Professional Documents
Culture Documents
Click to dd Title
HỆ THỐNG
LẠNH
1
8/14/21
Receiver
© ICE DRAW.DK
ICE DRAW
kch
© ICE DRAW.DK
2
8/14/21
3
8/14/21
4
8/14/21
TST Co.,Ltd
To open air
HBLT-A1 HBLT-C1
To open air
REG
© ICE DRAW.DK
LL
G MVS 661
HBSR
Air cooler – pump system
REG
Pump
Control
box
separator
HBSR
Make-up
HBSR water
Evaporative condenser system
REG
Purge line
CONTROL BOX
Purge
HBSR
ON
OFF
O
HBLC HBLC
EL
O
V
E
L
HBSR
kch
System Receiver
Receiver
cleaner © ICE DRAW.DK
Air purger
- CPW
- CPA
Liquid line
To open air
Screw
HBLT-C1
compressor
HBLT-A1
© ICE DRAW.DK
TST Co.,Ltd
HBOC
MVS 661 HBSR
HBSR HBSO1
HBCP-X ICE DRAW
HBSO1 © ICE DRAW.DK
ICE DRAW
Economizer kch
Shell and Tube HBSO1
HBSR HBOC
Chiller
HBSR MVS 661
© ICEDRAW.DK © ICEDRAW.DK © ICEDRAW.DK HBSR © ICEDRAW.DK
5
8/14/21
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến COP của HTL, các tổn thất trong 1. Tổn thất về thể tích.
quá trình vận hành gồm. LÀ NHỮNG TỔN THẤT NÀO?
Thể tích Tổn thất AS hút và nén 𝝀𝒕𝒍 Do không gian chết 𝝀𝒄
1.2. Tổn thất về thể tích: 1.2. Tổn thất về thể tích:
a.Tổn thất do ảnh hưởng của không gian chết: a.Tổn thất do ảnh hưởng của không gian chết:
Máy nén piston luôn luôn tồn tại một khoảng hở kỹ thuật. Gọi là khoảng Máy nén piston luôn luôn tồn tại một khoảng hở kỹ thuật. Gọi là khoảng
không gian chết (Vc). không gian chết (Vc) chiếm 2-5% thể tích.
- Gây nên tổn thất về thể tích và năng lượng. - Gây nên tổn thất về thể tích và năng lượng.
- Mức độ tổn thất không những phụ thuộc vào thể tích chết mà còn phụ - Mức độ tổn thất không những phụ thuộc vào thể tích chết mà còn phụ
thuộc vào giá trị áp suất hút và áp suất nén. thuộc vào giá trị áp suất hút và áp suất nén.
Hệ số thể tích là tỷ số giữa thể tích hút thực với
lt của piston.
Vh V - V1
lc = = x (1.1)
Vlt Vx - Vc
(lc) phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Dung tích dư tương đối.
- Tỷ số nén.
- Chỉ số giãn nở đoạn nhiệt đa biến m. thường máy nén amoniac ta lấy m
= 1.1, máy nén Freon thì m= 1.0
6
8/14/21
1.2. Tổn thất về thể tích: 1.2. Tổn thất về thể tích:
a.Tổn thất do ảnh hưởng của không gian chết: a.Tổn thất do ảnh hưởng của không gian chết:
7
8/14/21
Tổn thất áp suất 0,2 bar ở đường hút gây tác hại gì
Công suất lạnh sau khi tổn thất Tiêu thụ năng lượng sau khi tổn
áp suất 0,2 bar thất áp suất 0,2 bar 1.2. Tổn thất về thể tích:
100% 160% c. Tổn thất do nâng nhiệt trong quá trình hút và nén:
Power consumption %
140%
80%
120% - Nhiệt độ hơi hút về máy nén thực tế cao hơn nhiệt độ bay
Capacity
60% 100%
40%
Screw
80%
60%
Screw hơi
Recip Recip
+ Nâng nhiệt do trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
%
20% 40%
20%
0%
-50 -40 -30 -20 -10 0
0%
-50 -40 -30 -20 -10 0 + Nâng nhiệt do trao đổi nhiệt tại bộ hồi nhiệt.
Nhiệt đô bay hơi °C Nhiệt độ bay hơi °C
+ Nâng nhiệt do nhận nhiệt từ các chi tiết máy…
Công suất sau khi tổn thất 0,2 Tăng m ứ c tiêu thụ năng lượng
bar áp suất sau khi tổn thất 0,2 bar áp suất
60% 60%
- qt 1-1’ là do sự nâng
nhiệt và tổn thất AS đường ống hút.
40%
30%
40%
30%
- qt 1’-b là hút thực
Screw Screw
20%
Recip
20%
Recip -Trạng thái cuối cùng của môi chất
%
10% 10%
8
8/14/21
3. Tổn thất do quá trình lắp đặt -vận hành- bảo trì HTL. Khi Áp suất ngưng tụ tăng
Khi thiết kế một hệ thống lạnh, về mặt lý thuyết hệ thống
vận hành với hiệu suất cao nhất ở trạng thái các thông số vận
Cứ tăng 1°C nhiệt độ ngưng tụ thì:
hành tuân thủ theo thiết kế.
Tuy nhiên, trong thực tế, do những tác động khách
- Công suất lạnh
quan và chủ quan mà các thông số này thay đổi, gây nên
giảm 1%
những ảnh hưởng nhất định đến hiệu suất làm việc của hệ - COP giảm 3%
thống. Receiver
© ICE DRAW.DK
- Tiêu thụ điện năng
Vì vậy việc khảo sát các ảnh hưởng này rất quan trọng. tăng 3.1%
© ICE DRAW.DK
Số liệu lấy từ giá trị trung bình của Máy nén pít tông và trục vít của Sabroe
Công suất điện tiêu thụ ở cùng một mức công suất lạnh
9
8/14/21
HẬU QUẢ VIỆC LỰA CHỌN NHIỆT ĐỘ BAY HẬU QUẢ VIỆC LỰA CHỌN NHIỆT ĐỘ BAY
HƠI KHÔNG PHÙ HỢP HƠI KHÔNG PHÙ HỢP
Receiver
© ICE DRAW.DK
ICE DRAW
kch
© ICE DRAW.DK
HẬU QUẢ VIỆC LỰA CHỌN NHIỆT ĐỘ BAY Phân tích lỗi hệ thống đường ống
HƠI KHÔNG PHÙ HỢP
ngưng tụ và BCCA
© ICE DRAW.DK
To system
10
8/14/21
Phân tích lỗi hệ thống đường ống Hệ thống tồn tại khí không ngưng
Hệ thống tồn tại khí không ngưng Hệ thống tồn tại khí không ngưng
Tác hại khi tồn tại khí không ngưng trong HTL.
11
8/14/21
Hệ thống tồn tại khí không ngưng Tác hại khi THL tồn tại khí không ngưng
Tác hại khi tồn tại khí không ngưng trong HTL.
Hậu quả khi tồn tại khí không ngưng trong hệ Hệ thống tồn tại khí không ngưng
thống do lỗi của hệ thống đường ống
12
8/14/21
3 Nguyên tắc tách khí không ngưng trong HTL Cấu tạo thiết bị tách khí không ngưng
Thiết bị tách khí không ngưng lắp đặt trong HTL Thiết bị tách khí không ngưng lắp đặt trong HTL
13
8/14/21
Lỗi khi lắp đặt các thiết bị Lỗi khi lắp đặt các thiết bị
BH về
Tác hại của nước trong HTL Nguyên nhân và hình thức nước xâm nhập trong
HTL
Khi nước tồn tại trong môi chất chiếm tỉ lệ càng cao thì áp suất bay hơi sẽ giảm, khi
môi chất lạnh chứa một lượng nước để duy trì nhiệt độ làm lạnh theo yêu cầu đòi
hỏi hệ thống phải làm việc với áp suất bay hơi thấp hơn yêu cầu.
14
8/14/21
Tác hại của nước trong HTL Tác hại của nước trong HTL
Max 1%
Tác hại của nước trong HTL Tác hại của nước trong HTL
Weight % water in ammonia Weight % water in ammonia
10% 10%
9% 9%
8% 8%
Water weight %
Water weight %
7% 7%
nhiệt độ. W%(50 ml glass) W%(100 ml glass) W%(50 ml glass) W%(100 ml glass)
15
8/14/21
Tác hại của nước trong HTL Tác hại của nước trong HTL
-20
1 -32
0
-50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 -33
-30
Hàm lượng nước ( % khối lượng) Hàm lượng nước ( % khối lượng)
4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL 4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL
4.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ cuối tầm nén tăng cao
4.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ cuối tầm nén tăng cao
Tk ↑
Nguyên nhân nào
làm nhiệt độ cuối Nó ảnh hưởng như thế
tầm nén tăng? nào đến HTL?
16
8/14/21
4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL 4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL
4.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ cuối tầm nén tăng cao 4.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ cuối tầm nén tăng cao
- Năng suất lạnh riêng
- Áp suất ngưng tụ cao.
giảm → giảm năng suất
- Giải nhiệt kém.
lạnh hệ thống, kéo dài
Ảnh hưởng - Nhiệt độ môi trường
Tk ↑ thời gian làm lạnh hoặc Tk ↑ cao.
nhiệt độ phòng lạnh
- Độ quá nhiệt hơi hút
không đạt yêu cầu → ảnh
tăng.
hưởng đến chất lượng
- Áp suất hút quá thấp
sản phẩm.
làm lỏng về MN.
- Công nén tăng → tăng
- Tồn tại khí không
điện năng tiêu thụ → chi
ngưng trong hệ thống.
phí vận hành tăng →
tăng giá thành sản
phẩm.
Kết luận: Mọi ảnh hưởng
trên đều → giảm hiệu
quả kinh tế và kỹ thuật.
17
8/14/21
4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL 4. Ảnh hưởng bởi các thông số VH-HTL
4.2 Ảnh hưởng của áp suất nén tăng cao 4.2 Ảnh hưởng của áp suất nén tăng cao
- Tk tăng: Cháy dầu,
Pk ↑ phân hủy môi chất… → Pk ↑
giảm tuổi thọ của máy.
- Giảm NS lạnh hệ
thống, → AH đến CL SP.
Công nén tăng → tăng
điện năng tiêu thụ → chi - Tồn tại KKN.
phí VH tăng → tăng giá - Nhiệt độ môi trường
thành SP tăng.
- tăng làm tăng phụ tải - Giải nhiệt kém.
động cơ → điện năng - Công suất thiết bị
tiêu thụ tăng. thiếu.
- Bơm & quạt bị sự cố
www.themegallery.com
18
8/14/21
19
8/14/21
LOGO
www.themegallery.com
20