Professional Documents
Culture Documents
Mo Hinh Use Case
Mo Hinh Use Case
Trang 1
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
Mục lục
1. Sơ đồ Use-case
4. Đặc tả Use-case
4.1 Đặc tả Use-case “Tên Use-case”
Trang 2
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
1. Sơ đồ Use-case
4. Đặc tả Use-case
Ghi chú: Với mỗi Use-case, đặc tả nội dung của Use-case theo template sau:
Trang 3
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống để thanh toán đơn hàng
4.1.2 Dòng sự kiện
Không có
4.1.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có
4.1.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.
Tài khoản admin quản lí mã giảm giá bao gồm thêm , xóa , sửa mã
4.2.2 Dòng sự kiện
Trang 4
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không
4.2.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
--Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dung đã kết nối mạng
4.2.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Không có
-Tài khoản admin tìm kiếm các tài khoản khách hàng khác.
4.3.2 Dòng sự kiện
Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.3.2.2 Các dòng sự kiện khác
-Không có
4.3.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.3.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
--Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dung đã kết nối mạng
4.3.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Hệ thống sẽ trả về thông tin tài khoản đã được tìm kiếm nếu có
Trang 5
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Sau khi hệ thống trả về thông tin khách hàng thì admin có thể thay đổi thông tin tài
khoản
-Admin có thể xem danh sách các tài khoản khách hàng đã đăng ký trong hệ thống
4.4.2 Dòng sự kiện
-Không có
4.4.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.4.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.4.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Hệ thống trả về danh sách các tài khoản khách hàng đã đăng ký
4.4.6 Điểm mở rộng
-Sau khi hệ thống trả về danh sách khách hàng thì admin có thể chọn tài khoản để
thay đổi thông tin tài khoản
Admin có thể thay đổi thông tin tài khoản khách hàng
4.5.2 Dòng sự kiện
Trang 6
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
4.5.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.5.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Admin có thể xem danh sách đơn hàng của tài khoản đó
-Không có
4.6.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.6.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.6.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Khi hệ thống trả về đơn hàng thì admin có thể bấm vào để xem rõ chi tiết hơn về đơn
hàng
Trang 7
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
Admin có thể xem toàn bộ danh sách đơn hàng trong hệ thống
4.7.2 Dòng sự kiện
-Không có
4.7.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.7.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.7.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Sau khi hệ thống trả về danh sách đơn hàng thì admin có thể chọn cụ thể đơn hàng
để xem chi tiết hơn
Admin có thể xem chi tiết thông tin hơn về đơn hàng
4.8.2 Dòng sự kiện
-Không có
Trang 8
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
4.8.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.8.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Admin có thể thay đổi thông tin đơn hàng , hủy bỏ đơn hàng hoặc chuyển trạng thái
đơn hàng .
-Không có
4.9.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.9.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.9.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Hệ thống thay đổi lại thông tin đơn hàng đó.
4.9.6 Điểm mở rộng
-Không có
Trang 9
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.10.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.10.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Không có
-Không có
Trang 10
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
4.11.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.11.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Không có
-Không có
4.12.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.12.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.12.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Admin có thể quản lí sản phẩm đó như thay đổi thông tin , xóa , …
Trang 11
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
4.13.3 Các yêu cầu đặc biệt
-Không có
4.13.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.13.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
-Admin có thể chọn sản phẩm trong danh sách để thay đổi nó hoặc tạo thêm sản
phẩm cho danh sách
Admin có thể thay đổi , tạo mới , xóa sản phẩm hiện có .
4.14.2 Dòng sự kiện
-Không có
4.14.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
Trang 12
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
-Không có
Tóm tắt ngắn gọn về Use-case (ai sử dụng use-case, dùng use-case để thực hiện chức
năng gì, ý nghĩa của use-case…)
4.15.2 Dòng sự kiện
Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.15.2.2 Các dòng sự kiện khác
Trình bày các dòng sự kiện khác. Nếu không có dòng sự kiện khác, ghi “Không có”
4.15.3 Các yêu cầu đặc biệt
Ghi nhận các yêu cầu đặc biệt khi thực hiện Use-case. Nếu không có yêu cầu đặc biệt
nào, ghi “Không có”
4.15.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Mô tả rõ điều kiện trước khi bắt đầu thực hiện Use-case (ví dụ có đòi hỏi người sử
dụng phải đăng nhập thành công trước đó hay không…)
4.15.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Mô tả rõ tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use-case (bao gồm cả trường hợp
Use-case thực hiện thành công, hoặc thất bại).
4.15.6 Điểm mở rộng
Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.
Tóm tắt ngắn gọn về Use-case (ai sử dụng use-case, dùng use-case để thực hiện chức
năng gì, ý nghĩa của use-case…)
Trang 13
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>
Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.16.2.2 Các dòng sự kiện khác
Trình bày các dòng sự kiện khác. Nếu không có dòng sự kiện khác, ghi “Không có”
4.16.3 Các yêu cầu đặc biệt
Ghi nhận các yêu cầu đặc biệt khi thực hiện Use-case. Nếu không có yêu cầu đặc biệt
nào, ghi “Không có”
4.16.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Mô tả rõ điều kiện trước khi bắt đầu thực hiện Use-case (ví dụ có đòi hỏi người sử
dụng phải đăng nhập thành công trước đó hay không…)
4.16.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Mô tả rõ tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use-case (bao gồm cả trường hợp
Use-case thực hiện thành công, hoặc thất bại).
4.16.6 Điểm mở rộng
Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.
Trang 14