Professional Documents
Culture Documents
Contents
4 Khử Mn
1
3/19/2019
Dàn mưa
2
3/19/2019
3
3/19/2019
4
3/19/2019
5
3/19/2019
6
3/19/2019
T0C 10 20 25 30
K1 3,34.10-7 4,05.10-7 4,31.10-7 4,52.10-7
C C0 1 a 1,6 Fe02
C0: hàm lượng CO2 ban đầu trong nước nguồn (mg/l)
a: hiệu quả khử CO2 của các công trình làm thoáng
Làm thoáng đơn giản trên bề mặt bể lọc, a = 30 – 35%
Làm thoáng bằng dàn mưa, a = 75 – 80%
Làm thoáng cưỡng bức bằng thùng quạt gió, a = 85 – 90%
Fe02+ : hàm lượng sắt ban đầu có trong nước nguồn (mg/l)
7
3/19/2019
Ví dụ
Thiết lập sơ đồ công nghệ xử lý nước ngầm với đặc điểm về thành
phần và tính chất nguồn nước như sau:
Q = 100.000 m3/ngày,
t = 250C
pH = 5,6 ÷ 5,8
Fe2+ = 14,6 ÷ 15,1 mg/l
Mn = 0,8 ÷ 0,9 mg/l
CO2 = 175 ÷ 190 mg/l (C0
Độ kiềm: 45 mg CaCO3/l
Hàm lượng TDS: 120 mg/l
Tính toán thiết kế sơ bộ hệ thống làm thoáng khử sắt
8
3/19/2019
Ưu điểm: tốc độ khử Fe2+ nhanh hơn, pH môi trường thấp (pH < 6)
Liều lượng sử dụng:
Để khử 1 mg/l Fe2+ cần tiêu thụ 0,7 mg/l Clo và độ kiềm giảm
0,018 meq/l
Để khử 1 mg/l Fe2+ cần tiêu thụ 1 mg/l KMNO4
9
3/19/2019
4. Khử Mn
Nguyên tắc:
Khử Mn được tiến hành song song với khử Fe
Trong nước ngầm, Mn tồn tại ở dạng Mn2+ hoặc MnOH+
Khi khử Mn, Mn2+ Mn3+ và Mn4+ kết tủa
10
3/19/2019
Khử Mn (tt)
Làm thoáng lọc
Sử dụng chất oxy hoá mạnh lắng lọc
Clo
Mn 2 2ClO2 2 H 2O MnO2 2O2 2Cl 4 H
Ozon
Mn 2 O3 H 2O MnO2 O2 2 H
11