You are on page 1of 16

CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH


Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam
Nghiệp vụ: Quản lý kho vật tư

QA passed

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 1/ 16


MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG 4

1. Mục đích: 4

2. Đối tượng sử dụng 4

3. Cấu trúc của tài liệu: 4

II. NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH: 5

1. Các chức năng chính của phân hệ vật tư: 5

1.1 Thực hành đăng nhập làm quen với các chức năng tiện ích có trên hệ
thống mới. 5

QA passed
2. Mảng nghiệp vụ theo dõi kiểm soát tạo mã vật tư mới và các phân nhóm mã vật tư:
6

2.1. Khai báo mã vật tư mới, hoàn chỉnh để sử dụng cho tất cả các kho giá bình
quân, giá đích danh. 6

2.2. Truy vấn lại mã vật tư vừa tạo 6

2.3. Chỉnh sửa lại thông tin vật tư mới tạo 6

3. Tạo mới Account Alias 7

4. Mảng nghiệp vụ nhập kho 7

4.1. Thực hành nghiệp vụ nhập kho Account Alias: 7

4.2. Thực hành nghiệp vụ Xuất kho Account Alias: 8

4.3. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí 9

5. Mảng nghiệp vụ xuất kho 10

5.1. Thực hành nghiệp vụ xuất kho 2 bước: 10

5.2. Xem tồn kho tại thời điểm, các kho đã nhập vật tư theo bài thực hành. 11

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 2/ 16


5.3. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí. 11

5.4. Chạy chứng từ và báo cáo đối chiếu. 11

6. Mảng nghiệp vụ điều chuyển: 12

6.1. Thực hành điều chuyển giữa các subinventory trong 1 kho 12

6.2. Điều chuyển giữa các kho 13

6.3. Chạy chứng từ và báo cáo đối chiếu. 14

6.4. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí. 14

7. Mảng nghiệp vụ cập nhật giá và phân bổ phụ phí: 14

7.1. Cập nhật giá bình quân 14

7.2. Cập nhật giá đích danh 16

QA passed

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 3/ 16


I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Mục đích:
- Tài liệu này được biên soạn nhằm mục đích hỗ trợ các học viên thực hành ứng
dụng Oracle EBS trong mảng nghiệp vụ Quản lý vật tư.
2. Đối tượng sử dụng
- Đối tượng sử dụng là người dùng cuối (End user), các cán bộ nhân viên được
phân công thực hiện các công việc thuộc mảng nghiệp vụ Quản lý vật tư trên hệ
thống Oracle EBS
3. Cấu trúc của tài liệu:
Tài liệu này tương ứng với các nội dung đã được trình bày tại tài liệu Hỗ trợ đào
tạo và hướng dẫn sử dụng Nghiệp vụ Quản lý vật tư (INV) – Version 1.1 với các
nghiệp vụ cụ thể:
- Nghiệp vụ tạo mới theo dõi kiểm soát mã vật tư
- Nghiệp vụ tạo mới Account Alias
- Nghiệp vụ nhập kho
- Nghiệp vụ xuất kho

QA passed
- Nghiệp vụ điều chuyển kho
- Nghiệp vụ cập nhật giá kho

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 4/ 16


II. NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH:
1. Các chức năng chính của phân hệ vật tư:
1.1 Thực hành đăng nhập làm quen với các chức năng tiện ích có trên hệ thống
mới.

QA passed

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 5/ 16


2. Mảng nghiệp vụ theo dõi kiểm soát tạo mã vật tư mới và các phân nhóm mã vật
tư:
2.1. Khai báo mã vật tư mới, hoàn chỉnh để sử dụng cho tất cả các kho giá bình
quân, giá đích danh.
STT Bước thực hiện Dữ liệu
Tạo mới 1 mã vật tư
1 (B) New  
2   Item 3-02-20-001
  Description
4
Cột bê tông cao 11m
5   Main/Primary Cái
  (B) Save  
Ghi nhận lại kết quả vật tư của mình mới tạo ra.
2.2. Truy vấn lại mã vật tư vừa tạo
STT Bước thực hiện Dữ liệu

QA passed
Truy vấn lại các mã vật tư đã tạo trực tiếp trên form nhập liệu
1 Phím F11 Thực hiện lệnh truy vấn
    Item 3-02-20-001
    Description Cột bê tông cao 11m
2 Phím Ctrl + F11 Thực thi lệnh truy vấn
Truy vấn các mã vật tư sử dụng công cụ kính lúp
Thực hiện truy vấn theo tiện ích của hệ
3 Nút kính lúp
thống
    Item 3-02-20-001
    Items 3-02-20-001%
    Items 3-02-20-001%
    Description Cột bê tông
4 (B) Find Thực hiện lệnh truy vấn

2.3. Chỉnh sửa lại thông tin vật tư mới tạo


STT Bước thực hiện Dữ liệu
Truy vấn lại các mã vật tư đã tạo trực tiếp trên form nhập liệu
1 Phím F11 Thực hiện lệnh truy vấn

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 6/ 16


STT Bước thực hiện Dữ liệu
2   Item 3-02-20-001
3   Description Cột bê tông cao 11m
4 Phím Ctrl + F11 Thực thi lệnh truy vấn
Cập nhật thông tin vật tư
5   Description Cột bê tông cao 13 m
6 (B) Save Lưu lại thay đổi

3. Tạo mới Account Alias


4.1 Khai báo kho phụ Subinventory mới

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Tạo mới 1 Subinventory
1 (B) New  

QA passed
2   Alias N01
  Description
4
Nhập kho cho SXKD
5   Account Chọn TK cho Alias
6 Effective on Để giá trị mặc định ngày hiện tại
  (B) Save  

4. Mảng nghiệp vụ nhập kho


4.1. Thực hành nghiệp vụ nhập kho Account Alias:

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Tạo thông tin chung cho giao dịch nhập
1   Date 01/03/2023
2   Type Account Alias Receipt
3   Source ALIAS01
Tạo thông tin chi tiết cho giao dịch nhập
  (B) Transaction Lines  
Dòng
10 Item 3-02-20-001
1

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 7/ 16


STT Bước thực hiện Dữ liệu
11   Subinventory S001
12   Quantity 50
  Total Line
13 5,000,000
Amount
Dòng
14 Item 3-02-20-002
2
15   Subinventory S001
16   Quantity 40
  Total Line
17 80,000,000
Amount
18 (B) Save Lưu giao dịch thực nhập kho
4.2. Thực hành nghiệp vụ Xuất kho Account Alias:

STT Bước thực hiện Dữ liệu

QA passed
Tạo thông tin chung cho giao dịch xuất
1   Date 01/03/2023
2   Type Account Alias Issue
3   Source X01
Tạo thông tin chi tiết cho giao dịch xuất
  (B) Transaction Lines  
Dòng
10 Item 3-02-20-001
1
11   Subinventory S001
12   Quantity 10
13 UOM CAI
Dòng
14 Item 3-02-20-002
2
15   Subinventory S001
16   Quantity 10
17 UOM CAI
18 (B) Save Lưu giao dịch thực hiện xuất kho

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 8/ 16


4.3. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Truy vấn lại giao dịch đã thực hiện
1   Transaction Dates 01/03/2023
2   Transaction Dates 01/03/2023
3   Item 3-02-20-001
4   Description Cột bê tông cao 11m
5   Subinventory S001
  (B) Find Thực hiện truy vấn lại giao dịch

QA passed

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 9/ 16


5. Mảng nghiệp vụ xuất kho
5.1. Thực hành nghiệp vụ xuất kho 2 bước:

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Thực hiện tạo phiếu xuất yêu cầu vật tư
1 Header  
2   Number Tự sinh
3   Transaction Type Move Order Issue
4   Source Subinv S001
  010100.000.00000.33190020.00.00.000000.000
5 Destination Account
0
12 (B) OK
Thực hiện nhập thông tin chi tiết phiếu xuất yêu cầu vật tư
  Item Dòng 1  
13   Item 3-02-20-001

QA passed
14   Date Required Giữ nguyên giá trị có sẵn
15   Quantity 10
16 Source  
17   Subinventory S001
18 Destination  
19   Account Giữ nguyên giá trị có sẵn
20 Item Dòng 2  
21   Item 3-02-20-002
22   Date Required Giữ nguyên giá trị có sẵn
23   Quantity 20
24 Source  
25   Subinventory S001
26 (B) Save Lưu lại chứng từ xuất yêu cầu vật tư vừa tạo
27 (B) Approve Phê duyệt chứng từ vừa tạo
Thực hiện nhập thông tin để xuất kho thực xuất (phiếu giao hàng)
29 Header  
30   Transaction Date 01/03/2023 hoặc có thể để ngày hiện tại

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 10/ 16


STT Bước thực hiện Dữ liệu
 
  Line  
    Tích vào các dòng thực hiện giao hàng có trên
Select
phiếu xuất
    (B) Transact

5.2. Xem tồn kho tại thời điểm, các kho đã nhập vật tư theo bài thực hành.
Truy vấn tồn kho theo vật tư, theo kho theo đường dẫn Menu -> On Hand,
Availability
5.3. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí.

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Truy vấn lại giao dịch đã thực hiện
1   Transaction Dates 01/03/2023
2   Transaction Dates 01/03/2023

QA passed
3   Item Để trống
4   Description  
5   Subinventory  
  (B) Find Thực hiện truy vấn lại giao dịch

5.4. Chạy chứng từ và báo cáo đối chiếu.

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 11/ 16


6. Mảng nghiệp vụ điều chuyển:
6.1. Thực hành điều chuyển giữa các subinventory trong 1 kho

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Tạo thông tin chung cho giao dịch nhập
1   Date 01/03/2023
2   Type Subinventory Transfer
3   Source Nhập thông tin điều chuyển
Tạo thông tin chi tiết cho giao dịch nhập
  (B) Transaction Lines  
Dòng
10 Item 3-02-20-001
1
11   Subinventory S001
12 To Subinventory S002
12   Quantity 10

QA passed
13 UOM CAI
Dòng
14 Item 3-02-20-002
2
15   Subinventory S001
16 To Subinventory S002
16   Quantity 10
17 UOM CAI
18 (B) Save Lưu giao dịch thực nhập kho

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 12/ 16


6.2. Điều chuyển giữa các kho

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Tạo thông tin chung cho giao dịch nhập
1   Date 01/03/2023
2   To Org DEMO -TK-Tổng kho
3   Type Direct Org Transfer
4   Source Nhập thông tin điều chuyển
Tạo thông tin chi tiết cho giao dịch nhập
  (B) Transaction Lines  
10 Dòng 1 Item 3-02-20-001
11   Subinventory S001
12   To Subinventory VT01
13   Quantity 2
  (B) Done

QA passed
14 Dòng 2 Item 3-02-20-002
15   Subinventory S001
16   To Subinventory VT01
    Quantity 3
  (B) Done
18 (B) Save Lưu giao dịch thực nhập kho

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 13/ 16


6.3. Chạy chứng từ và báo cáo đối chiếu.
6.4. Thực hành tìm kiếm lại các giao dịch vừa thực hiện theo các tiêu chí.

STT Bước thực hiện Dữ liệu


Truy vấn lại giao dịch đã thực hiện
1   Transaction Dates 01/03/2023
2   Transaction Dates 01/03/2023
3   Item Để trống
4   Description  
5   Subinventory  
6   Issue Number
8   Transaction Type Direct Org Transfer
  (B) Find Thực hiện truy vấn lại giao dịch

7. Mảng nghiệp vụ cập nhật giá và phân bổ phụ phí:

QA passed
7.1. Cập nhật giá bình quân

STT Bước thực hiện Dữ liệu


1 Header    
2   Date 01/03/2023
3   Type Average cost update
  Adjustment 010100.000.00000.33190020.00.00.00000
4
Account 0.0000
5 Source Nhập thông tin cập nhật cost
7 Cost update  
8 Transaction Change 
    Item 3-02-20-001
    Cost Group Để nguyên giá trị mặc định
    New Average Giá mới cần điều chỉnh
Cost
    % Change Để trắng
    Inventory Để trắng
Value Change
    Adjustment Để trắng
Quantity

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 14/ 16


STT Bước thực hiện Dữ liệu
  Comments    
    Reference Điều chỉnh tăng đơn giá do XX
  (B) Save Lưu lại giao dịch điều chỉnh

QA passed

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 15/ 16


7.2. Cập nhật giá đích danh

STT Bước thực hiện Dữ liệu


1 Update Transaction  
2   Date 01/03/2023
3   Type Layer Cost Update
  Adjustment 010100.000.00000.33190020.00.00.000000.0000
4
Account
  Item    
5   Item 3-02-20-001
    Cost Group Giữ nguyên giá trị mặc định
    Lot number lot0001*
6   Lot number lot0001*
7 Update Transaction Number 
    Reference Điều chỉnh giảm vì lý do xx

QA passed
  (B) Continue    
    New layer Cost Giá mới cần điều chỉnh
    % Change Để trắng
    Inventory Value Để trắng
Change
    Adjustment Để trắng
Quantity
  Comments 
    Reference Điều chỉnh tăng đơn giá do XX
  (B) Save Lưu lại giao dịch điều chỉnh

Bài tập thực hành Quản lý kho vât tư Trang 16/ 16

You might also like