You are on page 1of 14

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): ……………………………………………..


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): ……………………………………………….

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam - History of Vietnameses Communist Party
2. Mã học phần (Course code): (Phòng QLĐT-CTSV)…….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) sinh viên năm thứ 2
5. Số tín chỉ (Credits): 2 tín chỉ - 30 tiết
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 15 tiết
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 10
tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 5 tiết …
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Sinh viên học xong các môn học Triết
học Mác – Lênin; Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học và Tư
tưởng Hồ Chí Minh.

1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương
pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng và những kiến thức cơ bản, cốt lõi, hệ
thống về sự ra đời của Đảng (1920 - 1930), quá trình Đảng lãnh đạo cuộc đấu tranh
giành chính quyền (1930 - 1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945 -
1975), lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới
(1975 - 2018). Qua đó khẳng định các thành công, nêu lên các hạn chế, tổng kết những
kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người học nâng cao nhận
thức, niềm tin đối với Đảng và khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công
tác, góp phần xây dựng và bào vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam sẽ đạt
được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Sinh viên nhớ được những dấu mốc quan trọng trong tiến trình lịch sử
Đảng CSVN.
- CLO1.2: Sinh viên có thể khái quát hóa một cách có hệ thống sự ra đời của
Đảng, đường lối của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân và công cuộc đổi mới đất nước.
- CLO1.3: Sinh viên có thể phân tích được những những thành tựu và hạn chế
trong tiến trình Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)


- CLO2.1: Có khả năng lựa chọn tài liệu nghiên cứu, học tập môn học.
- CLO2.2: Có khả năng sử dụng những nội dung đã học trong việc suy nghĩ, trình
bày, thảo luận một số vấn đề đơn giản về đường lối, chủ trương của Đảng trong
cuộc sống.
- CLO2.3: Có khả năng vận dụng, nhận thức lịch sử vào công tác thực tiễn, phê
phán quan niệm sai trái về lịch sử của Đảng.

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Nhận thức đúng đắn thực tiễn lịch sử và kinh nghiệm rút ra đối với sự
lãnh đạo của Đảng trong lịch sử và hiện tại để nâng cao sức mạnh đoàn kết.
- CLO3.2: Nâng cao lòng tự hào, niềm tin của sinh viên đối với sự lãnh đạo của
Đảng trong lịch sử và hiện tại.
2
- CLO3.3: Nâng cao ý thức trách nhiệm của bản thân góp phần vào sự nghiệp
cách mạng của dân tộc.

3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3) PLO1.1 PLO1.2 PLO1.3 PLO1.4 PLO1.5 PLO2.1 PLO2.2 PLO2.3 PLO2.4 PLO2.5 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 PLO3.4 PLO3.5

CLO1.1: Sinh viên nhớ được những dấu


mốc quan trọng trong tiến trình lịch sử
Đảng CSVN
CLO1.2: Sinh viên có thể khái quát hóa
một cách có hệ thống sự ra đời của
Đảng, đường lối của Đảng trong quá
trình lãnh đạo cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân và công cuộc đổi mới đất
nước.
CLO1.3: Sinh viên có thể phân tích được
những những thành tựu và hạn chế trong
tiến trình Đảng lãnh đạo cách mạng Việt
Nam.
CLO2.1: Có khả năng lựa chọn tài liệu
nghiên cứu, học tập môn học.
CLO2.2: Có khả năng sử dụng những
nội dung đã học trong việc suy nghĩ,
trình bày, thảo luận một số vấn đề đơn
giản về đường lối, chủ trương của Đảng
trong cuộc sống.
CLO2.3: Có khả năng vận dụng, nhận
thức lịch sử vào công tác thực tiễn, phê
phán quan niệm sai trái về lịch sử của
Đảng.
CLO3.1: Nhận thức đúng đắn thực tiễn
lịch sử và kinh nghiệm rút ra đối với sự

4
lãnh đạo của Đảng trong lịch sử và hiện
tại để nâng cao sức mạnh đoàn kết.
CLO3.2: Nâng cao lòng tự hào, niềm tin
của sinh viên đối với sự lãnh đạo của
Đảng trong lịch sử và hiện tại.
CLO3.3: Nâng cao ý thức trách nhiệm
của bản thân góp phần vào sự nghiệp
cách mạng của dân tộc.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Bộ Giáo dục và Đào tạo. (…). Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
Nxb. Chính trị Quốc gia. Hà Nội.
Tài liệu 2: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Khoa Lý luận chính trị - Bộ
môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam. (2019). Tài liệu hướng dẫn
ôn tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Lưu hành nội bộ. Tp. Hồ Chí Minh.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn
khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. (2018). Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam (tái bản có sửa chữa, bổ sung). Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật. Hà Nội.
Tài liệu 2: Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Giáo trình Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam (Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên
ngành Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh). Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật. Hà Nội.
10.3 Khác (Others):
- http://dangcongsan.vn/
- tapchicongsan.org.vn
- chinhphu.vn

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 CHƯƠNG NHẬP MÔN: Thuyết giảng. 10.1. Tài liệu 1: - Đăng nhập vào hệ thống CLO1.1
(5 tiết) ĐỐI TƯỢNG, CHỨC Chương Nhập môn LMS để tải Sildes bài giảng,
NĂNG, NHIỆM VỤ, NỘI 10.1. Tài liệu 2: Syllabus và đọc những yêu cầu
DUNG VÀ PHƯƠNG Chương Nhập môn của giảng viên đối với môn
PHÁP NGHIÊN CỨU, học.
HỌC TẬP LỊCH SỬ
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT
NAM
-Thuyết giảng. -10.1. Tài liệu 1: CLO1.1
CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG -Hướng dẫn làm Chương 1, Mục I - Chia nhóm sinh viên và phân CLO1.2
SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI việc nhóm. -10.1. Tài liệu 2: công nhiệm vụ. CLO1.3
VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU -Đánh giá kết Chương 1, Mục I - Bài tập nhóm: Theo yêu cầu CLO2.1
TRANH GIÀNH CHÍNH quả làm việc của GV. CLO2.2
QUYỀN (1930 - 1945) nhóm. CLO2.3
I. Đảng Cộng sản Việt Nam CLO3.1
ra đời và Cương lĩnh chính CLO3.2
trị đầu tiên của Đảng (tháng CLO3.3
02/1930)
1. Bối cảnh lịch sử
2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị
các điều kiện thành lập Đảng
3. Thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam và Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng

7
4. Ý nghĩa của sự kiện thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Buổi 2 (tiếp theo Chương 1)
(5 tiết) II. Đảng lãnh đạo quá trình -Thuyết giảng. -10.1. Tài liệu 1: - Bài tập nhóm: Theo yêu cầu
đấu tranh giành chính -Hướng dẫn làm Chương 1, Mục II và của GV.
quyền (1930-1945) việc nhóm. Chương 2, Mục I, tiểu
1. Phong trào cách mạng -Đánh giá kết mục 1, 2.
1930-1931 và khôi phục quả làm việc -10.1. Tài liệu 2:
phong trào 1932-1935 nhóm. Chương 1, Mục II và
2. Phong trào dân chủ 1936- Chương 2, Mục I, tiểu
1939 mục 1, 2.
3. Phong trào giải phóng dân
tộc 1939-1945
4. Tính chất, ý nghĩa và kinh
nghiệm của Cách mạng
Tháng tám năm 1945

CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH CLO1.1


ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CLO1.2
CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP CLO1.3
HOÀN TOÀN, THỐNG CLO2.1
NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 - CLO2.2
1975) CLO2.3
I. Đảng lãnh đạo xây dựng, CLO3.1
bảo vệ chính quyền cách CLO3.2
mạng và kháng chiến chống CLO3.3
thực dân Pháp xâm lược
(1945-1954)
1. Xây dựng và bảo vệ chính
quyền cách mạng non trẻ

8
(1945-1946)
2. Đường lối kháng chiến
toàn quốc và quá trình tổ
chức thực hiện từ năm 1946
đến năm 1950
Buổi 3 (tiếp theo Chương 2)
(5 tiết)
3. Đẩy mạnh cuộc kháng -Thuyết giảng. -10.1. Tài liệu 1: - Bài tập nhóm: Theo yêu cầu CLO1.1
chiến đến thắng lợi (1951- -Hướng dẫn làm Chương 2, Mục I, tiểu của GV. CLO1.2
1954) việc nhóm. mục 2, 3 và Mục II CLO1.3
4. Ý nghĩa lịch sử và kinh -Đánh giá kết -10.1. Tài liệu 2: -Làm bài kiểm tra giữa môn CLO2.1
nghiệm của Đảng về lãnh đạo quả làm việc Chương 2, Mục I, tiểu Số 1, hình thức trắc nghiệm CLO2.2
kháng chiến nhóm. mục 2, 3 và Mục II trên hệ thống LMS. CLO2.3
II. Lãnh đạo xây dựng chủ CLO3.1
nghĩa xã hội ở miền Bắc và CLO3.2
kháng chiến chống đế quốc CLO3.3
Mỹ xâm lược, giải phóng
miền Nam, thống nhất đất
nước (1954-1975)
1. Sự lãnh đạo của Đảng đối
với cách mạng hai miền Nam
– Bắc (1954-1965)
2. Lãnh đạo cách mạng cả
nước giai đoạn 1965-1975
3. Ý nghĩa lịch sử và kinh
nghiệm lãnh đạo của Đảng
thời kỳ 1954-1975
Buổi 4 -Hướng dẫn sinh viên đi học Kết hợp lý Bảo tàng Chiến dịch -Viết (online) và nộp bài thu CLO1.1
(5 tiết) tập, nghiên cứu thực tế tại thuyết với thực Hồ Chí Minh, số 2 Lê hoạch học tập, nghiên cứu CLO1.2
Bảo tàng. tế Duẩn, Quận 1, Tp. Hồ thực tế qua hệ thống LMS CLO1.3

9
Chí Minh theo yêu cầu của GV CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 5 CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH -Thuyết giảng. -10.1. Tài liệu 1: -Thuyết trình nhóm: Theo yêu CLO1.1
(5 tiết) ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ -Thuyết trình Chương 3, Mục I. cầu của GV. CLO1.2
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI nhóm. -10.1. Tài liệu 2: CLO1.3
VÀ TIẾN HÀNH CÔNG -Hướng dẫn các Chương 3, Mục I. -Làm bài kiểm tra giữa môn CLO2.1
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - nhóm giải quyết Số 2, hình thức trắc nghiệm CLO2.2
2018) tình huống trong trên hệ thống LMS. CLO2.3
I. Lãnh đạo cả nước xây thuyết trình CLO3.1
dựng chủ nghĩa xã hội và nhóm. CLO3.2
bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) -Đánh giá kết CLO3.3
1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội quả thuyết trình
và bảo vệ Tổ quốc 1975-1981 nhóm.
2. Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ V của Đảng và các
bước đột phá tiếp tục đổi mới
kinh tế 1982-1986
Buổi 6 (Tiếp theo chương 3)
(5 tiết)
II. Lãnh đạo công cuộc đổi -Thuyết giảng. -10.1. Tài liệu 1: -Thuyết trình nhóm: Theo yêu CLO1.1
mới, đẩy mạnh công nghiệp -Thuyết trình Chương 3, Mục II. cầu của GV. CLO1.2
hóa, hiện đại hóa và hội nhóm. -10.1. Tài liệu 2: CLO1.3
nhập quốc tế (1986-2018) -Hướng dẫn các Chương 3, Mục II. CLO2.1
1. Đổi mới toàn diện, đưa đất nhóm giải quyết CLO2.2
nước ra khỏi khủng hoảng tình huống trong CLO2.3
kinh tế-xã hội 1986-1996 thuyết trình CLO3.1

10
2. Tiếp tục công cuộc đổi nhóm. CLO3.2
mới, đẩy mạnh công nghiệp -Đánh giá kết CLO3.3
hóa, hiện đại hóa và hội nhập quả thuyết trình
quốc tế 1996-2018 nhóm.
3. Thành tựu, kinh nghiệm
của công cuộc đổi mới
Tổng cộng:
30 tiết

11
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự lớp: Đầy đủ
- Bài tập nhóm: Thực hiện theo yêu cầu của giảng viên.
- Học tập, nghiên cứu thực tế: Thực hiện theo yêu cầu của giảng viên.
- Thuyết trình nhóm: Thực hiện theo yêu cầu của giảng viên.
- Bài tập cá nhân: Làm bài kiểm tra trắc nghiệm giữa môn trên hệ thống LMS và
Làm bài thu hoạch (online) sau khi đi học tập, nghiên cứu thực tế trên hệ thống
LMS.
- Dụng cụ và học liệu: Giáo trình, bút viết, laptop/smarphone có nối mạng
internet.

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 15 %
- Bài thu hoạch: 10 %
- Thuyết trình: 10 %
- Thi giữa học phần: 15 %
- Thi kết thúc học phần: 50 %
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Thái độ Tích cực tham Có tham gia Ít tham gia Không tham
tham dự 50 gia các hoạt các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực động động động động
Thời gian Vắng không Vắng không
Không vắng Vắng từ 40%
tham dự 50 quá 20% số quá 40% số
buổi nào trở lên
đầy đủ tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

12
Khơi gợi vấn đề Không tham
Thái độ Tham gia Ít tham gia
20 và dẫn dắt cuộc gia thảo
tham gia thảo luận thảo luận
thảo luận luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng Phân tích đánh đánh giá khi
40 đánh giá đánh giá
thảo luận giá tốt tốt, khi chưa
khá tốt chưa tốt
tốt
Chất lượng Có khi phù
Sáng tạo, phù Không phù
đóng góp ý 40 Phù hợp hợp, có khi
hợp hợp
kiến chưa phù hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọn Tốt Khá Trung bình Kém
gsố (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1 nội
10 nội dung quan
hơn yêu cầu yêu cầu dung quan
trọng
Nội trọng
dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính xác,
Chính xác, chính xác, khoa xác, khoa học,
20 khoa học, còn
khoa học học, còn 1 sai nhiều sai sót
vài sai sót nhỏ
sót quan trọng quan trọng
Cấu trúc bài Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và
Cấu 10 và slides rất slides khá hợp slides tương slides chưa hợp
trúc và hợp lý lý đối hợp lý lý
tính
trực Tương đối trực Ít/Không trực
Rất trực quan Khá trực quan
quan 10 quan và thẩm quan và thẩm
và thẩm mỹ và thẩm mỹ
mỹ mỹ
Trình bày
Dẫn đắt vấn Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ ràng,
Kỹ
đề và lập ràng nhưng nhưng vẫn có người nghe
năng
10 luận lôi chưa lôi cuốn, thể hiểu được không thể hiểu
trình
cuốn, thuyết lập luận khá các nội dung được các nội
bày
phục thuyết phục quan trọng dung quan
trọng
Có tương tác
Tương Tương tác Tương tác Không tương
bằng mắt, cử
tác cử 10 bằng mắt và bằng mắt và cử tác bằng mắt
chỉ nhưng chưa
chỉ cử chỉ tốt chỉ khá tốt và cử chỉ
tốt
Quản lý 10 Làm chủ thời Hoàn toàn Hoàn thành Quá giờ
thời gian và hoàn đúng thời gian, đúng thời gian,
gian toàn linh thỉnh thoảng không linh hoạt

13
hoạt điều có linh hoạt
chỉnh theo điều chỉnh theo theo tình huống
tình huống tình huống
Trả lời đúng đa Trả lời đúng đa
Các câu hỏi số câu hỏi đặt số câu hỏi
đặt đúng đều đúng và nêu nhưng chưa
Không trả lời
Trả lời được trả lời được định nêu được định
10 được đa số câu
câu hỏi đầy đủ, rõ hướng phù hợp hướng phù hợp
hỏi đặt đúng
ràng và thỏa đối với những đối với những
đáng câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm phối Nhóm có phối
Sự phối hợp tốt, thực hợp khi báo Nhóm ít phối
Không thể hiện
hợp sự chia sẻ và cáo và trả lời hợp trong khi
10 sự kết nối
trong hỗ trợ nhau nhưng còn vài báo cáo và trả
trong nhóm
nhóm trong khi báo chỗ chưa đồng lời
cáo và trả lời bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Hướng dẫn, hỗ trợ sinh viên: Làm bài thuyết trình nhóm; Kiểm tra giữa môn; Bài thu
hoạch học tập, nghiên cứu thực tế; Xem phim tư liệu tham khảo qua hệ thống LMS tại
văn phòng Khoa Khoa học xã hội vào sáng thứ hai hằng tuần hoặc qua các trang mạng
xã hội (zalo, facebook massenger…)

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.

TP.HCM, ngày … tháng 12 năm 2020

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN

14

You might also like