Professional Documents
Culture Documents
1 2
HTL làm việc gián đoạn:
HTL hoạt động liên tục.
+ Nhiệt tải biến đổi theo từng
Các thiết bị trong những hệ
chu kỳ.
thống này làm việc ổn định, dễ
+ Khó tự động hóa, hiệu suất
tự động hóa và tối ưu hóa hệ
phụ thuộc nhiều vào người vận
thống
hành.
+ Một số thiết bị (về phía
thấp áp) làm việc với nhiệt độ
không ổn định, dễ hư hỏng,
nhất là các chi tiết bằng cao su
và phi kim loại.
+ Mức độ rò rỉ môi chất cao.
www.themegallery.com
1
8/14/21
2.2 Nguyên tắc chung vận hành HTL 2.3.1 KIỂM TRA
TIÊU ĐỀ TIÊU ĐỀ
QUY TRÌNH KIỂM TRA HTL
Hệ thống lạnh Kiểm tra Kiểm tra máy nén
thống
Vận hành HTL lạnh Thông số VH -HTL
s
1 2 3
- Kiểm tra tổng -Theo dõi tiếng
Dừng HTL
- Đưa máy nén
thể. ồn.
vào làm việc.
- Khởi động HT - Theo dõi AS hút
- Đưa HTL hoạt
giải nhiệt NT. - Theo dõi AS Dừng máy chủ động Dừng máy sự cố
động
- Khởi động HT t/b ngưng, mức dầu. - Ngừng cấp dịch, chạy b. Dừng máy khẩn cấp:
- Điều khiển cấp
bay hơi. - Nhiệt độ phòng pump-down -Đóng van đầu hút máy nén
dịch vào dàn lạnh. -Đóng van chặn trước hay
- Đưa các bộ lạnh. - Đóng van hút, ngừng máy
phận giảm tải hd. nén. sau van tiết lưu lại.
- Ghi nhận thông -Đóng van đầu đẫy của máy
- Duy trì giải nhiệt 15 – 20
số VH phút nén.
- Nếu dừng hệ thống trong c.Dừng máy do sự cố:
một thời gian dài, phải rút gas - Mang mặt nạ phòng độc
- Ghi NKVH thời gian kết thúc -Dừng máy nén, đóng van hút
và và những lưu ý cho ca máy nén
hoạt động tiếp theo. -Đóng van cô lập nơi xảy ra
sự cố
www.themegallery.com Company Logo
2
8/14/21
* Khởi động máy nén tầm cao trước, máy nén tầm
thấp sau. ĐK máy nén theo công suất tải nhiệt nên làm tăng hệ
* Khi dừng máy theo thứ tự ngược lại. Tại sao phải
số làm lạnh
ĐK-MN
www.themegallery.com
3
8/14/21
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch
Cụm cấp
dịch có quan 1 Phương pháp dùng ống mao
trọng không ?
2
Nhiệm vụ: Chỉ tiêu đánh giá: Phương pháp dùng van tiết lưu nhiệt
- Quyết định hiệu suất - Độ quá nhiệt của hơi
của HTL. môi chất ra khỏi thiết bị
- Quyết định đến hiệu bay hơi. 3
quả sử dụng năng - Mức lỏng của môi
Phương pháp dùng van tiết lưu tay
lượng.
chất.
- Quyết định chế độ làm
- -Áp suất bay hơi.
việc của hệ thống lạnh 4 Phương pháp dùng van tiết lưu điện tử
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
VTL nhiệt
Hạn chế ngập dịch máy nén
Sử dụng cho dàn lạnh kiểu khô ( hiệu suất TĐN kém)
www.themegallery.com
4
8/14/21
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
5
8/14/21
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
- Vị trí lắp đặt van
tiết lưu nhiệt.
-Vị trí lắp đặt bầu
cảm biến nhiệt, bầu
cảm biến nhiệt phải
được cách nhiệt
tuyệt đối, được đặt
theo chiều ngang.
- Không cấp lỏng
trực tiếp vào búp
sen, khoảng cách
lớn hơn 7 lần
đường kính ngoài
của kích thước ống
gas lỏng
b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch
Công suất máy
Hầm đông
-350C ÷ -400C
Kho trữ đông
-180C ÷ -250C
Kho tiền đông
-50C ÷ +50C
Kho mát
+50C ÷ +150C b. Cấp dịch bằng van tiết lưu nhiệt
(HP) (RANGE B) (RANGE N) (RANGE N) (RANGE N)
R22 R404A R22 R404A R22 R404A R22 R404A
1,0 TES2(01) TEX2( 00) TES2(01) TEX2( 00) TES2(01)
1,5 TEX2( 00) TES2(02) TEX2( 01) TES2(02) TEX2( 01) TES2(02)
1,7 TEX2( 00) TES2(02) TEX2( 01) TES2(02) TEX2( 01) TES2(03)
2,0 TEX2( 01) TES2(04) TEX2( 03) TES2(04) TEX2( 03) TES2(05)
2,5 TEX2( 02) TES2(04) TEX2( 03) TES2(04) TEX2( 03) TES2(05)
3,0 TEX2( 02) TES2(05) TEX2( 03) TES2(05) TEX2( 03) TES2(06)
3,3 TEX2( 02) TES2(06) TEX2( 03) TES2(06) TEX2( 03) TES5(01)
4,0 TEX2( 02) TES2(06) TEX2( 04) TES5(01) TEX2( 04) TES5(01)
4,4 TEX2( 02) TES2(06) TEX2( 04) TES5(01) TEX2( 04) TES5(01)
5,0 TEX2( 04) TES2(06) TEX2( 03) TES2(06) TEX2( 05) TES5(01) TEX2( 06) TES5(02)
5,7 TEX2( 04) TES2(06) TEX2( 03) TES5(01) TEX2( 05) TES5(01) TEX2( 06) TES5(02)
6,1 TEX2( 05) TES5(01) TEX2( 03) TES5(01) TEX2( 05) TES5(01) TEX2( 06) TES5(02)
7,5
10,0
TEX2( 05)
TEX2( 06)
TES5(01)
TES5(02)
TEX2( 04)
TEX2( 05)
TES5(02)
TES5(02)
TEX2( 05)
TEX5( 01)
TES5(02)
TES5(02)
TEX2( 06)
TEX5( 02)
TES5(02)
TES5(03) Khi thi công đường ống nên cặp đường ống đi và về,
11,6 TEX2( 06) TES5(02) TEX2( 05) TES5(02) TEX5( 01) TES5(02) TEX5( 02) TES5(03)
12,5
15,0
TEX5( 01)
TEX5( 02)
TES5(02)
TES5(03)
TEX2( 06)
TEX5( 02)
TES5(03)
TES5(03)
TEX5( 01)
TEX5( 02)
TES5(03)
TES5(03)
TEX5( 02)
TEX5( 03)
TES5(03)
TES5(04)
càng cặp sát càng tốt vì:
16,0
20,0
TEX5( 02)
TEX5( 03)
TES5(04)
TES5(04)
TEX5( 02)
TEX5( 02)
TES5(03)
TES5(04)
TEX5( 02)
TEX5( 03)
TES5(03)
TES5(04)
TEX5( 03)
TEX5( 04)
TES5(04)
TES12(03) + Tăng CS của máy nén vì nếu quá lạnh được 2 degC
22,0 TEX5( 03) TES5(04) TEX5( 02) TES5(04) TEX5( 03) TES5(04) TEX5( 04) TES12(04)
25,0
30,0
TEX5( 03)
TEX5( 03)
TES12(03)
TES12(03)
TEX5( 03)
TEX5( 03)
TES5(04)
TES5(04)
TEX12( 02)
TEX12( 03)
TES5(04)
TES5(04)
TEX12( 03)
TEX12( 04)
TES20(01)
2TES12(03)
thì CS máy nén tăng 3%, nếu giảm 5 degC thì CS máy
40,0
50,0
TEX5( 04)
TEX12( 03)
TES12(04)
TES20(01)
TEX12( 03)
TEX12( 04)
2TES12(03)
2TES12(04)
TEX12( 04)
TEX12( 04)
2TES12(03)
2TES12(04)
TEX20( 01)
2TEX12( 03)
2TES12(04)
2TES20(01) nén tăng 10%.
60,0 TEX12( 04) TES20(01) TEX12( 04) 2TES20(01) TEX20( 01) 2TES20(01) 2TEX12( 03) TES55(01)
65,0
70,0
TEX12( 04)
TEX12( 04)
TES20(01)
2TES12(03)
TEX12( 04)
TEX20( 01)
2TES20(01)
TES55(01)
TEX20( 01)
TEX20( 01)
2TES20(01)
TES55(01)
2TEX12( 04)
2TEX12( 04)
TES55(01)
TES55(01)
+ Giảm khả năng lỏng về MN do lỏng đi về trong quá
75,0
80,0
TEX20( 01)
TEX12( 04)
2TES12(03)
2TES12(03)
TEX20( 01)
TEX20( 01)
TES55(01)
TES55(01)
2TEX12( 03)
2TEX12( 04)
TES55(01)
TES55(01)
2TEX12( 04)
2TEX20( 01)
TES55(02)
TES55(02) trình hút của MN sẽ trao đổi nhiệt và chuyển pha.
90,0 TEX20( 01) 2TES12(03) TEX20( 01) TES55(02) 2TEX12( 04) TES55(01) 2TEX20( 01) TES55(02)
100,0 2TEX12( 03) 2TES12(04) TEX2( 00) TES55(02) 2TEX20( 01) TES55(02) TEX55( 01) 2TES55(01)
6
8/14/21
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch c. Cấp dịch bằng van tiết lưu tay
c. Cấp dịch bằng van tiết lưu tay
VTL tay
Hiệu quả trao đổi nhiệt cao, kích thước tbị BH nhỏ
Tốc độ môi chất vào thi BH phụ thuộc tốc độ bốc hơi m/chất
www.themegallery.com
c. Cấp dịch bằng van tiết lưu tay 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch.
c. Cấp dịch bằng van tay.
7
8/14/21
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch. 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch.
c. Cấp dịch bằng van tay. c. Cấp dịch bằng van tay.
Đặc điểm cấp dịch
bằng bơm
500 kW 500 kW 500 kW
c. Cấp dịch bằng van tay. c. Cấp dịch bằng van tay.
Trường hợp 1
Khớp với công suất Trường hợp 2
máy nén 500 kW 500 kW 500 kW Cao hơn công suất máy 500 kW 500 kW 500 kW
nén
1,500 kW 1,500 kW
1,500 kW 2,000 kW
Vấn đề
1,500 kW
Mức chất lỏng sẽ không 1,500 kW
8
8/14/21
c. Cấp dịch bằng van tay. c. Cấp dịch bằng van tay.
Trường hợp 2
Trường hợp 2 Khi hệ thống vận hành ở
Mức chất lỏng sẽ đến 500 kW 500 kW 500 kW
2,000 kW 2,000 kW
Vấn đề
Mức lỏng cao gây ra giảm
250 kW
1,500 kW
khả năng tách lỏng và tăng
áp suất hút
Phương thức 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch. Thực nghiệm cho thấy rằng với việc
Chu trình lạnh ở nhiệt độ trung bình cơ
bản được vẽ trong đồ thị logp,h. c. Cấp dịch bằng van tay. kiểm soát đóON/OFF cho mức chất
Thông số:
Po lỏng thì áp suất hút trung bình thấp
SST -10 hơn 2-3K so với điều kiện thiết kế.
SCT +35
COP 3.90 Điều này có nghĩa hiệu suất bị mất!
Qúa trình được lặp lại cho
SST -12
COP 3.67
t
HIỆU SUẤT MẤT ĐI
P 1 =
Q
; P 2 =
Q 6% hiệu suất bị mất 500 kW 500 kW 500 kW
COP 1 COP 2
P2
= Q ✕ =
COP 1
= 3.90 = 1. 06 500 kW 500 kW 500 kW
COP
P 1 1 COP 2 Q COP 2 3.67
9
8/14/21
2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch. ĐK nhanh mức lỏng 2.4.2 Vận hành cụm cấp dịch.
AS & nhiệt độ bay
d. Cấp dịch bằng van tự động. hơi d. Cấp dịch bằng van điện tử.
Điều biến vô cấp mức chất lỏng dẫn
Tăng hiệu suất HTL
đến tối ưu áp suất hút cao nhất cỏ
1 Kiểm soát chính xác thể ở điều kiện thiết kế.
nên tăng hiệu quả sử Po
các thông số
dụng NL Điều này có nghĩa là tăng
6 2 thêm hiệu quả!
Tiết
lưu tự Tối ưu hoá VH-HTL.
Nâng cao độ tin cậy,
động giảm nhân công VH
giảm hư hỏng ngẫu
nhiên 5 3
4 t
10
8/14/21
d. Cấp dịch bằng van điện tử. e. Relay radar điều khiển mức lỏng.
AKS 4100
SNV
SNV
SVA
1 2
Làm mát
Làm mát toàn phần
một phần
11
8/14/21
6
7 Các giai đoạn xả tuyết
- Giai đoạn chuẩn bị.
- Giai đoạn xả tuyết.
- Giai đoạn kết thúc
- Tạo phản ứng hoá Nguyên nhân ICED RAW .D K From SEQUENCER
(OPTI ONAL)
dầu dẫn đến hư hỏng BT-BD HTL - Xác định thời điểm
collect air
above liquid
Recomme nded liquid feed for
CPA 10-3 air purg er
Pumped liquid
to evaporators
các chi tiết, ăn mòn các +KK xâm nhập bên TA xả KKN ra ngoài.
surface Receiver
© ICE DRAW.DK
- on pump system
dầu và phân hủy môi chất. HP – liquid to Int ermediate cooler/pump separator
12
8/14/21
Lắp đặt đường đường lấy khí không ngưng đúng kỹ thuật 4
NOTE: Air is heavier than NH3 gas
To o pen air
HBCPA
CONTRO LLER
DN32
to ”wet” su ction
Fouled ga s
from PURGE POINT
purg e p oint Min. DN 15 SEEQUENZER
(OPTIONAL)
Condenser
E VRA T15
HP-float valve
Pumped liquid
Recomme nded mounting of to evaporators
CPA 10-3 air purg er
- on pump system
Liquid to pump separator/evaporator
NH3 pump
Môi trường
3
4
Đưa môi chất lỏng
sau khi tách về HTL
Xả khí không ngưng
13
8/14/21
2 C H A Y 2
U
ON Tách KKN OFF tách KKN
3 M A Y N E N 3
v Đưa KKN và m/chất v Dấu hiệu
sau tiết lưu vào t/bị. OFF tách 4 V A T I E T L U U 4
v Van SV2 và SV3 ( ON) KKN.
QT tách v Van SV3 5 C O N G N E N 5
OFF
KKN
6 C O P 6
Câu
Câu 2:
4:
1: Nhiệt
Thiết bị
độnày
Các thiết cuốidùng
tầmlắp
bị được điều
nénđặt
trăng
chỉnh
saucao
lưu
BCCAsẽ
lượng
gây
và của
hai môi
trước gì cho
t/bị chất
5: Từ
Câu 6:
3:
7: Chỉviết
Đây số
là này
thiết
thôngtăng
tắt của
bịsố làm
hệ sốtăng
chính
chínhhiệu
trongchi
quảphí
HTL
để vận điện
năng
hành năng?
lượng
HTL?
dầu
vào
bay dàn
bôi
hơi trơn?
bay
là gì?hơi.
ON Tách KKN OFF tách KKN Thời gian làm lạnh kéo dài
v Đưa KKN và m/chất v Dấu hiệu
sau tiết lưu vào t/bị. OFF tách
v Van SV2 và SV3 ( ON) KKN. Độ quá nhiệt hơi hút tăng
QT tách v Van SV3 Dấu hiệu thiếu
KKN
OFF gas trong HTL
AS hút và Ampe giảm
Xả KKN Hồi lỏng
Mức gas trong BCCA và BCTA giảm
v Van SV4 ON v Van SV1 ON.
v SV1 & SV3 OFF v Dấu hiệu hết lỏng
v Dấu hiệu hết KKN
Kính xem gas mờ hoặc sôi
14
8/14/21
Nhiệt độ cuối
QT sữa chữa, tầm nén cao Gas nạp ở trạng thái
thay thế thiết bị làm phân lỏng.
huỷ m.chất HTL hoạt động mới Theo dõi thường xuyên
được nạp gas các thông số hd của
HTL
Liquidreceiver
E D
Đóng van chai gas, đóng Theo dõi các thông số hoạt
van nạp trên HTL, ghi nhật động của HTL để xác định
ký vận hành thời điểm kết thúc qt nạp
gas
15
8/14/21
2.4.7 Quy trình xả dầu cho HTL. 2.4.7 Quy trình xả dầu cho HTL.
Nguyên tắc thay dầu máy nén
Thay dầu MN hoặc xả từ t/bị về BTTD 1 - Dầu nạp phải đúng chủng loại.
Chạy rút gas trong
- Theo cacte
Lịch xả dầuMN
2 - Áp suất carte thấp hơn áp suất khí quyển
Mở van tháo dầu từ cacte MN
Phương pháp:
Nguyên tắc: Nạp dầu mới cacte MN
- Xả trực tiếp: từ thiết
- Dựa vào sự
XẢ DẦU HỆ THỐNG
bị ra ngoài,gây thất
chênh lệch áp thoát nhiều môi chất,
suất trong và LẠNH
nguy hiểm khi xả từ các 3 Thay dầu MN
ngoài thiết bị. thiết bị cao áp.
- Xả dầu - Xả gián tiếp: dầu từ 4
theo lịch hoặc các thiết bị được xả về
tình hình thực bình gom dầu. sau đó
tế. đưa ra ngoài.
Hút chân không MN
2.4.7 Quy trình xả dầu cho HTL. Quy trình vận hành hệ thống kho lạnh.
Nguyên tắc
- Xả từng thiết bị một Dừng máy
Kiểmhành
Vận tra
- Xả từ t/bi cao áp trước. vDừng
v v Dừng
Kiểm
Nguồn máy
tra máy
điện tổngchủsự động
thể.cố
- Đảm bảo hết m/chất trong t/bi BTTD trước khi xả ra ngoài v
v b.
vKhởi
CácDừng
Ngừng động
van máy
cấp
gasHT khẩngiảicấp:
dịch,
trong HTL
v Đóng
chạy van đầu
kiểmhút
pump-down
nhiệtđược
phải traMN
Đo và cảm quan lượng dầu xả ra, để đánh giá Xả ra ngoài mt vĐóng
v Đóng van
Đưatrạng
đúng vanchặn
các bộ hút, trước
phận
thái. ngừng
hay sau van TL.
thông số hoạt động của HTK v máy
Kiểmnén.
giảm tải
tra hd
mức vàdầuMN hđ
v Đóng van đầu đẫy của
Duy
vmáy trì
Đưanén.
trong HTL
hệ giải nhiệt
hoạt
thống. 15 –
động
Trước khi xả ra mt đảm bảo trong BTTD không Xả từ BCTA v 20
v Kiểmphút
Điều
Trường khiển
tra cấp dịch
hệ thống
hợp dừng máy
có m/chất và AS cao hơn AS khí quyển vdoNếu
vào
đường dừng
sựdànốnglạnh.
cố: hệ thống
gas.
trong
Theomặt
vMang
v Kiểm một
dõicác
tra nạthời
tiếngbộgian
phòng ồn.độc
kiểm
Chú ý dấu hiệu để kết thúc qt xả dầu Xả từ TD,BTG v dài,
vDừng
Theo
soát phải
máy
áp lựcrút
dõi nén,
AS
caogasđóng
off
và HT,
thấp
vvan
Ghi
ởdầu, hút
tìnhNKVHmáyđộ
nhiệt
trạng nén
thời
hoạtphònggian
động.
v-Đóng
v
v kếtGhi
Kiểm van
thúc
travà
nhận côthông
nhật lập
và nơi
kýnhững xảy
số
vận
Mở van tạo AS trong BTTD có AS Po ra
Xả dầu từ TD, BCCA VHsựý.cố
lưu
hành.
16
8/14/21
Quy trình vận hành hệ thống chiller. Quy trình vận hành hệ thống chiller.
TIÊU ĐỀ TIÊU ĐỀ
Quy trình vận hành hệ thống cấp đông. Quy trình vận hành hệ thống cấp đông.
17
8/14/21
Quy trình vận hành hệ thống cấp đông. Quy trình vận hành hệ thống cấp đông.
2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG 2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
LẠNH LẠNH
18
8/14/21
2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG 2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
LẠNH LẠNH
2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG 2.5. BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
LẠNH LẠNH
19
8/14/21
2.6.1. Lắp đặt máy nén lạnh 2.5.5. Lắp đặt các thiết bị khác:
a.Yêu cầu đối với phòng máy: 2.5.6. Lắp đặt đường ống:
b. Lắp đặt máy nén: 2.5.7. Lắp đặt thiết bị phụ, đo lường, điều khiển và bảo vệ:
2.6.2. Lắp đặt panel kho lạnh, kho cấp đông: 2.5.8. Thử nghiệm hệ thống lạnh:
2.6.3. Lắp đặt thiết bị ngưng tụ: a. Áp suất thử:
a. Đối với bình ngưng tụ ống chùm nằ m ngang: áp suất thử kín bằng áp suất làm việc, áp suất thử bền bằng
b. Dàn ngưng tụ bay hơi: 1,5 lần áp suất làm việc.
c. Dàn ngưng kiểu tưới:
d. Dàn ngưng không khí:
2.6.4. Lắp đặt thiết bị bay hơi.
a. Dàn lạnh xương cá:
b. Dàn lạnh không khí:
c. Bình bay hơi:
20