Professional Documents
Culture Documents
• KHÁI NIỆM
• QUÁ TRÌNH THẤM NƢỚC
• YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
THẤM NƢỚC CỦA ĐẤT
• PHƢƠNG PHÁP ĐO NGẤM HÚT
Khái niệm
Tính thấm nước của đất là quá trình đất tiếp
nhận nước và để cho nước vận chuyển tự do
trong đất
Ý nghĩa
Tính thấm nƣớc của đất giúp phân phối nƣớc
và chất dinh dƣỡng trong đất đồng thời rửa
trôi các chất độc hại xuống sâu
Quá trình thấm nƣớc trong đất giúp cho quá
trình trao đổi khí giữa không khí đất và
không khí khí quyển diễn ra một cách thuận
lợi
Đặc điểm của tính thấm nước của đất
◦ Độ thấm của đất thƣờng giảm theo thời gian
Do tính trƣơng của đất
Do hiện tƣợng ma sát của nƣớc tăng dần, lúc đầu thì ma
sát với đất, sau đó là ma sát với những màng nƣớc bao
bọc xung quanh hạt đất
◦ Độ thấm của đất tự thay đổi rất nhanh, phụ thuộc
vào:
Cấu trúc của đất
Trạng thái gồ ghề hay bằng phẳng của bề mặt thấm (tiếp
xúc với nƣớc)
Trong đất có những hang hổng, những lối đi của giun và
của các động vật đất, rễ cây mục, những khe nứt nẻ
Đối với sản xuất cây trồng, cần quan tâm đến mức độ
đồng đều của tính thấm trên đồng ruộng
Với trạng thái đồng đều thì:
- Sau khi mƣa toàn bộ cánh đồng sẽ đƣợc thấm nhƣ nhau
- Khi tƣới, dễ dàng tính lƣợng nƣớc cần tƣới theo những độ
sâu cần thiết.
Bảng 1. Đánh giá độ thấm của đất
Độ thấm (mm/h) Đánh giá
> 1000 Quá mạnh
1000 - 500 Quá cao
500 - 100 Tốt nhất
100 - 70 Tốt
70 - 30 Trung bình
< 30 Không tốt
QUÁ TRÌNH THẤM NƯỚC
Quá trình nƣớc THẤM vào đất gồm 2 giai
đoạn:
◦ Giai đoạn hút nước
Giai đoạn này đất chƣa bảo hòa nên nƣớc đƣợc hấp thụ
bởi lực hút của hạt đất, lực mao quản, trọng lực
Quá trình trên diễn ra cho đến khi nƣớc đầy các khe
rổng đất
Tốc độ thay đổi theo thời gian & giảm dần
◦ Giai đoạn ngấm ổn định
Ở giai đoạn này nƣớc di chuyển trong các khe rổng đất
theo hƣớng từ trên xuống dƣới hoàn toàn do tác động
của trọng lực
Ở GIAI ĐOẠN NƯỚC NGẤM ỔN ĐỊNH
Trong đó
Q : lƣợng nƣớc thấm (lƣu lƣợng), cm3
K : Hệ số thấm
S : Tiết diện thấm, cm2 (diện tích tiếp xúc đất và nước)
T: Thời gian (giây, phút, giờ hoặc ngày)
h: Độ chênh lệch áp lực ở đầu trên và đầu dƣới
của cột thấm (h)
l : Chiều dài đoạn đƣơng thấm
* Tốc độ thấm của đất đƣợc tính
Đinh luật
V = K.I (cm/s) Darcy
Trong đó
V : tốc độ thấm nƣớc của đất (cm3 nước qua 1 cm2 trong 1 giây)
K : Hệ số thấm
𝑎+ℎ
I : độ chênh lệch áp lực thấm I =
𝑎
h : bề dày lớp nƣớc trên mặt đất
a : bề dày lớp đất nƣớc thấm qua
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Video clip : Sa cấu ảnh hƣởng đến tốc độ thấm của đất (3:30 – 5:15)
Ability of sand, silt, and clay particles to conduct water (0:28 – 1:33)
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Cát
Thịt
Sét
Tốc độ thấm
Thời gian
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Cấu trúc (kết cấu) đất ảnh hƣởng không
những tới tốc độ thấm tại một thời điểm mà
còn có tác dụng duy trì tốc độ thấm trong cả
một quá trình:
- Với đất có kết cấu tốt, độ bền của hạt kết cao thì
nƣớc thấm nhanh và duy trì đƣợc tốc độ thấm
- Ngƣợc lại với đất có kết cấu kém, độ bền kém khi
mƣa hay tƣới kết cấu đất bị phá vỡ, các hạt keo sét
sẽ lấp đầy các khe hở trong đất làm cho tốc độ
thấm giảm rõ rệt.
Video clip : Kết cấu đất ảnh hƣởng đến tốc độ thấm (1:10 – 1:30)
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Thành phần keo đất cũng có liên quan tới tốc
độ thấm nƣớc của đất:
- Các loại keo sét khác nhau (1:1, 2:1, 2:1:1) có
tính trƣơng co khác nhau. Đất chứa các loại keo có
độ trƣơng co lớn nhƣ 2:1 (monmorilonite,
vermiculite) thì tốc độ thấm chậm và giảm nhanh
hơn so với đất chứa keo sét 1:1 (kaolinite).
- Đất chứa nhiều canxi có tốc độ thấm lớn hơn so
với đất chứa nhiều natri.
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Thời
gian
Tốc độ thấm của đất đƣợc cải thiện đáng kể
khi có sự hiện diên của thảm che phủt
Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ thấm nước của đất
Tốc độ thấm bị ảnh hƣởng bởi tính chất các
lớp đất khác nhau trong phẩu diện
Video clip Water movement in the soil (5:30 – 7:50) & (7:50 – 9:30)
Xác định tốc độ thấm của đất ngoài đồng
Video clip : Xác định tốc độ thấm của đất ở ngoài đồng
Thƣớc đo
Thời gian 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
Tỉ lệ
thấm 384 192 128 96 77 64 55 48 43 38 35 32 30 27 26 24 23 21 20 19
Tỉ lệ 400
Thấm
350
(mm/
giờ) 300
250
200
150
100
50
0
0 20 40 60 80 100
Thời gian
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT MÁY BƠM