You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ -ĐỀ 1

KHOA: KỸ THUẬT HÓA HỌC MÔN HỌC: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG


BM: QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ Ngày thi: 28 – 12 – 2017 Thời gian: 70 phút
======= GV ra đề: TS. Nguyễn Thị Lê Liên
CNBM duyện đề: PGS.TS. Trịnh Văn Dũng

Tên sinh viên: ……………………………. MSSV:…………….. Lớp………… Phòng thi:


………..

LƯU Ý:
1. SV không được xem tài liê ̣u
2. Sinh viên trả lời trong giấy làm bài được phát riêng,
3. Ghi tên lên đề thi và nôp lai đề thi cùng giấy làm bài
4. Các câu hỏi có cùng số điểm bằng nhau

Câu 1. Chọn câu đúng cho chỉ tiêu BOD Câu 2. Có thể áp dụng phương pháp sinh học để xử lý
a. Định lượng chất hữu cơ dễ bị phân hủy khi
sinh học a. BOD
b. COD
b. Định lượng chất hòa tan trong nước thải c. Câu a,b
c. Định lượng tổng chất hữu cơ trong nước d. Không có câu đúng
thải
d. Định lượng chất dinh dưỡng trong nước
thải
Câu 3. Chỉ tiêu COD là Câu 4. Trong thí nghiệm xác định BOD, 5 ml nước
a. Nhu cầu oxi hóa sinh học thải chứa 1 mg/l oxi hòa tan pha loãng với nước chứa
b. Nhu cầu chất dinh dưỡng 5mg/l oxi hòa tan thành 300ml. Sau 5 ngày, oxi hòa
tan đo được trong dung dịch là 1 mg/l. BOD5 của nước
c. Nhu cầu oxi hóa hóa học thải là
d. Tổng oxy hòa tan trong nước thải a. 52mg/l
b. 236 mg/l
c. 167 mg/l
d. Không có câu đúng

Câu 5. Chất dinh dưỡng trong nước thải được xác Câu 6. Tổng chất rắn lơ lửng trong nước thải là
định thông qua chỉ tiêu a. TOC
a. BOD5 / COD = 1 b. TSS
b. BOD5 / COD = 0.5 c. VSS
c. BOD5 / COD < 0.5 d. Không có câu đúng
d. Không có câu đúng
Câu 7. Trong bể điều hòa Câu 8. Thể tích bể điều hòa được tính
a. Khuấy trô ̣n bằng cánh khuấy đă ̣t gần đáy bể a) Thể tích nước thải tích lũy cao nhất theo
b. Sục khí từ đáy bể từng giờ trong 1 ngày
c. Cơ cấu khuấy trô ̣n làm thoáng bề mă ̣t b) Chon thời gian lưu tùy theo nồng đô ̣ chất ô
d. Câu b,c nhiễm
c) Thể tích nước thải tích lũy thấp nhất theo
từng giờ trong 1 ngày
d) Dựa theo tải trọng (nồng đô ̣ chất ô nhiễm)
Câu 9. Vai trò của bể điều hòa Câu 10. Tổng chất rắn hòa tan trong nước thải là
a. Duy trì tải trọng ổn định a. TSS
b. Điều hòa lưu lượng b. TOC
c. VSS
c. Là bể gom nước thải d. Không có câu đúng
d. Tất cả đều đúng

Câu 11. Chọn quy trình tiền xử lý nước thải phù hợp

a. Song chắn rác Bể điều hòa Bể lắng cát Bể lắng sơ bộ

b. Song chắn rác Bể lắng cát Bể điều hòa Bể lắng sơ bộ

Song chắn rác Bể lắng cát Bể lắng sơ bộ Bể điều hòa


c.

d. Bể điều hòa Bể lắng cát Song chắn rác Bể lắng sơ bộ

Câu 12. Bể lắng cát nên được đă ̣t: Câu 13. Vai trò của ống trung tâm trong bể lắng đứng
a) Trước song chắn rác a) Đổi hướng dòng nước
b) Sau bể điều hòa b) Thu nước ra khỏi bể lắng
c) Sau bể bùn hoạt tính
d) Trước bể điều hòa
c) Thu bùn
d) Tất cả đều đúng
Câu 14. Bể lắng có diê ̣n tích bề mă ̣t lắng lớn Câu 15. Trong bể lắng lamella
a. Bể lắng đứng a. Các vách ngăn nằm nghiêng 450
b. Bể lắng ngang b. Các vách ngăn thẳng đứng
c. Cả 3 bể lắng có diê ̣n tích bề mă ̣t lắng c. Các vách ngăn nằm ngang
tương đương nhau d. Không có vách ngăn
d. Bể lắng lamella
Câu 16. Tải trong bề mă ̣t được định nghĩa là Câu 17. Trong bể lắng đứng, nước thải được đưa
2
a. Thể tích chất lỏng chảy qua 1 m bề mă ̣t thẳng vào bể từ
đứng trong 1 đơn vị thời gian a. Trên bề mặt bể
b. Thể tích chất lỏng chảy qua 1 m2 tiết diê ̣n bề b. Dâng lên từ đáy bể
mă ̣t ngang trong 1 đơn vị thời gian c. Qua ống trung tâm
c. Nồng đô ̣ chất ô nhiễm vào bể lắng theo d. Tất cả đều đúng
phương ngang
d. Nồng đô ̣ chất ô nhiễm vào bể lắng theo
phương thẳng đứng
Câu 18. Chất keo tụ nếu sử dụng dư: Câu 19. Liều lượng chất keo tụ được xác định bằng:
a. Tăng hiệu quả, nhưng tăng chi phí hóa chất a. Thí nghiê ̣m Jartest
b. Giảm hiệu quả lắng b. Chuẩn đô ̣ các chất hữu cơ hòa tan
c. Không ảnh hưởng đến hiệu quả lắng c. Tính toán dựa theo TSS
d. Bông tụ tái hòa tan d. Không có câu đúng
Câu 20. Phương pháp keo tụ có thể xử lý Câu 21. Phèm nhôm có ưu điểm
a. Chất rắng lơ lửng a. Tan nhanh
b. Chất hữu cơ hòa tan b. Không tạo vết màu nâu đỏ
c. Phospho c. Câu a,b
d. Tất cả đều đúng d. Không có câu đúng
Câu 22. So với phèn nhôm, thì phèn sắt: Câu 23: Quá trình tạo bông đạt hiệu quả cao khi
a. Có khoảng pH hoạt động rộng hơn a. Thời gian khuấy kéo dài
b. Bông cặn dễ lắng hơn b. Tốc độ khuấy cao và nhanh
c. Dễ tách nước hơn c. Dùng dư chất tạo bông
d. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều đúng

Câu 24. Quá trình tạo bông có thể thực hiện trong bể Câu 25. Tác nhân kết tủa kim loại có thể được chọn là:
a. Bể vách ngăn a. OH-, SO42-, CO32-
b. Bể khuấy trộn – sục khí b. SO42-, Cl-, PO42-
c. Bể khuấy tốc độ nhanh c. SO42, OH-, S2-
d. Câu b,c đúng d. OH-, S2-, CO32-
Câu 26. Nước thải chứa đồng thời cyanic và kim Câu 27. Tác nhân được áp dụng để xử lý cyanic
loại nă ̣ng, thứ tự loại bỏ các tác nhân trên: a. NaOH/Cl2
a. Loại bỏ cyanic trước, kết tủa kim loại sau b. O3
b. Kết tủa kim loại trước, loại bỏ cyanic sau c. H2O2/Fe
c. Nên tách riêng dòng thải d. Tất cả đều đúng
d. Câu b,c
Câu 28. Cr(VI) được quy định trong nước thải dê ̣t Câu 29. Tuyển nổi áp lực là phương pháp tuyển nổi
nhuô ̣m, phương pháp loại bỏ Cr (VI) thực hiện bằng cách:
a. Keo tụ-tạo bông a. Nén khí trong nước
b. Oxi hóa sinh học b. Sục khí trong nước
c. Fenton c. Đưa không khí vào ống hút của bơm
d. Không có câu đúng d. Câu b,c
Câu 30. Ưu điểm của tuyển nổi áp lực Câu 31. Trong hê ̣ thống tuyển nổi áp lực, chọn phương
a. Tạo bọt khí H2 có kích thước nhỏ án tốt nhất trong các phương án dưới đây
a. Nước thải qua bình áp lực, sau đó đi vào bể
b. Tăng lượng bọt khí hòa tan trong nước
tuyển nổi
c. Ít tiêu tốn năng lượng hơn so với sục khí
b. Nước thải được tách ra 2 dòng, 1 dòng qua
d. Tất cả đều đúng
bình áp lực, sau đó đi vào bể áp lực
c. Nước thải qua bể tuyển nổi trước, sau đó
qua bình áp lực và đi vào bể lắng
d. Nước thải sau bể tuyển nổi được hoàn lưu 1
phần qua bình áp lực, quay lại bể tuyển nổi
Câu 32. Cường độ oxy hóa của các tác nhân được xếp Câu 33. Tác nhân oxy hóa các hợp chất hữu cơ bằng
theo thứ tự giảm dần như sau phương pháp Fenton là:
a. O3 > OH > KMnO4 > H2O2 a. OH
b. OH > O3 > H2O2 > KMnO4 b. FeSO4
c. H2O2 > O3 > OH > KMnO4 c. H2 O2
d. KMnO4 > O3 > OH > H2O2 d. O
Câu 34. Phân hủy sinh học hiếu khí được áp dụng phổ Câu 35. Phân hủy kỵ khí được áp dụng khi
biến trong các hệ thống xử lý nước thải vì a. Nước thải chứa các chất hữu cơ không bị phân
a. Lượng bùn sinh ra thấp hủy bởi VSV hiếu khí
b. Do ít tiêu tốn năng lượng b. Những nơi thiếu diện tích để xây bể hiếu khí
c. Có thể vâ ̣n hành với tải trọng BOD cao c. Cần loại bỏ các chất dinh dưỡng N, P trong nước
d. Không có câu đúng thải
d. Khi nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ dễ bị
phân hủy sinh học cao
Câu 36. Chọn câu đúng cho quá trình phân hủy Câu 37. Tuần hoàn bùn trong bể sinh học hiếu khí
kỵ khí nhằm mục đích
a. pH giảm a. Giảm bớt lượng bùn thải ra môi trường
b. Lượng bùn sinh ra thấp b. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các VSV hoạt động
c. Có thể xử lý N,P c. Cung cấp lượng VSV dùng để phân hủy chất hữu

d. Câu a,b đúng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 38. Bể yếm khí (ANOXIC) có vai trò Câu 39. Phương pháp Fenton được áp dụng khi
a. Loại bỏ chất dinh dưỡng N,P a. Không có diê ̣n tích xây dựng bể hiếu khí
b. Giảm lượng bùn sinh ra b. Không có diê ̣n tích xây bể lắng
c. Giảm nhu cầu về bùn hoạt tính trong bể hiếu c. Nước thải chứa chất hữu cơ khó phân hủy sinh
học
khí
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
Câu 40. Bể UASB được xây dựng để xử lý nước thải Câu 41. Chọn câu đúng cho bể UASB
có lưu lượng 1000m3/ ngày đêm. Tiết diện bề a. Là bể lọc kỵ khí sử dụng vi sinh bám dính
mặt phù hợp của bể là b. Là bể hiếu khí sử dụng vi sinh lơ lửng
a. 96 m2 c. Là bể hiếu khí sử dụng vi sinh bám dính
b. 46 m2 d. Không có câu đúng
c. 126 m2
d. Không có câu đúng
Câu 42. Công nghệ vi sinh bám dính Câu 43. Nito trong nước thải được loại bỏ bằng các
a. Vi sinh vật hoạt động hiệu quả hơn phương pháp
b. Được áp dụng trong bể lọc sinh học a. Oxi hóa bằng H2O2
c. Không phát sinh bùn không cần xây bể lắng b. Keo tụ
d. Câu a,b đúng c. Bổ sung Methanol trong bể anoxic
d. Tất cả đều đúng

Câu 44. Chọn câu đúng cho bể SBR Câu 45.Chọn câu đúng cho bể MBBR là
a. Gồm hai bể khuấy trộn sục khí hoạt động nối a. Áp dụng công nghê ̣ vi sinh bám dính
tiếp để tăng hiê ̣u quả xử lý b. Áp dụng công nghê ̣ vi sinh lơ lửng
b. Là hê ̣ kết hợp 1 bể xử lý hiếu khí và 1 bể kỵ c. Là bể lọc kỵ khí
khí d. Không cần xây bể lắng
c. Là bể hiếu khí áp dụng mô hình đẩy lý tưởng
d. Gồm hai bể khuấy trộn sục khí song song
hoạt động luâ ̣n phiên

Câu 46. Phương pháp xử lý đối với chất thải rắn Câu 47. Ưu điểm phương pháp nhiệt phân so với
được ưu tiên chọn lựa theo thứ tự sau: phương pháp đốt được áp dụng trong xử lý chất thải
a. Giảm phát sinh, tái sử dụng, đốt, chôn lấp rắn vì
b. Chôn lấp, đốt, tái chế, giảm phát sinh a. Có thể tận dụng nhiệt trực tiếp từ lò nung
c. Chôn lấp, giảm phát sinh, tái sử dụng, đốt b. Thiết bị rẻ tiền dễ thực hiện
d. Không có câu đúng c. Giảm việc phát sinh bụi và chất ô nhiễm
d. Tất cả đều đúng

---------------- HẾT ----------------

You might also like