You are on page 1of 33

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

WEBSITE BÁN XE MÁY ONLINE


I. Vấn đề đặt ra
Hiện trạng ngày nay
Kinh tế xã hội ngày càng phát triển, hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng mạnh, sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế giữa các vùng miền ngày càng cao. Cơ cấu lao động cũng có sự dịch chuyển
mạnh mẽ. Kinh tế phát triển nên nhu cầu đi lại di chuyển tăng. Trên thực tế nhu cầu đi lại của
người dân tăng đột biến. Và với cách mua và bán xe máy truyền thống gây rất nhiều khó khăn
cho những người không có thời gian đến xem và mua xe.
Từ những bức xúc đó, nên nhóm đã quyết định chọn đề tài là xây dựng hệ thống website
bán xe máy online. Hệ thống sẽ giải quyết được những khó khăn trên. Khi mà công nghệ thông
tin phát triển mạnh, mạng internet về tận từng hộ gia đình, người dân thường xuyên tiếp xúc với
máy tính, mạng internet thì hệ thống ra đời là rất phù hợp với tình hình thực tiễn. Đặc biệt với
những người bận rộn không có thời gian ra cửa hàng để mua xe thì với những cái click chuột mà
mua được xe thì điều này thật có ý nghĩa.

Mục đích đồ án
Từ những vấn đề do xã hội đặt ra,đồ án này cho ra đời một hệ thống nhằm khắc phục
những mặt hạn chế của nó.Nhằm nâng cao khả năng tiếp cận công nghệ thông tin cho người
dùng, giúp cho các hoặt động mua bán xe máy một cách thuận tiện nhất có thể.
II. Yêu cầu về phần mềm
Các định nghĩa,từ viết tắt:
Các công nghệ được sử dụng:
2.1. Hệ quản trị CSDL SQL SERVER 2012
2.2. HTML5
2.3. Javascrip
2.4. Jquery
2.5. Bootstrap
2.6. CSS3
2.7. JSP/Servlet
2.8. Mô hình MVC.
Chức năng của hệ thống:
3.1. Các yêu cầu chức năng, phi chức năng và người sử dụng (Tác
nhân)
3.1.1. Yêu cầu chức năng
 Chức năng cho tác nhân là quản trị viên(người quản lý, nhân viên):
- Ẩn, sửa, xóa, khôi phục tài khoản đăng nhập hệ thống.
- Cấp quyền quản lý cho tài khoản.
- Thêm, sửa, xóa, ẩn, khôi phục sản phẩm, danh mục.
- Xem đơn hàng.
Ngoài ra: Nhân viên sau khi nhận được đơn hàng sẽ liên lạc với khách hàng qua số
điện thoại để thỏa thuận về thời gian nhận sản phẩm.

 Chức năng cho tác nhân là khách hàng


-Đăng kí, đăng nhập website.
-Tìm kiếm, xem, đặt hàng các sản phẩm.

3.1.2. Yêu cầu phi chức năng

- Hệ thống có thể phục vụ tốt, có khả năng hoạt động tốt 24/24 giờ và 7 ngày trên tuần

3.2. Sơ đồ mô tả chức năng tổng thể hệ thống


// Thiếu
III. Mô hình hóa yêu cầu
Khách hàng
*Use case tổng quan:

1.1. Đăng ký tài khoản


1.1.1. Đặc tả use case

Use-case Nội dung


Tên use-case Đăng ký
Mô tả Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản mới
trên website.
Actor Khách hàng
Điều kiện kích hoạt Khách hàng chọn chức năng đăng ký trên
website.
Tiền điều kiện Truy cập vào website
Hậu điều kiện Đăng ký thành công
Luồng sự kiện chính 1.Khách hàng bấm vào nút đăng ký.
2.Hệ thống hiện thị màn hình đăng ký
3.Khách hàng nhập vào thông tin cần đăng
ký.
4.Khách hàng bấm nút xác nhận đăng ký.
5.Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký.
6.Hệ thống lưu lại thông tin đăng ký.
7. Hệ thống thông báo đăng ký thành công.
8.Kết thúc use-case
Luồng sự kiện phụ A1. Bỏ trống các trường bắt buộc nhập
hoặc nhập sai định dạng: Khi khách hàng bỏ
trống các trường bắt buộc nhập hoặc nhập sai
định dạng.
1.Hệ thống thông báo không được bỏ trống
hoặc sai định dạng và yêu cầu nhập lại.
2.Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện chính.
A2. Tên tài khoản hoặc email đã được đăng
ký: Khi tên tài khoản hoặc email đã được
đăng ký.
1.Hệ thống thông báo tên tài khoản hoặc
email đã được đăng ký.
2. Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện chính.

1.1.1. Hình ảnh :


1.1.2. Use case diagram :
1.1.3. Activity diagram:
1.1.4 Sequence diagram:

1.2.1 Đăng nhập


1.2.2 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Đăng nhập
Mô tả Cho phép khách hàng, quản trị viên đăng
nhập trên website
Actor Khách hàng, quản trị viên (người quản lý,
nhân viên).
Điều kiện kích hoạt Khách hàng, quản trị viên chọn chức năng
đăng nhập trên website.
Tiền điều kiện Truy cập website, đã có tài khoản trên
website.
Hậu điều kiện Đăng nhập thành công.
Luồng sự kiện chính 1. Khách hàng, quản trị viên bấm nút đăng
nhập.
2.Hệ thống hiện thị màn hình đăng nhập
3. Khách hàng, quản trị viên nhập vào tên
đăng nhập và mật khẩu.
4. Khách hàng, quản trị viên bấm nút xác
nhận đăng nhập.
5.Hệ thống kiểm tra tên đăng nhập và mật
khẩu.
6.Nếu thành công hệ thống chuyển đến trang
thông tin cá nhân.
7.Kết thúc use-case
Luồng sự kiện phụ A1 –Mật khẩu hoặc tên đăng nhập không
hợp lệ: Khi người dùng nhập sai tên đăng
nhập hoặc mật khẩu.
1.Hệ thống hiển thị lại màn hình đăng nhập để
người dùng nhập lại thông tin kèm theo thông
báo tên đăng nhập hoặc mật khẩu bị sai.
2.Quay lại bước 2 của luồng sự kiện chính.

1.2.3 Hình ảnh


1.2.4 Use case

1.2.5 Activity diagram


1.2.6 Sequence diagram

1.4.1 Tìm kiếm và xem sản phẩm


1.4.2 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Tìm kiếm và xem sản phẩm
Mô tả Cho phép khách hàng tìm kiếm và xem sản
phẩm trên website.
Actor Khách hàng
Điều kiện kích hoạt Khách hàng truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Truy cập website.
Hậu điều kiện Tìm được sản phẩm cần tìm.
Luồng sự kiện chính 1. Khách hàng nhập tên sản phẩm cần tìm vào
ô tìm kiếm và bấm nút tìm.
2.Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm mà
khách hàng đang tìm.
3. Khách hàng bấm vào sản phẩm cần tìm để
xem chi tiết sản phẩm.
4.Kết thúc use-case.
Luồng sự kiện phụ A1 –Sản phẩm cần tìm không tồn tại: Khi
sản phẩm cần tìm không tồn tại.
1.Hệ thống thông báo không tìm thấy sản
phẩm.
2.Quay lại bước 1 của luồng sự kiện chính
hoặc kết thúc tìm kiếm.
1.4.3 Hình ảnh

1.4.4 Use case diagram


1.4.5 Activity diagram

1.4.6 Sequence diagram

1.5.1 Thêm sản phẩm vào giỏ hàng


1.5.2 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Mô tả Cho phép khách hàng thêm sản phẩm cần
mua vào giỏ hàng.
Actor Khách hàng
Điều kiện kích hoạt Khách hàng truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website.
Hậu điều kiện Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm và xem sản phẩm,.
Luồng sự kiện chính 1. Khách hàng đăng nhập vào website.
2. Khách hàng tìm kiếm và xem sản phẩm cần
đặt hàng.
3. Khách hàng bấm thêm vào giỏ hàng.
4.Website hiển thị giỏ hàng cho khách hàng.
5.Kết thúc use-case.

1.5.3 Use case

1.5.4 Activity diagram

1.5.5 Sequence diagram

1.6.1 Đặt hàng


1.6.2 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Đặt hàng
Mô tả Cho phép người dụng đặt hàng muốn mua.
Actor Khách hàng, nhân viên.
Điều kiện kích hoạt Khách hàng truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website.
Hậu điều kiện Đặt hàng cần mua.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm và xem sản phẩm, thêm
sản phẩm vào giỏ hàng.
Luồng sự kiện chính 1. Khách hàng đăng nhập vào website.
2. Khách hàng tìm kiếm và xem sản phẩm cần
đặt hàng.
3. Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng
4. Khách hàng điều chỉnh số lượng muốn mua
từ giao diện giỏ hàng.
5. Khách hàng bấm nút đặt hàng.
6.Hệ thống hiển thị giao diện nhập số điện
thoại.
7. Khách hàng nhập vào số điện thoại liên lạc
và bấm xác nhận.
8.Hệ thống thông báo đặt hàng thành công.
9.Nhân viên liên lạc với người dùng qua số
điện thoại để thỏa thuận thời gian giao tiền và
nhận sản phẩm.
.
10.Kết thúc use-case.

Luồng sự kiện phụ A1 –Sản phẩm đặt hàng đã hết hàng: sản
phẩm đã hết hàng.
1. Hệ thống hiển thị thông báo đến người
dùng sản phẩm đã hết hàng.
2. Quay lại bước 2 của luồng sự kiện chính
hoặc kết thúc đặt hàng.
1.5.6 Use case

1.5.7 Activity diagram


1.5.8 Sequence diagram
1.6.3 Thêm mới đối tượng
1.5.9 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Thêm mới đối tượng
Mô tả Cho phép quản trị viên thêm sản phẩm, danh
mục.
Actor Quản trị viên(nhân viên, người quản lýquản)
Điều kiện kích hoạt Quản trị viên truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý.
Hậu điều kiện Thêm mới 1 sản phẩm hoặc danh mục.
Use-case liên quan Đăng nhập.
Luồng sự kiện chính 1. Quản trị viên đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Quản trị viên bấm vào sản phẩm hoặc danh
mục trên menu.
3. Quản trị viên bấm vào thêm danh mục hoặc
thêm sản phẩm.
4 Hệ thống hiện ra màn hình thêm mới.
5. Quản trị viên nhập vào thông tin cần thiết
sau đó bấm xác nhận.
6.Hệ thống lưu lại thông tin vào csdl và hiện
thị danh sách sản phẩm hoặc danh mục sau
khi thêm.
7.Kết thúc use-case.

Luồng sự kiện phụ A1 –Thông tin nhập vào không phù hợp
yêu cầu hệ thống:
1. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi đến quản
trị viên
2. Quay lại bước 5 của luồng sự kiện chính
hoặc kết thúc đặt hàng.
1.5.10 Hình ảnh
1.5.11 Use case
1.5.12 Activity diagram
1.5.13 Sequence diagram

1.6.4 Tìm kiếm trong quản lý


1.5.14 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Tìm kiếm
Mô tả Cho phép quản trị viên tìm kiếm thành viên,
danh mục, sản phẩm.
Actor Quản trị viên(nhân viên, người quản lýquản)
Điều kiện kích hoạt Quản trị viên truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý.
Hậu điều kiện Hiển thị danh sách thành viên, sản phẩm,
danh mục tìm được.
Use-case liên quan Đăng nhập.
Luồng sự kiện chính 1. Quản trị viên đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Quản trị viên bấm vào thành viên, sản
phẩm hoặc danh mục trên menu.
3. Quản trị viên nhập vào tên đăng nhập, tên
sản phẩm hoặc tên thư mục trên thanh tìm
kiếm rồi bấm tìm.
4 Hệ thống hiện ra danh sách cần tìm.
5.Kết thúc use-case.
1.5.15 Hình ảnh

1.5.16 Use case


1.5.17 Activity diagram
1.5.18 Sequence diagram

1.6.5 Sửa đối tượng


1.5.19 Đặc tả use case

Use-case Nội dung


Tên use-case Sửa đối tượng
Mô tả Cho phép quản trị viên sửa sản phẩm, danh
mục.
Actor Quản trị viên(nhân viên, người quản lýquản)
Điều kiện kích hoạt Quản trị viên truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý.
Hậu điều kiện Sửa sản phẩm hoặc danh mục.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm.
Luồng sự kiện chính 1. Quản trị viên đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Quản trị viên tìm kiếm sản phẩm hoặc danh
mục cần sửa.
3. Quản trị viên bấm vào sửa danh mục hoặc
sửa sản phẩm.
4 Hệ thống hiện ra màn hình sửa.
5. Quản trị viên nhập vào thông tin sửa sau đó
bấm xác nhận.
6.Hệ thống lưu lại thông tin vào csdl và hiện
thị danh sách sản phẩm hoặc danh mục sau
khi sửa.
7.Kết thúc use-case.

Luồng sự kiện phụ A1 –Thông tin nhập vào không phù hợp
yêu cầu hệ thống:
1. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi đến quản
trị viên
2. Quay lại bước 5 của luồng sự kiện chính
hoặc kết thúc đặt hàng.

1.5.20 Hình ảnh


1.5.21 Use case
1.5.22 Activity diagram
1.5.23 Sequence diagram

1.6.6 Xóa/ẩn đối tượng


1.5.24 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Xóa/ẩn đối tượng
Mô tả Cho phép quản trị viên xóa/ẩn sản phẩm, danh
mục , thành viên.
Actor Người quản lý
Điều kiện kích hoạt Người quản lý truy cập vào địa chỉ website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý.
Hậu điều kiện Xóa/ẩn sản phẩm, danh mục, thành viên.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm.
Luồng sự kiện chính 1. Người quản lý đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Người quản lý tìm kiếm sản phẩm, danh
mục , thành viên cần xóa/ẩn.
3. Người quản lý bấm vào xóa/ẩn danh mục,
xóa/ẩn sản phẩm, xóa/ẩn thành viên.
4. Hệ thống xóa/ẩn danh mục, xóa/ẩn sản
phẩm, xóa/ẩn thành viên trong csdl.
6.Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm ,
danh mục, thành viên sau khi xóa/ẩn.
7.Kết thúc use-case.

1.5.25 Use case


1.5.26 Activity diagram
1.5.27 Sequence diagram

1.6.7 Khôi phục đối tượng


1.5.28 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Khôi phục đối tượng
Mô tả Cho phép người quản lý khôi phục sản phẩm,
danh mục , thành viên đã bị ẩn.
Actor Người quản lý
Điều kiện kích hoạt Người quản lý truy cập vào quản lý website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý, đối tượng khôi phục bị ẩn.
Hậu điều kiện Khôi phục sản phẩm, danh mục, thành viên bị
ẩn.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm.
Luồng sự kiện chính 1. Người quản lý đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Người quản lý tìm kiếm sản phẩm, danh
mục , thành viên cần khôi phục.
3. Người quản lý bấm vào khôi phục danh
mục, khôi phục sản phẩm, khôi phục thành
viên.
4. Hệ thống khôi phục danh mục, khôi phục
sản phẩm, khôi phục thành viên trong csdl.
6.Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm ,
danh mục, thành viên sau khi khôi phục.
7.Kết thúc use-case.
1.5.29 Use case

1.5.30 Activity diagram


1.5.31 Sequence diagram
1.6.8 Phân quyền thành viên
1.5.32 Đặc tả use case
Use-case Nội dung
Tên use-case Phân quyền cho thành viên
Mô tả Cho phép người quản lý phân quyền cho
thành viên.
Actor Người quản lý
Điều kiện kích hoạt Người quản lý truy cập vào quản lý website.
Tiền điều kiện Đăng nhập vào website bằng tài khoản được
cấp quyền quản lý..
Hậu điều kiện Phân quyền nhân viên cho thành viên.
Use-case liên quan Đăng nhập, tìm kiếm.
Luồng sự kiện chính 1. Người quản lý đăng nhập vào website bằng
tài khoản được cấp quyền.
2. Người quản lý tìm thành viên cần phân
quyền.
3. Người quản lý bấm vào cấp quyền cho
thành viên.
4. Hệ thống cấp quyền thành viên thành nhân
viên trong csdl.
6.Hệ thống hiển thị danh sách thành viên sau
khi cấp quyền.
7.Kết thúc use-case.

1.5.33 Use case


1.5.34 Activity diagram

1.5.35 Sequence diagram

You might also like