You are on page 1of 16

Đồ án môn Phân tích và thiết kế phần mềm

Mô hình Use case <Tên đề tài>


Version <x.y>

Sinh viên thực hiện:


<18127177 – Trần Đình Phát>
<18127141 – Trần Phi Long>
[<18127142 – Trịnh Hoàng Long>]
[<18127143 – Trịnh Thanh Long>]
Đồ án môn Phân tích và thiết kế phần mềm
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu


Ngày Phiên bản Mô tả Người thay đổi
<dd/mm/yyyy> <x.y> <mô tả phiên bản tài liệu> Trần Đình Phát

Trang 1
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

Mục lục
1. Sơ đồ Use-case

2. Danh sách các Actor

3. Danh sách các Use-case

4. Đặc tả Use-case
4.1 Đặc tả Use-case “Tên Use-case”

Trang 2
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

1. Sơ đồ Use-case

2. Danh sách các Actor

STT Tên Actor Ý nghĩa/Ghi chú


1 Người dùng chưa đăng nhập
2 Người dùng đã đăng nhập
3 Người dùng
4 Admin Tài khoản của người quản lí để quản lí website
5 Hệ thống quản lí

3. Danh sách các Use-case

STT Tên Use-case Ý nghĩa/Ghi chú


1 Thanh toán Khách hàng thanh toán đơn hàng đã đặt
2 Quản lý mã giảm giá Admin có thể cập nhật , xóa , tạo mã giảm giá
3 Tìm kiếm khách hàng Admin có thể tìm kiếm khách hàng trong hệ thống
4 Xem danh sách khách hàng Admin có thể xem danh sách khách hàng trong hệ thống
5 Quản lý tài khoản khách hàng Admin có thể cập nhật , xóa thông tin tài khoản khách
hàng
6 Tìm kiếm đơn hàng Admin có thể tìm kiếm đơn hàng trong hệ thống
7 Xem chi tiết đơn hàng Admin có thể xem chi tiết thông tin của 1 đơn hàng
8 Xem danh sách đơn hàng Admin có thể xem danh sách đơn hàng trong hệ thống
9 Thay đổi trạng thái đơn hàng Admin có thể thay đổi trạng thái đơn hàng giao hoặc
chưa giao
10 Hủy đơn hàng Admin có thể hủy bỏ đơn hàng
11 Xem chi tiết đơn hàng Admin có thể xem chi tiết thông tin của 1 đơn hàng
12 Tìm kiếm sản phẩm Admin có thể tìm kiếm sản phẩm trong hệ thống
13 Xem danh sách sản phẩm Admin có thể xem danh sách sản phẩm trong hệ thống
14 Quản lí sản phẩm Admin có thể cập nhật , xóa , tạo mới sản phẩm

4. Đặc tả Use-case
Ghi chú: Với mỗi Use-case, đặc tả nội dung của Use-case theo template sau:

Trang 3
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.1 Đặc tả Use-case “Thanh toán”

4.1.1 Tóm tắt

Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống để thanh toán đơn hàng
4.1.2 Dòng sự kiện

4.1.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Người dùng bấm vào phần thanh toán


B2:Người dùng điền thông tin coupon ( nếu có)
B3:Người dùng điền thông tin người nhận
B4:Người dung điền thông tin thanh toán
B5:Người dung chọn phương thức thanh toán
B6:Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
B7:Hệ thống ghi nhận đơn hàng thành công
4.1.2.2 Các dòng sự kiện khác

Không có
4.1.3 Các yêu cầu đặc biệt

Không có
4.1.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công


-Thiết bị người dung đã kết nối mạng
4.1.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Người dùng thanh toán đơn hàng thành công


-Hệ thống ghi nhận đơn hàng
4.1.6 Điểm mở rộng

Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.

4.2 Đặc tả Use-case “Quản lí mã giảm giá”

4.2.1 Tóm tắt

Tài khoản admin quản lí mã giảm giá bao gồm thêm , xóa , sửa mã
4.2.2 Dòng sự kiện

4.2.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn quản lí mã giá giảm giá


B2:Admin chọn cụ thể mã giảm giá cần thay đổi
B3:Admin có thể thay đổi mã giảm giá

Trang 4
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

B4:Hệ thống cập nhật lại mã giảm giá

4.2.2.2 Các dòng sự kiện khác

B2.A.Admin có thể chọn vào lệnh tạo mới mã giảm giá


B3.A.Admin có thể chọn xóa đi mã giảm giá

4.2.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không
4.2.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

--Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dung đã kết nối mạng
4.2.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Danh sách mã khuyến mãi được cập nhật lại


4.2.6 Điểm mở rộng

-Không có

4.3 Đặc tả Use-case “Tìm kiếm khách hàng”

4.3.1 Tóm tắt

-Tài khoản admin tìm kiếm các tài khoản khách hàng khác.
4.3.2 Dòng sự kiện

B1:Admin chọn lệnh tìm kiếm khách hàng


B2:Admin nhập tên khách hàng cần tìm kiếm
B3:Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng cần tìm nếu có
4.3.2.1 Dòng sự kiện chính

Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.3.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.3.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.3.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

--Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dung đã kết nối mạng
4.3.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống sẽ trả về thông tin tài khoản đã được tìm kiếm nếu có

Trang 5
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.3.6 Điểm mở rộng

-Sau khi hệ thống trả về thông tin khách hàng thì admin có thể thay đổi thông tin tài
khoản

4.4 Đặc tả Use-case “Xem danh sách khách hàng ”

4.4.1 Tóm tắt

-Admin có thể xem danh sách các tài khoản khách hàng đã đăng ký trong hệ thống
4.4.2 Dòng sự kiện

4.4.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin cho lệnh xem danh sách khách hàng


B2:Hệ thống sẽ hiển thị danh sách tài khoản đã được khách hàng đăng ký
4.4.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.4.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.4.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.4.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống trả về danh sách các tài khoản khách hàng đã đăng ký
4.4.6 Điểm mở rộng

-Sau khi hệ thống trả về danh sách khách hàng thì admin có thể chọn tài khoản để
thay đổi thông tin tài khoản

4.5 Đặc tả Use-case “Quản lí khách hàng”

4.5.1 Tóm tắt

Admin có thể thay đổi thông tin tài khoản khách hàng
4.5.2 Dòng sự kiện

4.5.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn cụ thể tài khoản cần thay đổi


B3:Admin có thể thay đổi thông tin cá nhân của tài khoản
B4:Hệ thống cập nhật lại thông tin tài khoản

Trang 6
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.5.2.2 Các dòng sự kiện khác

-B3.A.Admin có thể chọn xóa đi tài khoản khách hàng


4.5.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có

4.5.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.5.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống thay đổi lại thông tin tài khoản đó


4.5.6 Điểm mở rộng

-Admin có thể xem danh sách đơn hàng của tài khoản đó

4.6 Đặc tả Use-case “Tìm kiếm đơn hàng”

4.6.1 Tóm tắt

Admin có thể tìm kiếm đơn hàng


4.6.2 Dòng sự kiện

4.6.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn lệnh tìm kiếm đơn hàng


B2:Admin nhập tên đơn hàng cần tìm kiếm
B3:Hệ thống hiển thị đơn hàng đã tìm kiếm nếu có

4.6.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.6.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.6.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.6.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống trả về đơn hàng mà admin đã tìm kiếm nếu có


4.6.6 Điểm mở rộng

-Khi hệ thống trả về đơn hàng thì admin có thể bấm vào để xem rõ chi tiết hơn về đơn
hàng

Trang 7
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.7 Đặc tả Use-case “Xem danh sách đơn hàng”

4.7.1 Tóm tắt

Admin có thể xem toàn bộ danh sách đơn hàng trong hệ thống
4.7.2 Dòng sự kiện

4.7.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn lệnh xem danh sách đơn hàng


B2:Hệ thống hiển thị danh sách đơn hàng
4.7.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.7.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.7.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.7.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống trả về danh sách đơn hàng .


4.7.6 Điểm mở rộng

-Sau khi hệ thống trả về danh sách đơn hàng thì admin có thể chọn cụ thể đơn hàng
để xem chi tiết hơn

4.8 Đặc tả Use-case “Xem chi tiết đơn hàng”

4.8.1 Tóm tắt

Admin có thể xem chi tiết thông tin hơn về đơn hàng
4.8.2 Dòng sự kiện

4.8.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn cụ thể đơn hàng


B2:Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết đơn hàng

4.8.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có

Trang 8
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.8.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.8.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.8.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống hiển thị thông tin đầy đủ về đơn hàng


4.8.6 Điểm mở rộng

-Admin có thể thay đổi thông tin đơn hàng , hủy bỏ đơn hàng hoặc chuyển trạng thái
đơn hàng .

4.9 Đặc tả Use-case “Thay đổi chi tiết đơn hàng”

4.9.1 Tóm tắt

Admin có thể thay đổi thông tin của đơn hàng


4.9.2 Dòng sự kiện

4.9.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn cụ thể đơn hàng


B2:Admin chọn lệnh thay đổi thông tin
B3:Admin nhập thông tin cần thay đổi
B4:Hệ thống thông báo thay đổi thông tin

4.9.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.9.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.9.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.9.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống thay đổi lại thông tin đơn hàng đó.
4.9.6 Điểm mở rộng

-Không có

Trang 9
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.10 Đặc tả Use-case “Hủy đơn hàng”

4.10.1 Tóm tắt

Admin có thể hủy bỏ đơn hàng


4.10.2 Dòng sự kiện

4.10.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn cụ thể đơn hàng


B2:Admin chọn lệnh hủy bỏ đơn hàng
B3:Hệ thống thông báo hủy bỏ đơn hàng
4.10.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.10.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.10.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống hủy bỏ đơn hàng đó


4.10.6 Điểm mở rộng

-Không có

4.11 Đặc tả Use-case “Thay đổi trạng thái đơn hàng”

4.11.1 Tóm tắt

Admin thay đổi trạng thái của đơn hàng


4.11.2 Dòng sự kiện

4.11.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin mở thông tin đơn hàng cần thay đổi


B2:Admin chọn lệnh thay đổi trạng thái đơn hàng
B3:Admin chọn trạng thái mới cho đơn hàng
B4:Hệ thống hiển thị thông báo đã thay đổi thành công

4.11.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có

Trang 10
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.11.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.11.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.11.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống thay đổi trạng thái đơn hàng đó


4.11.6 Điểm mở rộng

-Không có

4.12 Đặc tả Use-case “Tìm kiếm sản phẩm”

4.12.1 Tóm tắt

Admin tìm kiếm sản phẩm có trong hệ thống


4.12.2 Dòng sự kiện

4.12.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn lệnh tìm kiếm sản phẩm


B2:Admin điền tên sản phẩm cần tìm kiếm
B3:Hệ thống sẽ kiểm tra và hiển thị sản phẩm nếu có
4.12.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.12.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.12.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.12.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống hiển thị sản phẩm đó


4.12.6 Điểm mở rộng

-Admin có thể quản lí sản phẩm đó như thay đổi thông tin , xóa , …

4.13 Đặc tả Use-case “Xem danh sách sản phẩm”

4.13.1 Tóm tắt

Admin có thể xem danh sách sản phẩm trong hệ thống

Trang 11
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.13.2 Dòng sự kiện

4.13.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn lệnh hiển thị danh sách sản phẩm


B3:Hệ thống sẽ kiểm tra và hiển thị toàn bộ danh sách sản phẩm
4.13.2.2 Các dòng sự kiện khác

-Không có
4.13.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.13.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin
-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng
4.13.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm


4.13.6 Điểm mở rộng

-Admin có thể chọn sản phẩm trong danh sách để thay đổi nó hoặc tạo thêm sản
phẩm cho danh sách

4.14 Đặc tả Use-case “Quản lí sản phẩm”

4.14.1 Tóm tắt

Admin có thể thay đổi , tạo mới , xóa sản phẩm hiện có .
4.14.2 Dòng sự kiện

4.14.2.1 Dòng sự kiện chính

B1:Admin chọn quản lí sản phẩm


B2:Admin chọn cụ thể sản phẩm cần thay đổi
B3:Admin có thể thay đổi thông tin
B4:Hệ thống cập nhật lại thông tin sản phẩm
4.14.2.2 Các dòng sự kiện khác

B2.A.Admin có thể chọn vào lệnh tạo mới sản phẩm


B3.A.Admin có thể chọn xóa đi sản phẩm

4.14.3 Các yêu cầu đặc biệt

-Không có
4.14.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

-Người dùng đã đăng nhập thành công với tài khoản admin

Trang 12
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

-Thiết bị người dùng đã kết nối mạng


4.14.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

-Hệ thống cập nhật lại thông tin sản phẩm


4.14.6 Điểm mở rộng

-Không có

4.15 Đặc tả Use-case “Tên Use-case”

4.15.1 Tóm tắt

Tóm tắt ngắn gọn về Use-case (ai sử dụng use-case, dùng use-case để thực hiện chức
năng gì, ý nghĩa của use-case…)
4.15.2 Dòng sự kiện

4.15.2.1 Dòng sự kiện chính

Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.15.2.2 Các dòng sự kiện khác

Trình bày các dòng sự kiện khác. Nếu không có dòng sự kiện khác, ghi “Không có”
4.15.3 Các yêu cầu đặc biệt

Ghi nhận các yêu cầu đặc biệt khi thực hiện Use-case. Nếu không có yêu cầu đặc biệt
nào, ghi “Không có”
4.15.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Mô tả rõ điều kiện trước khi bắt đầu thực hiện Use-case (ví dụ có đòi hỏi người sử
dụng phải đăng nhập thành công trước đó hay không…)
4.15.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Mô tả rõ tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use-case (bao gồm cả trường hợp
Use-case thực hiện thành công, hoặc thất bại).
4.15.6 Điểm mở rộng

Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.

4.16 Đặc tả Use-case “Tên Use-case”

4.16.1 Tóm tắt

Tóm tắt ngắn gọn về Use-case (ai sử dụng use-case, dùng use-case để thực hiện chức
năng gì, ý nghĩa của use-case…)

Trang 13
<Tên đề tài> Phiên bản: <x.y>
Mô hình Use case Ngày: <dd/mm/yyyy>

4.16.2 Dòng sự kiện

4.16.2.1 Dòng sự kiện chính

Trình bày dòng sự kiện chính của Use-case, từ khi Use-case bắt đầu thực hiện đến khi
chấm dứt dòng sự kiện chính
Nên đánh số thứ tự các bước trong dòng sự kiện chính
4.16.2.2 Các dòng sự kiện khác

Trình bày các dòng sự kiện khác. Nếu không có dòng sự kiện khác, ghi “Không có”
4.16.3 Các yêu cầu đặc biệt

Ghi nhận các yêu cầu đặc biệt khi thực hiện Use-case. Nếu không có yêu cầu đặc biệt
nào, ghi “Không có”
4.16.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Mô tả rõ điều kiện trước khi bắt đầu thực hiện Use-case (ví dụ có đòi hỏi người sử
dụng phải đăng nhập thành công trước đó hay không…)
4.16.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Mô tả rõ tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use-case (bao gồm cả trường hợp
Use-case thực hiện thành công, hoặc thất bại).
4.16.6 Điểm mở rộng

Mô tả những tình huống xuất hiện các Use-case khác có quan hệ <<extend>> với
Use-case đang xét.

Trang 14

You might also like