You are on page 1of 1

HUYẾT ĐỒ HẰNG SỐ VÀ THAY ĐỔI

TP Bình thường Tăng Giảm Ghi chú


4.200.000 - 5.400.000 (>6.000.000): Thiếu oxy, rối loạn tuần hoàn tim phổi (hẹp (<3.00.000): Thiếu máu, ngộ độc arsenic, oxyd HC trưởng thành không có nhân, hình
Hồng cầu
/mm3 động mạch phổi, tim bẩm sinh), sau cắt lách carbon, suy tủy,… tròn, màu hồng nhạt.
Thiếu máu nặng (nhất là thiếu máu do tan máu), Suy tủy, cơ quan tạo máu đáp ứng kém. HC mạng lưới là các hồng cầu non mới
HC lưới 0.5 - 1.5%
cơ quan tạo máu đáp ứng tốt. ra máu ngoại vi.
Hb 12 -15g% (>16g%): Đa hồng cầu (<11g%): Thiếu máu (Nhẹ; trung bình; nặng) Xem công thức tính trong bài.
MCV 90-100fl MCV <76fL: HC nhỏ >100fL: HC to; >120fL: HC khổng lồ
MCH 30-35pg MCH<27pg: nhược sắc MCH>33pg: ưu sắc
MCHC 28-36% MCHC<28%: nhược sắc
Hct 36-55% Ứ nước trong tế bào, bệnh tăng hồng cầu, shock. Thiếu máu, xuất huyết cấp.
NK, có mủ, thấp khớp cấp, tăng urê máu, sau phẩu thuật, SR; Thương hàn; Virus: cúm, sởi, VP do virus;
Bạch cầu 5.000- 9000/mm3
chấn thương, mất máu nhiều, leucemie. giảm sản do tủy; shock PV, giảm BC do thuốc
BCTT 60-75% (3.000-6.000) (>7.000): NK cấp tính: viêm amydale, VP, viêm túi mật, (<1000): NK huyết cấp, nặng; bệnh do virus/TK
Hậu TB 0-0.5% (0-50) viêm ruột thừa…; quá trình sinh mủ: abcès, nhọt…; NMCT, toàn phát: cúm, sởi, VG virus; SR; bệnh có lách to
BC đũa 1-3% (50-250) NM phổi; viêm TM hoặc bệnh gây nghẽn mạch; sau phẫu gây cường lách; Nhiễm độc thuốc, hóa chất; Shock
BC múi 55-70% (3.000-5.500) thuật; K tiêu hóa; viêm tắc TM PVệ; Suy tủy/giảm sản tủy; Bạch cầu cấp, mạn
(>700): TK lui bệnh của 1số bệnh NK(sau điều trị kháng (<10): Suy tủy bị tổn thương hoàn toàn; NK cấp
sinh); giun sán; dị ứng: hen, chàm, mẫn, ngứa, HC Loeffer; tính, quá trình sinh mủ cấp tính; HC Cushing, trạng
BCAT 1-4% (50-300)
Leucemie tủy thể eosinophil, Sau cắt bỏ lách; Sau chiếu xạ thái shock, điều trị Corticoide, ACTH
tia X
BC.AK (>200): Leucemie mạn; Vaquez; Sau tiêm huyết thanh, Tủy xương bị thương tổn hoàn toàn; Dị ứng
0-1% (0-40)
Albumin hoặc TM tán huyết BCĐN ái kiềm tăng 2–3%
Các bệnh nhiễm khuẩn mãn tính, lao; Nhiễm virus: sởi, quai NK cấp tính; Shock PV, nhiễm phóng xạ; Bệnh tự
BC.L 25-35% (1.000-3.000) bị, ho gà, VG virus; Thời kỳ lui bệnh của 1 số bệnh nhiễm miễn, K tiêu hóa, HH, SD; Leukemie (trừ
khuẩn cấp; Leukemia dòng Lympho Lympho); điều trị thuốc ức chế MD/K
TK lui bệnh của 1 số NK: viêm nội tâm mạc bán cấp, lao,
BCĐN 1-4% (50-300) bệnh do Samonella; SR; Chứng mất BC hạt; 1 số bệnh ác
tính: K tiêu hóa, u tủy, Leucemie dòng Mono
(>500.000): Mất máu nặng đột ngột, cắt lách, thiếu máu (<100.000): Leucemie cấp, suy tủy, nhiễm trùng, dị
Tiểu cầu 150.000-400.000/mm3 nhược sắc, leucemie mãn, bệnh Vaquez. ứng thuốc, cường lách, đông máu nội mạc rãi rác.

You might also like