Professional Documents
Culture Documents
1 / 25
Nội dung
2 / 25
Sinh viên chú ý tự giác theo dõi bài giảng và làm bài tập.
Tham khảo các tài liệu:
Phạm Ngọc Anh, Bài giảng giải tích 2, Hv CNBCVT, 2009.
Nguyễn Đình Trí (chủ biên), ..., Toán học cao cấp, tập 3, Nxb. Giáo dục, 2005.
Nguyễn Dình Trí (chủ biên), ..., Bài tập toán cao cấp, tập 3, Nxb. Giáo dục,
2005.
Nguyễn Thừa Hợp, Giải tích, tập 1, 2, Nxb. ĐHQG HN, 2003-2004.
Y.Y. Liasko, Giải tích toán học, các ví dụ và các bài toán, tập 2, Nxb. ĐH và
THCN, 1978.
3 / 25
Các khái niệm bổ trợ
Các không gian
Không gian vecto, không gian Euclid (đã học trong học kì 1).
Không gian định chuẩn: (E , R), E 3 x 7→ kx k ∈ R :
• ∀x ∈ E : kx k ≥ 0 (kx k = 0 ⇔ x = θ )
• ∀λ ∈ R, ∀x ∈ E : kλx k = |λ|kx k
• ∀x , y ∈ E : kx + y k ≤ kx k + ky k
p
Chú ý. Trong k/g Euclid, thường ta đn. chuẩn: kx k := hx , x i
Không gian metric: Tập E bất kì, ∀x , y ∈ E 7→ ρ(x , y ) ∈ R đgl. “khoảng
cách” nếu: ∀x , y , z ∈ E : ρ(x , y ) ≥ 0 (ρ(x , y ) = 0 ⇔ x ≡ y ); ρ(x , y ) =
ρ(y , x ); ρ(x , y ) ≤ ρ(x , z ) + ρ(z, y ).
xn → a ⇔ ρ(xn , a ) → 0.
xn ∈ E đgl. “dãy Cauchy” nếu ∀ε ∃N ∀n, m > N ρ(xn , xm ) < ε.
K/g E đgl. “k/g đủ” nếu: ∀xn ∈ E , xn - dãy Cauchy ⇒ ∃a ∈ E : xn → a.
K/g metric M đgl. “compact” nếu mọi dãy bất kì của M đều chứa dãy con
htụ tới 1 điểm thuộc M.
Chú ý. K/g định chuẩn là k/g metric đặc biệt với ρ(x , y ) := kx − y k
4 / 25
Các khái niệm bổ trợ
Không gian Rn
5 / 25
Các khái niệm bổ trợ
Không gian Rn
Định lí
def .
Tập A đóng = A ∪ ∂A ⇔ A = A ⇔ A ∪ T .
6 / 25
Giới hạn và liên tục
Giới hạn của một dãy
Định nghĩa
a ∈ Rn ; lim x (k ) = a ⇔ ∀lc (a ) ∃N ∀k > N x (k ) ∈ lc (a ).
k→∞
Mđề tđ.:
lim f (M ) = L ⇔ ∀lc (L) ∃lc (A) ∀M ∈ {lc (A) \ A} ∩ D ⇒ f (M ) ∈ lc (L).
M→A
.........
Mđề tđ. (cho lân cận vuông): lim f (M ) = L ⇔ ∀ε ∃δ ∀M ∈ D
M→A
|x − a1 | < δ, |y − a2 | < δ ⇒ |f (x , y ) − L| < ε.
x 2y
Ví dụ. Chứng minh giới hạn lim = 0;
(x ,y )→(0,0) x 2 + y 2
x2 + y2 |xy | 1 |x 2 y | |x |
ε > 0 : Do ≥ |xy | ⇒ 2 2
≤ ⇒ Để 2 ≤ < ε ⇒ |x | <
2 x +y 2 x + y2 2
2ε = δ.
8 / 25
Giới hạn hàm nhiều biến
Giới hạn lặp
9 / 25
Hàm liên tục
Định nghĩa 1. f (M ) xđ. D ⊆ Rn , lt. tại A nếu A, lc (A) thuộc D và
lim f (M ) = f (A).
M→A
Mđề tđ.1: f (M ) lt. tại A nếu ∀M (k ) : M (k ) → A ⇒ f (M (k ) ) → f (A).
.........
Định nghĩa 2. f (M ) liên tục trên D ⊆ Rn nếu liên tục ∀M ∈ D.
Định lí
Hàm f (M ) liên tục trên tập đóng, giới nội là hàm bị chặn và đạt max, min trên đó.
Định lí
f (M ), g (M ) lt. trên D ⇒ f + g, f .g, f /g (g 6= 0) cũng lt. trên D.
11 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Vi phân toàn phần
Định nghĩa. Hàm f (x , y ) xđ. tại M0 (x0 , y0 ) và lc (M0 ). Nếu số gia toàn phần:
∂f ∂f
f (M ) kvi tại M0 ⇒ có đ/h riêng tại M0 và df = dx + dy
∂x ∂y
Ngược lại, gsử f (x , y ) có đ/h riêng tại (x0 , y0 ). Chưa chắc kvi tại đó.
12 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Vi phân toàn phần (
0 x 6= 0, y 6= 0
Ví dụ. f (x , y ) =
1 x = 0∨y = 0
∂f f (x , 0) − f (0, 0) ∂f
(0, 0) = lim = 0; (0, 0) = 0;
∂x x −0 ∂y
Gsử f kvi tại (0, 0) :
(x ,y )→(0,0)
∆f = 0.∆x + 0.∆y + ◦(ρ) = ◦( ∆x 2 + ∆y 2 )
p
→ 0;
∆x ,∆y →0
Nhưng ∆f = f (0 + ∆x , 0 + ∆y ) − f (0, 0) = 0 − 1 = −1 9 0-m.thuẫn
Mệnh đề
f (x , y ) có đ/h riêng trong lc (x0 , y0 ) nào đó và các đ/h riêng đó lt. tại (x0 , y0 ) thì
f kvi tại (x0 , y0 )
14 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Đạo hàm riêng hàm hợp. Đạo hàm theo 1 hướng
∂ω ∂f ∂f ∂x ∂f ∂y ∂ω ∂f ∂f ∂x ∂f ∂y
= + + ; = + + .
∂u ∂u ∂x ∂u ∂y ∂u ∂v ∂v ∂x ∂v ∂y ∂v
15 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Đạo hàm theo 1 hướng
∂u →
−
− (M0 ) = grad u (M0 ). λ
→
∂`
→
−
Ví dụ. u = xy + yz + 1; ` (12, −3, −4), M0 (0, −2, −1).
∂u 1
− (M0 ) = (y , x + z, y )M . 13 (12, −3, −4) = −1
→
` 0
16 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Đạo hàm riêng cấp cao. Vi phân cấp cao
Tổng quát. Tương tự cho đ/h riêng cấp cao hơn của hàm nhiều biến hơn.
Đ/h riêng cấp cao của hàm hợp. Sinh viên tự đọc.
def
Vi phân cấp cao. Ta định nghĩa d n z = d (d n−1 z ).
Xét hàm f (x , y ) kvi mọi cấp với x , y là các
biến độc lập.
∂f ∂f k.h. ∂ ∂
dz = dx + dy = dx + dy f ;
∂x ∂y ∂x ∂y
17 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Vi phân cấp cao
∂f ∂f
d 2 z = d (dz ) = d dx + dy =
∂x ∂y
2 2 2
∂2f
∂ f ∂ f k.h. ∂ ∂
= 2 dx 2 + 2 dxdy + 2 dy 2 = dx + dy f ;
∂x ∂x ∂y ∂y ∂x ∂y
p
∂ ∂
dpz = dx + dy f
∂x ∂y
p
∂ ∂ ∂
dpu = dx1 + dx2 + ... + dxn f
∂x1 ∂x2 ∂xn
Chú ý. Khi x , y không phải là biến độc lập thì công thức không đúng nữa.
Ví dụ. z = x 2 y 3 ;
dz = 2xy 3 dx + 3x 2 y 2 dy ;
d 2 z = 2y 3 dx 2 + 2.6xy 2 dxdy + 6x 2 ydy 2 .
Công thức Tay lor cho hàm nhiều biến. Sinh viên tự đọc.
18 / 25
Vi phân hàm nhiều biến
Đạo hàm hàm ẩn
Điều kiện đủ. Gsử f (x , y ) có các đ/h riêng c.2 lt. trong lc (M0 )− đ. dừng.
K/tr Taylor đến c.2:
2
∂f ∂f 1 ∂ ∂
∆f = (M0 )dx + (M0 )dy + dx + dy f (M0 ) + ◦(ρ2 ) =
∂x ∂y 2! ∂x ∂y
20 / 25
Cực trị hàm nhiều biến
Cực trị tự do
1 k.h.
Điều kiện đủ. ∆f = A.dx 2 + 2B.dxdy + C .dy 2 + ◦(ρ2 ) = (∗) + ◦(ρ2 ).
2
B 2 − AC < 0 : dy =
0 ⇒ (∗) luôn cùng dấu A (ρ rấtbé).
dy 6= 0 : (∗) = dy 2 A. (dx /dy )2 + 2B.(dx /dy ) + C cùng dấu A ∀dx , dy .
A > 0 ⇒ ∆f > 0− CT.
A < 0 ⇒ ∆f < 0− CĐ.
B 2 − AC > 0 : (∗) có đổi dấu ⇒ ∆f đổi dấu, không có ctrị (đ. yên ngựa).
B 2 − AC = 0 : không kết luận được khi (∗) có nghiệm kép, dùng pp khác.
x 3 + 2y 3 − 3x − 6y ;
Ví dụ. z = (
zx0 = 3x 2 − 3 = 0 M1 (1, 1); M2 (−1, −1);
• Đk cần: ⇒ 4 đ. dừng
zy0 = 6y 2 − 6 = 0 M3 (1, −1); M4 (−1, 1)
00 00 00
• Đk đủ. zx 2 = 6x ; zxy = 0; zy 2 = 12y ;
d 2 F = (2 + 2λ)dx 2 + (2 + 2λ)dy 2 ; √
λ = λ1 : d 2 F (M1 , λ1 ) > 0 ⇒ zCTDK = z (M1 ) = 5 − 4 √2;
λ = λ2 : d 2 F (M2 , λ2 ) < 0 ⇒ zCDDK = z (M2 ) = 5 + 4 2.
Trường hợp hàm n biến. Tương tự. Sinh viên tự đọc.
Tìm min, max của hàm số. f (x , y ) xđ. và lt. trên D ⊆ R2 (đóng và giới nội).
f (x , y ) kvi trên D trừ 1 số hữu hạn điểm, ∂D trơn từng khúc. Ta so sánh giá
trị của f tại các đ. dừng (ctrị tự do) trong D với giá trị f tại các đ. dừng
(ctrị có đk.) trên ∂D.
23 / 25
Bài tập tiểu luận
Làm theo nhóm
24 / 25
Hết Chương 1.