Professional Documents
Culture Documents
- 1 0 1759 0 1 550
A1 – A2 –
3 0 1 550 Q.B1= 1 Q.B2= 0 109
– 3.0 =1 – 3.1 = -3
5 1 -3 109 -5 16 5
21 -5 16 5 106 -339 4
Mã Hill
Bài tập áp dụng : giải bản mã “QQCD” thu được khi mã bản rõ bằng hệ mã Hill.
5 8
Cho khóa k = ( )
12 7
( lưu ý : thực hiện trên Z 26 )
Det k = ( 5.7 – 12.8 ) mod 26 = 17
Det k -1 = 17 – 1 mod 26
Áp dụng thuật toán Euclid :
(𝑥3 , 𝑥4 ) = (2 3). ( 5 24
) = (2.5 + 3.10 2.24 + 3.11) = (14 3) O D
10 11
Vậy bản rõ thu được từ bản mã QQCD là GOOD .
Mã Affine
Hãy giải mã bản mã “ZFFPXNZXXQ” thu được từ mã Affine. Biết rằng “P”
là mã hóa của “y”, “Z” là mã hóa của “s”.
y = ax + b mod 26
Ta có : “P” là mã hóa của “y”, “Z” là mã hóa của “s”.
p =15; y = 24 ; z = 25; s = 18
15 = 24𝑎 + 𝑏 𝑎=7
𝑇𝑎 𝑐ó ℎệ 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ → { →{
25 = 18𝑎 + 𝑏 𝑏=3
15(y-3) mod 26 18 4 4 24 14 20 18 14 14 13
Bản rõ S E E Y O U S O O N
Vậy bản mã là : SEE YOU SOON
Mã khối
Xâu bit x: chuỗi bit đầu vào
1 2 3 4 5 6 7 8
1 0 0 0 0 1 0 1 8
1 0 0 1 1 0 1 0 16
0 0 1 0 1 0 0 0 24
1 1 0 1 1 1 1 1 32
0 1 1 0 1 1 0 0 40
0 0 0 1 0 0 1 0 48
0 0 0 0 0 0 1 0 56
0 0 1 0 1 0 0 0 64
ô 58
IP ( hộp IP)
1 2 3 4 5 6 7 8
58 50
42 34 26 18 10 2
60 52 44 36 28 20 12 4
62 54 46 38 30 22 14 6
64 56 48 40 32 24 16 8
57 49 41 33 25 17 9 1
59 51 43 35 27 19 11 3
61 53 45 37 29 21 13 5
63 55 47 39 31 23 15 7
0 0 0 1 1 0 0 0 8
0 0 1 0 1 0 1 0 16
0 0 0 1 1 0 0 1
24
0 0 0 0 1 0 0 1 32
0 0 0 0 1 0 1 1 40
1 0 0 1 0 1 0 0 48
1 0 0 1 1 1 1 0 56
0 1 1 0 1 0 1 0 64
Lo
0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 00001001
Ro
0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0
E(Ro) ⊕ k1 ( phép XOR giống nhau thì bằng 0 , khác nhau thì bằng 1)
E(Ro) K1 E(Ro) ⊕ k1
0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0
0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0
1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0
1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1
0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 1
1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0
0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0
0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 1 0 1
Chia E(Ro) ⊕ k1 thành 8 khối
E(Ro) ⊕ k1
1 1 0 1 0 0 B1
0 1 0 0 1 0 B2
1 1 1 1 0 0 B3
0 1 0 1 1 1 B4
1 1 0 1 1 1 B5
0 1 1 0 1 0 B6
0 1 1 0 0 0 B7
1 1 1 1 0 1 B8
B1 = b1,b2,b3,b4,b5,b6 = 1101002
-Ta có b1b6 = 102 =1.21 +0.20= 2 là biểu diễn nhị phân của hàng r của S1
=> Vậy r = 2
S1
14 4 13 1 2 15 11 8 3 10 6 12 5 9 0 7 0
0 15 7 4 14 2 13 1 10 6 12 11 9 5 3 8 1
4 1 14 8 13 6 2 11 15 12 9 7 3 10 5 0 2
15 12 8 2 4 9 1 7 5 11 3 14 10 0 6 13 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B2 = b1,b2,b3,b4,b5,b6 = 0100102
-Ta có b1b6 = 002 =là biểu diễn nhị phân của hàng r của S2 => Vậy r = 0
-4 bit b2 b3 b4 b5 = 10012 =9 là biểu diễn nhị phân của cột c của S2 => Vậy c = 9
-Khi đó S2(B2) = S2(2,10) = 9. Biểu diễn dưới dạng nhị phân ta có:
C2 = S2(0,9) = 7 =01112
S2
15 1 8 14 6 11 3 4 9 7 2 13 12 0 5 10
3 13 4 7 15 2 8 14 12 0 1 10 6 9 11 5
0 14 7 11 10 4 13 1 5 8 12 6 9 3 2 15
13 8 10 1 3 15 4 2 11 6 7 12 0 5 14 9
Tương tự với các S3,4,5,6,7,8 với các hộp thế cho sẵn slide trang 63
C
1 0 0 1
0 1 1 1
1 1 1 0
1 1 0 0
1 0 0 1
0 1 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0
Hộp hóa vị P cho sẵn.
C P P(C)
1 0 0 1 4 16 7 20 21 0 1 1 0
0 1 1 1 8 29 12 28 17 0 0 1 1
1 1 1 0 12 1 15 23 26 1 0 1 1
1 1 0 0 16 5 18 31 10 0 0 1 1
1 0 0 1 20 2 8 24 14 0 1 1 1
Nguyễn Thị Trang
0 1 1 1 24 32 27 3 9 0 0 0 1
0 1 0 1 28 19 13 30 6 0 1 1 1
0 1 1 0 32 22 11 4 25 1 1 1 0
L1 =Ro = 00001011100101001001111001101010
R1 = L0 ⊕ f(R0, k1) = 01111011100110010110100001110111
.................... lặp lại 16 vòng
VD : 11 207 mod 13
207 = 11001111 = 27 + 26 + 23 + 22 +21 + 20
11 207 mod 13 = (11)2)2)2)2)2)2)2 . (11)2)2)2)2)2)2. (11)2)2)2. (11)2)2. (11)2.11 mod 13
= 9.3.9.3.4.11 mod 13 = 18 mod 13 = 5
----------------------------
∅(𝑝) = 𝑝 − 1
1 1 1
∅(𝑛) = 𝑛 . (1 − ) . (1 − ) … (1 − )
𝑝1 𝑝2 𝑝𝑛
VD :
∅(37) = 37 − 1 = 36
1
∅(25) = 52 = 25. (1 − )= 20
5
1 1
∅(18) = 21. 32 = 18 (1 − ) . (1 − ) = 6
2 3
1 1
∅(21) = 7 . 3 = 21 (1 − ) . (1 − ) = 12 → 𝑍 ∗ 21𝑐ó 12 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử
1 1
7 3
∗
𝑍 21 = {1,2,4,5,8,10,11,13,16,17,19} ( 𝑐á𝑐 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 𝑐ủ𝑎 𝑍 𝑘ℎô𝑛𝑔 đồ𝑛𝑔 𝑑ư 𝑣ớ𝑖 3 𝑣à 7)
Cấp của 𝑍 ∗ 𝑛 = |𝑍 ∗ 𝑛 | = ∅(𝑛)
VD : tính cấp của các phần tử trong 𝑍 ∗ 20 ?
1 1
Ta có n = 20 = 22 . 5 → ∅(20) = 20. (1 − ) . (1 − ) = 8 = |𝑍 ∗20 |
2 5
∗
𝑍 20 = {1,3,7,9,11,13,17,19}
Ord(a) là ước của ∅(𝑛)
3 4 = 81 ; 1 𝑚𝑜𝑑 20 ≡ 81 𝑚𝑜𝑑 20 = 1
a𝜖𝑍 ∗20 1 3 7 9 11 13 17 19
Ord(a) 1 4 4 2 2 4 4 2
Bài tập tìm phần tử sinh
VD1 : 𝑍 ∗ 25 là nhóm xyclic và có phần tử sinh 𝛼 = 2 . Tìm các phần tử sinh còn lại
của 𝑍 ∗25 ?
1 1 1
∅(25) = 52 = 25. (1 − ) = 20 → ∅(∅(25)) = ∅(20) = 20. (1 − ) . (1 − )
5 2 5
∗
= 8 → 𝑐ó 8 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử sinh 𝑐ủ𝑎 𝑍 25
Nguyễn Thị Trang
Có 𝛼 = 2 là phần tử sinh của 𝑍 ∗ 25 → 𝑏 = 2𝑖 𝑚𝑜𝑑 25 với i 𝜖𝑍 ∗25 = 𝑍 ∗20
𝑍 ∗ 20 = {1,3,7,9,11,13,17,19}
i 1 3 7 9 11 13 17 19
𝑖
2 𝑚𝑜𝑑 25 2 8 3 12 23 17 22 13
∗
Vậy các phần tử sinh của 𝑍 25 là 𝛼 = {2,8,3,12,23,17,22,13}
VD2 : tìm phần tử sinh nhỏ nhất của 𝑍 ∗ 37 , từ phần tử sinh vừa tìm được tìm tất cả
các phần tử sinh còn lại ?
∅(37) = 37 − 1 = 36 = 2 2 . 3 2
Phần tử sinh nhỏ nhất thỏa mã :
36⁄2
{𝑥 36 𝑚𝑜𝑑 37 ≠ 1 𝑣ớ𝑖 𝑥𝜖 𝑍 ∗ 37 (∗)
𝑥 ⁄3 𝑚𝑜𝑑 37 ≠ 1
𝑍 ∗ 37 = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10, … . ,35,36} 𝑣ớ𝑖 𝑥𝜖𝑍 ∗ 37
18
Ta có : { 216 𝑚𝑜𝑑 37 = 36 ≠ 1 → 2 𝑙à 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử sinh 𝑐ủ𝑎 𝑍 ∗37
2 𝑚𝑜𝑑 37 = 26 ≠ 1
Ta có : 𝑏 = 2𝑖 𝑚𝑜𝑑 37 𝑙à 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử sinh 𝑐ủ𝑎 𝑍 ∗ 37 với i 𝜖 𝑍∗ ∅(37) = 𝑍 ∗ 36
𝑍 ∗ 36 = {1,5,7,11,13,17,19,23,25,29,31,35}
i 1 5 7 11 13 17 19 23 25 29 31 35
𝑖
𝑏 = 2 𝑚𝑜𝑑 37 2 32 17 13 15 18 35 5 20 24 22 19
∗
Tập hợp các phần tử sinh của 𝑍 37 là {2,32,17,13,15,18,35,5,20,24,22,19}
Hệ mật RSA
VD: cho hệ mật RSA với p = 37 , q=41 và số mũ hóa e = 211
Hãy tính số mũ giải mã d
Hãy mã hóa bản tin m = 47 và gaiir mã bản mã vừa thu được ?
Hệ mật Elgamal
Vd : sử dụng hệ mật Elgamal với số nguyên tố p =211 , phần tử sinh 𝛼 = 39 của
𝑍 ∗ 21 . Giả sử người dùng A chọn khóa bị mất a= 113
a,Tìm khóa công khai của A?
b,Giả sử chọn số ngẫu nhiên k = 23 , hãy thực hiện mã hóa bản tin x= 34 với khóa
công khai của A và giải mã bản mã vừa thu được
a,
p = 211
39 113 mod 211 = ?
113 = 26+ 25 +24 +20
Áp dụng phương pháp nhân bình phương có lặp ta có bảng sau :
i 0 1 2 3 4 5 6
Ki 1 0 0 0 1 1 1
A 39 44 37 103 59 105 53
b 39 39 39 39 191 10 108
→ 𝛽 = 108
Vậy khóa công khia của A là (p , 𝛼 , 𝛼 𝑎 ) = ( 211,39,108)
b, k = 23 , x= 34 , 𝛼 𝑎 = 108
𝑦1 = 𝛼 𝑘 𝑚𝑜𝑑 𝑝 = 3923 𝑚𝑜𝑑 211
23 = 24 + 22 +21 + 20
i 0 1 2 3 4
Ki 1 1 1 0 1
A 39 44 37 103 59
b 39 28 192 192 145
Vậy 𝑦1 = 145
𝑥3 = 𝜆2 − 𝑥1 − 𝑥2 = 92 − 0 − 0 = 13
Nguyễn Thị Trang
𝑦3 = 𝜆 (𝑥1 − 𝑥3 ) − 𝑦1 = 9. ( 0 − 13) − 1 = −118 𝑚𝑜𝑑 17 = 1
Vậy 2G = (13,1)
Ký tự A B C D E F G H I J K L M
Mã
tương 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ứng
Ký tự
Mã
tương 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ứng