Professional Documents
Culture Documents
Domain model:
Class diagram:
1. Lớp Chủ nhà hàng
Định nghĩa Chứa các thuộc tính và phương thức cơ bản của đối tượng là Chủ nhà hàng.
Thuộc tính hoTen: họ tên của chủ nhà hàng
sdt: Số điện thoại của chủ nhà hàng
ngaySinh: ngày sinh của chủ nhà hang
diaChi:địa chỉ của chủ nhà hàng
Phương thức timKiemTK(id):chủ nhà hàng tìm kiếm tài khoản có trong hệ thống bằng id của
tài khoản khi cần sửa hoặc xóa tài khoản
themTK(id,mk):phương thức này được gọi khi chủ nhà hàng thêm tài khoản mới
với id được cấp mới và mật khẩu cho tài khoản
xoaTK(id): phương thức được gọi khi chủ nhà hàng chọn xóa tài khoản khỏi hệ
thống,phương thức này sẽ tìm đến tài khoản cần xóa và xóa tài hoản bằng tham
số id của tài khoản
suaTK(id,mk): chủ nhà hàng sửa thông tin của tài khoản trong hệ thống
QuanlyNL(idNL):Chủ nhà hàng quản lý các nguyên liệu có trong nhà hàng về số
lượng và loại nguyên liệu bằng tham số idNL là id của những nguyên liệu có
trong hệ thống
ThemMonMoi(idmon,tenMon): Chủ nhà hàng thêm món mới vào menu nhà hàng
với tham số idmon là id của món và tenMon là tên của món ăn mới.Món ăn mới
sẽ được thêm vào menu của nhà hàng
suaMon(): phương thức được gọi khi chủ nhà hàng thực hiện sửa thông tin của
món ăn như tên món, giá món , mô tả, thông tin sửa món sẽ được lưu lại trong cơ
sở dữ liệu
xoaMon(idMon): chủ nhà hàng xoá món ăn khỏi menu của nhà hàng, idmon là id
của món ăn cần xóa, Thông tin về món ăn sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu.
capNhatLich(ngay,noiDung): chủ nhà hàng cập nhật lịch mới, thêm vào lịch ngày
nghỉ, ngày họp cùng nội dung.
QLDT():chủ nhà hàng quản lí doanh thu của cả nhà hàng
2. Lớp nhân viên
Định nghĩa Chứa các thuộc tính và phương thức cơ bản của đối tượng là nhân viên.
Có quan hệ association với lớp món ăn, nguyên liệu, lịch làm việc
Thuộc tính hoTen: họ tên của nhân viên
Sdt: Số điện thoại của nhân viên
ngaySinh: Ngày sinh của nhân viên
diaChi: Địa chỉ của nhân viên
Phương thức nhapNL(idNL,tenNL): Phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện nhập thông
tin của nguyên liệu như tên nguyên liệu, số lượng, ngày tháng nhập, giá nguyên
liệu.
thanhtoan(orderID):Nhân viên thực hiện thanh toán khi khách hàng đặt xong
món, orderID là id của lượt order đang cần thanh toán
order(tenmon,idMon): phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện đặt món
cho khách hàng, tenmon là tên món ăn mà khách hàng gọi cùng idMon là id cảu
món ăn đó
chinhsuaOD(): Phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện việc chỉnh sửa đặt
món cho khách hang
baoNghi():phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện việc báo nghỉ
ThongKeNL():Nhân viên thực hiện thống kê nguyên liệu còn lại, nguyên liệu đã
sử dụng cùng với số lượng, hệ thống lưu lại thông tin về nguyên liệu
3. Lớp tài khoản
Định nghĩa Chứa các thông tin về tài khoản người dùng,có quan hệ composition với lớp chủ nhà
hàng và lớp nhân viên.Một người có1 tài khoản truy cập hệ thống
Thuộc tính id: id để đăng nhập vào hệ thống của từng người
matKhau:Mật khẩu của người dung
vaitro: quyền của từng người dùng: chủ nhà hàng và nhân viên
Phương thức dangNhap(id, matKhau): mỗi người dùng hệ thống đều phải đăng nhập để sử
dụng hệ thống bằng id vầ mật khẩu riêng của mình
dangXuat(): Đăng xuất khỏi hệ thống
quenMatKhau(): quên mật khẩu khi đăng nhập vào hệ thống
Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của nguyên liệu
Thuộc tính idNL: id của nguyên liệu
tên: tên nguyên liệu
soLuong: số lượng nguyên liệu
donVi: khối lượng của nguyên liệu
loai: Loại nguyên liệu
gia: giá của nguyên liệu
Phương thức
5. Lớp lịch
Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của lịch
Thuộc tính id: id của lịch
ngay: ngày trong lịch như ngày đi làm, ngày họp, ngày nghỉ lễ
nDung: nội dung của ngày trong lịch
Phương thức xemLich():phương thức được gọi khi người dùng hệ thống(chủ nhà hàng và nhân
viên) thực hiện việc xem lịch
6. Lớp menu
Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của menu
Thuộc tính idMonAn: id của món ăn trong menu
tenMonAn: tên của món ă
soTrang: số trang của menu
loaiMon: Loại món ăn trong menu
gia: giá của món ăn
Phương thức
7. Lớp món ăn
Định nghĩa Lớp này có quan hệ composition với lớp menu.Một menu có nhiều món ăn, mô tả các
thuộc tính của món ăn
Thuộc tính id: id của món ăn
ten: tên của món ăn
moTa: mô tả về món ăn
gia: giá của món ăn
Phương thức
8. Lớp Order-Bill
Định nghĩa Lớp này có quan hệ composition với lớp Nhan viên.Một Nhân viên có thể có nhiều
Order-Bill, mô tả các thuộc tính của Order-Bill
Thuộc tính orderID: id của order
tenKhach: tên của khách hang order
sdtKhach: Số điện thoại của khách hàng
ngayOrder: Ngày thực hiện order
tongGia: tổng giá tiền của các món ăn đã order
note: các lưu ý
status
Phương thức
9. Lớp Order-detail
Định nghĩa Lớp này có quan hệ association với lớp chủ nhà hàng.Chủ nhà hàng quản lí doanh thu
của nhà hàng, mô tả các thuộc tính của doanh thu
Thuộc tính soTien: số tiền thu được của nhà hàng
ngay: ngày tổng kết doanh thu
Phương thức
Usecase descriptions, robustness diagram, sequence diagram
1. Use case Đăng nhập
Tên Đăng nhập
Tác nhân Người dùng (Chủ nhà hàng và Nhân viên
Mục đích Người dùng đăng nhập vào hệ thống
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Người dùng đã có username và password
Mô tả các bước - Người dùng nhập username và password
- Hệ thống kiểm tra username và password từ danh sách tài khoản
- Hệ thống thông báo thành công và người dùng đăng nhập được vào hệ thống
Hậu điều kiện Hiển thị trang chủ. Hệ thống ở trạng thái đã được đăng nhập
Rẽ nhánh Không đăng nhập thành công do nhập sai username/password, người dùng sử
dụng usecase Quên mật khẩu.
Ngoại lệ - Người dùng hủy đăng nhập
- Người dùng nhập sai / để trống username hoặc password và hệ thống yêu cầu
đăng nhập lại
Biến thể - Người dùng hủy đăng nhập
Robustness diagram
Sequence diagram
2. Use Case Quên mật khẩu
Tên Quên mật khẩu
Tác nhân Người dùng (Chủ nhà hàng và Nhân viên)
Mục đích Cấp lại mật khẩu cho người dùng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Yêu cầu lấy lại mật khẩu
Mô tả các bước - Người dùng nhập email/sđt và usename, gửi yêu cầu lấy lại password
- Hệ thống kiểm tra email/sđt và usename tồn tại trong danh sách tài khoản
không
- Hệ thống gửi mã OTP về sđt
- Người dùng nhập mật khẩu mới và nhập lại password mới
- Hệ thống kiểm tra
- Hệ thống báo đổi mật khẩu thành công
- Hệ thống cập nhật mật khẩu mới của người dùng
Hậu điều kiện Mật khẩu người dùng được cập nhật trong danh sách tài khoản
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Người dùng hủy bỏ việc đổi mật khẩu
Robustness diagram
Sequence diagram
3. Use case Đăng xuất
Tên Đăng xuất
Tác nhân Chủ nhà hàng, nhân viên
Mục đích Chủ nhà hàng và nhân viên đăng xuất khỏi hệ thống
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
Mô tả các bước - Người dùng chọn đăng xuất
- Hệ thống thông báo đã đăng xuất
Hậu điều kiện Người dùng đăng xuất thành công khỏi hệ thống
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có
Robustness diagram
Sequence diagram
Mô tả các bước - Người dùng ấn vào mục tìm kiến tài khoản
- Nhập tên tài khoản cần tìm kiếm
Hậu điều kiện Hiện thị tài khoản người dùng cần tìm
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Tài khoản không tồn tại trong hệ thống
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Hậu điều kiện Quản lý được nguyên liệu trong nhà hàng
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Nhân viên chưa cập nhật các nguyên liệu đã sử dụng và số lượng nguyên liệu
còn lại
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng truy cập mục Cập nhật lịch
- Hệ thống hiển thị lịch
- Chủ nhà hàng đánh dấu thời gian liên quan đến lịch làm việc, lịch nghỉ, lịch
họp
- Chủ nhà hàng lưu thông tin lịch được đánh dấu
- Lịch sau khi lưu được hệ thống cập nhật lại
Hậu điều kiện Hoạt động trong tháng của nhà hàng được lên kế hoạch đầy đủ và chi tiết
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Ngoại lệ Không có
Robustness diagram
Sequence diagram
Rẽ nhánh Khách hàng sửa hoặc hủy order và yêu cầu order mới, nhân viên truy cập vào
usecase Chỉnh sửa Order
Ngoại lệ Khách hàng yêu cầu chỉnh sửa hoặc hủy order
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram
Robustness diagram
Sequence diagram