You are on page 1of 36

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

------

BÁO CÁO KẾT QUẢ

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Đề tài:

HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM


LỚP HỌC PHẦN CT29601, NHÓM 04

Nhóm sinh viên thực hiện:

1 Đỗ Kỳ Duyên B2012287 (Nhóm trưởng)


2 Từ Lê Huỳnh Nhật B2012238
3 Dương Quốc Huy B2012208
4 Ngô Thành Tài B2012253
5 Hồ Lam Trường B1910476

Giảng viên hướng dẫn:

Ths. Phan Tấn Tài

HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022-2023.


MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC _____________________________________________ 4
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG _____________________________________________ 5
1.1 MÔ TẢ HỆ THỐNG ________________________________________________ 5
1.1.1 Bối cảnh sản phẩm: ______________________________________________ 5
1.1.2 Tác nhân tham gia _______________________________________________ 5
1.1.2.1 Bộ phận quản lý điều hành ____________________________________ 5
1.1.2.2 Bộ phận quản lý phòng _______________________________________ 5
1.1.2.3 Bộ phận quản lý phim chiếu ___________________________________ 5
1.1.2.4 Bộ quản quản lý đặt vé _______________________________________ 5
1.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ _______________________________________________ 6
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU _______________________________ 7
2.1 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC QUAN NIỆM _______________________________ 7
2.2 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LUẬN LÝ __________________________________ 7
2.2.1 Mô hình dữ liệu mức luận lý _______________________________________ 7
2.2.2 Các ràng buộc toàn vẹn __________________________________________ 10
2.2.3 Mô hình dữ liệu mức vật lí _______________________________________ 11
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN XỬ LÝ ________________________________ 19
3.1 LƯU ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU _________________________________________ 19
3.1.1 DFD cấp 0 ____________________________________________________ 19
3.1.2 DFD cấp 1 ____________________________________________________ 20
3.1.3 DFD cấp 2 ____________________________________________________ 20
3.1.3.1 Quản lý đặt vé _____________________________________________ 20
3.1.3.2 Quản lý điều hành __________________________________________ 22
3.1.3.3 Quản lý lịch chiếu __________________________________________ 24
3.1.3.4 Quản lý lịch làm việc _______________________________________ 25
3.1.3.5 Quản lý phim ______________________________________________ 27
3.1.3.6 Quản lý phòng _____________________________________________ 29
3.1.3.7 Quản lý tài khoản __________________________________________ 31
3.2 MÔ HÌNH CHỨC NĂNG ___________________________________________ 33
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN ____________________________________________________ 34
4.1 Đánh giá kết quả đạt được: ___________________________________________ 34
4.2 Hạn chế và hướng phát triển __________________________________________ 34
4.2.1 Hạn chế: _____________________________________________________ 34
4.2.2 Hướng phát triển: ______________________________________________ 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO ____________________________________________________ 35

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 1
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các ràng buộc toàn vẹn tham chiếu................................................................................. 11
Bảng 2: Dữ liệu mức vật lý bảng VE ............................................................................................ 11
Bảng 3: Dữ liệu mức vật lý bảng NHAN VIEN ........................................................................... 12
Bảng 4: Dữ liệu mức vật lý bảng CHUC VU ............................................................................... 12
Bảng 5: Dữ liệu mức vật lý bảng KHACH HANG ...................................................................... 12
Bảng 6: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI KHACH HANG ............................................................ 13
Bảng 7: Dữ liệu mức vật lý bảng BANG GIA .............................................................................. 13
Bảng 8: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI NGAY ........................................................................... 13
Bảng 9: Dữ liệu mức vật lý bảng TINH THANH PHO................................................................ 13
Bảng 10: Dữ liệu mức vật lý bảng QUAN HUYEN..................................................................... 14
Bảng 11: Dữ liệu mức vật lý bảng PHUONG .............................................................................. 14
Bảng 12: Dữ liệu mức vật lý bảng NGAY.................................................................................... 14
Bảng 13: Dữ liệu mức vật lý bảng CA CHIEU ............................................................................ 14
Bảng 14: Dữ liệu mức vật lý bảng GHE ....................................................................................... 15
Bảng 15: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI GHE ............................................................................ 15
Bảng 16: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH CHIEU PHIM.............................................................. 15
Bảng 17: Dữ liệu mức vật lý bảng PHONG CHIEU .................................................................... 16
Bảng 18: Dữ liệu mức vật lý bảng CHI NHANH ......................................................................... 16
Bảng 19: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH LAM VIEC.................................................................. 16
Bảng 20: Dữ liệu mức vật lý bảng CA LAM VIEC ..................................................................... 17
Bảng 21: Dữ liệu mức vật lý bảng PHIM ..................................................................................... 17
Bảng 22: Dữ liệu mức vật lý bảng DINH DANG......................................................................... 17
Bảng 23: Dữ liệu mức vật lý bảng NHA SAN XUAT ................................................................. 18
Bảng 24: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI PHIM........................................................................... 18
Bảng 25: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý đặt vé”........................................................................ 21
Bảng 26: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý điều hành”.................................................................. 23
Bảng 27: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch chiếu”.................................................................. 24
Bảng 28: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch làm việc”............................................................. 27
Bảng 29: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý phim” ......................................................................... 28
Bảng 30: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý phòng” ....................................................................... 30
Bảng 31: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý tài khoản” .................................................................. 32

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 2
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Mô hình dữ liệu mức quan niệm ........................................................................................ 7
Hình 2: DFD cấp 0 ........................................................................................................................ 19
Hình 3: DFD cấp 1 ........................................................................................................................ 20
Hình 4: DFD cấp chi tiết “Quản lý đặt vé” ................................................................................... 20
Hình 5: DFD cấp chi tiết “Quản lý điều hành” ............................................................................. 22
Hình 6: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch chiếu” ............................................................................. 24
Hình 7: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch làm việc” ........................................................................ 25
Hình 8: DFD cấp chi tiết “Quản lý phim” .................................................................................... 27
Hình 9: DFD cấp chi tiết “Quản lý phòng”................................................................................... 29
Hình 10: DFD cấp chi tiết “Quản lý tài khoản” ............................................................................ 31
Hình 11: Mô hình chức năng ........................................................................................................ 33

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 3
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC
• Đặc tả chương 1.
• Tham gia vẽ mô hình CDM.
1 Đỗ Kỳ Duyên B2012188 • Vẽ mô hình DFD cấp 1.
• Vẽ mô hình DFD cấp 2.
• Đặc tả DFD cấp 2 quản lý đặt vé.
• Tham gia vẽ mô hình CDM.
• Vẽ mô hình DFD cấp 1.
• Vẽ mô hình DFD cấp 2.
2 Dương Quốc Huy B2012208
• Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ phận
quản lý phim chiếu.
• Mô hình dữ liệu mức luận lý.
• Tham gia vẽ mô hình CDM.
• Vẽ mô hình DFD cấp 1.
• Vẽ mô hình DFD cấp 2.
3 Ngô Thành Tài B2012253 • Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ phận
quản lý phim chiếu.
• Mô hình dữ liệu mức vật lý.
• Soạn Word/PowerPoint.
• Tham gia vẽ mô hình CDM.
• Vẽ mô hình DFD cấp 1
• Vẽ mô hình DFD cấp 2.
4 Hồ Lam Trường B1910476
• Đặc tả DFD cấp 2 liên quan Bộ phận quản
lý phòng
• Các ràng buộc toàn vẹn
• Vẽ DFD cấp 0 dựa trên các DFD cấp 1 của
mỗi thành viên
• Vẽ DFD cấp 1 bộ phận điều hành
• Vẽ DFD cấp 2 bộ phận điều hành
• Kết nối và điều chỉnh DFD cấp 1 và DFD
cấp 2 của các thành viên vào một sơ đồ
• Điều chỉnh các thay đổi DFD cấp 1 của các
5 Từ Lê Huỳnh Nhật B2012238
thành viên đồng nhất DFD Cấp 0
• Soạn nội dung chương 4 "Kết luận"
• Phân công nhiệm vụ các thành viên
• Kiểm tra và chỉnh sửa lỗi của các thành
viên
• Đảm bảo thống nhất các thành phần liên
quan trong hệ thống

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 4
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1.1. MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1.1 Bối cảnh sản phẩm:
Ngày nay nhu cầu giải trí của chúng ta đang ngày càng gia tăng và một trong những
nơi giải trí được yêu thích phải kể đến các rạp chiếu phim. Với lượng khách hàng ngày một
tăng, nên yêu cầu các rạp chiếu phim phải càng đầu tư về quy mô và chất lượng dịch vụ để
đáp ứng được nhu cầu khách hàng và mang lại lợi nhuận cao. Do đó quá trình quản lý cũng
trở nên khó khăn hơn. Các rạp chiếu phim đặt trọng tâm trong việc quản lý chọn lựa nhập
phim, sắp xếp phòng và lên lịch chiếu phim, quản lý số lượng vé bán, thực hiện bán huỷ
đổi vé cho người xem,… với cách thức truyền thống thì quá trình quản lý trên rất cồng
kềnh, tốc độ xử lý chậm và hay xảy ra chồng chéo, sai sót,… điều này ảnh hưởng không
tốt tới chất lượng kinh doanh.
Nhận thấy được những khó khăn trên, việc chuyển đổi hệ thống quản lý cho các rạp
chiếu phim là vô cùng cần thiết, nhóm đã lên kế hoạch thực hiện đề tài “Hệ thống quản lý
rạp chiếu phim”, tạo ra một hình thức quản lý thông tin ứng dụng công nghệ 4.0, không chỉ
giải quyết được vấn đề, mà còn mang lại hiệu cao với các cách tiếp cận đặt vé và quản lý
trực tuyến.
1.1.2 Tác nhân tham gia
1.1.2.1 Bộ phận quản lý điều hành
Bộ phận quản lý điều hành sẽ thực hiện quản lý nhân viên bao gồm việc cập nhật thông
tin nhân viên, chức vụ, lên lịch làm việc cho nhân viên theo ngày và ca làm. Quản lý các
thông tin khách hàng, loại khách hàng, quản lý cập nhật tài khoản nhân viên và khách
hàng,...Quản lý các công việc kinh doanh bao gồm cập nhật giá vé quy định bởi loại khách
hàng, ca chiếu, ngày chiếu và chỗ ngồi, loại phim, lập danh sách danh thu.
1.1.2.2 Bộ phận quản lý phòng
Bộ phận quản lý phòng sẽ theo dõi tình trạng phòng, ghế, cập nhật và lập danh sách ghế
thuộc phòng, xem xét các phòng và lên danh sách lịch chiếu cho phòng khi có yêu cầu từ
bộ phận quản lý phim chiếu.
1.1.2.3 Bộ phận quản lý phim chiếu
Quản lý các thông tin phim, cập nhật phim, tiến hành lên lịch chiếu cho phim, cập nhật
lịch chiếu khi cần thiết.
1.1.2.4 Bộ quản quản lý đặt vé
Xử lý thông tin đặt vé của khách hàng, tiến hành huỷ vé khi có yêu cầu, in hoá đơn vé
đặt cho khách hàng, báo cáo doanh thu theo ca trực.

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 5
1.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ
Khách hàng có thể truy cập vào website và xem thông tin được hiển thị mặc định
với khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn phim thông qua danh sách phim hiển thị, sau
khi chọn một bộ phim cụ thể thì hệ thống sẽ hiển thị các thông tin chi tiết của phim, khách
hàng chọn “đặt vé”, danh sách chi nhánh rạp sẽ được hiển thị, khách hàng chọn rạp cụ thể
và danh sách lịch chiếu tương ứng sẽ được hiển thị, khách hàng chọn lịch chiếu và tiếp
theo đó là ghế ngồi với danh sách được hiển thị ngay sau đó, mỗi ghế ngồi sẽ thuộc một
trong các loại VIP, thường, ghế đôi, mỗi ghế sẽ có những loại giá khác nhau. Khách hàng
tiến hành đặt vé cần có đầy đủ thông tin khách hàng, cũng như xác nhận thanh toán điện
tử, dữ liệu vé đặt của khách hàng sẽ được lưu trữ.
Đối với khách hàng đặt vé tại quầy quy trình cũng tương đối giống như trên website
chỉ khác là khách hàng sẽ thanh toán vé tại quầy.
Mỗi nhân viên quản lý như phòng, vé, lịch chiếu phim, điều hành điều được cấp một
tài khoản lưu trữ thông tin nhân viên, khi làm việc trong hệ thống các bộ phận cần đăng
nhập tài khoản.
Đối với bộ phận quản lý phim sau khi đăng nhập vào hệ thống, nhân viên có thể
xem được danh sách phim hiện có, có thể tiến hành thêm phim mới yêu cầu nhập các thông
tin khi thêm như tên phim, nhà sản xuất, loại phim, nội dung, năm sản xuất,… phim mới
sẽ được thêm vào danh sách hiện có, cập nhật thông tin các phim đã có, xóa phim khỏi
danh sách. Lên lịch chiếu cho phim theo ngày, suất chiếu, phòng chiếu,…
Đối với bộ phận quản lý phòng sau khi đăng nhập, người quản lý có thể xem được
danh sách các phòng với mỗi danh sách phòng sẽ có danh sách ghế tương ứng, người quản
lý có thể tiến hành cập nhật trạng thái (bảo trì, bình thường, hư hỏng,…), các mã loại cho
phòng và ghế, thêm mới hoặc xóa phòng. Lập danh sách phòng có lịch chiếu phim.
Đối với bộ phận điều hành, sau khi đăng nhập vào hệ thống, người điều hành có thể
xem được danh sách nhân viên, có thể tiến hành thêm mới cập nhật hoặc xóa nhân viên,
phân bổ chức vụ, lập danh sách lịch làm việc theo ca và ngày cho nhân viên. danh sách tài
khoản nhân viên, có thể tiến hành thêm mới, xóa, phân quyền chức vụ tài khoản. Danh sách
thông tin khách hàng, cập nhật, xóa thông tin. Danh sách hoá đơn vé bán lọc theo ngày
tháng năm, có thể tiến hành thống kê doanh thu theo các kỳ. Danh sách vé, người quản lý
có thể tiến hành cập nhật giá vé, quy định giá cho các loại ghế, loại phim, loại ca chiếu,
ngày, loại khách hàng,…
Đối với bộ phận quản lý bán vé, sau khi đăng nhập vào hệ thống người bán vé sẽ có
thể xem được danh sách các phim, thông tin phim và bảng giá vé theo các loại. Danh sách
đặt vé của khách hàng, nhân viên có thể tiến hành thêm, xóa, cập nhật thông tin. Tiến hành
in hoá đơn vé đặt cho khách hàng.

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 6
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
2.1 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC QUAN NIỆM

Hình 1: Mô hình dữ liệu mức quan niệm


2.2 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LUẬN LÝ
2.2.1 Mô hình dữ liệu mức luận lý
● VE (IdVe, ngayBanVe, maSoThue, tongThanhTien, giaVe, IdNV, IdGhe, IdKH,
IdPhim, IdPC, ngay, sttCaChieu)
Mỗi vé lưu các thuộc tính: id vé, ngày bán vé, mã số thuế, tổng thành tiền giá
vé, id nhân viên, id ghế, id phim, id phòng chiếu, ngày, số thứ tự ca chiếu. trong đó
khóa chính là “id vé”, khóa ngoại là “id nhân viên, id ghế, id khách hàng, id phim,
id phòng chiếu, ngày, số thứ tự ca chiếu”
● NHANVIEN (IdNV, hoTenNV, phaiNV, ngaySinhNV, gioBD, IdCV)
Mỗi nhân viên có các thuộc tính id nhân viên, họ tên, phái, ngày sinh, giờ bắt
đầu làm, id chức vụ. Trong đó khóa chính là “id nhân viên”, khóa ngoại là “id chức
vụ”
● CHUC VU (IdCV, tenCV)
Mỗi chức vụ có các thuộc tính id chức vụ, tên chức vụ. Trong đó khóa chính
là “id chức vụ”
● KHACH HANG (IdKH, tenKH, phaiKH, ngaySinhKH, sdtKH, matKhau, idLKH)
Mỗi khách hàng có các thuộc tính id khách hàng, tên khách hàng, phái, ngày
sinh, sdt, mật khẩu, id loại khách hàng. Trong đó khóa chính là “id khách hàng”,
khóa ngoại là “id loại khách hàng”.

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 7
● LOAI KHACH HANG (idLKH, tenLKH)
Mỗi loại khách hàng có các thuộc tính id loại khách hàng, tên loại khách
hàng. Trong đó khóa chính là “id loại khách hàng”
● BANG GIA (sttCaChieu, idLoaiNgay, idLoaiKH, idLoaiGhe, idDDP, donGia)
Mỗi bảng giá có các thuộc tính stt ca chiếu, id loại ngày, id loại khách, id loại
ghế, id định dạng phim, đơn giá. Trong đó khóa chính là “stt ca chiếu, id loại ngày,
id loại khách, id loại ghế, id định dạng phim”.
● LOAI NGAY (IdLoaiNgay, tenLoaiNgay)
Mỗi loại ngày có các thuộc tính id loại ngày, ten loại ngày. Trong đó khóa
chính là “id loại ngày”.
● TINH THANH PHO (tenTP)
Mỗi có các thuộc tính tên thành phố. Trong đó khóa chính là “tên thành phố”.
● QUAN HUYEN (tenQH, tenTP)
Mỗi quận huyện có các thuộc tính tên quận huyện, tên thành phố. Trong đó
khóa chính là “tên quận huyện, tên thành phố”.
● PHUONG (tenPhuong, tenQH, tenTP)
Mỗi phường có các thuộc tính tên phường, tên quận huyện, tên thành phố .
Trong đó khóa chính là “tên phường, tên quận huyện, tên thành phố”.
● NGAY (ngay, loaiNgay)
Mỗi ngày có các thuộc tính ngày, loại ngày. Trong đó khóa chính là “ngày”.
● CA CHIEU (sttCaChieu, gioBD, gioKT)
Mỗi ca chiếu có các thuộc tính stt ca chiếu, giờ bắt đầu, giờ kết thúc. Trong
đó khóa chính là “stt ca chiếu”
● GHE (IdGhe, trangThai, soHang, soCot, IdPC, IdLoaiGhe)
Mỗi ghế có các thuộc tính id ghế, trạng thái, số hàng, số cột, id phòng chiếu,
id loại ghế. Trong đó khóa chính là “id ghế”, khóa ngoại là “id phòng chiếu, id loại
ghế”
● LOAI GHE (IdLG, tenLG)
Mỗi loại ghế có các thuộc tính id loại ghế, tên loại ghế. Trong đó khóa chính
là “id loại ghế”.

● LICH CHIEU PHIM (IdPhim, IdPC, ngay, sttCaChieu)

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 8
Mỗi lịch chiếu phim có các thuộc tính id phim, id phòng chiếu, ngày, stt ca
chiếu. Trong đó khóa chính là “id phim, id phòng chiếu, ngày, stt ca chiếu”.
● PHONG CHIEU (IdPC, tenPC, IdDDP)
Mỗi phòng chiếu có các thuộc tính id phòng chiếu, tên phòng chiếu, id định
dạng phim. Trong đó khóa chính là “id phòng chiếu”.
● CHI NHANH (IdCN, tenPhuong, tenQH, tenTP, tenCN)
Mỗi chi nhánh có các thuộc tính id chi nhánh, tên phường, tên quận huyện,
tên thành phố, tên chi nhánh. Trong đó khóa chính là “id chi nhánh, tên phường, tên
quận huyện, tên thành phố”,
● LICH LAM VIEC (IdNV, idPC, IdCaLamViec, ngay)
Mỗi lịch làm việc có các thuộc tính id nhân viên, id phòng chiếu, id ca làm,
ngày. Trong đó khóa chính là “id nhân viên, id phòng chiếu, id ca làm, ngày”.
● CA LAM VIEC (IdCaLamViec, gioBDLV, gioKTLV)
Mỗi ca làm việc có các thuộc tính id ca làm, giờ bắt đầu, giờ kết thúc. Trong
đó khóa chính là “id ca làm việc”.
● PHIM (IdPhim, tenPhim, thoiLuongPhim, IdDDP, IdNSX, IdLP)
Mỗi phim có các thuộc tính id phim, tên phim, thời lượng phim, id định dạng
phim, id nhà sản xuất, id loại phim. Trong đó khóa chính là “id phim”, khóa ngoại
là “id định dạng phim, id nhà sản xuất, id loại phim”
● DINH DANG PHIM (IdDDP, tenDDP)
Mỗi định dạng có các thuộc tính id định dạng phim, tên định dạng. Trong đó
khóa chính là “id định dạng phim”.
● NHA SAN XUAT (IdNSX, tenNSX)
Mỗi nhà sản xuất có các thuộc tính id nhà sản xuất, tên nhà sản xuất. Trong
đó khóa chính là “id nhà sản xuất”.
● LOAI PHIM (IdLP, tenLP)
Mỗi loại phim có các thuộc tính id loại phim, tên loại phim. Trong đó khóa
chính là “id loại phim”.

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 9
2.2.2 Các ràng buộc toàn vẹn
STT BẢNG CON BẢNG CHA
1 VE (IdNV) → NHAN VIEN (IdNV)
VE (IdPhim, IdPC, ngay, LICH CHIEU PHIM (IdPhim,
2 →
sttCaChieu) IdPC, ngay, sttCaChieu)
3 VE (IdGhe) → GHE (IdGhe)
4 VE (IdKH) → KHACH HANG (IdKH)
BANG GIA (sttBG, IdLKH,
VE (sttBG, IdLKH, sttCaChieu,
5 → sttCaChieu, IdDDP, IdLG,
IdDDP, IdLG, IdLoaiNgay)
IdLoaiNgay)
6 BANG GIA (IdLKH) → LOAI KHACH HANG (IdLKH)
7 BANG GIA (sttCaChieu) → CA CHIEU (sttCaChieu)
8 BANG GIA (IdDDP) → DINH DANG PHIM (IdDDP)
9 BANG GIA (IdLG) → LOAI GHE (IdLG)
10 BANG GIA (IdLoaiNgay) → LOAI NGAY (IdLoaiNgay)
11 LICH CHIEU PHIM (IdPhim) → PHIM(IdPhim)
12 LICH CHIEU PHIM (IdPC) → PHONG CHIEU (IdPC)
13 LICH CHIEU PHIM (ngay) → NGAY (ngay)
14 LICH CHIEU PHIM (sttCaChieu) → CA CHIEU (sttCaChieu)
15 LICH LAM VIEC (IdNV) → NHAN VIEN (IdNV)
16 LICH LAM VIEC (ngay) → PHONG CHIEU (IdPC)
17 LICH LAM VIEC (ngay) → NGAY (ngay)
18 LICH LAM VIEC (IdCaLV) → CA LAM VIEC (IdCaLV)
19 PHONG CHIEU (IdDDP) → DINH DANG PHIM (IdDDP)
PHONG CHIEU (IdCN, CHI NHANH (IdCN,
20 →
tenPhuong, tenQH, tenTP) tenPhuong, tenQH, tenTP)
21 PHIM (IdDDP) → DINH DANH PHIM (IdDDP)
22 PHIM (IdNSX) → NHA SAN XUAT (IdNSX)
23 PHIM (IdLP) → LOAI PHIM (IdLP)
24 GHE (IdLG) → LOAI GHE (IdLG)
25 GHE (IdPC) → PHONG CHIEU (IdPC)

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 10
KHACH HANG (tenPhuong, PHUONG (tenPhuong, tenQH,
26 →
tenQH, tenTP) tenTP)
27 KHACH HANG (IdLKH) → LOAI KHACH HANG (IdLKH)
28 NHAN VIEN (IdCV) → CHUC VU (IdCV)
29 NGAY (IdLoaiNgay) → LOAI NGAY (IdLoaiNgay)
CHI NHANH (tenPhuong, tenQH, PHUONG (tenPhuong, tenQH,
30 →
tenTP) tenTP)
31 PHUONG (tenQH, tenTP) → QUAN HUYEN (tenQH, tenTP)
32 QUAN HUYEN (tenTP) → TINH THANH PHO (tenTP)
Bảng 1: Các ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
2.2.3 Mô hình dữ liệu mức vật lí
Bảng VE
Khóa Khóa Giá trị
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Identity NN Diễn giải
chính ngoại mặc định
IdVe CHAR (20) X X X ID vé
ngayBanVe DATE X Ngày bán vé
maSoThue CHAR (20) X Mã số thuế
tongThanhTien INT X Tổng thành tiền
giaVe INT X Giá vé
IdNV CHAR (20) X Nhân viên
IdPhim CHAR (20) X Phim
IdPC CHAR (20) X Phòng chiếu
IdGhe CHAR (20) X Ghế
X
ngay DATE X Ngày
sttCaChieu CHAR (20) X Số thứ tự ca chiều
IdKH CHAR (20) X ID khách hàng
Bảng 2: Dữ liệu mức vật lý bảng VE

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 11
Bảng NHAN VIEN
Khóa Khóa Giá trị
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Identity NN Diễn giải
chính ngoại mặc định
IdNV CHAR (20) X X X ID nhân viên
Họ tên nhân
hoTenNV STRING X
viên
PhaiNV BOOLEAN FALSE X Phái nhân viên
Ngày sinh nhân
ngaySinhNV DATE X
viên
gioBD TIME X Giờ bắt đầu
IdCV CHAR (20) X X ID Chức vụ
Bảng 3: Dữ liệu mức vật lý bảng NHAN VIEN
Bảng CHUC VU
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdCV CHAR (20) X X X ID chức vụ
tenCV STRING X Tên chúc vụ
Bảng 4: Dữ liệu mức vật lý bảng CHUC VU
Bảng KHACH HANG
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdKH CHAR (20) X X X ID khách hàng
tenKH STRING X Tên khách hàng
phaiKH BOOLEAN X Phái khách hàng
Ngày sinh khách
ngaySinhKH DATE X
hàng
Số điện thoại
sdtKH INT X
khách hàng
matKhau STRING X Mật khẩu
ID loại khách
IdLKH CHAR (20) X X
hàng
Bảng 5: Dữ liệu mức vật lý bảng KHACH HANG

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 12
Bảng LOAI KHACH HANG
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
ID loại khách
IdLKH CHAR (20) X X X
hàng
Tên loại khách
tenLKH STRING X
hàng
Bảng 6: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI KHACH HANG
Bảng BANG GIA
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
sttCaCHIEU CHAR (20) X X Số thứ tự ca chiều
IdLoaiNgay CHAR (20) X ID loại ngày
ID loại khách
IdLoaiKH CHAR (20) X
X hàng
IdLoaiGhe CHAR (20) X ID loại ghế
ID định dạng
IdDDP CHAR (20) X
phim
dongia INT X Đơn giá
Bảng 7: Dữ liệu mức vật lý bảng BANG GIA
Bảng LOAI NGAY
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdLoaiNgay CHAR (20) X X X ID loại ngày
tenLoaiNgay STRING X Tên loại ngày
Bảng 8: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI NGAY
Bảng TINH THANH PHO
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
tenTP STRING X X X Tên thành phố
Bảng 9: Dữ liệu mức vật lý bảng TINH THANH PHO

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 13
Bảng QUAN HUYEN
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
tenQH STRING X Tên quận huyện
X
tenTP STRING X Tên thành phố
Bảng 10: Dữ liệu mức vật lý bảng QUAN HUYEN
Bảng PHUONG
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
tenPhuong STRING X Tên phường
tenQH STRING X X Tên quận huyện
tenTP STRING X Tên thành phố
Bảng 11: Dữ liệu mức vật lý bảng PHUONG
Bảng NGAY
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
Ngay DATE X X Ngày
loaiNgay CHAR (20) X Loại ngày
Bảng 12: Dữ liệu mức vật lý bảng NGAY
Bảng CA CHIEU
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
sttCaChieu CHAR (20) X X X Số thứ tự ca chiều
gopBD TIME X Giờ bắt đầu
gioKT TIME X Giờ kết thúc
Bảng 13: Dữ liệu mức vật lý bảng CA CHIEU

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 14
Bảng GHE
Khóa Khóa Giá trị
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Identity NN Diễn giải
chính ngoại mặc định
IdGhe CHAR (20) X X X ID ghế
trangThai BOOLEAN FASLE X Trạng thái
soHang CHAR (20) X Số hàng
soCot CHAR (20) X Số cột
IdPC CHAR (20) X X ID phòng chiếu
IdLoaiGhe CHAR (20) X X ID loại ghế
Bảng 14: Dữ liệu mức vật lý bảng GHE
Bảng LOAI GHE
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mạc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdLG CHAR (20) X X X ID loại ghế
tenLG STRING X Tên loại ghế
Bảng 15: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI GHE
Bảng LICH CHIEU PHIM
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdPhim CHAR (20) X ID phim
IdPC CHAR (20) X ID phòng chiếu
Ngay DATE X X Ngày
Só thứ tự ca
sttCaChieu INT X
chiếu
Bảng 16: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH CHIEU PHIM

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 15
Bảng PHONG CHIEU
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
idPC CHAR (20) X X X ID phòng chiếu
tenPC STRING X Tên phòng chiếu
ID định dạng
idDDP CHAR (20) X X
phim
Bảng 17: Dữ liệu mức vật lý bảng PHONG CHIEU
Bảng CHI NHANH
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdCN CHAR (20) X X ID chi nhánh
tenPhuong STRING X Tên phường
X
tenQH STRING X Tên quận huyện
tenTP STRING X Tên thành phố
tenCN STRING X X Tên chi nhánh
Bảng 18: Dữ liệu mức vật lý bảng CHI NHANH
Bảng LICH LAM VIEC
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdNV CHAR (20) X ID nhân viên
IdPC CHAR (20) X ID phòng chiếu
X
IdCaLamViec CHAR (20) X ID ca làm việc
ngay DATE X Ngày
Bảng 19: Dữ liệu mức vật lý bảng LICH LAM VIEC

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 16
Bảng CA LAM VIEC
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdCaLamViec CHAR (20) X X X ID ca làm việc
Giờ bắt đầu làm
gopBDLV TIME X
việc
Giờ kết thúc làm
gioKTLV TIME X
việc
Bảng 20: Dữ liệu mức vật lý bảng CA LAM VIEC
Bảng PHIM
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
IdPhim CHAR (20) X X X ID phim
tenPhim STRING X Tên phim
ID định dạng
IdDDP CHAR (20) X
phim
X
IdNSX CHAR (20) X ID nhà sản xuất
IdLP CHAR (20) X ID loại phim
Bảng 21: Dữ liệu mức vật lý bảng PHIM
Bảng DINH DANG
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mặc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
ID định dạng
IdDDP CHAR (20) X X X
phim
Tên định dạng
tenDDP STRING X
phim
Bảng 22: Dữ liệu mức vật lý bảng DINH DANG

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 17
Bảng NHA SAN XUAT
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mạc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
idNSX CHAR (20) X X X ID nhà sản xuất
tenNSX STRING X Tên nhà sản xuất
Bảng 23: Dữ liệu mức vật lý bảng NHA SAN XUAT
Bảng LOAI PHIM
Giá trị
Khóa Khóa
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu mạc Identity NN Diễn giải
chính ngoại
định
idLP CHAR (20) X X X ID loại phim
tenLP STRING X Tên loại phim
Bảng 24: Dữ liệu mức vật lý bảng LOAI PHIM

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 18
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ THÀNH PHẦN XỬ LÝ
3.1. LƯU ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
3.1.1 DFD cấp 0

Hình 2: DFD cấp 0

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 19
3.1.2 DFD cấp 1

Hình 3: DFD cấp 1


3.1.3 DFD cấp 2
3.1.3.1 Quản lý đặt vé

Hình 4: DFD cấp chi tiết “Quản lý đặt vé”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 20
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Tên ô xử lý
Cập
Nguồn Đích Truy xuất
nhật

KHÁCH HÀNG:
Thông tin vé đặt
Thông tin khách
NHAN VE:
hàng
VIEN: Vé cập
1 CẬP NHẬT VÉ BỘ PHẬN
Danh mục nhật đã
QUẢN LÝ ĐẶT
nhân viên lưu
VÉ:
Thông tin nhân
viên lập

VE:
Hoá đơn vé
LẬP HOÁ ĐƠN ĐẶT
KHÁCH HÀNG: đặt
2 VÉ CHO KHÁCH
Hoá đơn vé lập Nhân viên:
HÀNG
Danh mục
nhân viên
Bảng 25: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý đặt vé”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 21
3.1.3.2 Quản lý điều hành

Hình 5: DFD cấp chi tiết “Quản lý điều hành”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 22
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

BỘ PHẬN ĐIỀU
HÀNH:
LOAI NGAY:
Thông tin cập
Danh mục loại ngày
nhật đơn giá loại
LOAI GHE:
ngày
Danh mục loại ghế
Thông tin cập
CẬP NHẬT DINH DANG PHIM:
nhật đơn giá định BANG GIA:
1 BẢNG GIÁ Danh mục định dạng
dạng phim Bảng giá đã lưu
VÉ phim
Thông tin cập
LOAI KHACH
nhật đơn giá loại
HANG:
ghế
Danh mục loại khách
Thông tin cập
hàng
nhật đơn giá loại
khách hàng

BỘ PHẬN
LẬP BẢNG BANG GIA:
2 ĐIỀU HÀNH:
GIÁ VÉ Bảng giá cần in
Bảng giá vé

LẬP DANH
BỘ PHẬN
SÁCH
ĐIỀU HÀNH: VE:
3 DOANH
Báo cáo doanh Danh sách vé theo ca
THU THEO
thu theo ca
CA

LẬP DANH BỘ PHẬN


SÁCH VÉ ĐIỀU HÀNH: VE:
4
ĐẶT THEO Danh sách vé đặt Danh sách vé cần in
CA theo ca
BỘ PHẬN
LẬP DANH
ĐIỀU HÀNH: CHI NHANH:
5 SÁCH CHI
Danh sách chi Danh sách chi nhánh
NHÁNH
nhánh cần in
Bảng 26: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý điều hành”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 23
3.1.3.3 Quản lý lịch chiếu

Hình 6: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch chiếu”

Tác nhân Kho dữ liệu


STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

BỘ PHẬN
LẬP DANH
QUẢN LÝ LICH CHIEU:
SÁCH
1 PHIM CHIẾU: Danh mục xuất chiếu
LỊCH
Danh sách lịch cần in
CHIẾU
chiếu theo ngày

NGAY:
Danh mục ngày
BỘ PHẬN
PHONG: LICH CHIEU:
CẬP NHẬT QUẢN LÝ PHIM
Danh mục phòng Thông tin xuất
2 LỊCH CHIẾU:
CA CHIEU: chiếu cập nhật
CHIẾU Thông tin cập
Danh mục ca chiếu
nhật lịch chiếu
PHIM:
Danh mục phim

Bảng 27: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch chiếu”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 24
3.1.3.4 Quản lý lịch làm việc

Hình 7: DFD cấp chi tiết “Quản lý lịch làm việc”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 25
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

BỘ PHẬN
ĐIỀU HÀNH:
Danh sách lịch
làm việc theo
ngày
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ ĐẶT
VÉ:
Lịch làm việc bộ
LẬP LỊCH phận quản lý đặt
LICH LAM VIEC:
LÀM VIỆC vé
1 Danh sách lịch làm
THEO BỘ PHẬN
việc cần in
NGÀY QUẢN LÝ
PHIM:
Lịch làm việc bộ
phận quản lý
phim BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
PHÒNG:
Lịch làm việc bộ
phận quản lý
phòng

NGAY:
Danh mục ngày làm
BỘ PHẬN ĐIỀU việc
HÀNH: PHONG CHIEU: LICH LAM
CẬP NHẬT
Thông tin cập Danh mục phòng làm VIEC:
2 LỊCH LÀM
nhật lịch làm việc việc Lịch làm việc đã
VIỆC
Thông tin nhân CA LAM VIEC: lưu
viên làm việc Danh mục ca làm việc
NHAN VIEN:
Danh mục nhân viên

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 26
BỘ PHẬN ĐIỀU
CẬP NHẬT HÀNH: NGAY:
3 NGÀY Thông tin cập Ngày làm việc
LÀM VIỆC nhật ngày làm trong lịch đã lưu
việc

BỘ PHẬN ĐIỀU
CẬP NHẬT
HÀNH: PHONG CHIEU:
PHÒNG
4 Thông tin cập Phòng làm việc
CHIẾU
nhật phòng làm trong lịch đã lưu
LÀM VIỆC
việc

BỘ PHẬN ĐIỀU
CẬP NHẬT CA LAM VIEC:
HÀNH:
5 CA LÀM Ca làm việc
Thông tin cập
VIỆC trong lịch đã lưu
nhật ca làm việc
Bảng 28: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý lịch làm việc”

3.1.3.5 Quản lý phim

Hình 8: DFD cấp chi tiết “Quản lý phim”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 27
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

BỘ PHẬN NHA SAN


CẬP NHẬT QUẢN LÝ XUAT:
1 NHÀ SẢN PHIM CHIẾU: Thông tin nhà
XUẤT Tên nhà sản sản xuất cập nhật
xuất
NHA SAN XUAT:
Danh mục nhà sản
BỘ PHẬN
xuất
CẬP NHẬT QUẢN LÝ PHIM:
2 LOAI PHIM:
PHIM PHIM CHIẾU: Phim cập nhật
Danh mục loại phim
Tên phim
DINH DANG PHIM:
Danh mục định dạng

BỘ PHẬN DINH DANG


CẬP NHẬT
QUẢN LÝ PHIM:
3 ĐỊNH DANG
PHIM CHIẾU: Thông tin định
PHIM
Tên định dạng dạng cập nhật

BỘ PHẬN
LOAI PHIM:
CẬP NHẬT QUẢN LÝ
4 Thông tin loại
LOẠI PHIM PHIM CHIẾU:
phim cập nhật
Tên loại phim

BỘ PHẬN
PHIM:
QUẢN LÝ
LẬP DANH Danh mục phim
5 PHIM CHIẾU:
SÁCH PHIM NGAY:
Danh sách phim
Ngày phim chiếu
theo ngày

Bảng 29: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý phim”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 28
3.1.3.6 Quản lý phòng

Hình 9: DFD cấp chi tiết “Quản lý phòng”

Tác nhân Kho dữ liệu


STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

BỘ PHẬN
PHONG:
QUẢN LÝ
LẬP DANH Danh mục phòng
1 PHÒNG:
SÁCH GHẾ GHE:
Danh mục ghế
Danh mục ghế cần in
trong phòng
BỘ PHẬN PHONG:
GHE:
CẬP NHẬT QUẢN LÝ Danh mục phòng
2 Thông tin ghế đã
GHẾ PHÒNG: LOAIGHE:
lưu
Cập nhật ghế Danh mục loại ghế

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 29
BỘ PHẬN
LẬP DANH QUẢN LÝ
LOAI GHE:
3 SÁCH LOẠI PHÒNG:
Danh mục loại ghế
GHẾ Lập danh sách
loại ghế

BỘ PHẬN
QUẢN LÝ LOAI GHE:
CẬP NHẬT
4 PHÒNG: Thông tin ghế đã
LOẠI GHẾ
Cập nhật loại lưu
ghế

BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
LẬP DANH
PHÒNG: LICH CHIEU:
5 SÁCH LỊCH
Lập danh sách Danh lịch chiếu
CHIẾU
lịch chiếu theo
ngày

BỘ PHẬN QUẢN
LẬP DANH
LÝ PHÒNG: PHONG: Danh mục
6 SÁCH
Danh sách phòng phòng cần in
PHÒNG trong chi nhánh

BỘ PHẬN QUẢN
CẬP NHẬT PHONG: Thông
7 LÝ PHÒNG:
tin phòng đã lưu
PHÒNG Cập nhật phòng
Bảng 30: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý phòng”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 30
3.1.3.7 Quản lý tài khoản

Hình 10: DFD cấp chi tiết “Quản lý tài khoản”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 31
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Tên ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật

KHACH HANG:
BỘ PHẬN ĐIỀU Tài khoản mới đã
CẬP NHẬT
HÀNH: lưu
1 TÀI
Thông tin cập NHAN VIEN:
KHOẢN
nhật tài khoản Tài khoản mới đã
lưu

BỘ PHẬN ĐIỀU
CẬP NHẬT
HÀNH: CHUC VU:
2 LOẠI
Thông tin cập Chức vụ đã lưu
CHỨC VỤ
nhật chức vụ
BỘ PHẬN ĐIỀU
CẬP NHẬT LOAI KHACH
HÀNH:
LOẠI HANG:
3 Thông tin cập
KHÁCH Loại khách hàng
nhật loại khách
HÀNG đã lưu
hàng
LẬP DANH
SÁCH TÀI BỘ PHẬN
KHOẢN ĐIỀU HÀNH: NHAN VIEN:
4 NHÂN Danh sách nhân Danh sách tài khoản
VIÊN viên theo chức của nhân viên cần in
THEO vụ
CHỨC VỤ
Bảng 31: Đặc tả các ô xử lý của “Quản lý tài khoản”

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 32
3.2. MÔ HÌNH CHỨC NĂNG

Hình 11: Mô hình chức năng

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 33
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN
4.1 Đánh giá kết quả đạt được:
Nhóm đã nỗ lực hoàn thiện hệ thống trong thời gian cho phép, các thành viên của
nhóm đều có tính thần đóng góp và phát triển, sau đây là kết quả mà nhóm đúc kết được
sau khi hoàn thành hệ thống “Quản Lý Rạp Chiếu Phim”:
Hoàn thành tất cả các phần được giao
Rút ra được hướng giải quyết các vấn đề thiết kế mô hình dữ liệu, lưu đồ dòng dữ
liệu trong hệ thống “Quản Lý Rạp Chiếu Phim” dựa trên giáo trình học phần CT296, và
các hệ thống tham khảo đã có.
Rút ra được các đối tượng cần quản lý trong đề tài.
Có được kỹ năng tìm thông tin cần trích lọc, quản lý trong thực tế để đưa vào hệ
thống.
Có được kỹ năng, phương pháp ứng dụng vào thiết kế dữ liệu dự án phần mềm.
Có được kỹ năng viết đặc tả dữ liệu hệ thống.
Có được kỹ năng làm việc đội nhóm trong thiết kế hệ thống.
4.2 Hạn chế và hướng phát triển
4.2.1 Hạn chế:
Một số vấn đề chưa được giải quyết trong hệ thống: quản lý tiền điện nước, quản lý
chấm công, quản lý thiết bị,…
Các dữ liệu chưa thể hiện đầy đủ các thông tin để có thể áp dụng vào thực tế: ví dụ
thực thể phim ngoài “tên phim” cần lưu thêm các dữ liệu về “mô tả phim”, “các diễn viên
chính”,… Vì thời gian giới hạn nên nhóm chỉ hoàn thành ở mức cơ bản của dữ liệu.
Sự tối ưu về thiết kế có thể chưa ở mức tối đa, vì khả năng thiết kế dựa vào trình độ
của nhóm.
Hệ thống chưa có giao diện để giao tiếp với dữ liệu hệ thống
Hệ thống dừng lại ở mục đích học tập, chưa tạo thành một sản phẩm để áp dụng vào
thực tế.
4.2.2 Hướng phát triển:
Để hệ thống được hoàn thiện hơn cần xây dựng thêm chức năng quản lý tiền điện
nước, quản lý thiết bị, quản lý chấm công,…
Trong lưu đồ dòng dữ liệu DFD có thể mở rộng thêm các ô xử lý thống kê, lập báo
cáo cho những thông tin cần thiết, các ô xử lý có chức năng cao hơn.
Tái cấu trúc mô hình quan hệ thực thể và lưu đồ dòng dữ liệu để dễ hệ thống các
chức năng rõ ràng hơn, tiện lợi cho mở rộng sau này.
Thiết kế thêm giao diện để giao tiếp với dữ liệu hệ thống
Tham khảo thêm các hệ thống đã có và tìm hiểu những vấn đề tiếp theo để đưa hệ
thống gần với thực tế.

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trịnh Khoa. (2021, December 7). QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM. Studocu. Retrieved December
7, 2022, from https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-su-pham-thanh-
pho-ho-chi-minh/ly-thuyet-do-thi-va-ung-dung/cosodulieu-quan-ly-rap-chieu-
phim/21365076

Minh Thụy Trần. (2020b). HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM. Studocu. Retrieved
December 7, 2022, from https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-ngan-
hang-thanh-pho-ho-chi-minh/phan-tich-tai-chinh-doanh-nghiep/123doc-he-thong-quan-
ly-rap-chieu-phim-123doc-he-thong-quan-ly-rap-chieu-phim123doc-he-thong-quan-ly-
rap-chieu-phim/21338848

Khuyet Thu. (2012). HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM. ACADEMIA. Retrieved
December 7, 2022, from
https://www.academia.edu/35706802/H%E1%BB%86_TH%E1%BB%90NG_QU%E1%
BA%A2N_L%C3%9D_R%E1%BA%A0P_CHI%E1%BA%BEU_PHIM

Trần Hoàng Anh. (n.d.). Quản lý bán vé cho rạp chiếu phim. 123doc. Retrieved December 8,
2022, from https://123docz.net/document/1303666-quan-ly-ban-ve-cho-rap-chieu-
phim.htm#fulltext-content

Nhóm 4: Đỗ Kỳ Duyên, Từ Lê Huỳnh Nhật, Dương Quốc Huy, Ngô Thành Tài, Hồ Lam Trường. 35

You might also like