Professional Documents
Culture Documents
1 / 17
Nội dung
2 / 17
Tích phân phụ thuộc tham số
Zb +∞
Z
I (t ) = f (x , t )dx ; I (t ) = f (x , t )dx
a a
Z(t )
β
I (t ) = f (x , t )dx .
α(t )
3 / 17
Tích phân 2 lớp
Định nghĩa
Bài toán thể tích h. trụ cong: f (x , y ) lt. > 0 trên D đóng, giới nội ⊂ R2 .
Định nghĩa.f (M ) xđ. D đóng, g/nội ⊂ R2 .
T : chia tùy ý D thành ∆Si , i = 1, ..., n
Chọn bất kì Mi ∈ ∆Si , i = 1, ..., n
P n
Lập tổng tích phân Sn (f , T , Mi ) = f (Mi ).∆Si
i =1
k.h. s
Cho n → ∞, max d (∆Si ) → 0, nếu Sn → I = f (M )dS
D
f (x , y ) đgl. khảstích (theo
s Riemann)
s trên D.
D = D ∪ ∂D : D = D do ∂D = 0.
s
Oxyz: chia D bởi 2 họ đ. thẳng k Ox , Oy ⇒ dS = dxdy , I = D f (x , y )dxdy .
Í nghĩa h.học: f (M ) lt. > 0 trên D ⇒ I = Vh.trụ cong .
f (M ) ≡ 1 ∀M ∈ D ⇒ I = SD .
Tính schất. f lt. thì khả tích. f skhả tích trên s
D đóng, g/n ⇒ bị chặn trên D.
∗ sD (C1 f + C2 g )dxdy s
= C1 s D fdxdy + C2 D gdxdy
∗ D1 ∪D2 (D1 ∩D2 =∅) = D1 + D2
s f lt. trong D đóng, g/n, liên thông thì ∃(ξ1 , ξ2 ) ∈ D :
∗ Đl trung bình:
D fdxdy = f (ξ1 , ξ2 ).SD
4 / 17
Tích phân 2 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các
s
D hình kì quái: chia D thích hợp thành các miền thuộc các tr/h trên.
R1 R 2x 2 R2 R 4−2x
Ví dụ. D xydxdy = 0 dx 0 dx xydy + 1 0 xydy =
4−y
7
= 02 dy √2 xydx =
R R
y /2 6
6 / 17
Tích phân 2 lớp
Tích phân 2 lớp trong tọa độ cực.
Công
( thức đổi biến: (
x = x (u, v ) song ánh u = u (x , y )
, (u, v ) ∈ D ⊂ R ←→
0 2 , (x , y ) ∈ D; và
y = y (u, v ) v = v (x , y )
k.h. D (x , y )
gth. |J| = det 6= 0.
D (u, v )
s s
D (x , y )
D f (x , y )dxdy = D0 f (x (u, v ), y (u, v )) det D (u, v ) dudv .
Xác định cận: Hoặc xđ. theo D0 trong mp O 0 uv (phức tạp), hoặc xđ. qua D
trong mp Oxy .
Tích
( phân 2 lớp trong tọa(độ cực.p
x = r cos ϕ song ánh r = x 2 + y 2
←→ ; |J| = r ;
y = r sin ϕ ϕ = arctg y /x
s s
I= D f (x , y )dxdy = D0 f (r cos ϕ, r sin ϕ)rdϕdr .
Có thể xây dựng công thức theo định nghĩa. Sinh viên tự đọc.
7 / 17
Tích phân 2 lớp
Tích phân 2 lớp trong tọa độ cực.
Xđ. cận. Thường lấy tích phân lặp theo r trước, ϕ sau.
D0 : α 6 ϕ 6 β, R1 6 r 6 R2 ;
Mỗi tia qua O cắt ∂D nhiều nhất tại 2 đ.
∂D đi qua O, tại đó có 2 tia tiếp tuyến.
D chứa gốc O, biên có pt. r = r (ϕ).
Ví dụ 1. D− h. tròn đơn vị.
sp 2 2 2π
R R1 √
1 − x − y dxdy = dϕ r . 1 − r 2 dr = 2π/3.
D 0 0
Ví dụ 2. D− h.tròn tâm I (1, 0), b.kính 1. (x − 1)2 + y 2 = 1
⇒ r = 2 cos ϕ.
s π/2 2 cos
R ϕ 16 π/2
cos4 ϕdϕ = π.
R R
xdxdy = dϕ r cos ϕ.rdr =
D −π/2 0 3 0
Ví dụ 3. D : y = 2x 2 ⇒ r = sin ϕ/(2 cos2 ϕ),
y = 4 − 2x ⇒ r = 4/(sin ϕ + 2 cos ϕ); y = 0.
s arctg
R 2 4/(sin ϕR+2 cos ϕ)
7
xydxdy = dϕ r 2 sin ϕ cos ϕ.rdr =
D 0 sin ϕ/2 cos2 ϕ
6
8 / 17
Tích phân 3 lớp
Định nghĩa
9 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các
z2 (Rx ,y )
ĐL. f k.tích trên V như trên. Gsử ∀(x , y ) ∈ Dxy ∃H (x , y ) = fdz
s s t
z1 (x ,y )
z2 (Rx ,y )
⇒∃ H (x , y )dxdy = dxdy fdz và = f dxdydz.
Dxy Dxy z1 (x ,y ) V
10 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các
z2 (Rx ,y )
Gsử ∀(x , y ) ∈ Dxy ∃ f (x , y , z )dz = H (x , y )
z1 (x ,y )
s s z2 (Rx ,y ) t
⇒∃ H (x , y )dxdy = dxdy f (x , y , z )dz và = f (x , y , z )dxdydz.
Dxy Dxy z1 (x ,y ) V
Chú ý.
∗ Tương tự đ/v các biến khác.
∗ f lt. trên V thì thứ tự tf. có thể hoán vị cho nhau.
∗ V kì quái, có thể chia thích hợp thành các miền nhỏ thuộc các tr/h trên.
11 / 17
Tích phân 3 lớp
Cách tính trong tọa độ Đề Các
Ví dụ 1. V : x + y + z = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
t dxdydz s dxdy 1−xR −y s 1
= dz = dxdy =
V 1 − x − y ABO 1 − x − y 0 ABO 2
√
Ví dụ 2. T : y = x 2 + z 2 , y = h > 0.
t s Rh
ydxdydz = dxdz ydy =
T Tzx
√
x 2 +z 2
1 s
h2 − x 2 − z 2 dzdx =
=
2 x 2 + z 2 6h 2
1 2π Rh πh4
dϕ h2 − r 2 rdr =
R
=
2 0 0 4
12 / 17
Tích phân 3 lớp
Tích phân 3 lớp trong tọa độ trụ, tọa độ cầu
t s z2 (Rr ,ϕ)
f (x , y , z )dxdydz = rdϕdr f (r cos ϕ, r sin ϕ, z )dz.
V Dr ϕ z1 (r ,ϕ)
x = ρ sin θ cos ϕ 0 6 ρ < +∞
Tọa độ cầu. y = ρ sin θ sin ϕ 0 6 ϕ < 2π J = −ρ2 sin θ;
06θ6π
t t
z = ρ cos θ
f dxdydz = f (ρ sin θ cos ϕ, ρ sin θ sin ϕ, ρ cos θ ).ρ2 sin θdρdϕdθ.
V V0
13 / 17
Tích phân 3 lớp
Tích phân 3 lớp trong tọa độ cầu
15 / 17
Áp dụng của tích phân bội
16 / 17
Hết Chương 2.