You are on page 1of 74

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

TỔNG QUAN HỆ THỐNG


ORACLE E-BUSINESS R12

PHÂN HỆ QUẢN LÝ KHO


Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12
1.Tổng quan Phân hệ kho

1.1 Tổng quan


1.2 Mối quan hệ với các Phân hệ khác
1.3 Cấu trúc kho
1.4 Các chức năng chính
1.Tổng quan Phân hệ kho

1.1Tổng quan
❑ Mối quan hệ với các Phân hệ khác
❑ Cấu trúc kho
❑ Các chức năng chính
1.1Tổng quan

Thành
phẩm Sản phẩn
Dịch vụ
Phân
hệ kho
Nhận hàng
Nguyên liệu
mua
thô

Công cụ
dụng cụ
1.Tổng quan Phân hệ kho

1.1 Tổng quan


1.2 Mối quan hệ với các Phân hệ khác
1.3 Cấu trúc kho
1.4 Các chức năng chính

7
1.2 Mối quan hệ với các phân
hệ khác

8
1.Tổng quan Phân hệ kho

1.1Tổng quan
1.2 Mối quan hệ với các Phân hệ khác
1.3 Cấu trúc kho
1.4 Các chức năng chính

9
Cấu trúc kho

Tổng kho (Inventory Org)

Kho (Subinventory)

Địa điểm (Locator)


1.Tổng quan Phân hệ kho

1.1 Tổng quan


1.2 Mối quan hệ với các Phân hệ khác
1.3 Cấu trúc kho
1.4 Các chức năng chính

11
1.4 Các chức năng chính của phân
hệ
1 - Quản lý mã hàng ( Item)

2 - Quản lý nhập kho 4 - Chuyển kho

3 - Quản lý tồn kho 5 -Quản lý xuất


kho

12
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho.
6. Thực hiện giao dịch xuất kho.
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 13
2. Quản lý mã Item

2.1 Truy vấn Item.


- Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm thông tin rút gọn
của 1 mã Item khi thực hiện truy vấn với các
thông tin đưa vào
2.2 Tạo mới mã Item.

14
2.1 Truy vấn Item

(N) Inventory > Item > Item Search

15
2.1 Truy vấn Item
2. Quản lý mã Item

2.1 Truy vấn Item


2.2 Tạo mới mã Item: Đường dẫn: (N)
Inventory > Item > Master Item

17
2.2 Tạo mới mã Item

18
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite

19
2.2 Tạo mới mã Item
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite
2.2 Tạo mới mã Item

22
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite

23
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite

24
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite

25
2.2 Tạo mới mã Item
Oracle E-Business Suite

26
2.2 Tạo mới mã Item

Vào Tool > Categories để gán nhóm cho Item

[B] Save
27
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 28
3. Quản lý tồn kho

❑ Truy vấn tồn kho


- Hệ thống hỗ trợ cho phép xem thông tin tồn kho theo
nhiều chiều khác nhau như:
+ Theo Org
+ Theo Subinventory
+ Theo mã Item
+….

29
Truy vấn tồn kho

Đường dẫn: INV > On-hand, Availability > On-hand Quantity

30
Truy vấn tồn kho
Oracle E-Business Suite

31
Truy vấn tồn kho
Oracle E-Business Suite

32
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 33
4. Account Alias
- Đường dẫn: (N) INV > Setup > Account Aliases

34
Thực hiện giao dịch

- Đường dẫn: (N) INV > Transactions > Miscellaneous Transaction

35
Thực hiện giao dịch
- Đường dẫn: (N) INV > Transactions > Miscellaneous Transaction

36
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 37
5. Thực hiện giao dịch nhập kho

• Giao dịch nhập Misc – Miscellaneous receipt

38
4.1 Giao dịch nhập misc –
Miscellaneous

- Đường dẫn: INV > Transactions >


Miscellaneous Transaction

39
4.1Giao dịch nhập misc –
Miscellaneous

40
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Truy vấn và xem các bút toán phát sinh
41
6. Thực hiện giao dịch xuất kho

• Giao dịch xuất Misc – Miscellaneous Issues

42
6.1Giao dịch xuất Misc –
Miscellaneou Issues

- Đường dẫn: INV > Transactions >


Miscellaneous Transaction

43
6.1 Giao dịch xuất Misc –
Miscellaneou Issues

44
Nội dung
1. Tổng quan phân hệ kho
2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 45
7. Giao dịch chuyển kho

Chuyển kho là giao dịch thực hiện khi chuyển NVL, hàng
hóa từ 1 kho này sang 1 kho khác.
Hệ thống hỗ 2 loại giao dịch chuyển kho:
Chuyển kho ở 2 Org khác nhau – Inter-org Transfer
Chuyển kho ở cùng Org – Subinventory Transfer

46
7. Giao dịch chuyển kho

❑ Chuyển kho là giao dịch thực hiện khi chuyển VNL, hàng
hóa từ 1 kho này sang 1 kho khác.
❑ Chuyển kho ở 2 Org khác nhau – Interorg transfer
❑ Chuyển kho ở cùng Org – Subinventory Transfer

47
Giao dịch Interorg Transfer

- Đường dẫn: INV > Transactions > Inter-Organization


Transfer

48
Giao dịch Interorg Transfer

49
Giao dịch Interorg Transfer

50
7. Giao dịch chuyển kho

❑ Chuyển kho là giao dịch thực hiện khi chuyển VNL, hàng
hóa từ 1 kho này sang 1 kho khác.
❑ Chuyển kho ở 2 Org khác nhau – Interorg transfer
❑ Chuyển kho ở cùng Org – Subinventory Transfer

51
Giao dịch Subinventory
Transfer

- Đườngdẫn: INV > Transactions >


Subinventory Transfer

52
Giao dịch Subinventory
Transfer
Oracle E-Business Suite

53
Giao dịch Subinventory
Transfer

54
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
9. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
10. Một số báo cáo trên R12 55
Điều chỉnh giá vốn hàng tồn
kho

Đường dẫn: (N)INV > Costs > Averate Cost Update

56
Điều chỉnh giá vốn hàng tồn
kho

57
Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
[B] Create chọn yes để điều chỉnh giá

58
Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
Oracle E-Business Suite

59
Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
9. Một số báo cáo trên R12
60
8. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho

❑ Hệ thống hỗ trợ chức năng truy vấn thông tin của


các giao dịch phát sinh ở phân hệ theo những
thông tin về đầu vào cần truy vấn
❑ Hệ thống hỗ trợ 2 kiểu truy vấn:
• Truy vấn thông tin giao dịch tổng quát
Transaction summaries
• Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết
Material transaction

61
8. Truy vấn kiểm tra các giao dịch
kho

❑ Hệ thống hỗ trợ chức năng truy vấn thông tin


ủa các giao dịch phát sinh ở phân hệ theo
những thông tin về đầu vào cần truy vấn
❑ Hệ thống hỗ trợ 2 kiểu truy vấn:
• Truy vấn thông tin giao dịch tổng quát
Transaction summerial
• Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết
Material transaction

62
Truy vấn thông tin giao dịch tổng
quát
Oracle E-Business Suite

63
Truy vấn thông tin giao dịch tổng
quát

64
7. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho

❑ Hệ thống hỗ trợ chức năng truy vấn thông tin


ủa các giao dịch phát sinh ở phân hệ theo
những thông tin về đầu vào cần truy vấn
❑ Hệ thống hỗ trợ 2 kiểu truy vấn:
• Truy vấn thông tin giao dịch tổng quát
Transaction summerial
• Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết
Material transaction

65
Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết

Oracle E-Business Suite


- Đường dẫn: INV > Transactions > Material Transactions

66
Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết

Oracle E-Business Suite

67
Truy vấn thông tin giao dịch chi tiết

Oracle E-Business Suite


Nội dung

1. Tổng quan phân hệ kho Oracle E-Business Suite

2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
9. Một số báo cáo trên R12
10. .Đối chiếu số liệu trên phân hệ kho 69
9.Một số báo cáo trên R12

1. Phiếu Nhập Kho


2. Phiếu xuất Kho
3. Phiếu điều chuyển Kho
4. Thẻ kho
5. Liệt kê giao dịch xuất hàng
6. Liệt kê giao dịch nhập hàng
Nội Dung

1. Tổng quan phân hệ kho


2. Quản lý mã Item
3. Quản lý tồn kho
4. Hướng dẫn tạo Account alias
5. Thực hiện giao dịch nhập kho
6. Thực hiện giao dịch xuất kho
7. Thực hiện giao dịch chuyển kho
8. Truy vấn kiểm tra các giao dịch kho
9. Một số báo cáo trên R12
10. .Đối chiếu số liệu trên phân hệ kho
10. Đối chiếu số liệu trên phân hệ kho

✔ Đối chiếu giữa liệt kê giao dịch và chứng từ gốc.

✔ Hạch toán và chuyển số liệu sang GL.

✔ Đối chiếu số dư tài khoản.


Khả năng tích hợp với các hệ thống khác

Hệ thống có khả năng tích hợp các thông tin từ hệ thống bên ngoài
về để tự động sinh giao dịch INV.

Hệ thống ERP

Nhập kho
Hệ SOA GATEWAY
thống Xuất kho
DDP
Chuyển
kho
Thực hành

+ Tạo mã vật tư
+ Tạo giao dịch nhập kho
+ Tạo giao dịch xuất kho
+ Tạo giao dịch chuyển kho
+ Truy vấn tồn kho
+ Truy vấn lại giao dịch
+ Điều chỉnh giá vốn hàng tồn kho
+ Xem báo cáo

You might also like