Professional Documents
Culture Documents
Lời giải:
A) Mã hóa
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
D6 D5 P3 D4 D3 D2 P2 D1 P1 P0
1 0 P3 1 1 1 P2 1 P1 P0
Tìm P0:
<=> P0 = 1 1 1 0 1 = 0
Tìm P1:
<=> P1 = 1 1 1 1 1 = 1
Tìm P2:
<=> P2 = 1 1 1 1 = 0
Tìm P3:
<=> P3 = 0 1 1 = 0
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
D6 D5 P3 D4 D3 D2 P2 D1 P1 P0
1 0 0 1 1 1 0 1 1 0
B) Giải mã
Khi nhận được từ mã, tiến hành tính Si. Nếu mã Hamming chẵn thì Si = 0, nếu là Mã Hamming
lẻ thì Si = 1. Nếu kết quả nhận được không đúng thì tổ hợp giá trị của các Si chính là vị trí lỗi.
S0 = P0 D1 D2 D4 D5
S1 = P1 D1 D3 D4 D6
S2 = P2 D2 D3 D4
S3 = P3 D5 D6
D6 D5 P3 D4 D3 D2 P2 D1 P1 P0 S0 S1 S2 S3
Ví dụ: Từ mã thu được trong ví dụ phát dãy bit ở trên là: 1001100110
Giả sử lỗi 1 bit, ta có thể tìm ra vị trí bit lỗi thông qua tổ hợp S3S2S1S0 như sau: 1001110110