Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
3. Xác định bao nhiêu C bất đối xứng, bao nhiêu C không phải bất đối xứng
, Tetracycline,
4. Xác định bao nhiêu C bất đối xứng, bao nhiêu C không phải bất đối xứng
Cholesterol,
5. Xác định bao nhiêu C bất đối xứng, bao nhiêu C không phải bất đối xứng
CHÚ Ý: CÁCH XÁC ĐỊNH CẤU HÌNH:
- NẾU NHÓM NHỎ NHẤT NẰM XA MẮT (NÉT RỜI , HOẶC NẰM TRÊN TRỤC
THẲNG ĐỨNG FISCHER) ÁP DỤNG QUY TẮC, XOAY TỪ 1 2 3 CÙNG
CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ CẦU HÌNH R, NGƯỢC CHIỀU CẦU HÌNH S.
- NẾU NHÓM NHỎ NHẤT Ở GẦN MẮT (NÉT ĐẬM, HOẶC NẰM TRÊN TRỤC
NẰM NGANG FISCHER) ĐẢO QUY TẮC, CÙNG CHIỀU CẤU HÌNH S,
NGƯỢC CHIỀU CẤU HÌNH R.
- NẾU NHÓM NHỎ NHẤT TRÊN MẶT PHẲNG GIẤY (NÉT LIỀN), THÌ HOẶC
ĐẶT MẮT THEO HƯỚNG ĐỂ NHÓM NHỎ NHẤT ĐÓ Ở XA MẮT RỒI ÁP
DỤNG QUY TẮC, HOẶC CÓ THỂ ĐẢO VỊ TRÍ NHÓM NHỎ NHẤT ĐÓ VỚI
MỘT NHÓM ĐANG Ở XA MẮT, MỤC TIÊU ĐỂ NHÓM NHỎ NHẤT NẰM XA,
ĐỌC CẤU HÌNH MỚI THEO QUY TẮC, THÌ CẤU HÌNH BAN ĐẦU SẼ
NGHỊCH ĐẢO VỚI CẤU HÌNH MỚI ĐÓ (CHÚ Ý KHI ĐẢO VỊ TRÍ 2 NHÓM
THẾ BẤT KỲ TRONG KHÔNG GIAN HOẶC TRONG FISCHER THÌ CẤU
HÌNH SẼ NGHỊCH ĐẢO)
6. Xác định cấu hình các C bđx trong hợp chất sau
H OH
CH(CH3)2
Br
H3C CH3
7. Đồng phân nào có cấu hình R (tạo mùi đặc trưng của cam)
8. Xác định cấu hình các Cbđx trong hợp chất sau
9. Xác định cấu hình các Cbđx trong các hợp chất sau:
10. Xác định cấu hình các C bất đối xứng trong hợp chất sau
11. Xác định cấu hình các C bđx trong các hợp chất sau
12. Xác định cấu hình C bđx trong hợp chất sau
13. Xác định cấu hình Cbđx trong hợp chất sau:
14. Xác định cấu hình của các Cbđx trong hợp chất sau:
15. Công thức nào thể hiện hợp chất:
a) (2S, 3R)-2-chloro-3-hydroxyhexane
b) (2R, 3R)-2-chloro-3-hydroxyhexane
CH3 Cl
H3C H Cl H H OH
OH
H HO H H3C H
Cl CH2CH2CH3 CH2CH2CH3 CH2CH2CH3
1) 2) 3)
CH3 Cl
H Cl HO H Cl CH2CH2CH3
H OH OH
H CH3 H3C
CH2CH2CH3 H H
CH2CH2CH3
4) 5) 6)
CH3 CH3
OH H3C CH2CH2CH3
CH3CH2CH2 Cl H
OH
H H OH
Cl H H
Cl
H CH2CH2CH3
7) 8) 9)
16. Công thức nào là sản phẩm của phản ứng sau:
H CH3 Br2, CH3OH
CH3CH2 CH(CH3)2
CH2CH3
H
H CH3 Br H
CH3CH2 OCH3 Br CH2CH3
OCH3
CH(CH3)2 Br H3C OCH3
Br H3C OCH3
CH3CH2 CH(CH3)2 CH(CH3)2
H CH3 CH(CH3)2
1) 2) 3) 4)
H CH2CH3
CH3 H3CO CH3
CH3CH2 Br H3CH2C H Br
CH(CH3)2 CH(CH3)2
CH3 OCH3 H H
H3CO CH3 Br
Br OCH3 CH3CH2
CH(CH3)2 CH(CH3)2
5) 6) 7) 8)
Br OCH3
CH2CH3 H
Br CH3 H CH2CH3 CH3
H Br H3CH2C
H CH(CH3)2 (CH3)2CH CH3
H3CO CH(CH3)2 Br CH(CH3)2
CH3CH2 OCH3 OCH3
CH3