Professional Documents
Culture Documents
1. Mã vòng
2. Mã chập
Chương 4 1
MÃ HÓA KÊNH
Phân loại mã hóa kênh
Chương 4 2
1
Mã hoá kênh
Mã khối tuyến tính
1:11 PM Chương 3 3
Mã hoá kênh
Mã khối tuyến tính
Là một tập hợp các vector có chiều dài cố định gọi là từ mã (codeword)
1:11 PM Chương 3 4
2
Mã hoá kênh
Mã khối tuyến tính
+ 0 1 X 0 1
0 0 1 0 0 0
1 1 0 1 0 1
1:11 PM Chương 3 5
Mã vòng
Đa thức mã
Đa thức sinh
3
Mã vòng
Đa thức sinh
Mã vòng C(7,4)
g(x) = x3+x+1
x7+1=(x+1)(x3+x+1)(x3+x2+1)
g(x) = x3+x2+1
Đa thức sinh có bậc n – k = 7 – 4 = 3
Mã hoá
B1: Nhân đa thức thông báo u(x) với xn-k
B2: Chia cho g(x) để tìm đa thức dư q(x): q(x) = xn-ku(x) mod g(x)
Mã vòng
Mã hoá
Mã vòng C(7,4) có đa thức sinh g(x) = x3+x+1
B1: x3u(x) = x5 + x3
Chương 4 8
4
Mã vòng
Giải mã
Tính đa thức sửa sai (syndrome):
Mã vòng
Giải mã
5
Mã vòng
Giải mã
- Cộng r(x) với q(x), sau đó dịch trái số bit bằng đúng số lần dịch phải.
r = [0 0 1 0 1 1 0] S(x) = 1 + x2 có sai.
11
Mã vòng
6
Mã chập
- Số bit ngõ vào: k.
- Các bit ngõ ra phụ thuộc vào K – 1 bộ k bit vào trước đó.
R = k/n: tỷ lệ mã
Chương 4 13
Mã chập
Ví dụ bộ mã hóa của mã chập:
n( L 1) 2(2 1) 6
7
Mã chập
Chương 4 15
Mã chập
Chương 4 16
8
Mã chập
Xét bộ mã có R = ½, K = 3
u1 Bit mã hóa 1
Chương 4 17
Mã chập
Xét bộ mã có R = ½, K = 3
m = 101
Trạng thái đầu: 00
u1 u1
u1 u 2 u1 u 2
t1 1 0 0 1 1 t2 0 1 0 1 0
u2 u2
u1 u1
u1 u 2 u1 u 2
t3 1 0 1 0 0 t4 0 1 0 1 0
u2 u2
Chương 4 18
9
Mã chập
u1 u1
u1 u 2 u1 u 2
t5 0 0 1 1 1 t6 0 0 0 0 0
u2 u2
Chương 4 19
Mã chập
Đa thức sinh
V(1)
u
mj mj – 1 mj - 2 mj - 3
(2,1,3) encoder
Chương 4 20
10
Mã chập
Phương trình mã hóa:
V(1)
V(1) = U * g(1)
V(2) = U * g(2)
u
mj mj – 1 mj - 2 mj - 3
V(2)
j 1, 2, ..., n
Chương 4 21
m L 1
Mã chập
Biểu diễn mã – Dạng đa thức
- Có n đa thức sinh.
- Mỗi đa thức có bậc K-1 diễn tả có kết nối các bit của thanh ghi dịch
đến các bộ cộng mdulo 2 hay không.
Chương 4 22
11
Mã chập
Biểu diễn mã – Dạng đa thức
m( X )g1 ( X ) (1 X 2 )(1 X X 2 ) 1 X X 3 X 4
m( X )g 2 ( X ) (1 X 2 )(1 X 2 ) 1 X 4
m ( X ) g1 ( X ) 1 X 0. X 2 X 3 X 4
m ( X ) g 2 ( X ) 1 0. X 0. X 2 0. X 3 X 4
U( X ) (1,1) (1,0) X (0,0) X 2 (1,0) X 3 (1,1) X 4
U 11 10 00 10 11
Chương 4 23
Mã chập
Biểu diễn mã – Dạng cây mã
1 bits
ngõ vào
2 bits ngõ ra
Chương 4 24
12
Mã chập
Biểu diễn mã – Sơ đồ trạng thái
0/00 Output
Current input Next output
Input state state
S0
1/11 00 0/11 S0 0 S0 00
00 1 S2 11
1/00
S2 S1 0 S0 11
S1
10 01 01 1 S2 00
0/10
S2 0 S1 10
1/01 S3 0/01 10 1 S3 01
11 S3 0 S1 01
1/10 Chương 4 11 1 S3 10 25
Mã chập
Biểu diễn mã – Sơ đồ lưới (trellis)
State
S 0 00 0/00
1/11 1/11
S 2 10 0/11 0/11
1/00 1/00
S1 01 0/10 0/10
1/01 1/01
0/01 0/01
S 3 11 1/10
ti ti 1 Time
13
Mã chập
Input bits Tail bits
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
1/11 1/11 1/11 1/11 1/11
0/11 0/11 0/11 0/11 0/11
1/00 1/00 1/00 1/00 1/00
0/10 0/10 0/10 0/10 0/10
1/01 1/01 1/01 1/01 1/01
0/01 0/01 0/01 0/01 0/01
t1 t 2
t 3 t 4
t 5 t 6
Chương 4 27
Mã chập
Input bits Tail bits
1 0 1 0 0
Output bits
11 10 00 10 11
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
1/11 1/11 1/11
0/11 0/11 0/11
0/10 1/00
0/10 0/10
1/01 1/01
0/01 0/01
Chương 4 28
14
Vẽ sơ đồ trạng thái và trellis của sơ đồ sau:
g1 = [110], g2 = [101]
Chương 4 29
Mã chập
Giải mã - Maximum likelihood decoding (giải mã ước lượng hợp
lý nhất)
- Tìm các nhánh mã (code branch) gần với các tín hiệu phát nhất.
- Nguyên tắc: tính toán khoảng cách Hamming cho mỗi nhánh và chọn nhánh
có khoảng cách Hamming nhỏ nhất.
Chương 4 30
15
Mã chập
Giải mã - Maximum likelihood decoding (giải mã ước lượng hợp
lý nhất)
S0 = 00; S1 = 01; S2 = 10; S3 = 11
10 01 10 11 00
00 00 00 00 00 S0
S0 S0 S0 S0 S0
11 11 11 11 11
S2 S2 S2 11 S 11
11 S2
00 00 2 00
10
10 10
10
S1 01 S1 01 S1 01 S1
01
01 01 01
S3 10 S3 10 S3 10 S3
31
10 01 10 11 00
00 00 00 00 00 S0
S0 S0 S0 S0 S0
11 11 11 11 11
S2 S2 S2 11 S 11
11 S2
00 00 2 00
10
10 10
10
S1 01 S1 01 S1 01 S1
01
01 01 01
S3 10 S3 10 S3 10 S3
Path Code Khoảng cách Path Code Khoảng cách
Hamming Hamming
0,0,0,0 00,00,00,00 5 1,0,0,0 11,10,11,00 6
0,0,0,1 00,00,00,11 3 1,0,0,1 11,10,11,11 4
0,0,1,0 00,00,11,10 4 1,0,1,0 11,10,00,10 5
0,0,1,1 00,00,11,01 4 1,0,1,1 11,10,00,01 5
0,1,0,0 00,11,10,11 2 1,1,0,0 11,01,01,11 3
0,1,0,1 00,11,10,00 4 1,1,0,1 11,01,01,00 5
0,1,1,0 00,11,01,01 5 1,1,1,0 11,01,10,01 2
Chương 4 32
0,1,1,1 00,11,01,10 5 1,1,1,1 11,01,10,10 2
16
Mã chập
Giải mã - Maximum likelihood decoding (giải mã ước lượng hợp
lý nhất)
- Phương pháp maximum likelihood phải tìm kiếm trên tất cả các đường trên
giản đồ trellis và tìm đường có khoảng cách hamming nhỏ nhất.
chuỗi message có chiều dài N (chuỗi nhận được Y có chiều dài N.n/K) thì
ta sẽ có 2N đường.
- Thuật toán viterbi giới hạn số đường cần so sánh 2kL (surviving path), 2L là
số lượng node, 2k là số lượng nhánh đến mỗi node
Chương 4 33
Mã chập
Giải mã – Thuật toán Viterbi (hard decision)
- Tính khoảng cách Hamming cho mỗi nút (bằng khoảng cách Hamming của
nhánh hiện tại + khoảng cách Hamming trước đó).
- Nếu có nhiều nhánh đến 1 nút thì bỏ đi nhánh có khoảng cách Hamming
lớn hơn.
Chương 4 34
17
Mã chập
Giải mã – Thuật toán Viterbi (hard decision)
r = (11 10 01 10 11)
0 2 00 2 1 00 3 1 00 1 100 2 200 1
0 11 1 11 1 11 111 0 11
0 3 111 1 111 2 110 2
0 00 00 00
10 1 110 210
210 0 1
2 0 0 01 2 201 1 101 3
01
01 0 201 101
2 10 3 10 3 10 3
2 0 1
t = (11 10 00 10 11) ; m = (101)
Chương 4 35
Mã chập
Giải mã – Thuật toán Viterbi (soft decision)
- Có nhiều mức.
- Thay khoảng cách Hamming trong hard decision thành khoảng cách
Euclide hay tương quan.
Chương 4 36
18
Mã chập
Giải mã – Thuật toán Viterbi (soft decision) – Khoảng cách Euclide
r = (1 0,7; 0,6 0,2; 0,4 0,7; 0,7 0,2; 0,6 0,8) r = (11 10 01 10 11)
1: 1V; 0: 0V
1,49 1,49 0,4 1,89 0,56 1,09 1 1,09
0,65 00
00 00 00 0,53 00
0,8 0,45 0,73
11 0,73 0,2
11 0,09 112,29 11 0,45 11 0,2
0,09 0,76 1,29 1,29
11 11
11
0,2 00
0,85 0,65 00 00
r=1 0,7; path: 00 10 0,53 110
0,11 10 0,89
(1-0)2 + (0,7-0)2 = 1,49 101,34 0,13 0,8 2,09
1 01 01 0,4
01
01 0,25 1,13
r=1-0,7; path: 11
1,09010,25 1,941,13
01 01
1,890,4 1,69
(1-1)2 + (0,7-1)2 = 0,09
10 10 10
0,85Chương 4 0,13 0,8
t = (11 10 00 10 11) ; m = (101) 37
Mã chập
Giải mã – Thuật toán Viterbi (soft decision) – Tương quan
r = (-0,7 -0,5; -0,8 0,6; 0,7 -0,1; -0,6 0,8; -0,7-0,6) r = (11 10 01 10 11)
1: -1V; 0: 1V
-1,2 -1,2 -0,2 -1,4 0,6 2 2,2 -1,3 4,9
00 00 00 000,2 00
0,211 -0,6
11 -0,6
-0,2
11 -0,2 1,3
11 1,3
1,2 11 1,2 -1 1,8
2,2 3,6
11 11
11
1,4 -0,8 00 00 00
r=-0,7 -0,5; path: 00 10 0,6 0,2 -1,3
10 10
-0,7.1-0,5.1 = -1,2
2,6 100,6 1,4 3,6 -0,1 1,7
-1,4 01 01 0,1
01
01 0,8 -1,4
r=-0,7 -0,5; path: 11 0,8 01 01
-0,2 01 -0,2 -1,4 1,2 0,1 1,9
-0,7.(-1)-0,5.(-1) = 1,2
10 10 10
-0,8 Chương 4 1,4 -0,1
t = (11 10 00 10 11) ; m = (101)
19