You are on page 1of 57

Sơ đồ Usecase:

Domain model:
Class diagram:
1. Lớp Chủ nhà hàng

Định nghĩa Chứa các thuộc tính và phương thức cơ bản của đối tượng là Chủ nhà hàng.
Thuộc tính  hoTen: họ tên của chủ nhà hàng
 sdt: Số điện thoại của chủ nhà hàng
 ngaySinh: ngày sinh của chủ nhà hang
 diaChi:địa chỉ của chủ nhà hàng
Phương thức  timKiemTK(id):chủ nhà hàng tìm kiếm tài khoản có trong hệ thống bằng id của
tài khoản khi cần sửa hoặc xóa tài khoản
 themTK(id,mk):phương thức này được gọi khi chủ nhà hàng thêm tài khoản mới
với id được cấp mới và mật khẩu cho tài khoản
 xoaTK(id): phương thức được gọi khi chủ nhà hàng chọn xóa tài khoản khỏi hệ
thống,phương thức này sẽ tìm đến tài khoản cần xóa và xóa tài hoản bằng tham
số id của tài khoản
 suaTK(id,mk): chủ nhà hàng sửa thông tin của tài khoản trong hệ thống
 QuanlyNL(idNL):Chủ nhà hàng quản lý các nguyên liệu có trong nhà hàng về số
lượng và loại nguyên liệu bằng tham số idNL là id của những nguyên liệu có
trong hệ thống
 ThemMonMoi(idmon,tenMon): Chủ nhà hàng thêm món mới vào menu nhà hàng
với tham số idmon là id của món và tenMon là tên của món ăn mới.Món ăn mới
sẽ được thêm vào menu của nhà hàng
 suaMon(): phương thức được gọi khi chủ nhà hàng thực hiện sửa thông tin của
món ăn như tên món, giá món , mô tả, thông tin sửa món sẽ được lưu lại trong cơ
sở dữ liệu
 xoaMon(idMon): chủ nhà hàng xoá món ăn khỏi menu của nhà hàng, idmon là id
của món ăn cần xóa, Thông tin về món ăn sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu.
 capNhatLich(ngay,noiDung): chủ nhà hàng cập nhật lịch mới, thêm vào lịch ngày
nghỉ, ngày họp cùng nội dung.
 QLDT():chủ nhà hàng quản lí doanh thu của cả nhà hàng
2. Lớp nhân viên

Định nghĩa Chứa các thuộc tính và phương thức cơ bản của đối tượng là nhân viên.
Có quan hệ association với lớp món ăn, nguyên liệu, lịch làm việc
Thuộc tính  hoTen: họ tên của nhân viên
 Sdt: Số điện thoại của nhân viên
 ngaySinh: Ngày sinh của nhân viên
 diaChi: Địa chỉ của nhân viên
Phương thức  nhapNL(idNL,tenNL): Phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện nhập thông
tin của nguyên liệu như tên nguyên liệu, số lượng, ngày tháng nhập, giá nguyên
liệu.
 thanhtoan(orderID):Nhân viên thực hiện thanh toán khi khách hàng đặt xong
món, orderID là id của lượt order đang cần thanh toán
 order(tenmon,idMon): phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện đặt món
cho khách hàng, tenmon là tên món ăn mà khách hàng gọi cùng idMon là id cảu
món ăn đó
 chinhsuaOD(): Phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện việc chỉnh sửa đặt
món cho khách hang
 baoNghi():phương thức được gọi khi nhân viên thực hiện việc báo nghỉ
 ThongKeNL():Nhân viên thực hiện thống kê nguyên liệu còn lại, nguyên liệu đã
sử dụng cùng với số lượng, hệ thống lưu lại thông tin về nguyên liệu
3. Lớp tài khoản

Định nghĩa Chứa các thông tin về tài khoản người dùng,có quan hệ composition với lớp chủ nhà
hàng và lớp nhân viên.Một người có1 tài khoản truy cập hệ thống
Thuộc tính  id: id để đăng nhập vào hệ thống của từng người
 matKhau:Mật khẩu của người dung
 vaitro: quyền của từng người dùng: chủ nhà hàng và nhân viên
Phương thức  dangNhap(id, matKhau): mỗi người dùng hệ thống đều phải đăng nhập để sử
dụng hệ thống bằng id vầ mật khẩu riêng của mình
 dangXuat(): Đăng xuất khỏi hệ thống
 quenMatKhau(): quên mật khẩu khi đăng nhập vào hệ thống

4. Lớp nguyên liệu

Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của nguyên liệu
Thuộc tính  idNL: id của nguyên liệu
 tên: tên nguyên liệu
 soLuong: số lượng nguyên liệu
 donVi: khối lượng của nguyên liệu
 loai: Loại nguyên liệu
 gia: giá của nguyên liệu
Phương thức
5. Lớp lịch

Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của lịch
Thuộc tính  id: id của lịch
 ngay: ngày trong lịch như ngày đi làm, ngày họp, ngày nghỉ lễ
 nDung: nội dung của ngày trong lịch

Phương thức xemLich():phương thức được gọi khi người dùng hệ thống(chủ nhà hàng và nhân
viên) thực hiện việc xem lịch

6. Lớp menu

Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp chủ nhà hàng và lớp nhân viên , mô tả các thuộc
tính của menu
Thuộc tính  idMonAn: id của món ăn trong menu
 tenMonAn: tên của món ă
 soTrang: số trang của menu
 loaiMon: Loại món ăn trong menu
 gia: giá của món ăn
Phương thức
7. Lớp món ăn

Định nghĩa Lớp này có quan hệ composition với lớp menu.Một menu có nhiều món ăn, mô tả các
thuộc tính của món ăn
Thuộc tính  id: id của món ăn
 ten: tên của món ăn
 moTa: mô tả về món ăn
 gia: giá của món ăn
Phương thức

8. Lớp Order-Bill

Định nghĩa Lớp này có quan hệ composition với lớp Nhan viên.Một Nhân viên có thể có nhiều
Order-Bill, mô tả các thuộc tính của Order-Bill
Thuộc tính  orderID: id của order
 tenKhach: tên của khách hang order
 sdtKhach: Số điện thoại của khách hàng
 ngayOrder: Ngày thực hiện order
 tongGia: tổng giá tiền của các món ăn đã order
 note: các lưu ý
 status
Phương thức
9. Lớp Order-detail

Định nghĩa Lớp này có quan hệ aggregation với lớp Order-Bill,


mô tả các thuộc tính của Order-detail
Thuộc tính  orderID: id của order
 idMonAn: id của các món ăn có trong order
 soLuong: số lượng từng món ăn có trong order
 donGia: Đơn giá của từng món
 thanhTien: tổng tiền của order
Phương thức

10. Lớp Doanh thu

Định nghĩa Lớp này có quan hệ association với lớp chủ nhà hàng.Chủ nhà hàng quản lí doanh thu
của nhà hàng, mô tả các thuộc tính của doanh thu
Thuộc tính  soTien: số tiền thu được của nhà hàng
 ngay: ngày tổng kết doanh thu
Phương thức
Usecase descriptions, robustness diagram, sequence diagram
1. Use case Đăng nhập
Tên Đăng nhập
Tác nhân Người dùng (Chủ nhà hàng và Nhân viên
Mục đích Người dùng đăng nhập vào hệ thống
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Người dùng đã có username và password
Mô tả các bước - Người dùng nhập username và password
- Hệ thống kiểm tra username và password từ danh sách tài khoản
- Hệ thống thông báo thành công và người dùng đăng nhập được vào hệ thống
Hậu điều kiện Hiển thị trang chủ. Hệ thống ở trạng thái đã được đăng nhập
Rẽ nhánh Không đăng nhập thành công do nhập sai username/password, người dùng sử
dụng usecase Quên mật khẩu.
Ngoại lệ - Người dùng hủy đăng nhập
- Người dùng nhập sai / để trống username hoặc password và hệ thống yêu cầu
đăng nhập lại
Biến thể - Người dùng hủy đăng nhập
Robustness diagram

Sequence diagram
2. Use Case Quên mật khẩu
Tên Quên mật khẩu
Tác nhân Người dùng (Chủ nhà hàng và Nhân viên)
Mục đích Cấp lại mật khẩu cho người dùng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Yêu cầu lấy lại mật khẩu
Mô tả các bước - Người dùng nhập email/sđt và usename, gửi yêu cầu lấy lại password
- Hệ thống kiểm tra email/sđt và usename tồn tại trong danh sách tài khoản
không
- Hệ thống gửi mã OTP về sđt
- Người dùng nhập mật khẩu mới và nhập lại password mới
- Hệ thống kiểm tra
- Hệ thống báo đổi mật khẩu thành công
- Hệ thống cập nhật mật khẩu mới của người dùng
Hậu điều kiện Mật khẩu người dùng được cập nhật trong danh sách tài khoản

Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Người dùng hủy bỏ việc đổi mật khẩu
Robustness diagram

Sequence diagram
3. Use case Đăng xuất
Tên Đăng xuất
Tác nhân Chủ nhà hàng, nhân viên
Mục đích Chủ nhà hàng và nhân viên đăng xuất khỏi hệ thống
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 và 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
Mô tả các bước - Người dùng chọn đăng xuất
- Hệ thống thông báo đã đăng xuất
Hậu điều kiện Người dùng đăng xuất thành công khỏi hệ thống
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

4. Use case Tìm kiếm TK


Tên Tìm kiếm T.K
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Chủ nhà hàng tìm kiếm được tài khoản của nhân viên
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập được vào hệ thống.

Mô tả các bước - Người dùng ấn vào mục tìm kiến tài khoản
- Nhập tên tài khoản cần tìm kiếm
Hậu điều kiện Hiện thị tài khoản người dùng cần tìm
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Tài khoản không tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

5. Use case Thêm T.K


Tên Thêm T.K
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Thêm tài khoản cho nhân viên mới và cấp quyền truy cập
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã được đăng nhập
- Chủ nhà hàng truy cập vào phần Quản lý T.K
- Chưa tồn tại tài khoản chưa nhân viên
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng yêu cầu thêm tài khoản
- Chủ nhà hàng nhập các thông tin người dùng: username, email, sđt,
password, họ và tên, địa chỉ, chức vụ và cấp quyền truy cập cho người dùng
- Hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản người dùng
- Tài khoản được thêm mới vào hệ thống
- Hệ thống bảo thêm tài khoản thành công
Hậu điều kiện Tài khoản người dùng tồn tại trong danh sách tài khoản
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Chủ nhà hàng hủy thêm mới tài khoản
- Chủ nhà hàng để trống một trong các thuộc tính của tài khoản, hệ thống báo
và yêu cầu nhập lại
- Tài khoản người dùng đã có trong hệ thống, hệ thống bảo tài khoản đã tồn tại

Robustness diagram
Sequence diagram

6. Use case Xóa T.K


Tên Xóa T.K
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Chủ nhà hàng xóa tài khoản nhân viên
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã được đăng nhập
- Chủ nhà hàng truy cập vào phần Quản lý T.K
- Tài khoản đã tồn tại
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn xóa tài khoản
- Chủ nhà hàng nhập username người dùng
- Hệ thống tìm kiếm và hiển thị thông báo xác nhận xóa tài khoản
- Chủ nhà hàng xác nhận
- Hệ thống hiển thị thông báo xóa tài khoản thành công
Hậu điều kiện Tài khoản được xóa khỏi hệ thống
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Chủ nhà hàng hủy xóa tài khoản

Robustness diagram
Sequence diagram

7. Use case Sửa T.K


Tên Sửa T.K
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Chủ nhà hàng sửa thông tin tài khoản của nhân viên khi được yêu cầu
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Chủ nhà hàng truy cập vào phần Quản lý T.K
- Tồn tại tài khoản trong hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn sửa tài khoản
- Chủ nhà hàng nhập username tài khoản
- Hệ thống tìm kiếm và hiển thị thông tin nhân viên
- Chủ nhà hàng thay đổi các thông tin nhân viên: email, sđt, địa chỉ, chức vụ
- Chủ nhà hàng lưu thay đổi
- Hệ thống hiển thị thông báo sửa tài khoản thành công
Hậu điều kiện Thông tin tài khoản nhân viên đã được thay đổi
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Chủ nhà hàng hủy sửa thông tin tài khoản

Robustness diagram
Sequence diagram

8. Use case Quản lý N.L


Tên Quản lý N.L
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Quản lý các nguyên liệu đã dùng và số lượng còn lại trong nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Thông tin về nguyên liệu đã được cập nhật
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng xem các thông kê đã sử dụng từ nhân viên
- Chủ nhà hàng cập nhật các nguyên liệu còn lại trong nhà hàng

Hậu điều kiện Quản lý được nguyên liệu trong nhà hàng
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Nhân viên chưa cập nhật các nguyên liệu đã sử dụng và số lượng nguyên liệu
còn lại

Robustness diagram
Sequence diagram

9. Use case Quản lý D.T


Tên Quản lý D.T
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Thông kê doanh thu của nhà hàng theo hóa đơn được cập nhật từ nhân viên
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Hóa đơn sau khi thanh toán được đưa lên hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng truy cập mục Quản lý D.T
- Chủ nhà hàng truy cập vào các hóa đơn từ nhân viên sau khi thanh toán
- Tổng doanh thu bán được
- Trừ các khoản tri tiêu của nhập nguyên liệu, lương nhân viên, thuế, thưởng
lễ
- Tổng kết lãi nhà hàng đạt được
Hậu điều kiện Quản lý được chi tiêu và thu nhập trong nhà hàng
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Nhân viên không cập nhật đủ số hóa đơn đã thanh toán

Robustness diagram
Sequence diagram

10. Use case Cập nhật lịch


Tên Cập nhật lịch
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Giúp nhân viên xem được lịch làm việc, lịch nghỉ, lịch họp, ngày nhận lương
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập

Mô tả các bước - Chủ nhà hàng truy cập mục Cập nhật lịch
- Hệ thống hiển thị lịch
- Chủ nhà hàng đánh dấu thời gian liên quan đến lịch làm việc, lịch nghỉ, lịch
họp
- Chủ nhà hàng lưu thông tin lịch được đánh dấu
- Lịch sau khi lưu được hệ thống cập nhật lại
Hậu điều kiện Hoạt động trong tháng của nhà hàng được lên kế hoạch đầy đủ và chi tiết
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

11. Thêm món ăn mới


Tên Thêm món ăn mới
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Thêm món ăn mới vào menu của nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Món ăn muốn thêm chưa tồn tại trong hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn menu quản lý món ăn
- Chủ nhà hàng chọn phần thêm món ăn mới
- Chủ nhà hàng điền đầy đủ thông tin: tên món, nguyên liệu cần dùng, giá cả, ..
của món ăn muốn thêm mới
- Chủ nhà hàng ấn lưu thông tin món ăn mới
- Hệ thống thông báo thành công
Hậu điều kiện Món ăn đã được thêm mới
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Chủ nhà hàng chọn hủy thêm mới món ăn
- Món ăn đã tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

12. Sửa thông tin món ăn


Tên Sửa thông tin món ăn
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Chỉnh sửa thông tin của món ăn trong menu của nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Món ăn muốn chỉnh sửa đã tồn tại trong hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn menu quản lý món ăn
- Chủ nhà hàng chọn phần chỉnh sửa món ăn và điền tên món ăn muốn chỉnh
sửa
- Chủ nhà hàng thay đổi thông tin món ăn
- Chủ nhà hàng ấn lưu
- Hệ thống cập nhật thông tin thay đổi và thông báo thành công
Hậu điều kiện Món ăn đã được chỉnh sửa thông tin
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Chủ nhà hàng chọn hủy chỉnh sửa món ăn
- Món ăn không tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

13. Xóa món ăn


Tên Xóa món ăn
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Xóa món ăn trong menu của nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Món ăn muốn xóa đã tồn tại trong hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn menu quản lý món ăn
- Chủ nhà hàng chọn phần xóa món ăn và điền tên món ăn cần xóa
- Chủ nhà hàng chọn xóa món ăn ra khỏi menu
- Hệ thống xóa toàn bộ thông tin về món ăn ra khỏi menu của nhà hàng và
thông báo xóa thành công
Hậu điều kiện Dữ liệu về món ăn đã được xóa
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Chủ nhà hàng chọn hủy xóa món ăn
- Món ăn không tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

14. Tìm kiếm món ăn


Tên Tìm kiếm món ăn
Tác nhân Chủ nhà hàng
Mục đích Tìm kiếm món ăn trong menu của nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.1 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Món ăn muốn tìm kiếm đã tồn tại trong hệ thống
Mô tả các bước - Chủ nhà hàng chọn menu quản lý món ăn
- Chủ nhà hàng chọn tìm kiếm món ăn và điền tên món ăn cần tìm
- Hệ thống trả về thông tin của món ăn nếu như nó tồn tại trong menu hoặc nếu
món ăn không tồn tại thì trả thông báo rằng “Món ăn không tồn tại”
Hậu điều kiện
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Món ăn không tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

15. Use case Nhập N.L


Tên Nhập N.L
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Nhập số lượng nguyên liệu mới được nhập vào nhà hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Nhập N.L
- Nhập các thông tin về số lượng, tên nguyên liệu, ngày tháng, giá của nguyên
liệu
- Lưu thông tin đã nhập
- Hệ thống báo lưu thành công
Hậu điều kiện Nguyên liệu mới nhập vào được cập nhật đầy đủ trên hệ thống nhà hàng
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Nhân viên nhập sai một trong các thuộc tính của nguyên liệu, hệ thống yêu
cầu nhập lại

Robustness diagram
Sequence diagram

16. Use case Tìm kiếm N.L


Tên Tìm kiếm N.L
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Nhân viên tìm kiếm được nguyên liệu để tiến hành nhập vào kho
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
Mô tả các bước - Người dùng ấn vào mục tìm kiến nguyên liệu
- Nhập tên nguyên liệu cần tìm kiếm
Hậu điều kiện Hiện thị nguyên liệu cần tìm
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Nguyên liệu không tồn tại trong hệ thống

Robustness diagram
Sequence diagram

17. Use case Thống kê N.L


Tên Thống kê N.L
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Thống kê các nguyên liệu đã được sử dụng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Nguyên liệu có trong dữ liệu của hệ thống
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập vào mục Thống kê N.L
- Nhân viên tích nhưng nguyên liệu đã được sử dụng và số lượng đã dùng
- Nhân viên lưu thông tin đã nhập
- Hệ thống lưu lại thông tin về nguyên liệu
Hậu điều kiện Các nguyên liệu được sử dụng được ghi lại chi tiết để thông kê việc nhập
nguyên liệu từ bên thứ ba.
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ - Nhân viên quên không tích đủ số nguyên liệu đã dùng

Robustness diagram
Sequence diagram

18. Use case Thanh toán


Tên Thanh toán
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Thanh toán hóa đơn từ khi khách hàng yêu cầu
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Thanh toán
- Hệ thống tính tổng tiền trên hóa đơn và nhân viên báo với khách hàng
- Sau khi khách hàng đã thanh toán, nhân viên click xác nhận
- Hệ thống lưu lại và in hóa đơn chi tiết cho khách hàng
Hậu điều kiện Thanh toán thành công và hệ thống lưu lại hóa đơn
Rẽ nhánh Không có

Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

19. Use case Order


Tên Order
Tác nhân Nhân viên

Mục đích Nhân viên order thực đơn từ khách hàng


Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Khách hàng yêu cầu gọi món
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Order
- Nhân viên chọn bàn cần được Order
- Nhân viên nhập tên các món ăn được gọi, số lượng và giá cả
- Nhân viên chọn xác nhận
- Lưu lại trên hệ thống
- Hệ thống hiện thị đã lưu
Hậu điều kiện Lưu lại thực đơn từ phía khách hàng

Rẽ nhánh Khách hàng sửa hoặc hủy order và yêu cầu order mới, nhân viên truy cập vào
usecase Chỉnh sửa Order
Ngoại lệ Khách hàng yêu cầu chỉnh sửa hoặc hủy order

Robustness diagram
Sequence diagram

20. Use case Chỉnh sửa Order


Tên Chỉnh sửa Order
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Cập nhật thực đơn mới từ phía khách hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Order đã tồn tại
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Order
- Chọn bàn cần chỉnh sửa
- Chỉnh sửa, thay đổi món ăn theo yêu cầu của khách hàng
- Hệ thống hiển thị đã lưu
Hậu điều kiện Order được cập nhật lại
Rẽ nhánh Hủy Order
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

21. Use case Hủy Order


Tên Hủy Order
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Hủy Order theo yêu cầu từ phía khách hàng
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống trong trạng thái đã đăng nhập
- Order đã tồn tại
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Order
- Chọn bàn cần hủy
- Hủy Order theo yêu cầu của khách hàng
- Hệ thống hiển thị đã lưu
Hậu điều kiện Order được cập nhật lại
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

22. Use case Xem lịch


Tên Xem lịch
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Nhân viên xem được lịch làm việc, lịch nghỉ lễ, lịch họp
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
- Chủ nhà hàng đã cập nhật lịch làm việc
Mô tả các bước - Nhân viên chọn mục lịch trên giao diện trang chủ
- Hệ thống hiển thị lịch
- Nhân viên truy cập vào lịch mình muốn xem
Hậu điều kiện Nhân viên nắm bắt được ca làm và hoạt động của nhà hàng trong tháng, hệ
thống hiển thị lịch và các sự kiện có trong lịch
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

23. Use case Chấm công


Tên Chấm công
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Chấm công cho nhân viên sau mỗi ca làm
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Chấm công
- Tích vào ca làm việc của mình sau khi kết thúc ca làm
- Ấn lưu
- Hệ thống thông báo lưu thành công
Hậu điều kiện Chủ nhà tổng kết lại các ca nhân viên đã chấm và thực hiện tính lương nhân
viên
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Nhân viên bấm hủy

Robustness diagram
Sequence diagram

24. Use case Báo nghỉ


Tên Báo nghỉ
Tác nhân Nhân viên
Mục đích Nhân viên báo nghỉ để nhà hàng thu xếp người làm thay
Tham chiếu đến yêu cầu 3.1.2 của phần 3.1 Functionality
Tiền điều kiện - Hệ thống đã trong trạng thái đăng nhập
Mô tả các bước - Nhân viên truy cập mục Báo nghỉ
- Tích vào ca làm mình cần phải nghỉ và chọn lưu
- Hệ thống thông báo thành công và thông báo cho chủ nhà hàng
Hậu điều kiện Chủ nhà hàng xem thông báo và thay ca làm việc, hoặc tìm nhân viên có thể
làm bù ca đã được báo nghỉ
Rẽ nhánh Không có
Ngoại lệ Không có

Robustness diagram
Sequence diagram

You might also like