You are on page 1of 3

TÍNH EXERGY CHO THIẾT BỊ D-1402 (MERICAT II)

Không khí (A)

Kerosen sau phản ứng (D)


D-1402
Kerosen (B) T0 = 25oC
P0 = 1,4 kg/cm2
Kiềm dư (E)
Kiềm xúc tác (C)

Sơ đồ dòng của thiết bị D-1402


1. Các thông số dòng:
a. Thông số các dòng vào:
 PA  11,53(kg / cm 2 )

 TA  45 C
o


 VA  1,1(m / h)
3

 m  8,8(kg / h)
- Không khí (A):  A

 PB  6,53(kg / cm 2 g)

 TB  40 C
o


 VB  67, 76(m / h)
3

 m  51,5(kg / h)
- Kerosen (B):  B
 PC  1, 03(kg / cm 2 )

 TC  26 C
o


 V  6,5  580 : 365 .10 3  3,37.10 4 (m 3 / h)
 C 24
 140 : 365  1,56
m C   0, 081(kg / h)
- Kiềm xúc tác (C):  24
b. Thống số các dòng ra:
 PD  4,93(kg / cm 2 g)

 TD  40 C
o


 VD  66,37(m / h)
3

 m  51,5(kg / h)
- Kerosene sau phản ứng (D):  D
PE  4,93(kg / cm 2 g)

TE  40 C
o


V  1,233(m 3 / h)
- Kiềm dư (E):  E
2. Tính toán Exergy:
a. Các giả thiết:

- Các dòng đều nguyên chất  Ex A  Ex B  Ex C  Ex D  Ex E  0

Các quá trình trong thiết bị ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp: T0  25 C; P0  1, 4(kg / cm g)
o 2
-

(giới hạn phản ứng: nhiệt độ T0 không được dưới 15oC, áp suất P0  1,3  1,5 kg / cm g )
2

- Lấy phân tử khối của Kerosen là 177 (đvC) và của Không khí là 29 (đvC).
b. Tính toán cho từng dòng:
b.1. Các dòng vào thiết bị:
- Không khí (Oxidation Air):
  T 
 ln  A  
T P
Ex1  PA .VA . 1  T0  0    n A RT0 ln A
TA  T0 P0
 
 

  318  
 ln  
298   8,8.10 3 11,53
 (11,53  1, 4).9,81.10 4.1,1. 1  298   .8,314.298. ln  1620306(J / h)
 318  298  29 1, 4
 
 
- Kerosen (B):
  T 
 ln  B  
T P
Ex 2  PB .VB . 1  T0  0    n B RT0 ln B
TB  T0 P0
 
 

  313  
 ln  
  298   51,5.103 6,53
 (6, 53  1, 4).9,81.10 .67, 76. 1  298
4
 .8,314.298.ln  1940579(J / h)
 313  298  177 1, 4
 
 
- Kiềm xúc tác (C):
  T 
 ln  C  
T P
Ex 3  PC .VC . 1  T0  0    n C RT0 ln C
TC  T0 P0
 
 

  299  
 ln  
4   298   0, 081.10 3 1, 03
 (1, 03  1, 4).9,81.10 .3,37.10 . 1  298
4
 .8,314.298.ln  18835(J / h)
 299  298  40 1, 4
 
 
b.2. Các dòng ra khỏi thiết bị:
- Kerosene sau phản ứng (D)):
  T 
 ln  D  
T P
Ex 4  PD .VD . 1  T0  0    n D RT0 ln D
TD  T0 P0
 
 

  313  
 ln  
  298   51,5.103 4,93
 (4,93  1, 4).9,81.10 .66,37. 1  298
4
 .8,134.298.ln  1467223(J / h)
 313  298  177 1, 4
 
 
- Kiềm dư (E):
  T 
 ln  E  
T P
Ex 5  PE .VE . 1  T0  0    n E RT0 ln E
TE  T0 P0
 
 

  313  
 ln  
298   1,233 4,93
 (4,93  1, 4).9,81.10 4.1,233. 1  298   .8,314.298.ln  10497(J / h)
 313  298  39 1, 4
 
 
c. Tính tổng Exergy cho thiết bị D-1402:
Ex D 1402  Ex 4  Ex 5  (Ex1  Ex 2  Ex 3 )

 Ex D1402  1467223  10497  (1620306  1940579  18835)  2102000(J / h)  584(W)

You might also like