You are on page 1of 13

中国大市场 Zhōngguó dà shìchǎng Thị trường lớn của Trung Quốc đại thị trường

Trung Quốc
改革开放以来,特 gǎigé kāifàng yǐlái, tèbié Kể từ khi cải cách và mở Cải cách mở ra tới nay,
别是 90 年代至 shì 90 niándài zhìjīn, cửa, đặc biệt là từ đặc biệt là 90 niên đại
今,越来越多的外 zhìjīn, yuè lái yuè duō những năm 1990, ngày đến nay, càng ngày càng
国投资者看好中国 de wàiguó tóuzī zhě càng có nhiều nhà đầu nhiều nhà đầu tư ngoại
市场,他们对在中 kànhǎo zhōngguó tư nước ngoài lạc quan quốc xem trọng Trung
国投资充满信心。 shìchǎng, tāmen duì zài vào thị trường Trung Quốc thị trường, bọn họ
zhōngguó tóuzī Quốc và họ tin tưởng đối ở Trung Quốc đầu tư
chōngmǎn xìnxīn. đầu tư vào Trung Quốc. tràn ngập tin tưởng.

但是,想在中国的 Dànshì, xiǎng zài Tuy nhiên, không dễ để Nhưng là, tưởng ở Trung
市场上获得成功, zhōngguó de shìchǎng thành công tại thị Quốc thị trường thượng
并不是一件容易的 shàng huòdé trường Trung Quốc. đạt được thành công,
事情。 chénggōng, bìng bùshì cũng không phải một việc
yī jiàn róngyì de shìqíng. dễ dàng.
中国市场有几个特 Zhōngguó shìchǎng yǒu Có một số đặc điểm của Trung Quốc thị trường có
点,外国投资者必 jǐ gè tèdiǎn, wàiguó thị trường Trung Quốc mấy cái đặc điểm, nhà
须了解。 tóuzī zhě bìxū liǎojiě. mà các nhà đầu tư nước đầu tư ngoại quốc cần
ngoài phải hiểu. thiết hiểu biết.
第一,虽然潜力巨 Shǒuxiān, suīrán qiánlì Thứ nhất, mặc dù tiềm Đệ nhất, tuy rằng tiềm lực
大,但是情况复 jùdà, dànshì qíngkuàng năng rất lớn nhưng tình thật lớn, nhưng là tình
杂。 fùzá. hình rất phức tạp. huống phức tạp.
就拿市场层次的差 Jiù ná dào shìchǎng Hãy phân biệt đẳng cấp Liền lấy thị trường trình
异来说,都是在北 céngcì de chāyì lái shuō, thị trường. Tất cả đều ở tự sai biệt tới nói, đều là
京,一套上千万的 dōu shì zài běijīng, yī tào Bắc Kinh. Một loạt biệt ở Bắc Kinh, một bộ hơn
豪华别墅和 3000 gāodàng zhùzhái de thự sang trọng hàng một ngàn vạn xa hoa biệt
元/平方米的经济 háohuá tàofáng hé 3000 chục triệu và nhà bình thự cùng 3000 nguyên /
适用房都卖得很 yuán/píngfāng mǐ de dân 3.000 nhân dân tệ / mét vuông nhà ở xã hội
好,都是在北京, jīngjì shìyòng fáng dōu m2 đều bán khá chạy. đều bán rất khá, đều là ở
有人购买豪华型宝 dōu shì zài běijīng, Tất cả đều ở Bắc Kinh. Bắc Kinh, có người mua
马,也有人购买国 yǒurén gòumǎi háohuá Một số người mua sắm xa hoa hình bảo mã
产汽车奇瑞 QQ。 xíng bǎomǎ, yěyǒu rén BMW sang trọng, và (BMW), cũng có người
gòumǎi guóchǎn qìchē một số Mọi người mua mua sắm sản phẩm trong
qíruì QQ. một chiếc ô tô nội địa nước ô tô Chery QQ.
Chery QQ.
同为中产阶级,北 Tóng wéi zhōngchǎn Đối với cùng một tầng Đều là giai cấp trung sản,
京中产阶级的购买 jiējí, běijīng zhōngchǎn lớp trung lưu, sức mua Bắc Kinh giai cấp trung
能力跟上海的中产 jiējí de gòumǎi nénglì của tầng lớp trung lưu sản mua sắm năng lực
阶级就存在显著的 gēnsuí shànghǎi de Bắc Kinh khác đáng kể cùng Thượng Hải giai cấp
差异。 zhōngchǎn jiējí jiù so với sức mua của tầng trung sản liền tồn tại lộ rõ
cúnzài xiǎnzhezhe de lớp trung lưu Thượng sai biệt.
chāyì. Hải.
第二,中国市场的 Dì èr,, zhōngguó Thứ hai, tốc độ thay đổi Đệ nhị, Trung Quốc thị
变化速度常常让外 shìchǎng de biànhuà của thị trường Trung trường biến hóa tốc độ
国企业感到吃惊。 sùdù chángcháng ràng Quốc thường gây ngạc thường thường làm ngoại
wàiguó qǐyè gǎndào nhiên cho các công ty quốc xí nghiệp cảm thấy
chījīng. nước ngoài. giật mình.
拿手机市场来 Ná shǒujī shìchǎng lái Lấy thị trường điện Cầm di động thị trường
说,10 年前中国 shuō,10 nián qián thoại di động làm ví dụ, tới nói, 10 năm trước
人还都在用黑白屏 zhōngguó rén hái dōu 10 năm trước, người người Trung Quốc còn
的手机。 dōu zài yòng hēibái píng Trung Quốc vẫn sử dụng đều ở dùng hắc bạch bình
de shǒujī. điện thoại di động màn di động.
hình đen trắng.
可是现在呢?都被 Kěshì xiànzài ne? Dōu Nhưng bây giờ? Tất cả Chính là hiện tại đâu?
彩屏手机取而代之 bèi cǎipíng shǒujī đã được thay thế bằng Đều bị màu bình di động
了。 qǔ'érdàizhīle. điện thoại di động màn thay thế.
hình màu.
而且,手机的功能 Érqiě, shǒujī de Hơn nữa, điện thoại di Hơn nữa, di động công
越来越多拍照、录 gōngnéng yuè lái yuè động ngày càng trở nên năng càng ngày càng
像、播放音乐、收 duō kuàizhào, lùxiàng, có khả năng chụp ảnh, nhiều chụp ảnh, ghi hình,
发邮件,简直是五 bòfàng yīnyuè, shōufā quay video, chơi nhạc, truyền phát tin âm nhạc,
花八门,无所不 yóujiàn, jiǎnzhí shì gửi và nhận email, đơn thu phát bưu kiện, quả
能。 wǔhuābāmén, wú suǒ giản là chúng rất linh thực là hoa hoè loè loẹt,
bùnéng. hoạt và toàn năng. không gì làm không được.
因此,如果外国企 Yīncǐ, rúguǒ wàiguó qǐyè Vì vậy, nếu các công ty Bởi vậy, nếu ngoại quốc xí
业要想在中国市场 yào xiǎng zài zhōngguó nước ngoài muốn thành nghiệp nếu muốn ở Trung
上获得成功,就必 shìchǎng shàng huòdé công tại thị trường Quốc thị trường thượng
须了解中国市场的 chénggōng, jiù bìxū Trung Quốc, họ phải đạt được thành công,
特点。 liǎojiě zhōngguó hiểu rõ đặc điểm của thị nhất định phải hiểu biết
shìchǎng de tèsè. trường Trung Quốc. Trung Quốc thị trường
đặc điểm.
不少外国企业进入 Shǎoshù wàiguó qǐyè Sau khi vào Trung Quốc, Không ít ngoại quốc xí
中国以后,实行本 jìnrù zhōngguó yǐhòu, nhiều công ty nước nghiệp tiến vào Trung
土化策略,获得了 shíxíng běntǔ huà cèlüè, ngoài đã thực hiện Quốc về sau, thực hành
成功,比如肯德 huòdé chénggōng, bǐrú chiến lược nội địa hóa bản thổ hóa sách lược,
基。 kěndéjī. và đạt được thành công, đạt được thành công, tỷ
chẳng hạn như KFC. như KFC.

通用电气的前首席 Tōngyòng diànqì de qián Jack Welch, cựu Giám Thông dụng điện khí
执行官杰克韦尔奇 shǒuxí zhíxíng guān đốc điều hành của trước thủ tịch chấp hành
曾经这样说: jiékè·wéi ěr qí céngjīng General Electric, đã quan Jack Vi ngươi kỳ đã
zhèyàng shuō: từng nói thế này: từng nói như vậy:
“最近 20 年我常常 “Zuìjìn 20 nián wǒ "Tôi đã đến Trung Quốc “Gần nhất 20 năm ta
到中国去,每一次 chángcháng dào rất nhiều trong 20 năm thường thường đến
到那儿我都笑自己 zhōngguó qù, měi yīcì qua. Mỗi lần đến đó, tôi Trung Quốc đi, mỗi một
上一次知道得太 dào nà'er wǒ dū dōu đều cười rằng lần trước lần đến chỗ đó ta đều
少。这个地方这么 xiào zìjǐ zìjǐ de shàng yīcì tôi biết quá ít. Nơi này cười chính mình thượng
大,这么复杂,我 zhīdào dé tài shǎo. rộng lớn và phức tạp một lần biết được quá ít.
真搞不懂。” như vậy, tôi thực sự Cái này địa phương lớn
không hiểu." như vậy, như vậy phức
tạp, ta thật không hiểu
được.”
这是韦尔奇的亲身 Zhè shì wéi ěr qí de Đây là kinh nghiệm cá Đây là Vi ngươi kỳ tự thể
体验,也反映了中 qīnshēn tǐyàn, yě nhân của Welch, và nó nghiệm, cũng phản ánh
国市场的复杂。 fǎnyìngle zhōngguó cũng phản ánh sự phức Trung Quốc thị trường
shìchǎng de fùzá. tạp của thị trường phức tạp.
Trung Quốc.

中国大市场
改革开放以来,特别是 90 年代至今,越来越多的外国投资者看好中国市场,他们对在中国投资充
满信心。

但是,想在中国的市场上获得成功,并不是一件容易的事情。
中国市场有几个|特点,外国投资者必须了解。

第一,虽然潜力巨大,但是情况复杂。就拿市场层次的差异来说,都是在北京,一套上千万的豪
华别墅和 3000 元/平方米的经济适用房都卖得很好,都是在北京,有人购买豪华型宝马,也有人
购买国产汽车奇瑞 QQ。

同为中产阶级,北京中产阶级的购买能力跟上海的中产阶级就存在显著的差异。
第二,中国市场的变化速度常常让外国企业感到吃惊。
拿手机市场来说,10 年前中国人还都在用黑白屏的手机。

可是现在呢?都被彩屏手机取而代之了。
而且,手机的功能越来越多拍照、录像、播放音乐、收发邮件,简直是五花八门,无所不能。
因此,如果外国企业要想在中国市场上获得成功,就必须了解中国市场的特点。
不少外国企业进入中国以后,实行本土化策略,获得了成功,比如肯德基。

通用电气的前首席执行官杰克韦尔奇曾经这样说:

“最近 20 年我常常到中国去,每一次到那儿我都笑自己上一次知道得太少。这个地方这么大,这
么复杂,我真搞不懂。”
这是韦尔奇的亲身体验,也反映了中国市场的复杂。
生词

STT Chữ giản Chữ phồn Phiên âm Từ loại Hán Việt Nghĩa Việt
thể thể
1 特别 特別 Tèbié adv. Đặc biệt Đặc biệt
2 至今 至今 zhìjīn adv. Chí kim Cho đến nay
3 看好 看好 kànhǎo v. Khán hảo Khả quan, thấy được, coi
trọng
4 充满 充滿 chōngmǎn v. Sung mãn Tràn đầy
5 信心 信心 xìnxīn n. Tín tâm. Lòng tin
6 获得 獲得 huòdé v. Hoạch đắc Đạt được, thu được
7 特点 特點 tèdiǎn n. Đặc điểm Đặc điểm
8 必须 必須 bìxū adv. Tất tu Phải
9 潛力 潛力 qiánlì n. Tiềm lực Tiềm lực
10 情况 情況 qíngkuàng n. Tình huống Tình huống, tình hình
11 复杂 複雜 fùzá adj. Phức tạp Phức tạp
12 层次 層次 céngcì n. Tằng thứ Trình tự, tầng lớp
13 套 套 tào mw. Sáo Bộ
14 上 上 shàng v. Thượng Lên, trên
15 豪华 豪華 háohuá adj. Hào hoa Sang trọng
16 别墅 別墅 biéshù n. Biệt thự Biệt thự
17 平方米 平方米 Píngfāng mw. Bình phương Mét vuông
mǐ mễ
18 经济适用 經濟適用 jīngjì NP Kinh tế thức Nhà ở xã hội (dành cho người
房 房 shìyòng dụng phòng thu nhập thấp)
fáng
19 型 型 xíng suf. Hình Loại, cỡ
20 为 為 wèi v. Vi là
21 中产阶级 中產階級 zhōngchǎ n. Trung sản Tầng lớp trung lưu
n jiējí giai cấp
22 显著 顯著 xiǎnzhù adj. Hiển trứ Rõ rệt, nổi bật
23 变化 變化 biànhuà v. Biến hóa Thay đổi
24 速度 速度 sùdù n. Tốc độ Tốc độ
25 吃惊 吃驚 chījīng v. Ngật kinh Giật mình, kinh ngạc
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

26 黑白屏

黑白屏
hēibáiping
27 彩屏

彩屏
căiping

28 取而代之

取而代之
Bm m m$ 8 %

qu'érdàizhi

idiom.

göngneng

paizhào

29 功能 30 拍照 31 录像 32 播放 | 33 发 34 邮件 35 简直

功能 拍 錄像 播放
luxiang

bồfàng

youjiàn

郵件 簡直
jiànzhí

adv.

Gid

36 五花八门五花八門

Ng

wủhuā-bāmén

idiom.

mo Vô nă

37 无所不能無所不能

wusubunéng

idiom.

yinci
38 因此 39 实行 40 化

因此 實行 化
Corn. Nha V. Thų

shixing

huà

suf.

Hot

41 策略

策略
cèlüè

n.

Sád

42 首席执行官,首席執行官

NP

The

har Cac

shouxí zhíxíngguan găo bu dong qinshēn tiyan

43 搞不懂 44 亲身 45 体验

VP

搞不懂 親身 體驗
The

1.

The

专有名词 Danh trieng

1 宝马

寶馬
Băomă

Bac

2 奇瑞
奇瑞
Qirui

3 肯德基

肯德基
Kěndéji

Khd CO

Tönavi

Tha

邮件 135 简直

adv.

簡直
jiănzhi

wuhua-bamen

| idio11.

36 | 五花八门五花八門

37 无所不能無所不能

Wusubbùnéng

idiom.

yinci

conj.

因此 實行
shixing

38 | 山 39 实行 40 化 41 策略


hua

suf.

策略
cèlüè
42 首席执行官 首席執行官

NP

43 搞不懂 44 亲身 45 体验

VP

shouxí zhixingguān găo bu dong qinshên

搞不懂 親身
adj.

體驗
tiyan

Big Danh từ riêng

1 宝马

寶馬
Bắomă

2 奇瑞

奇瑞
Qíruì

3 肯德基

肯德基
Kěndéji

4 通用电气通用電氣

Tongyong Diàng)

5 杰克·韦尔奇 杰克·韋爾奇 Jieke Wei éroi

dig tile lam

idio1, năng

wúsubbùnéng

Vì thế, do đó

conj.

yinci
Nhân thủ Thực hành

Thực hiện

shixing

1.

... hóa

Hóa

suf.

hud

Sách luộc

Chiến lược

cèlüè

Thủ tịch chấp Giám đốc điều hành/CEO

NP

VP

shouxi zhixingguan gào bu dòng qinshën tiyan

hành quân Cảo bất đồng Không hiểu được Thân thân Đích thân Thể nghiệm Trải nghiệm

adj.

n.

- Biomã

Bảo mã

BMW Chery (một thương hiệu ôtô Trung Quốc)

Qirui

Kỳ thụy

Kěndéji

Khẳng đức

KFC

| Tổngyong Diàng)

GE
Thông dụng điện khí Kiệt khắc vi nhĩ kỳ

Jiéke Wéi ěrqi

Jack Welch

语法结构 NGU PHAP

1.特别是 Dac biet la

【原文】改革开放以来,特别是 90 年代至今,越来越多的外国投资者 看好中国市场。

[Dịch] Từ khi cải cách mở cửa đến nay, đặc biệt là từ những năm 90 đến nay, ngày càng nhiều nhà đầu
tư nước ngoài coi trọng thị trường Trung Quốc.

| || | chỉ ra một ví dụ nổi bật nhất

trong một nhóm người hoặc sự vật.

0 外国投资者,特别是美国投资

者,对中国市场充满信心。

中国的电器市场,特别是手机市

场,变化非常快。 @ 90 年代以后,特别是最近几年,

网络的发展给我们的生活带来 了巨大的影响。
十 m fut up 合成句子。

| | | | chỉ ra một ví dụ nổi bật nhất trong một nhóm người hoặc sự vật.

0 外国投资者,特别是美国投资 者,对中国市场充满信心。

@中国的电器市场,特别是手机市

场,变化非常快。

6 90 年代以后,特别是最近几年, 网络的发展给我们的生活带来 了巨大的影响。

请用“特别是”完成句子。
0 一些美国企业,

,在中国

的本土化发展非常成功。
上大学以后,

,我开始关心中国的发展。
,价格越来

越高。

| 2.(就)拿,.....来说

Ví dụ như ...

「度文] 中国市场)虽然潜力巨大, 但是情况复杂。就拿市场层次的差异 来说,

IDịch 1 Thị trường Trung Quốc dù có tiềm năng to lớn nhưng tình hình cũng phức tạp, ví dụ như sự khác
nhau về tầng lớp thị trường ...

(就)拿......来说 duroc dung de duta ra một ví dụ cụ thể minh họa ý kiến của người nói.

0 进入中国市场的外国公司有很多获 得了成功,就拿耐克(NIKE)来说, 几乎在每个城市都有专卖店。

2 德国车在中国很受欢迎,就拿宝马 来说,每月都能卖出上万辆。

6 纽约有很多好玩的地方,就拿中央 公园来说,人们可以在那里跑步、 打球、野餐等等。

6 请用(就)拿..来说”完成句子。 10 现在我们国家学习中文的人越来越

特别是 Tèbié shì Đặc biệt là


1. 一些美国企业,特别是 1. Yīxiē měiguó qǐyè, tèbié shì 1. Một ít nước Mỹ xí nghiệp,
supreme 在中国的本土化发展 supreme zài zhōngguó de běntǔ đặc biệt là supreme ở Trung
非常成功. huà fāzhǎn fēicháng chénggōng. Quốc bản thổ hóa phát triển phi
thường thành công.
2. 上大学以后, 特别是决定了 2. Shàng dàxué yǐhòu, tèbié shì 2. Vào đại học về sau, đặc biệt
定居在中国,我开始关心中国 juédìngle dìngjū zài zhōngguó, là quyết định định cư ở Trung
的发展. wǒ kāishǐ guānxīn zhōngguó de Quốc, ta bắt đầu quan tâm
fǎ zhǎn. Trung Quốc phát triển.
3. 美国的精品不便宜, 特别是 3. Měiguó de jīngpǐn bù piányí, 3. Nước Mỹ tinh phẩm không
贸易战以后, 价格越来越高. tèbié shì màoyì zhàn yǐhòu, tiện nghi, đặc biệt là mậu dịch
jiàgé yuè lái yuè gāo. chiến về sau, giá cả càng ngày
càng cao.

就拿…来说 Jiù ná…lái shuō Liền lấy… Tới nói


1. 现在我们国家学习中文的人 1. Xiànzài wǒmen guójiā xuéxí 1. Hiện tại chúng ta quốc gia
越来越多, 就拿去年的统计来 zhōngwén de rén yuè lái yuè học tập tiếng Trung người càng
说, 留学生的数量超过了 500 duō, jiù ná qùnián de tǒngjì lái ngày càng nhiều, liền cầm đi
人. shuō, liúxuéshēng de shùliàng năm thống kê tới nói, lưu học
chāoguòle 500 rén. sinh số lượng vượt qua 500
người.
2. 现在的手机, 简直无所不能, 2. Xiànzài de shǒujī, jiǎnzhí wú 2. Hiện tại di động, quả thực
就拿苹果来说, 除了常见的功 suǒ bùnéng, jiù ná píngguǒ lái không gì làm không được, liền
能它还有 Siri, Siri 会回答你的 shuō, chúle chángjiàn de lấy quả táo tới nói, trừ bỏ
问题. gōngnéng tā hái yǒu Siri, Siri huì thường thấy công năng nó còn
huídá nǐ de wèntí. có Siri, Siri sẽ trả lời vấn đề của
ngươi.
3. 我觉得中文的语法挺复杂, 3. Wǒ juédé zhōngwén de yǔfǎ 3. Ta cảm thấy tiếng Trung ngữ
就拿‘了’来说,它有无花八 tǐng fùzá, jiù ná ‘le’ lái shuō, tā pháp rất phức tạp, liền lấy ‘ ’ tới
门的使用. yǒu wú huā bā mén de shǐyòng. nói, nó có vô hoa tám môn sử
dụng.

同为 Tóng wèi Đều là


1. 耐克和阿迪达斯同为运动穿 1. Nàikè hé ādídásī tóng wèi 1. Nike cùng Adidas đều là vận
着但是他们设计有大的不同. yùndòng chuānzhuó dànshì động ăn mặc nhưng là bọn họ
tāmen shèjì yǒu dà de bùtóng. thiết kế có đại bất đồng.
2. 请你比较两种手机.同为这 2. Qǐng nǐ bǐjiào liǎng zhǒng 2. Thỉnh ngươi tương đối hai
些种的手机功能一摸样的,只 shǒujī. Tóng wèi zhèxiē zhǒng loại di động. Đều là này đó loại
有速度的差异. de shǒujī gōngnéng yī mō yàng di động công năng một dáng vẻ,
de, zhǐyǒu sùdù de chāyì. chỉ có tốc độ sai biệt.
3. 虽然同为的电器是中国的, 3. Suīrán tóng wèi de diànqì shì 3. Tuy rằng đều là đồ điện là
小米有所花八门的功能. zhōngguó de, xiǎomǐ yǒu suǒ Trung Quốc, gạo kê có điều hoa
huā bā mén de gōngnéng. tám môn công năng.

取而代之 Qǔ'érdàizhī Thay thế


1. 现在 BP 被手机取而代之了. 1. Xiànzài BP bèi shǒujī 1. Hiện tại BP bị di động thay
qǔ'érdàizhīle. thế.
2. 纸钱被支付取而代之了; 纸 2. Zhǐqián bèi zhīfù 2. Tiền giấy bị chi trả thay thế;
信被短信取而代之了. qǔ'érdàizhīle; zhǐ xìn bèi giấy tin bị tin nhắn thay thế.
duǎnxìn qǔ'érdàizhīle.
3. 再过十年,护照会被身芯片 3. Zàiguò shí nián, hùzhào huì 3. Lại quá mười năm, hộ chiếu
取而代之了. bèi shēn xīnpiàn qǔ'érdàizhīle. sẽ bị thân chip thay thế.

简直 Jiǎnzhí Quả thực


1. 他的家真豪华,简直全部比 1. Tā de jiā zhēn háohuá, jiǎnzhí 1. Hắn gia thật xa hoa, quả thực
房子的价格贵 5 倍. quánbù bǐ fángzi de jiàgé guì 5 toàn bộ so phòng ở giá cả quý 5
bèi. lần.
2. 中国变化真快,简直有主导 2. Zhōngguó biànhuà zhēn kuài, 2. Trung Quốc biến hóa thật
作用在世界上. jiǎnzhí yǒu zhǔdǎo zuòyòng zài mau, quả thực có chủ đạo tác
shìjiè shàng. dụng ở trên thế giới.
3. 这里的市场太复杂了,我简 3. Zhèlǐ de shìchǎng tài fùzále, 3. Nơi này thị trường quá phức
直搞不懂它的特点. wǒ jiǎnzhí gǎo bù dǒng tā de tạp, ta quả thực không hiểu
tèdiǎn. được nó đặc điểm.

You might also like