re KN
(vòng/s) (W) (W)
1 0.8 134975.3 1.15
0.17 0.82 71.13
1
2 1.67 173391.3 2
0.16 1.52 75.92
6
3 2 207654.3 3.25
0.16 2.61 80.38
2
4 2.33 241917.2 4.36
0.15 3.88 88.99
8
5 Không 2.67 277218.5 6.24
0.15 5.83 93.46
có tấm 2
6 chặn 3 311481.4 8.52
0.15 8.27 97.04
8
7 3.33 345744.4 11.05
0.15 11.32 102.45
4
8 3.67 381045.6 13.11
0.14 14.14 107.82
8
9 4 415308.6 16.39
0.14 18.30 111.64
4
10 4.33 449571.6 20.20
0.14 23.2 114.83
0
1 0.8 134975.3 1.19
0.17 0.82 68.61
1
2 1.67 173391.3 2.02
0.16 1.52 75.35
6
3 2 207654.3 3.11
Có tấm 0.15 2.45 78.75
2
chặn
4 2.33 241917.2 0.15 3.88 88.07 4.41
8
5 2.67 277218.5 5.79
0.15 5.83 100.55
2
6 3 311481.4 6.97
0.15 8.27 118.59
8
7 3.33 345744.4 7.71
0.14 10.56 136.96
4
8 3.67 381045.6 9.82
0.14 14.14 144.05
8
9 4 415308.6 12.45
0.14 18.30 146.95
4
10 4.33 449571.6 14.03
0.14 23.22 165.54
0
 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số công suất khuấy ( K N ) Cánh
khuấy chân vịt ( không có tấm chặn) và (có tấm chặn)

Chart Title
0.2
0.18
0.16
0.14
0.12
0.1
0.08
0.06
0.04
0.02
0
50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000

 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số hiệu suất khuấy (Nk\Ndc) Cánh
khuấy chân vịt ( không có tấm chặn)
Chart Title
25

20

15

10

0
100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000

 Xây dựng đồ thị giữa chuẩn số ℜM và chuẩn số hiệu suất khuấy (Nk\Ndc) Cánh
khuấy chân vịt ( có tấm chặn)

Chart Title
16

14

12

10

0
100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000

Nhận xét

- Tốc độ vòng quay khi có tấm chặn nhỏ hơn khi không có tấm chặn vì tấm chặn có tác
dụng cản trở dòng lưu chất khi cánh khuấy quay, làm chế độ chế của lưu chất giảm. Do
đó chỉ số ReM cũng sẽ nhỏ theo.
- Do chỉ số ReM tăng dần trên bảng số liệu, vì vậy chuẩn số công suất khuấy K N tuân
theo tỉ lệ nghịch với ReM (trên bảng số liệu).

- Do tốc độ vòng quay càng tăng và K N giảm không đáng kể, vì vậy công suất khuấy
N tuân theo tỉ lệ thuận với tốc độ vòng quay n (trên bảng số liệu).

- Công suất động cơ ta thấy lớn hơn công suất khuấy.

 Trả lời câu hỏi:


5.1 Ứng dụng quá trình khuấy trong công nghệ hóa học
- Tạo dung dịch huyền phù nhũ tương, tăng cường quá trình hòa tan, truyền nhiệt,
chuyển khối và quá trình hóa học…
- Các quá trình hóa học khuấy trộn để trộn chất lỏng ở trong các thùng chứa lớn khi cần
có sự thông khí nhằm cung cấp oxy cho các phản ứng hóa học hay quá trình lên men.
- Thực hiện quá trình trao đổi nhiệt: kết tinh, trích ly, hấp thụ, điện phân…
- Thực hiện quá trình truyền nhiệt: cô đặc, đun nóng, làm nguội,…
- Thực hiện các quá trình sinh học: xử lý nước thải,…
5.2 Các loại cánh khuấy
 Cánh khuấy chân vịt
- Ưu điểm:
Tạo ra dòng chảy hướng trục lớn nên có thể rút ngắn thời gian khuấy trộn, hiệu quả
cao.
Khá chặt bổ nên có thể khuấy trộn sản phẩm lỏng khó đánh tơi.
- Nhược điểm:
Đòi hỏi cánh khuấy có độ bền cơ học cao.
Cấu tạo phức tạp, giá thành đắt.
 Cánh khuấy mái chèo.
- Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản dễ gia công, thích hợp với chất lỏng có độ nhớt nhỏ.
- Nhược điểm:
Hiệu suất khuấy thấp đối với chất lỏng nhớt, không thích hợp với chất lỏng dễ phân
lớp.
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất khuấy:
- Cánh khuấy (dK).
- Độ nhớt (v, μ).
- Khối lượng riêng của chất lỏng ( ρ ).
- Tốc độ cánh khuấy (n).
- Hằng số gia tốc trọng trường (g).

You might also like