You are on page 1of 17

GIẢI TÍCH 2

Chương 2: Tích phân bội

Giảng viên: Nguyễn Hoàn Vũ - PTIT

1 / 17
Nội dung

1 Tích phân phụ thuộc tham số

2 Tích phân 2 lớp

3 Tích phân 3 lớp

2 / 17
Tích phân phụ thuộc tham số

Zb +∞
Z
I (t ) = f (x , t )dx ; I (t ) = f (x , t )dx
a a
Z(t )
β

I (t ) = f (x , t )dx .
α(t )

Các tính liên tục, khả tích, khả vi của I (t ).


Các hàm đặc biệt:
Z1
Hàm Beta: B (u, v ) = x u−1 (1 − x )v −1 dx .
0
+∞
Z
Hàm Gamma: Γ(t ) = x t−1 e −x dx .
0

3 / 17
Tích phân 2 lớp
Định nghĩa

Bài toán thể tích h. trụ cong: f (x , y ) lt. > 0 trên D đóng, giới nội ⊂ R2 .
Định nghĩa.f (M ) xđ. D đóng, g/nội ⊂ R2 .
T : chia tùy ý D thành ∆Si , i = 1, ..., n
Chọn bất kì Mi ∈ ∆Si , i = 1, ..., n
P n
Lập tổng tích phân Sn (f , T , Mi ) = f (Mi ).∆Si
i =1
k.h. s
Cho n → ∞, max d (∆Si ) → 0, nếu Sn → I = f (M )dS
D
f (x , y ) đgl. khảstích (theo
s Riemann)
s trên D.
D = D ∪ ∂D : D = D do ∂D = 0.
s
Oxyz: chia D bởi 2 họ đ. thẳng k Ox , Oy ⇒ dS = dxdy , I = D f (x , y )dxdy .
Í nghĩa h.học: f (M ) lt. > 0 trên D ⇒ I = Vh.trụ cong .
f (M ) ≡ 1 ∀M ∈ D ⇒ I = SD .
Tính schất. f lt. thì khả tích. f skhả tích trên s
D đóng, g/n ⇒ bị chặn trên D.
∗ sD (C1 f + C2 g )dxdy s
= C1 s D fdxdy + C2 D gdxdy
∗ D1 ∪D2 (D1 ∩D2 =∅) = D1 + D2
s f lt. trong D đóng, g/n, liên thông thì ∃(ξ1 , ξ2 ) ∈ D :
∗ Đl trung bình:
D fdxdy = f (ξ1 , ξ2 ).SD
4 / 17
Tích phân 2 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các

D là h. chữ nhật [a, b ] × [c, d ].


Định lí (Fubini)
Rd
f k.tích D = [a, b ] × [c, d ]. Gsử ∀x ∈ [a, b ] ∃ tf. đơn J (x ) = c f (x , y )dy . Khi
Rb 
Rb Rd 
k.h. R b Rd s
đó ∃ tf. lặp a J (x )dx = a c f (x , y )dy dx = a dx c fdy và = D fdxdy .
Rb Rd
Tương tự, ∀y ∈ [c, d ] ∃K (y ) = f (x , y )dx ⇒ ∃ K (y )dy =
R d R b 
k.h. Rd a
Rb s c
f (x , y )dx dy = dy fdx = fdxdy .
sc
c a a D
Rb Rd Rd Rb
Đặc biệt, f (x , y ) lt.D ⇒ fdxdy = a
dx c
fdy = c
dy a
fdx .
D
5 / 17
Tích phân 2 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các

D là hình chữ nhật cong.


Định lí
f k.tích D = {(x , y ) | a 6 x 6 b, y1 (x ) 6 y 6 y2 (x ), y1 , y2 lt. [a, b ]}, ∀x ∈
y2R(x ) Rb Rb y2R(x ) s
[a, b ] ∃J (x ) = fdy ⇒ ∃ J (x )dx = dx fdy và = f (x , y )dxdy .
y1 (x ) a a y1 (x ) D
s Rd R x2 ( y )
Tương tự, D f (x , y )dxdy = c
dy x1 (y )
f (x , y )dx .
Tích phân theo biến nào trước thì biến còn lại được cố định.
Cận tf. theo chiều tăng của biến, thường cận tf. trước p/t biến cố định còn lại.
Các trường hợp khác.
Bất kì đ.thẳng k Ox , Oy cắt ∂D nhiều nhất tại 2 điểm.
s Rb Ry (x ) Rd Rx (y )
fdxdy = a dx y 2(x ) fdy = c dy x 2(y ) fdx .
D 1 1

s
D hình kì quái: chia D thích hợp thành các miền thuộc các tr/h trên.
R1 R 2x 2 R2 R 4−2x
Ví dụ. D xydxdy = 0 dx 0 dx xydy + 1 0 xydy =
4−y
7
= 02 dy √2 xydx =
R R
y /2 6
6 / 17
Tích phân 2 lớp
Tích phân 2 lớp trong tọa độ cực.

Công
( thức đổi biến: (
x = x (u, v ) song ánh u = u (x , y )
, (u, v ) ∈ D ⊂ R ←→
0 2 , (x , y ) ∈ D; và
y = y (u, v ) v = v (x , y )
k.h. D (x , y )
gth. |J| = det 6= 0.
D (u, v )
s s


D (x , y )
D f (x , y )dxdy = D0 f (x (u, v ), y (u, v )) det D (u, v ) dudv .

Xác định cận: Hoặc xđ. theo D0 trong mp O 0 uv (phức tạp), hoặc xđ. qua D
trong mp Oxy .
Tích
( phân 2 lớp trong tọa(độ cực.p
x = r cos ϕ song ánh r = x 2 + y 2
←→ ; |J| = r ;
y = r sin ϕ ϕ = arctg y /x
s s
I= D f (x , y )dxdy = D0 f (r cos ϕ, r sin ϕ)rdϕdr .

Có thể xây dựng công thức theo định nghĩa. Sinh viên tự đọc.
7 / 17
Tích phân 2 lớp
Tích phân 2 lớp trong tọa độ cực.

Xđ. cận. Thường lấy tích phân lặp theo r trước, ϕ sau.
D0 : α 6 ϕ 6 β, R1 6 r 6 R2 ;
Mỗi tia qua O cắt ∂D nhiều nhất tại 2 đ.
∂D đi qua O, tại đó có 2 tia tiếp tuyến.
D chứa gốc O, biên có pt. r = r (ϕ).
Ví dụ 1. D− h. tròn đơn vị.
sp 2 2 2π
R R1 √
1 − x − y dxdy = dϕ r . 1 − r 2 dr = 2π/3.
D 0 0
Ví dụ 2. D− h.tròn tâm I (1, 0), b.kính 1. (x − 1)2 + y 2 = 1
⇒ r = 2 cos ϕ.
s π/2 2 cos
R ϕ 16 π/2
cos4 ϕdϕ = π.
R R
xdxdy = dϕ r cos ϕ.rdr =
D −π/2 0 3 0
Ví dụ 3. D : y = 2x 2 ⇒ r = sin ϕ/(2 cos2 ϕ),
y = 4 − 2x ⇒ r = 4/(sin ϕ + 2 cos ϕ); y = 0.
s arctg
R 2 4/(sin ϕR+2 cos ϕ)
7
xydxdy = dϕ r 2 sin ϕ cos ϕ.rdr =
D 0 sin ϕ/2 cos2 ϕ
6

8 / 17
Tích phân 3 lớp
Định nghĩa

Định nghĩa. f (x , y , z ) xđ. trong V đóng, giới nội, ⊂ R3 .


T : ∆Vi , chọn bất kì Pi ∈ ∆Vi , i = 1, 2, ..., n.
n
P λ(T )→0 t
Sn (f , T , Pi ) = f (Pi ).∆Vi −→ f (P )dV .
i =1 n→∞
V
f đgl. khả tích. f lt. ⇒ k.tích.
tV .
f k.tích trong V đóng, g/n ⇒ bị chặn trong t
Trong Oxyz, T : các mp k các mp tọa độ, f (P )dV = f (x , y , z )dxdydz.
t t t V Vxyz
(C1 f + C2 g )dV = C1 fdV + C2 gdV .
V t t tV V
= +
V1 ∪V2 (V1 ∩V2 =∅) V1 V2
t
Đl tb.:f lt. V đóng, g/n, l.thông ∃(ξ, η, ζ ) ∈ V : f dxdydz = f (ξ, η, ζ ).VV .
t V
H.học: f (P ) ≡ 1 ⇒ dV = VV .
V

9 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các

V = [a1 , b1 ] × [a2 , b2 ] × [a3 , b3 ];


Định lí (Fubini)
f (x , y , z ) k.tích V = [a1 , b1 ] × [a2 , b2 ] × [a3 , b3 ]. Gsử ∀(x , y ) ∈ Dxy =
Rb3 s k.h. s Rb3
[a1 , b1 ] × [a2 , b2 ] ∃H (x , y ) = fdz ⇒ ∃ H (x , y )dxdy = dxdy fdz và
t a3 Dxy Dxy a3
= f dxdydz.
V

t Rb1 Rb2 Rb3


Đ.biệt. f lt. V : f (x , y , z )dxdydz = dx dy fdz và có thể hoán vị.
V a1 a2 a3
V = {(x , y ) ∈ Dxy , z1 (x , y ) 6 z 6 z2 (x , y ), z1 , z2 lt. trên Dxy }.

z2 (Rx ,y )
ĐL. f k.tích trên V như trên. Gsử ∀(x , y ) ∈ Dxy ∃H (x , y ) = fdz
s s t
z1 (x ,y )
z2 (Rx ,y )
⇒∃ H (x , y )dxdy = dxdy fdz và = f dxdydz.
Dxy Dxy z1 (x ,y ) V

10 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các

V : mỗi đ. thẳng qua 1 đ. trong của V , k Oz,


cắt biên của V chỉ tại 2 điểm.
f k.tích V , Dxy − h.chiếu V lên Oxy ;
z1 (x , y ), z2 (x , y ) lt. trên Dxy

z2 (Rx ,y )
Gsử ∀(x , y ) ∈ Dxy ∃ f (x , y , z )dz = H (x , y )
z1 (x ,y )
s s z2 (Rx ,y ) t
⇒∃ H (x , y )dxdy = dxdy f (x , y , z )dz và = f (x , y , z )dxdydz.
Dxy Dxy z1 (x ,y ) V

Chú ý.
∗ Tương tự đ/v các biến khác.
∗ f lt. trên V thì thứ tự tf. có thể hoán vị cho nhau.
∗ V kì quái, có thể chia thích hợp thành các miền nhỏ thuộc các tr/h trên.
11 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các

Ví dụ 1. V : x + y + z = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
t dxdydz s dxdy 1−xR −y s 1
= dz = dxdy =
V 1 − x − y ABO 1 − x − y 0 ABO 2


Ví dụ 2. T : y = x 2 + z 2 , y = h > 0.
t s Rh
ydxdydz = dxdz ydy =
T Tzx

x 2 +z 2
1 s
h2 − x 2 − z 2 dzdx =

=
2 x 2 + z 2 6h 2
1 2π Rh πh4
dϕ h2 − r 2 rdr =
R 
=
2 0 0 4

12 / 17
Tích phân 3 lớp
Tích phân 3 lớp trong tọa độ trụ, tọa độ cầu

Công thức đổi biến. 


 x = x (u, v , w )

D (x , y , z )
0
∃ song ánhV ↔ V : y = y (u, v , w ) ,J = 6= 0 trong V 0 .
 D (u, v , w )
z = z (u, v , w )

t t
D (x , y , z )
f (x , y , z )dxdydz = f (x (u, v , w ), y (, , ), z (, , ))
dudvdw
V V0 D (u, v , w )


 x = r cos ϕ r >0
Tọa độ trụ. y = r sin ϕ 0 6 ϕ < 2π ; J = r.
−∞ < z < +∞

z =z

t s z2 (Rr ,ϕ)
f (x , y , z )dxdydz = rdϕdr f (r cos ϕ, r sin ϕ, z )dz.
V Dr ϕ z1 (r ,ϕ)

 x = ρ sin θ cos ϕ 0 6 ρ < +∞

Tọa độ cầu. y = ρ sin θ sin ϕ 0 6 ϕ < 2π J = −ρ2 sin θ;
06θ6π

t t
z = ρ cos θ

f dxdydz = f (ρ sin θ cos ϕ, ρ sin θ sin ϕ, ρ cos θ ).ρ2 sin θdρdϕdθ.
V V0
13 / 17
Tích phân 3 lớp
Tích phân 3 lớp trong tọa độ cầu

Ví dụ. V − k.cầu tâm I (0, 0, 2), bk. 1.


t z.dxdydz t ρ cos θ 2
J= = ρ sin θ dρdϕdθ
2 2
V (x + y + z ) 2 3/2
V ρ3
Cố định ϕ, θ.ρ : OM1 ∈ S1 → OM2 ∈ S2 .
Ft. S1 , S2 : x 2 + y 2 + (z − 2)2 = 1 √
⇒ ρ2 − 4ρ cos θ + 3 = 0, ρ = 2 cos θ ± 4 cos2 θ − 3.

Do OM 1 < OM 2 ⇒ S1 : OM 1 = ρ1 = 2 cos θ − ,

S2 : OM 2 = ρ2 = 2 cos θ +
s Rρ2 s √ 2
⇒J = cos θ sin θdϕdθ dρ = 2 4 cos θ − 3. cos θ sin θdϕdθ.
Dθϕ ρ1 Dθϕ

Cố định ϕ : Ot : Oz → OT ≡ θ√: 0 → θo . Do tại θ = θo , M1 ≡ M2


⇒ 4 cos2 θ − 3 = 0 ⇒ cos θo = 3/2 ⇒ θo = π/6.
ϕ : 0 → 2π. Vậy:

R R √
π/6 π
J = 2 dϕ 4 cos2 θ − 3. cos θ. sin θdθ =
0 0 3
14 / 17
Áp dụng của tích phân bội
s s t
H. học. dS = SD ; f (P )dS = Vh.trụ cong đáy ⊂Oxy ; dV = VV
D D V
Cơ học.
s
mD = δ (M )dxdy − k.lượng tấm phẳng D có mật độ k.lượng δ (M ).
t
D
mV = δ (M )dxdydz− k.lượng vật thể V có mật độ k.lượng δ (M ).
V
Khối tâm. Vật lí: cho n điểm M1 , ..., Mn k.lượng m1 , ..., mn . Khối tâm là đ. C :
−−→ −−
→ −−→ −

m1 CM 1 + m2 CM 2 + . . . + mn CM n = 0
−−→ −→
  −−→ −→
 − →
⇒m1 OM 1 − OC + . . . + mn OM n − OC = 0
−→ −−→ −−→
≡(m1 + ... + mn )OC = m1 OM 1 + . . . + mn OM n
−−→ −−→ P −−→
−→ m .OM 1 + . . . + mn .OM n m .OM i
⇒OC = 1 = Pi
m1 + . . . + mn mi

Chiếu lên các trục tọa độ: Mi (xi , yi , zi ), C (xC , yC , zC ) ta được:


P P P
mi xi mi yi mi zi
xC = P , yC = P , zC = P
mi mi mi

15 / 17
Áp dụng của tích phân bội

Xét bản phẳng D ( Oxy , mật độ k.lượng ρ(x , y ).


T : ∆Si , chọn b.kì (xi , yi ) ∈ ∆Si ⇒k.lượng ∆Si ≈ ρ(xi , yi ).∆Si , i = 1, n.
Coi mỗi ∆Si xấp xỉ 1 điểm vật chất, khối tâm C của D là:
P P
xi .ρ(xi , yi ).∆Si yi .ρ(xi , yi ).∆Si
xC ≈ P , yC ≈ P
ρ(xi , yi ).∆Si ρ(xi , yi ).∆Si
Cho n → ∞, λ(T ) → 0 :
s s s
x .ρ(x , y )dxdy x .ρ(x , y )dxdy y .ρ(x , y )dxdy
Ds D D
xC = = , yC =
ρ(x , y )dxdy mD mD
D

Tương tự, xét vật thể V ( Oxyz, M = M (x , y , z ) ta có:


t t t
x .ρ(M )dxdydz y .ρ(M )dxdydz z.ρ(M )dxdydz
V V V
xC = , yC = , zC =
mV mV mV

16 / 17
Hết Chương 2.

You might also like