Thuongmai 1c

You might also like

You are on page 1of 14

改革和开放 Gǎigé hé kāifàng Cải cách và mở cửa Cải cách và mở cửa

从 1978 年到现在的几 cóng 1978 nián dào Trong những thập kỷ từ Từ 1978 năm đến bây giờ
十年时间里, 中国的 xiànzài de jǐ shí nián năm 1978 đến nay, kinh tế vài thập niên thời gian,
经济取得了巨大的发 shíjiān lǐ, zhōngguó de Trung Quốc đã đạt được Trung Quốc kinh tế đạt
展。 jīngjì qǔdéle jùdà de fǎ những bước phát triển được thật lớn phát triển.
zhǎn. vượt bậc.
中国的 GDP 年均增长 Zhōngguó de GDP nián GDP của Trung Quốc đã Trung Quốc GDP tính
约 9.7%,经济总量的世 jūn zēngzhǎng yuē tăng trưởng với tốc độ trung bình năm tăng
界排名从第十位提高到 9.7%, Jīngjì zǒng liàng trung bình hàng năm trưởng ước 9.7%, kinh tế
第四位,外汇储备 世 de shìjiè páimíng cóng khoảng 9,7%, xếp hạng tổng sản lượng thế giới
界第一。 dì shí wèi tígāo dào dì sì tổng hợp kinh tế của thế xếp hạng từ đệ thập vị đề
wèi, wàihuì chúbèi giới đã tăng từ vị trí thứ cao đến vị thứ tư, ngoại
shìjiè dì yī. mười lên thứ tư và dự trữ hối dự trữ thế giới đệ
ngoại tệ của nước này nhất.
đứng đầu thế giới.
随着经济的发展,中国 Suízhe jīngjì de fǎ zhǎn, Với sự phát triển của nền Theo kinh tế phát triển,
人的 生活水平也有了 zhōngguó rén de kinh tế, mức sống của người Trung Quốc sinh
很大的提高。 shēnghuó shuǐpíng người TQ cũng được cải hoạt trình độ cũng có rất
yěyǒule hěn dà de thiện rất nhiều. lớn đề cao.
tígāo.
13 亿人的 温饱问题已 13 Yì rén de wēnbǎo Vấn đề cơm ăn, áo mặc 13 trăm triệu người ấm
经基本上解决,农村的 wèntí yǐjīng jīběn shàng cho 1,3 tỷ người về cơ bản no vấn đề đã trên cơ bản
贫困 人口从 1978 年的 jiějué, nóngcūn de đã được giải quyết, số giải quyết, nông thôn
2.5 亿减少到 2006 年 pínkùn rénkǒu cóng người nghèo ở nông thôn nghèo khó dân cư từ
的 2 148 万。 1978 nián de 2.5 Yì giảm từ 250 triệu người 1978 năm 2.5 trăm triệu
jiǎnshǎo dào 2006 nián năm 1978 xuống còn giảm bớt đến 2006 năm 2
de 2 148 wàn. 21,48 triệu người năm 148 vạn.
2006.
这些成绩都应该归功于 Zhèxiē chéngjī dōu Những thành tựu này có Này đó thành tích đều
邓 小平提出的改革开 yīnggāi guīgōng yú được là nhờ vào chính hẳn là quy công với Đặng
放政策。 dèngxiǎopíng tíchū de sách cải cách mở cửa do tiểu bình đưa ra cải cách
gǎigé kāifàng zhèngcè. Đặng Tiểu Bình đề xuất. mở ra chính sách.

改革的重点是转变经济 Gǎigé de zhòngdiǎn shì Trọng tâm của cuộc cải Cải cách trọng điểm là
体制。 zhuǎnbiàn jīngjì tǐzhì. cách là chuyển đổi hệ chuyển biến kinh tế thể
thống kinh tế. chế.
改革以 前,中国一直 Gǎigé yǐqián, zhōngguó Trước khi cải cách, Trung Cải cách lấy trước, Trung
是计划经济,市场的作 yīzhí shì jìhuà jīngjì, Quốc luôn là một nền kinh Quốc vẫn luôn là kinh tế
用 很小。 shìchǎng de zuòyòng tế kế hoạch, và thị trường có kế hoạch, thị trường
hěn xiǎo. có rất ít tác dụng. tác dụng rất nhỏ.
1978 年以后,中国政 1978 Nián yǐhòu, Sau năm 1978, Chính phủ 1978 năm về sau, Trung
府决定向市场经济转 zhōngguó zhèngfǔ Trung Quốc quyết định Quốc chính phủ quyết
变,建立“有中国特色 juédìng xiàng shìchǎng chuyển đổi sang nền kinh định hướng thị trường
的社会主义市场经济体 jīngjì zhuǎnbiàn, jiànlì tế thị trường và thiết lập kinh tế chuyển biến,
制”。 “yǒu zhòng guó tèsè de “hệ thống kinh tế thị thành lập “Có Trung Quốc
shèhuì zhǔyì shìchǎng trường xã hội chủ nghĩa đặc sắc xã hội chủ nghĩa
jīngjì tǐzhì”. mang màu sắc Trung thị trường kinh tế thể
Quốc”. chế”.
事实证明,30 多年前 Shìshí zhèngmíng,30 Thực tế đã chứng minh Sự thật chứng minh, 30
开始的这次改革是成功 duōnián qián kāishǐ de rằng cuộc cải cách bắt đầu nhiều năm trước bắt đầu
的。 zhè cì gǎigé shì cách đây hơn 30 năm đã lần này cải cách là thành
chénggōng de. thành công. công.
它从农村到城市,从沿 Tā cóng nóngcūn dào Nó đã huy động sự nhiệt Nó từ nông thôn đến
海到内地,调动了人们 chéngshì, cóng yánhǎi tình làm việc của người thành thị, từ vùng duyên
工作的积极性,使中国 dào nèidì, diàodòngle dân từ nông thôn đến hải đến nội địa, điều
经济得到了前所未有的 rénmen gōngzuò de thành phố, từ bờ biển đến động mọi người công làm
发展。 jījíxìng, shǐ zhōngguó nội địa, và giúp nền kinh tính tích cực, sử Trung
jīngjì dédàole tế Trung Quốc phát triển Quốc kinh tế được đến
qiánsuǒwèiyǒu de fǎ chưa từng có. trước sở chưa có phát
zhǎn. triển.

中国对外开放,是为了 Zhōngguó duìwài Việc Trung Quốc mở cửa Trung Quốc đối ngoại mở
融入世界经 济。 kāifàng, shì wèile ra thế giới bên ngoài là để ra, là vì dung nhập thế
róngrù shìjiè jīngjì. hội nhập vào nền kinh tế giới kinh tế.
thế giới.
利用巨大的市场,中国 Lìyòng jùdà de Tận dụng lợi thế của thị Lợi dụng thật lớn thị
吸引了大量 「外商和 shìchǎng, zhōngguó trường khổng lồ, Trung trường, Trung Quốc hấp
外资,他们对中国经济 xīyǐnle dàliàng Quốc đã thu hút một số dẫn đại lượng “Ngoại
的发展帮助很大。 `wàishāng hé wàizī, lượng lớn “doanh nhân thương cùng đầu tư bên
tāmen duì zhōngguó nước ngoài và vốn nước ngoài, bọn họ đối Trung
jīngjì de fǎ zhǎn ngoài, những người đã Quốc kinh tế phát triển
bāngzhù hěn dà. giúp ích rất nhiều cho sự trợ giúp rất lớn.
phát triển kinh tế của
Trung Quốc.
中国也利用这个机会, Zhōngguó yě lìyòng Trung Quốc cũng tận dụng Trung Quốc cũng lợi dụng
向世界展示自己发展的 zhège jīhuì, xiàng shìjiè cơ hội này để cho thế giới cơ hội này, hướng thế
成绩,改善自己的形 zhǎnshì zìjǐ fāzhǎn de thấy những thành tựu giới triển lãm chính mình
象。 chéngjī, gǎishàn zìjǐ de phát triển và cải thiện phát triển thành tích, cải
xíngxiàng. hình ảnh của mình. thiện chính mình hình
tượng.
现在,中国已经是很多 Xiànzài, zhōngguó yǐjīng Giờ đây, Trung Quốc là Hiện tại, Trung Quốc đã
发展中国家学习 的典 shì hěnduō fāzhǎn hình mẫu để nhiều nước là rất nhiều quốc gia đang
范。 zhōngguójiā xuéxí de đang phát triển học hỏi. phát triển học tập điển
diǎnfàn. phạm.
还有人说,中国是第三 Hái yǒurén shuō, Những người khác nói Còn có người nói, Trung
次全球化的主角。 zhōngguó shì dì sān cì rằng Trung Quốc là nhân Quốc là lần thứ ba toàn
quánqiú huà de vật chính của toàn cầu hóa cầu hóa vai chính.
zhǔjiǎo. lần thứ ba.

拿破仑曾经说过: Nápòlún céngjīng Napoleon từng nói: Napoleon đã từng nói


shuōguò: qua:
“有一天中国醒了,世 “Yǒu yītiān zhōngguó "Một ngày nào đó Trung “Có một ngày Trung Quốc
界都会颤抖。” xǐngle, shìjiè dūhuì Quốc thức dậy và thế giới tỉnh, thế giới đều sẽ run
chàndǒu.” sẽ run sợ." rẩy.”
今天,中国已经醒了, Jīntiān, zhōngguó yǐjīng Hôm nay, Trung Quốc đã Hôm nay, Trung Quốc đã
是世界并没有颤抖。 xǐngle, shì shìjiè bìng thức giấc, nhưng thế giới tỉnh, là thế giới cũng
méiyǒu chàndǒu. không khỏi rung chuyển. không có run rẩy.
相反,中国给世界带来 Xiāngfǎn, zhōngguó gěi Ngược lại, Trung Quốc đã Tương phản, Trung Quốc
了更多和平与发展的机 shìjiè dài láile gèng duō mang lại nhiều cơ hội hòa cấp thế giới mang đến
遇。 hépíng yǔ fāzhǎn de bình và phát triển hơn cho càng nhiều hoà bình cùng
jīyù. thế giới. phát triển kỳ ngộ.

参考资料: 《只有改革 Cānkǎo zīliào: “Zhǐyǒu Tài liệu tham khảo: "Chỉ có Tham khảo tư liệu: 《
开放才能发展中 gǎigé kāifàng cáinéng Cải cách và Mở cửa Trung chỉ có cải cách mở ra mới
国》,2008 年 1 月 8 fāzhǎn zhōngguó”,2008 Quốc mới có thể phát có thể phát triển Trung
日,《光明日报》, nián 1 yuè 8 triển Trung Quốc", ngày 8 Quốc 》, 2008 năm 1
rì,“guāngmíng rìbào”, tháng 1 năm 2008, "Nhật nguyệt 8 ngày, 《 quang
báo Quảng Minh", minh nhật báo 》,
《改革开放以来中国经 “gǎigé kāifàng yǐlái "Tóm tắt các thành tựu 《 cải cách mở ra tới nay
济发展成就综 zhōngguó jīngjì fāzhǎn phát triển kinh tế của Trung Quốc kinh tế phát
述》,2007 年 9 月 chéngjiù zòngshù”,2007 Trung Quốc kể từ khi cải triển trở thành liền nói
28,《光明日报》, nián 9 yuè cách và mở cửa", ngày 28 khái quát 》, 2007 năm 9
28,“guāngmíng rìbào”, tháng 9 năm 2007, "Nhật nguyệt 28, 《 quang
báo Quảng Minh", minh nhật báo 》,

Napoleon Bonaparte đã từng nói “Trung Quốc là một người khổng lồ đang ngủ. Hãy để chó nó ngủ yên, vì khi
thức dậy nó sẽ làm đảo lộn thế giới”

-------

http://news.xinhuanet.com/politics/2008-01/08/content_7382628.htm

http://www.gmw.cn/content/2007-09/28/content_677534.htm

生词 TỪ MỚI

STT Chữ giản Chữ phồn Phiên âm Từ loại Âm hán việt Nghĩa việt
thể thể
1 取得 取得 Qǔdé Thủ đắc đạt được, giành được
2 巨大 巨大 jùdà Cự đại khổng lồ, to lớn
3 年均 年均 nián jūn Niên quân Tính trung bình năm
4 增长 增長 zēngzhǎng Tăng trường Tăng trưởng, tăng
5 总量 總量 zǒng liàng Tổng lượng Tổng sản lượng/tổng cộng
6 排名 排名 páimíng Bài danh Xếp hạng, xếp loại
 排名第一: xếp hạng nhất
 排名第二
7 外汇 外匯 wàihuì Ngoại hối Ngoại hối
8 储备 儲備 chúbèi Trữ bị Dự trữ, để dành
9 亿 億 yì Ức Một trăm triệu
 一百万 Yībǎi wàn: 1 triệu
 一千万 Yīqiān wàn : 10 triệu
 一万万= 100.000.000= 一亿
 十亿 Shí yì: 1 tỷ
 越南盾 Yuènán dùn: đồng VN
10 温饱 溫飽 wēnbǎo Ôn bão Ấm no, no đủ
11 解决 解決 jiějué Giải quyết Giải quyết
12 贫困 貧困 pínkùn Bần khốn Nghèo khó, nghèo
13 减少 減少 jiǎnshǎo Giảm thiếu Giảm bớt, hạ, giảm
14 成绩 成績 chéngjī Thành tích Thành tích
15 归功于 歸功於 guīgōng yú Quy công vu công lao thuộc về…./
thuộc về công của…
16 重点 重點 zhòngdiǎn Trọng điểm Trọng điểm, điểm mấu
chốt
17 转变 轉變 zhuǎnbiàn Chuyển biến Chuyển biến, biến đổi
18 体制 體制 tǐzhì Thể chế Thể chế
19 计划经济 計劃經濟 jìhuà jīngjì Kế hoa kinh tế Kinh tế có kế hoạch
20 作用 作用 zuòyòng Tác dụng Tác dụng
21 建立 建立 jiànlì Kiến lập Thành lập, xây dựng
22 特色 特色 tèsè Đặc sắc Đặc sắc
23 社会主义 社會主義 shèhuì Xã hội chủ nghĩa Chủ nghĩa xã hội
zhǔyì
24 事实 事實 shìshí Sự thật Sự thật, thực tế
25 证明 證明 zhèngmín Chứng minh Chứng minh
g
事实证明: sự thật chứng minh
26 成功 成功 chénggōng Thành công Thành công
 失败乃/是成功之母 Shībài nǎi /shìchénggōng zhī mǔ: thất bại là mẹ thành công
27 沿海 沿海 yánhǎi Duyên hải Vùng duyên hải
28 内地 內地 nèidì Nội địa Nội địa
29 调动 調動 diàodòng Điều động Điều động
30 积极性 積極性 jījíxìng Tích cực tính Tính tích cực
31 使 使 shǐ Sử Sử
 捐 Juān (quyên): khiến cho
32 融入 融入 róngrù Dung nhập Hòa nhập với
33 利用 利用 lìyòng Lợi dụng Lợi dụng, tận dụng, tranh
thủ, tự chủ
34 吸引 吸引 xīyǐn Hấp dẫn Thu hút
35 大量 大量 dàliàng Đại lượng Nhiều, lượng lớn
36 外商 外商 wàishāng Ngoại thương Thương nhân nước ngoài
37 外资 外資 wàizī Ngoại tư Vốn đầu tư nước ngoài
38 展示 展示 zhǎnshì Triển kỳ Thể hiện, biểu hiện rõ
ràng
39 改善 改善 gǎishàn Cải thiện Cải thiện
40 形象 形象 xíngxiàng Hình tượng Hình tượng
41 发展中国 發展中國 fāzhǎn Phát triển trung Nước đang phát triển
家 家 zhōng quốc gia
guójiā
42 典范 典範 diǎnfàn Điển phạm Mẫu mực, gương mẫu,
điển hình
43 全球化 全球化 quánqiú Toàn cầu hóa Toàn cầu hóa
huà
44 主角 主角 zhǔjiǎo Chủ giác Vai chính
45 曾经 曾經 céngjīng Tằng kinh Đã từng
46 醒 醒 xǐng Tỉnh Tỉnh
47 颤抖 顫抖 chàndǒu Chiến đẩu Run rẩy
48 相反 相反 xiāngfǎn Tương phản Tương phản
49 和平 和平 hépíng Hòa bình Hoà bình
50 机遇 機遇 jīyù Cơ ngộ Cơ hội, dịp, thời cơ

1 拿破仑 拿破崙 nápòlún Nã phá luân Napoleon

语法结构 NGỮ PHÁP

1. 随着 suízhe Cùng với


[原文] 随着经济的发展,中国人 [Yuánwén] suízhe jīngjì de fǎ zhǎn, [ Dịch ] Cùng với sự phát triển của
的生活 水平也有了很大的提 zhōngguó rén de shēnghuó nền kinh tế, chất lượng cuộc sống
高。 shuǐpíng yěyǒule hěn dà de tígāo. của nhân dân Trung Hoa đã được
cải thiện đáng kể.
“随着 A 的 V., B......”, biểu thị B thay đổi theo kịp A. Động từ ở câu thứ nhất không thể là động từ đơn
âm tiết và nó luôn biểu thị sự thay đổi.
1)随着经济的发展,人们对生活 1) Suízhe jīngjì de fǎ zhǎn, rénmen 1) cùng với sự phát triển của kinh
的要 求也越来越高。 duì shēnghuó de yāoqiú yě yuè lái tế, mọi người đối sinh hoạt yêu
yuè gāo. cầu cũng càng ngày càng cao.
2) 随着中文水平的提高,我对中 2) Suízhe zhōngwén shuǐpíng de 2) cùng với sự nâng cao trình độ
国文化的了解也越来越多。 tígāo, wǒ duì zhōngguó wénhuà tiếng Trung, sự hiểu biết của tôi
de liǎojiě yě yuè lái yuè duō. đối với văn hóa Trung Quốc cũng
càng ngày càng nhiều.
3) 随着外汇储备的增加,中国的 3) Suízhe wàihuì chúbèi de 3) cùng với sự tăng trưởng dự trữ
经济 地位有了很大的提高。 zēngjiā, zhōngguó de jīngjì dìwèi ngoại hối, địa vị kinh tế Trung
yǒule hěn dà de tígāo. Quốc đã nâng tầm rất nhiều.
请用“随着”回答问题。 Qǐng yòng “suízhe” huídá wèntí. Thỉnh dùng “Theo” trả lời vấn đề.
(1)经济的变化,对人们的生活 (1) Jīngjì de biànhuà, duì rénmen (1) kinh tế biến hóa, đối mọi người
有什么影响? de shēnghuó yǒu shé me sinh hoạt có cái gì ảnh hưởng?
yǐngxiǎng?
随着经济的变化,人们的生活水 Suízhe jīngjì de biànhuà, rénmen Theo kinh tế biến hóa, mọi người
平越来越好/有很大的提高/得 de shēnghuó shuǐpíng yuè lái yuè sinh hoạt trình độ càng ngày càng
到了改善。 hǎo/yǒu hěn dà de tígāo/dédàole tốt / có rất lớn đề cao/ được cải
gǎishàn thiện.
 就业问题 Jiùyè wèntí (Tựu nghiệp vấn đề): vào nghề
 求职问题 qiúzhí wèntí (cầu chức vấn đề): tìm việc
 压力(n) yālì: áp lực =>压力很大/很有压力 (rất áp lực)
(2)现在汽车越来越多,带来什 (2) Xiànzài qìchē yuè lái yuè duō, (2) hiện tại ô tô càng ngày càng
么结果呢? dài lái shénme jiéguǒ ne? nhiều, mang đến cái gì kết quả
đâu?
随着汽车的发展,堵车越来越 Suízhe qìchē de fǎ zhǎn, dǔchē Theo ô tô phát triển, kẹt xe càng
多。 yuè lái yuè duō. ngày càng nhiều.
(3)你的中文水平提高了,这对 (3) Nǐ de zhōngwén shuǐpíng (3) ngươi tiếng Trung trình độ đề
你有什 么帮助吗? tígāole, zhè duì nǐ yǒu shé me cao, này đối với ngươi có cái sao
bāngzhù ma? trợ giúp sao?
随着中文水平的提高,我跟中国 Suízhe zhōngwén shuǐpíng de Theo tiếng Trung trình độ đề cao,
人交流越来越自信。 tígāo, wǒ gēn zhōngguó rén jiāoliú ta cùng người Trung Quốc giao lưu
yuè lái yuè zìxìn. càng ngày càng tự tin

2. 归功于 2. Guīgōng yú Công lao thuộc về..., thuộc về


công của...
[原文] 这些成绩都应该归功于邓 [yuánwén] zhèxiē chéngjī dōu [Dịch] Tất cả những thành tựu này
小平提 出的改革开放政策。 yīnggāi guīgōng yú dèngxiǎopíng đều thuộc về công của chính sách
tíchū de gǎigé kāifàng zhèngcè. cải cách mở cửa do Đặng Tiểu
Bình đưa ra.
1)我的进步主要应该归功于老师 1) Wǒ de jìnbù zhǔyào yīnggāi 1) ta tiến bộ chủ yếu hẳn là quy
的教育。 guīgōng yú lǎoshī de jiàoyù. công với lão sư giáo dục.
2)今天比赛的胜利应该归功于姚 2) Jīntiān bǐsài de shènglì yīnggāi 2) thắng lợi của thi đấu hôm nay
明. guīgōng yú yáomíng. có thể kể đến công của Diêu Minh
3)中国人口没有快速增长,要归 3) Zhōngguó rénkǒu méiyǒu 3) nhân khẩu Trung Quốc không
功于 计划生育政策。 kuàisù zēngzhǎng, yào guīgōng yú có nhanh chóng tăng trưởng,
jìhuà shēngyù zhèngcè. muốn quy công với kế hoạch hoá
gia đình chính sách.
请用“归功于”改写句子或回答 Qǐng yòng “guīgōng yú” gǎixiě jùzi Thỉnh dùng “Quy công với” viết lại
问题。 huò huídá wèntí. câu hoặc trả lời vấn đề.
(1)今年公司的排名提高了,主 (1) Jīnnián gōngsī de páimíng (1) năm nay công ty xếp hạng đề
要是因为销售部的努力。 tígāole, zhǔyào shi yīnwèi cao, chủ yếu là bởi vì phòng kinh
xiāoshòu bù de nǔlì. doanh (tiêu thụ bộ) nỗ lực.
今天公司的成绩都应该归功于销 Jīntiān gōngsī de chéngjī dōu Hôm nay công ty thành tích đều
售部的归功。 yīnggāi guīgōng yú xiāoshòu bù de hẳn là quy công với tiêu thụ bộ
guīgōng. quy công.
(2)今天我们赢了比赛,最大的 (2) Jīntiān wǒmen yíngle bǐsài, (2) hôm nay chúng ta thắng thi
功臣是 Jack. zuìdà de gōngchén shì Jack. đấu, lớn nhất công thần là Jack.
今天比赛的胜利应该归功于 Jīntiān bǐsài de shènglì yīnggāi Hôm nay thi đấu thắng lợi hẳn là
Jack。 guīgōng yú Jack. quy công với Jack.
(3)你是“梦想电脑”公司的总 (3) Nǐ shì “mèngxiǎng diànnǎo” (3) ngươi là “Mộng tưởng máy
裁,今 年你们公司的发展很 gōngsī de zǒngcái, jīnnián nǐmen tính” công ty tổng tài, nay năm các
快,在新年晚 会上,你要感谢 gōngsī de fǎ zhǎn hěn kuài, zài ngươi công ty phát triển thực
不同的人,你打算 怎么说呢? xīnnián wǎnhuì shàng, nǐ yào mau, ở tân niên vãn sẽ thượng,
gǎnxiè bùtóng de rén, nǐ dǎsuàn ngươi muốn cảm tạ bất đồng
zěnme shuō ne? người, ngươi tính toán nói như
thế nào đâu?
对你的员工: Duì nǐ de yuángōng: Đối với ngươi công nhân:
今天公司的成绩部应该归功于你 Jīntiān gōngsī de chéngjī bù Hôm nay công ty thành tích bộ
们的协助(hỗ trợ)。 yīnggāi guīgōng yú nǐmen de hẳn là quy công với các ngươi hiệp
xiézhù. trợ.
对公司的合作伙伴: Duì gōngsī de hézuò huǒbàn: Đối công ty hợp tác đồng bọn:
今天公司的成绩部应该归功于你 Jīntiān gōngsī de chéngjī bù Hôm nay công ty thành tích bộ
们的配合 (phối hợp)。 yīnggāi guīgōng yú nǐmen de hẳn là quy công với các ngươi phối
pèihé. hợp.
对政府代表: Duì zhèngfǔ dàibiǎo: Đối chính phủ đại biểu:
今天公司的成绩部应该归功于你 Jīntiān gōngsī de chéngjī bù Hôm nay công ty thành tích bộ
们的支持 (ủng hộ)。 yīnggāi guīgōng yú nǐmen de hẳn là quy công với các ngươi duy
zhīchí. trì.

3. 使 Shǐ Làm cho, gây ra, khiến cho


[原文](这次改革)使中国经济得 [Yuánwén](zhè cì gǎigé) shǐ [ Dịch ] (Việc cải cách này) làm cho
到了前 所未有的发展。 zhōngguó jīngjì dédàole nền kinh tế Trung Quốc phát triển
qiánsuǒwèiyǒu de fǎ zhǎn. chưa từng thấy.
使 thường đứng đầu mệnh đề mà được đưa ra để minh họa sự ảnh hưởng của thành phần trước đó. ( có thể
được thay thế bằng 让 hoặc 要, nhưng 使 thường được dùng một cách chính thống hơn
1)他的话使我很生气。 1) Tā dehuà shǐ wǒ hěn shēngqì. 1) lời anh ta nói khiến ta thực tức
giận.
2)去年的实习使我更了解公司的 2) Qùnián de shíxí shǐ wǒ gèng 2) năm trước thực tập sử ta càng
内部 情况。 liǎojiě gōngsī de nèibù qíngkuàng. hiểu biết công ty bên trong tình
huống.
3)经济的发展使人民的温饱问题 3) Jīngjì de fǎ zhǎn shǐ rénmín de 3) kinh tế phát triển khiến người
得到解决。 wēnbǎo wèntí dédào jiějué. dân ấm no vấn đề được đến giải
quyết.
请用“使”回答问题。 Qǐng yòng “shǐ” huídá wèntí. Thỉnh dùng “Sử” trả lời vấn đề.
(1)请你谈谈越南开放的好处。 (1) Qǐng nǐ tán tán yuènán kāifàng (1) thỉnh ngươi nói chuyện Việt
de hǎochù. Nam mở ra chỗ tốt.
这开发使越南经济得到了前所未 Zhè kāifā shǐ yuènán jīngjì dédàole Này khai phá sử Việt Nam kinh tế
的发展。 qián suǒ wèi de fǎ zhǎn. được đến trước sở chưa phát
triển.
(2) 请你谈谈学习汉语 (2) Qǐng nǐ tán tán xuéxí hànyǔ (2) thỉnh ngươi nói chuyện học tập
Hán ngữ
学习汉语使我的薪水比较多 xuéxí hànyǔ shǐ wǒ de xīnshuǐ Học tập Hán ngữ sử ta tiền lương
bǐjiào duō tương đối nhiều
(3)请你谈谈手机对我们生活的 (3) qǐng nǐ tán tán shǒujī duì (3) thỉnh ngươi nói chuyện di động
影响。 wǒmen shēnghuó de yǐngxiǎng. đối chúng ta sinh hoạt ảnh hưởng.
手机使人跟人之间的距离越来越 Shǒujī shǐ rén gēn rén zhī jiān de Di động khiến người cùng người
近。 jùlí yuè lái yuè jìn. chi gian khoảng cách càng ngày
càng gần.

4. 并+不/没有 4. Bìng +bù/méiyǒu Nhấn mạnh sự phủ nhận => hoàn


toàn không
并+不/没有 +adj/V
Nếu sau là adj => dùng 不
Nếu sau là verb , có 2 trường hợp:
 不=> sau này, hiện này
 没有=> xảy ra trong quá khứ
[原文]今天,中国已经醒了,但 [yuánwén] jīntiān, zhōngguó yǐjīng [ Dịch ] Ngày nay Trung Hoa đã
是世界 并没有颤抖。 xǐngle, dànshì shìjiè bìng méiyǒu tỉnh ra rồ, nhưng thế giới lại không
chàndǒu. hề run sợ.
并 đứng trước từ phủ định để nhấn mạnh kết quả không như mong đợi.
1)虽然你很有经验,但是你的看 1) Suīrán nǐ hěn yǒu jīngyàn, 1) tuy rằng ngươi rất có kinh
法并 不正确。 dànshì nǐ de kànfǎ bìng bù nghiệm, nhưng là ngươi cái nhìn
zhèngquè. hoàn toàn không chính xác.
2) 学校并没有放假,为什么你不 2) Xuéxiào bìng méiyǒu fàngjià, 2) trường học cũng không có nghỉ
来上 课呢? wèishéme nǐ bù lái shàngkè ne? hè, vì cái gì ngươi không đi học
vậy?
3)今天并不冷,你怎么还穿这么 3) Jīntiān bìng bù lěng, nǐ zěnme 3) hôm nay cũng không lãnh,
多 衣服? hái chuān zhème duō yīfú? ngươi như thế nào còn xuyên
nhiều như vậy quần áo?
请用“并+不/没有”完成句子或 Qǐng yòng “bìng +bù/méiyǒu” Thỉnh dùng “Cũng + không / không
对话。 wánchéng jùzi huò duìhuà. có” hoàn thành câu hoặc đối
thoại.
(1)虽然经济发展了,但是我并 (1) Suīrán jīngjì fāzhǎnle, dànshì (1) tuy rằng kinh tế phát triển,
不富足裕。 wǒ bìng bù fùzú yù. nhưng là ta cũng không giàu có
dụ.
(2)虽然我们在一起两年了,但 (2) Suīrán wǒmen zài yīqǐ liǎng (2) tuy rằng chúng ta ở bên nhau
是我并不喜欢他/但是你并没有 niánle, dànshì wǒ bìng bù xǐhuān hai năm, nhưng là ta cũng không
爱我。 tā/dànshì nǐ bìng méiyǒu ài wǒ. thích hắn / nhưng là ngươi cũng
không có yêu ta.
(3) A: 你的中文不错啊,为什么 (3) A: Nǐ de zhōngwén bùcuò a, (3) A: Ngươi tiếng Trung không tồi
还要每天学习? wèishéme hái yào měitiān xuéxí? a, vì cái gì còn muốn mỗi ngày học
tập?
B:虽然我每天都学习,但是我并 B: Suīrán wǒ měitiān dū xuéxí, B: Tuy rằng ta mỗi ngày đều học
不跟中国人了解/因为我并不想 dànshì wǒ bìng bù gēn zhōngguó tập, nhưng là ta cũng không cùng
在家。 rén liǎojiě/yīnwèi wǒ bìng bùxiǎng người Trung Quốc hiểu biết /
zàijiā. bởi vì ta cũng không tưởng ở nhà.
(4) A:听说你找到了一个实习的 (4) A: Tīng shuō nǐ zhǎodàole yīgè (4) A: Nghe nói ngươi tìm được rồi
机会,祝贺你呀。 shíxí de jīhuì, zhùhè nǐ ya. một cái thực tập cơ hội, chúc
mừng ngươi nha.
B:你听这个,我并没找到。 B: Nǐ tīng zhège, wǒ bìng méi B: Ngươi nghe cái này, ta cũng
zhǎodào. không tìm được.

5. 相反 5. Xiāngfǎn Ngược lại


[原文]世界并没有颤抖。相反, [yuánwén] shìjiè bìng méiyǒu (Dịch) Thế giới lại không hề run sợ.
中国给 世界带来了更多和平与 chàndǒu. Xiāngfǎn, zhōngguó gěi Ngược lại, Trung Quốc đã mang
发展的机遇。 shìjiè dài láile gèng duō hépíng yǔ đến cho thế giới nhiều cơ hội hòa
fāzhǎn de jīyù. bình và phát triển.
相反 được đặt ở đầu câu thứ 2
hoặc mệnh đề thứ 2. Nội dung của
câu thứ 2 đối nghịch với nội dung
câu đầu tiên.
1)今年我们公司的排名没有上 1) Jīnnián wǒmen gōngsī de 1) năm nay chúng ta công ty xếp
升,相 反,还下降了几位。 páimíng méiyǒu shàngshēng, hạng không có bay lên, tương
xiāngfǎn, hái xiàjiàngle jǐ wèi. phản, còn giảm xuống vài vị.
2) 这个国家的改革没有解决问 2) Zhège guójiā de gǎigé méiyǒu 2) cái này quốc gia cải cách không
题,相 反,还带来了更多的问 jiějué wèntí, xiāngfǎn, hái dài láile có giải quyết vấn đề, tương phản,
题。 gèng duō de wèntí. còn mang đến càng nhiều vấn đề.
3) 政府的新政策不但没有吸引外 3) Zhèngfǔ de xīn zhèngcè bùdàn 3) chính phủ tân chính sách chẳng
资, 相反,使很多外商离开 méiyǒu xīyǐn wàizī, xiāngfǎn, shǐ những không có hấp dẫn đầu tư
了。 hěnduō wàishāng líkāile. bên ngoài, tương phản, sử rất
nhiều ngoại thương rời đi.
请用“相反”完成句子。 Qǐng yòng “xiāngfǎn” wánchéng Thỉnh dùng “Tương phản” hoàn
jùzi. thành câu.
(1)如果你是国家的财政部部 (1) Rúguǒ nǐ shì guójiā de cáizhèng (1) nếu ngươi là quốc gia tài chính
长,你发现去年的 政策带来更 bù bùzhǎng, nǐ fāxiàn qùnián de bộ bộ trưởng, ngươi phát hiện
糟糕的结果,请你向总 统说明 zhèngcè dài lái gèng zāogāo de năm trước chính sách mang đến
情况。 jiéguǒ, qǐng nǐ xiàng zǒngtǒng càng không xong kết quả, thỉnh
shuōmíng qíngkuàng. ngươi hướng tổng thống thuyết
minh tình huống.
我们国家去年的 GDP: Wǒmen guójiā qùnián de GDP: Chúng ta quốc gia năm trước GDP:

我们国家去年的外汇储备: Wǒmen guójiā qùnián de wàihuì Chúng ta quốc gia năm trước
chúbèi: ngoại hối dự trữ:

我们国家去年的贫困人口: Wǒmen guójiā qùnián de pínkùn Chúng ta quốc gia năm trước
rénkǒu: nghèo khó dân cư:

(2)一个学年过去了, 想这一 (2) Yīgè xuénián guòqùle, xiǎng (2) một cái năm học đi qua, tưởng
年,觉得不太滿喜 原因有好几 zhè yī nián, juédé bù tài mǎn xǐ này một năm, cảm thấy không quá
个。 yuányīn yǒu hǎojǐ gè. vẹn toàn hỉ nguyên nhân có vài
cái.
我的中文水平: Wǒ de zhōngwén shuǐpíng: Ta tiếng Trung trình độ:
并没有提高,相反还下退步了 Bìng méiyǒu tígāo, xiāngfǎn hái xià Cũng không có đề cao, tương
tuìbùle phản còn hạ lui bước
我的身体情况: wǒ de shēntǐ qíngkuàng: Thân thể của ta tình huống:
我并没有减肥,相反越来越沉重 Wǒ bìng méiyǒu jiǎnféi, xiāngfǎn Ta cũng không có... Tương phản
yuè lái yuè chénzhòng càng ngày càng trầm trọng
我跟男/女朋友的关系: wǒ gēn nán/nǚ péngyǒu de Ta cùng nam / bạn gái quan hệ:
guānxì:
不太好相反很讨厌 Bù tài hǎo xiāngfǎn hěn tǎoyàn Không tốt lắm tương phản thực
chán ghét
不但沒有好转,相反。。。 Bùdàn méiyǒu hǎozhuǎn, Không những không chuyển biến
xiāngfǎn. . . tốt, ngược lại…

练习 BÀI TẬP

 练练发音 Luyện phát âm

一、请你大声读 (đọc to)

Nhóm 1 计划 Jìhuà 积极 Jījí 解决 Jiějué


Kế hoạch Tích cực Giải quyết
年均 nián jūn 巨大 jùdà 机遇 jīyù
Tính trung bình Thật lớn Kỳ ngộ
năm
取得 qǔdé 全球 quánqiú 融入 róngrù
Đạt được Toàn cầu Dung nhập
吸引 xīyǐn 醒来 xǐng lái 相反 xiāngfǎn 形象 Xíngxiàng
Hấp dẫn Tỉnh lại Tương phản Hình tượng
Nhóm 2 增长 zēngzhǎng 总量 zǒng liàng 曾经 céngjīng
Tăng trưởng Tổng sản lượng Đã từng
储备 chúbèi 成绩 chéngjī 转变 zhuǎnbiàn 证明 zhèngmíng
Dự trữ Thành tích Chuyển biến Chứng minh
事实 shìshí 展示 zhǎnshì 颤抖 chàndǒu 减少 jiǎnshǎo
Sự thật Triển lãm Run rẩy Giảm bớt
二、读读金字塔(đọc kim tự tháp)
请你从短到长读下面的词语和句 Qǐng nǐ cóng duǎn dào cháng dú Thỉnh ngươi từ đoản đến trường
子, 看看谁读得又好又快。 xiàmiàn de cíyǔ hé jùzi, kàn kàn đọc phía dưới từ ngữ cùng câu,
shéi dú dé yòu hǎo yòu kuài. nhìn xem ai đọc đến lại hảo lại
mau.
发展,巨大的发展, 取得巨大的发 Fāzhǎn, jùdà de fǎ zhǎn, qǔdé jùdà Phát triển, thật lớn phát triển, đạt
展, 经济取得巨大的发展,中国的 de fǎ zhǎn, jīngjì qǔdé jùdà de fǎ được thật lớn phát triển, kinh tế
经济取得巨大的发展 zhǎn, zhōngguó de jīngjì qǔdé jùdà đạt được thật lớn phát triển,
de fǎ zhǎn Trung Quốc kinh tế đạt được thật
lớn phát triển
发展中,发展中国家, 发展的典范, fāzhǎn zhōng, fāzhǎn zhōngguójiā, Phát triển trung, quốc gia đang
发展的学习的典范, 很多发展中 fāzhǎn de diǎnfàn, fāzhǎn de xuéxí phát triển, phát triển điển phạm,
国家学习的典范, 中国是很多发 de diǎnfàn, hěnduō fāzhǎn phát triển học tập điển phạm, rất
展中国家学习的典范 zhōngguójiā xuéxí de diǎnfàn, nhiều quốc gia đang phát triển
zhōngguó shì hěnduō fāzhǎn học tập điển phạm, Trung Quốc là
zhōng guójiā xuéxí de diǎnfàn rất nhiều quốc gia đang phát triển
học tập điển phạm
经济体制,市场经济体制, 社会主 jīngjì tǐzhì, shìchǎng jīngjì tǐzhì, Kinh tế thể chế, thị trường kinh tế
义市场经济体制, 中国特色的社 shèhuì zhǔyì shìchǎng jīngjì tǐzhì, thể chế, xã hội chủ nghĩa thị
会主义市场经济体制, 有中国特 zhōng guó tèsè de shèhuì zhǔyì trường kinh tế thể chế, Trung
色的社会主义市场经济体制 shìchǎng jīngjì tǐzhì, yǒu zhòng guó Quốc đặc sắc xã hội chủ nghĩa thị
tèsè de shèhuì zhǔyì shìchǎng trường kinh tế thể chế, có Trung
jīngjì tǐzhì Quốc đặc sắc xã hội chủ nghĩa thị
trường kinh tế thể chế

 谈谈课文 Bài khóa

你来作报告(Báo cáo) Nǐ lái zuò bàogào (Báo cáo) Ngươi tới làm báo cáo (Báo cáo)
今天你要作一个关于中国改革开 jīntiān nǐ yào zuò yīgè guānyú Hôm nay ngươi muốn làm một cái
放 的报告,你要谈到这样三个 zhōngguó gǎigé kāifàng de về Trung Quốc cải cách mở ra báo
问题: bàogào, nǐ yào tán dào zhèyàng cáo, ngươi muốn nói tới như vậy
sān gè wèntí: ba cái vấn đề:
1)用数字说明中国经济的巨大 1) Yòng shùzì shuōmíng zhōngguó 1) dùng con số thuyết minh Trung
发展。 jīngjì de jùdà fāzhǎn. Quốc kinh tế thật lớn phát triển.
2) 中国是怎么对内改革的?改革 2) Zhōngguó shì zěnme duì nèi 2) Trung Quốc là như thế nào đối
的成 绩怎么样? gǎigé de? Gǎigé de chéngjī zěnme nội cải cách? Cải cách thành tích
yàng? thế nào?
3) 中国为什么要开放?是怎么吸 3) Zhōngguó wèishéme yào 3) Trung Quốc vì cái gì muốn mở
引外 资的? kāifàng? Shì zěnme xīyǐn wàizī de? ra? Là như thế nào hấp dẫn ngoại
tư?

学学词语 Từ vựng

一、词语搭配(Nối từ)

得到 Dédào Được đến 问题 Wèntí Vấn đề


解决 jiějué Giải quyết 政策 zhèngcè Chính sách
提出 tíchū Đưa ra 世界 shìjiè Thế giới
转变 zhuǎnbiàn Chuyển biến 成绩 chéngjī Thành tích
调动 diàodòng Điều động 体制 tǐzhì Thể chế
融入 róngrù Dung nhập 发展 fāzhǎn Phát triển
利用 lìyòng Lợi dụng 积极性 jījíxìng Tính tích cực
吸引 xīyǐn Hấp dẫn 机遇 jīyù Kỳ ngộ
展示 zhǎnshì Triển lãm 外资 wàizī Đầu tư bên
ngoài

二、选词填空
(Chọn từ điền vào chỗ trống)

巨大 Jùdà Cự đại Thật lớn


年均 nián jūn Niên quân Tính trung bình năm
证明 zhèngmíng Chứng minh Chứng minh
成功 chénggōng Thành công Thành công
改善 gǎishàn Cải thiện Cải thiện
特色 tèsè Đặc sắc Đặc sắc
利用 lìyòng Lợi dụng Lợi dụng
曾经 céngjīng Tằng kinh Đã từng

1.如果想吸引外商,一定得先改 1. Rúguǒ xiǎng xīyǐn wàishāng, 1. Nếu muốn hấp dẫn ngoại
善这里的投资环境。 yīdìng dei xiān gǎishàn zhèlǐ de thương, nhất định đến trước cải
tóuzī huánjìng. thiện nơi này đầu tư hoàn cảnh.
2.虽然我们公司进入中国才三 2. Suīrán wǒmen gōngsī jìnrù 2. Tuy rằng chúng ta công ty tiến
年,但 是已经取得了巨大的发 zhōngguó cái sān nián, dànshì vào Trung Quốc mới ba năm,
展。 yǐjīng qǔdéle jùdà de fǎ zhǎn. nhưng là đã đạt được thật lớn
phát triển.
3.这几年学习中文的学生年均增 3. Zhè jǐ nián xuéxí zhōngwén de 3. Mấy năm nay học tập tiếng
长 20%。 xuéshēng nián jūn zēngzhǎng 20%. Trung học sinh tính trung bình
năm tăng trưởng 20%.
4 .我不喜欢在大城市旅行,我想 4. Wǒ bù xǐhuān zài dà chéngshì 4. Ta không thích ở thành phố lớn
去看 看那些有特色的地方。 lǚxíng, wǒ xiǎng qù kàn kàn nàxiē lữ hành, ta muốn đi xem xem
yǒu tèsè dì dìfāng. những cái đó có đặc sắc địa
phương.
5.十年前我曾经来过这里,没 5. Shí nián qián wǒ céngjīng láiguò 5. Mười năm trước ta đã từng đã
想到现在变化这么大。 zhèlǐ, méi xiǎngdào xiànzài tới nơi này, không nghĩ đến hiện
biànhuà zhème dà. tại biến hóa lớn như vậy.
6.中国的发展向世界证明, 社 6. Zhōngguó de fǎ zhǎn xiàng 6. Trung Quốc phát triển hướng
会主义也可以发展市场经济。 shìjiè zhèngmíng, shèhuì zhǔyì yě thế giới chứng minh, xã sẽ chủ
kěyǐ fāzhǎn shìchǎng jīngjì. nghĩa cũng có thể phát triển thị
trường kinh tế.
7.王总今天的成功是二十年 努 7. Wáng zǒng jīntiān de 7. Vương tổng hôm nay thành
力工作的结果。 chénggōng shì èrshí nián nǔlì công là hai mươi năm nỗ lực công
gōngzuò de jiéguǒ. tác kết quả.
8.我打算利用今年暑假到公 司 8. Wǒ dǎsuàn lìyòng jīnnián shǔjià 8. Ta tính toán lợi dụng năm nay
实习,积累一些经验。 dào gōngsī shíxí, jīlěi yīxiē jīngyàn. nghỉ hè đến công tư thực tập, tích
lũy một ít kinh nghiệm.

看图说话 Kàn tú shuōhuà Xem hình nói chuyện


四人一组,每人选一张图,然后 sì rén yī zǔ, měi rénxuǎn yī zhāng Bốn người một tổ, mỗi người
请你用这张图介绍 1978 年以来 tú, ránhòu qǐng nǐ yòng zhè zhāng tuyển một trương đồ, sau đó
中国经济的发展情况 tú jièshào 1978 nián yǐlái thỉnh ngươi dùng này trương đồ
zhōngguó jīngjì de fǎ zhǎn giới thiệu 1978 năm tới nay Trung
qíngkuàng Quốc kinh tế phát triển tình huống
外汇储备 wàihuì chúbèi Ngoại hối dự trữ
亿美元 yì měiyuán Trăm triệu đôla
进口总额 jìnkǒu zǒng'é Nhập khẩu tổng ngạch
出口总额 chūkǒu zǒng'é Xuất khẩu tổng ngạch
外商直接投资 wàishāng zhíjiē tóuzī Ngoại thương trực tiếp đầu tư
合同金额 hétóng jīn'é Hợp đồng kim ngạch
实际使用金额 shíjì shǐyòng jīn'é Thực tế sử dụng kim ngạch
汽车产量 qìchē chǎnliàng Ô tô sản lượng
(万辆) (wàn liàng) ( vạn chiếc )

小活动:你来当记者 Xiǎo huódòng: Nǐ lái dāng jìzhě Tiểu hoạt động: Ngươi đảm
đương phóng viên
你是《美国日报》 的记者。下 nǐ shì “měiguó rìbào” de jìzhě. Ngươi là 《 nước Mỹ nhật báo 》
面 是你要完成的三个重要的任 Xiàmiàn shì nǐ yào wánchéng de phóng viên. Phía dưới là ngươi
务。如果你做得好, 就可以成 sān gè zhòngyào de rènwù. Rúguǒ muốn hoàn thành ba cái quan
为最年轻的主编。 nǐ zuò dé hǎo, jiù kěyǐ chéngwéi trọng nhiệm vụ. Nếu ngươi làm
zuì niánqīng de zhǔbiān. tốt lắm, liền có thể trở thành tuổi
trẻ nhất chủ biên.
一、采访 Yī, cǎifǎng Một, phỏng vấn
请你采访三个中国朋友,请他们 qǐng nǐ cǎifǎng sān gè zhōngguó Thỉnh ngươi phỏng vấn ba cái
谈谈对改革开放, 的看法,记 péngyǒu, qǐng tāmen tán tán duì Trung Quốc bằng hữu, thỉnh bọn
下他们的职业和使用的关键词, gǎigé kāifàng, de kànfǎ, jì xià họ nói chuyện đối cải cách mở ra,
总结他们的观点,然后向你的上 tāmen de zhíyè hé shǐyòng de cái nhìn, ghi nhớ bọn họ chức
司报告。 guānjiàn cí, zǒngjié tāmen de nghiệp cùng sử dụng từ ngữ mấu
guāndiǎn, ránhòu xiàng nǐ de chốt, tổng kết bọn họ quan điểm,
shàngsi bàogào. sau đó hướng ngươi thủ trưởng
báo cáo.
职业 Zhíyè Chức nghiệp
关键词 guānjiàn cí Từ ngữ mấu chốt
观点 guāndiǎn Quan điểm
宇越汉语公司实战篇 yǔ yuè hànyǔ gōngsī shízhàn piān Vũ càng Hán ngữ công ty thực
chiến thiên
二、调查 èr, diàochá Nhị, điều tra
比方说失业间員 同事讨论为什 bǐfāng shuō shīyè jiān yuán Nói ví dụ thất nghiệp gian viên
tóngshì tǎolùn wèi shé đồng sự thảo luận vì cái
改革使中国的经济取得了巨大的 gǎigé shǐ zhōngguó de jīngjì Cải cách sử Trung Quốc kinh tế lấy
发展,但是也带来一些问题。比 qǔdéle jùdà de fǎ zhǎn, dànshì yě được thật lớn phát triển, nhưng là
方说。 请你上网找一找,看着 dài lái yīxiē wèntí. Bǐfāng shuō. cũng mang đến một ít vấn đề. Nói
改革开放以后,出现了哪些问 Qǐng nǐ shàngwǎng zhǎo yī zhǎo, ví dụ. Thỉnh ngươi lên mạng tìm
题,然后跟你的同事, 会有这 kànzhe gǎigé kāifàng yǐhòu, một chút, nhìn cải cách mở ra về
样的问题,应该怎么解决这些问 chūxiànle nǎxiē wèntí, ránhòu gēn sau, xuất hiện này đó vấn đề, sau
题。 nǐ de tóngshì, huì yǒu zhèyàng de đó cùng ngươi đồng sự, sẽ có như
wèntí, yīnggāi zěnme jiějué zhèxiē vậy vấn đề, hẳn là như thế nào
wèntí. giải quyết mấy vấn đề này.
三、写专栏 Sān, xiě zhuānlán Tam, viết chuyên mục
你要写两篇专栏,谈谈你对下面 nǐ yào xiě liǎng piān zhuānlán, tán Ngươi muốn viết hai thiên chuyên
两个问题的看法。别忘记用【】 tán nǐ duì xiàmiàn liǎng gè wèntí mục, nói chuyện ngươi đối phía
里的词和经 de kànfǎ. Bié wàngjì yòng [] lǐ de cí dưới hai vấn đề cái nhìn. Đừng
hé jīng quên dùng 【】 từ cùng kinh
你觉得中国的改革开放成功吗? nǐ juédé zhōngguó de gǎigé Ngươi cảm thấy Trung Quốc cải
为什么? 【使;随着;从.... 到... kāifàng chénggōng ma? cách mở ra thành công sao? Vì cái
同时) Wèishéme? [Shǐ; suízhe; cóng.... gì? 【 sử; theo; từ.... Đến... Đồng
Dào... Tóngshí) thời )
@ 有人说,中国的发展会给世 @ yǒurén shuō, zhōngguó de fǎ @ có người nói, Trung Quốc phát
界带来威胁。你怎么看这个问 zhǎn huì gěi shìjiè dài lái wēixié. Nǐ triển sẽ cho thế giới mang đến uy
题? 【事实证明;是为了;相反; zěnme kàn zhège wèntí? [Shìshí hiếp. Ngươi thấy thế nào vấn đề
曾经】 zhèngmíng; shì wèile; xiāngfǎn; này? 【 sự thật chứng minh; là vì;
céngjīng] tương phản; đã từng 】
日热点讨论 rì rèdiǎn tǎolùn Ngày nhiệt điểm thảo luận
这几年,“全球化”是一个很热 zhè jǐ nián,“quánqiú huà” shì yīgè Mấy năm nay, “Toàn cầu hóa” là
的话题。 hěn rè de huàtí. một cái thực nhiệt đề tài.
什么是全球化? Shénme shì quánqiú huà? Cái gì là toàn cầu hóa?
全球化(globalization)一词, Quánqiú huà (globalization) yī cí, Toàn cầu hóa ( globalization ) một
是一种概念,也是一种人类社会 shì yī zhǒng gàiniàn, yěshì yī zhǒng từ, là một loại khái niệm, cũng là
发展的现象过程。全球化目前有 rénlèi shèhuì fāzhǎn de xiànxiàng một loại nhân loại xã hội phát
诸多定义,通常意义上的全球化 guòchéng. Quánqiú huà mùqián triển hiện tượng quá trình. Toàn
是指全球联系不断增强,人类生 yǒu zhūduō dìngyì, tōngcháng yìyì cầu hóa trước mắt có rất nhiều
活在全球规模的基础上发展及全 shàng de quánqiú huà shì zhǐ định nghĩa, thông thường ý nghĩa
球意识的崛起。国与国之间在政 quánqiú liánxì bùduàn zēngqiáng, thượng toàn cầu hóa là chỉ toàn
治、经济贸易上互相依存。全球 rénlèi shēnghuó zài quánqiú cầu liên hệ không ngừng tăng
化亦可以解释为世界的压缩和视
guīmó de jīchǔ shàng fāzhǎn jí cường, nhân loại sinh hoạt ở toàn
全球为一个整体。二十世纪九十
quánqiú yìshí de juéqǐ. Guó yǔ cầu quy mô cơ sở thượng phát
年代后,随着全球化势力对人类
社会影响层面的扩张,已逐渐引 guózhī jiān zài zhèngzhì, jīngjì triển cập toàn cầu ý thức quật
起各国政治、教育、社会及文化 màoyì shàng hùxiāng yīcún. khởi. Quốc cùng quốc chi gian ở
等学科领域的重视,引发大规模 Quánqiú huà yì kěyǐ jiěshì wèi chính trị, kinh tế mậu dịch thượng
的研究热潮。对于“全球化”的 shìjiè de yāsuō hé shì quánqiú wéi cho nhau sống nhờ vào nhau.
观感是好是坏,目前仍是见仁见 yīgè zhěngtǐ. Èrshí shìjì jiǔshí Toàn cầu hóa cũng có thể giải
智,例如全球化对于本土文化来 niándài hòu, suízhe quánqiú huà thích vì thế giới áp súc cùng coi
说就是一把双刃剑,它也会使得 shìlì duì rénlèi shèhuì yǐngxiǎng toàn cầu vì một cái chỉnh thể. Hai
本土文化的内涵与自我更新能力 céngmiàn de kuòzhāng, yǐ zhújiàn mươi thế kỷ thập niên 90 sau,
逐渐模糊与丧失。 yǐnqǐ gèguó zhèngzhì, jiàoyù, theo toàn cầu hóa thế lực đối
shèhuì jí wénhuà děng xuékē nhân loại xã hội ảnh hưởng mặt
lǐngyù de zhòngshì, yǐnfā dà guīmó khuếch trương, đã dần dần khiến
de yánjiū rècháo. Duìyú “quánqiú cho các quốc gia chính trị, giáo
huà” de guāngǎn shì hǎo shì huài, dục, xã hội cập văn hóa chờ ngành
mùqián réng shì jiànrénjiànzhì, lìrú học lĩnh vực coi trọng, dẫn phát
quánqiú huà duìyú běntǔ wénhuà đại quy mô nghiên cứu nhiệt triều.
lái shuō jiùshì yī bǎ shuāng rèn Đối với “Toàn cầu hóa” quan cảm
jiàn, tā yě huì shǐdé běntǔ wénhuà là tốt là xấu, trước mắt vẫn là mỗi
de nèihán yǔ zìwǒ gēngxīn nénglì người một ý, tỷ như toàn cầu hóa
zhújiàn móhú yǔ sàngshī. đối với bản thổ văn hóa tới nói
chính là một phen kiếm hai lưỡi,
nó cũng sẽ khiến cho bản thổ văn
hóa nội hàm cùng tự mình đổi mới
năng lực dần dần mơ hồ cùng
đánh mất.
全球化对我们的生活有哪些影 Quánqiú huà duì wǒmen de Toàn cầu hóa đối chúng ta sinh
响?你有没有感觉到全球化的影 shēnghuó yǒu nǎxiē yǐngxiǎng? Nǐ hoạt có này đó ảnh hưởng? Ngươi
响? yǒu méiyǒu gǎnjué dào quánqiú có hay không cảm giác được toàn
huà de yǐngxiǎng? cầu hóa ảnh hưởng?

全球化给发展中国家带来哪些好 Quánqiú huà gěi fāzhǎn zhōng Toàn cầu hóa cấp quốc gia đang
处和哪些问题? guójiā dài lái nǎxiē hǎochù hé phát triển mang đến này đó chỗ
nǎxiē wèntí? tốt cùng này đó vấn đề?

You might also like