Professional Documents
Culture Documents
VA 1,1(m / h)
3
m 8,8(kg / h)
- Không khí (A): A
PB 6,53(kg / cm 2 g)
TB 40 C
o
VB 67, 76(m / h)
3
m 51,5(kg / h)
- Kerosen (B): B
PC 1, 03(kg / cm 2 )
TC 26 C
o
V 6,5 580 : 365 .10 3 3,37.10 4 (m 3 / h)
C 24
140 : 365 1,56
m C 0, 081(kg / h)
- Kiềm xúc tác (C): 24
b. Thống số các dòng ra:
PD 4,93(kg / cm 2 g)
TD 40 C
o
VD 66,37(m / h)
3
m 51,5(kg / h)
- Kerosene sau phản ứng (D): D
PE 4,93(kg / cm 2 g)
TE 40 C
o
V 1,233(m 3 / h)
- Kiềm dư (E): E
2. Tính toán Exergy:
a. Các giả thiết:
- Các dòng đều nguyên chất Ex A Ex B Ex C Ex D Ex E 0
Các quá trình trong thiết bị ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp: T0 25 C; P0 1, 4(kg / cm g)
o 2
-
(giới hạn phản ứng: nhiệt độ T0 không được dưới 15oC, áp suất P0 1,3 1,5 kg / cm g )
2
- Lấy phân tử khối của Kerosen là 177 (đvC) và của Không khí là 29 (đvC).
b. Tính toán cho từng dòng:
b.1. Các dòng vào thiết bị:
- Không khí (Oxidation Air):
T
ln A
T P
Ex1 PA .VA . 1 T0 0 n A RT0 ln A
TA T0 P0
318
ln
298 8,8.10 3 11,53
(11,53 1, 4).9,81.10 4.1,1. 1 298 .8,314.298. ln 1620306(J / h)
318 298 29 1, 4
- Kerosen (B):
T
ln B
T P
Ex 2 PB .VB . 1 T0 0 n B RT0 ln B
TB T0 P0
313
ln
298 51,5.103 6,53
(6, 53 1, 4).9,81.10 .67, 76. 1 298
4
.8,314.298.ln 1940579(J / h)
313 298 177 1, 4
- Kiềm xúc tác (C):
T
ln C
T P
Ex 3 PC .VC . 1 T0 0 n C RT0 ln C
TC T0 P0
299
ln
4 298 0, 081.10 3 1, 03
(1, 03 1, 4).9,81.10 .3,37.10 . 1 298
4
.8,314.298.ln 18835(J / h)
299 298 40 1, 4
b.2. Các dòng ra khỏi thiết bị:
- Kerosene sau phản ứng (D)):
T
ln D
T P
Ex 4 PD .VD . 1 T0 0 n D RT0 ln D
TD T0 P0
313
ln
298 51,5.103 4,93
(4,93 1, 4).9,81.10 .66,37. 1 298
4
.8,134.298.ln 1467223(J / h)
313 298 177 1, 4
- Kiềm dư (E):
T
ln E
T P
Ex 5 PE .VE . 1 T0 0 n E RT0 ln E
TE T0 P0
313
ln
298 1,233 4,93
(4,93 1, 4).9,81.10 4.1,233. 1 298 .8,314.298.ln 10497(J / h)
313 298 39 1, 4
c. Tính tổng Exergy cho thiết bị D-1402:
Ex D 1402 Ex 4 Ex 5 (Ex1 Ex 2 Ex 3 )