You are on page 1of 8

中国制造 Zhōngguó zhìzào Trung Quốc chế tạo = made in

China
2007 年 8 月 14 日,全球最大 2007 nián 8 yuè 14 rì, quánqiú Ngày 14/8/2007 công ty sản
的玩具商美泰公司宣布,因 zuìdà de wánjù shāng tàiměi xuất đồ chơi lớn nhất thế giới
为存在安全隐患,他们将召 gōngsī xuānbù, yīnwèi cúnzài Mattel tuyên bố, bởi vì tiềm ẩn
回 2000 万件在中国制造的玩 ānquán yǐnhuàn, tāmen jiāng nguy cơ về sự an toàn nên họ
真。 zhàohuí 2000 wàn jiàn zài sẽ thu hồi 20 triệu đồ chơi
zhōngguó zhìzào de wán zhēn. xuất tại Trung Quốc.
这一事件还入选了美国《时 Zhè yī shìjiàn hái rùxuǎnle Sự kiện/tin tức này lọt vào top
代》杂志年度十大新闻。 měiguó “shídài” zázhì niándù 10 tin tức nổi bật trong năm
shí dà xīnwén. của báo Time Mỹ

美国玩具商在大洋彼岸振动 Měiguó wánjù shāng zài công ty sản xuất đồ chơi của
“蝴蝶翅膀”,立刻在中国 dàyáng bǐ'àn zhèndòng “húdié Mỹ bên kia đại dương chỉ mới
刮起了一场风暴。 chìbǎng”, lìkè zài zhōngguó “rung nhẹ cánh bướm”, lập
guā qǐle yīchǎng fēngbào. tức đã nổi lên một cơn lốc ở
Trung Quốc.
几乎是在一夜之间,中国制 Jīhū shì zài yīgè yè zhī jiān, dường như qua một đêm,
造的可爱玩具们变成了“潜 zhōngguó zhìzào de kě'ài de những đồ chơi do Trung Quốc
在的杀手”,一些美国消费 wánjù tāmen biànchéngle chế tạo biến thành “ sát thủ
者还把中国制造的玩具叫做 “qiánzài de shāshǒu”, yīxiē giấu mặt”, một số người tiêu
“毒娃娃”,“中国制造” měiguó xiāofèi zhě hái bǎ dùng Mỹ còn gọi đồ chơi Trung
的质量问题成了媒体炒作的 zhōngguó zhìzào de wánjù Quốc chế tạo là “búp bê có
热点。 jiàozuò “dú wáwá”,“zhōngguó độc”, vấn đề chất lượng “hàng
zhìzào” de zhìliàng wèntí Trung Quốc” đã trở thành
biànchéngle méitǐ chǎozuò de điểm nóng (tin sốt dẻo) cho
jǐngdiǎn. truyền thông thổi phồng.

应该承认,中国出口的一些 Yīnggāi chéngrèn, zhōngguó Phải thừa nhận, một số sản


产品确实存在质量和安全问 chūkǒu de yīxiē chǎnpǐn phẩm Trung Quốc xuất khẩu
题,但是,如果忽视中国企 quèshí cúnzài zhìliàng hé thật sự tồn tại vấn đề chất
业在这些方面的努力和已经 ānquán wèntí, dànshì, rúguǒ lượng và an toàn, nhưng mà,
取得的进步,就太不合理 hūshì zhōngguó qǐyè zài zhèxiē nếu xem nhẹ phương diện nỗ
了。 fāngmiàn de nǔlì hé yǐjīng lực và tiến bộ đạt được của
qǔdé de jìnbù, jiù tài bù hélǐle. doanh nghiệp Trung Quốc thì
không hợp lý cho lắm.
我们可以看到,中国政府和 Wǒmen kěyǐ kàn dào, Chúng ta có thể nhìn đến,
企业比过去任何时候都重视 zhōngguó zhèngfǔ hé qǐyè bǐ chính phủ Trung Quốc và các
产品的质量和安全问题。 guòqù rènhé shíhòu dōu doanh nghiệp về vấn đề chất
zhòngshì chǎnpǐn de zhìliàng lượng sản phẩm và an toàn
hé ānquán wèntí. được xem trọng rất nhiều so
với bất kỳ thời gian nào trước
đây.
世界各国的消费者也会发 Shìjiè gèguó de xiāofèi zhě yě Người tiêu dùng tại các quốc
现,中国出口的产品越来越 huì fāxiàn, zhōngguó chūkǒu gia trên thế giới cũng sẽ phát
让人放心。 de chǎnpǐn yuè lái yuè ràng hiện, sản phẩm Trung Quốc
rén fàngxīn. xuất khẩu ngày càng (làm
người ta) yên tâm.
当然,中国还是一个发展中 Dāngrán, zhōngguó háishì yīgè Đương nhiên, Trung Quốc vẫn
国家,必须学习和借鉴发达 fāzhǎn zhōng guójiā, bìxū xuéxí là một quốc gia đang phát
国家的做法,特别是在加强 hé jièjiàn fādá guójiā de zuòfǎ, triển, cần phải học tập quốc
质量监督方面,要尽快跟国 tèbié shì zài jiāqiáng zhìliàng gia phát triển, đặc biệt là ở
际标准接轨。 jiāndū fāngmiàn, yào jǐnkuài phương diện tăng cường kinh
gēn guójì biāozhǔn jiēguǐ. nghiệm giám sát chất lượng,
phải tích hợp tiêu chuẩn với
quốc tế nhanh nhất.

2007 年 9 月 23 日,美泰公司 2007 Nián 9 yuè 23 rì, měi tài Ngày 23 tháng 9 năm 2007,
发表声明,绝大多数召回的 gōngsī fābiǎo shēngmíng, jué công ty Mattel phát biểu thanh
产品有安全隐患,是因为美 dà duōshù zhàohuí de chǎnpǐn minh: hầu hết sản phẩm thu
泰的设计存在缺陷,而不是 yǒu ānquán yǐnhuàn, shì hồi có tai họa tiềm ẩn là bởi vì
因为中国制造商生产的产品 yīnwèi měi tài de shèjì cúnzài thiết kế của Mattel có khuyết
质量有问题。 quēxiàn, ér bùshì yīn wéi điểm, mà không phải do sản
zhōngguó zhìzào shāng xuất tại Trung Quốc có vấn đề.
shēngchǎn de chǎnpǐn zhí liàng
yǒu wèntí.
美泰公司会承担全部责任; Měi tài gōngsī huì chéngdān Công tay Mattel sẽ gánh vác
同时,美泰也向受到影响的 quánbù zérèn; tóngshí, měi tài toàn bộ trách nhiệm; đồng
中国制造商表示歉意。 yě xiàng shòudào yǐngxiǎng de thời, Mattel bày tỏ xin lỗi đối
zhōngguó zhìzào shāng biǎoshì với công ty Trung Quốc (chịu)
qiànyì. ảnh hưởng.

生词
STT Chữ giản Chữ phồn Phiên âm TừÂm hán Nghĩa việt
thể thể loại
việt
1 制造 製造 Zhìzào v.Chế tạo Sản xuất, chế tạo
2 玩具 玩具 wánjù n.Ngoạn cụ Đồ chơi
3 商 商 shāng Suf.
Thương Thương gia, thương nhân
 外商 Wàishāng Ngoại thương, thương gia nước ngoài
 日商 rì shāng Thương gia Nhật
 美商 měi shāng Thương gia Mỹ
 玩具商 wánjù shāng Nhà sản xuất đồ chơi
4 宣布 宣布 xuānbù Tuyên bố Tuyên bố
5 隐患 隱患 yǐnhuàn Ẩn hoạn Tai hoạ ngầm, nguy cơ tiềm ẩn,
hiểm họa-
 安团隐患 Ān tuán yǐnhuàn Hiểm họa an toàn
6 将 將 jiāng Tương Sắp, sẽ
Phó từ: sẽ → 他将过来找你: anh ta sẽ lại đây kiếm bạn
Giới từ = 把→ 将不开心的话理在心里
7 召回 召回 zhàohuí Triệu hồi Thu hồi, thu về
8 事件 事件 shìjiàn Sự kiện Sự kiện
9 杂志 雜誌 zázhì Tạp chí Tạp chí
10 年度 年度 niándù Niên độ Năm
11 大洋彼岸 大洋彼岸 dàyáng bǐ'àn Đại Phía bên kia đại dương
dương bỉ
ngạn
12 振动 振動 zhèndòng Chấn Chấn động, rung động
động
13 蝴蝶 蝴蝶 húdié Hồ điệp bướm
14 翅膀 翅膀 chìbǎng Sí bàng Cánh
15 立刻 立刻 lìkè Lập khắc Lập tức
16 刮 刮 guā Quát Thổi
17 风暴 風暴 fēngbào Phong Cơn bão
bạo
18 一夜之间 一夜之間 yīyè zhī jiān Nhất dạ qua một đêm
chi gian
19 可爱 可愛 kě'ài Khả ái Đáng yêu
20 变成 變成 biànchéng Biến Biến thành, trở nên
thành
21 潜在 潛在 qiánzài Tiềm tại Tiềm tàng, tiềm ẩn, ẩn bên
trong
22 杀手 殺手 shāshǒu Sát thủ Sát thủ
23 毒 毒 dú Độc Độc
24 娃娃 娃娃 wáwá Oa oa Búp bê
25 媒体 媒體 méitǐ Môi thể Truyền thông
26 炒作 炒作 chǎozuò Sao tác Lăng xê, giật gân, thổi phồng
27 热点 熱點 rèdiǎn Nhiệt Nhiệt điểm
điểm
28 承认 承認 chéngrèn Thừa Thừa nhận
nhận
29 忽视 忽視 hūshì Hốt thị Bỏ qua, coi nhẹ, xem nhẹ
30 努力 努力 nǔlì Nỗ lực Nỗ lực
31 进步 進步 jìnbù Tiến bộ Tiến bộ
32 合理 合理 hélǐ Hợp lý Hợp lý
33 各 各 gè Các Các…
34 借鉴 借鑒 jièjiàn Tá giám Tham khảo
35 加强 加強 jiāqiáng Gia Tăng mạnh
cường
36 监督 監督 jiāndū Giam đốc Giám sát
37 尽快 盡快 jǐnkuài Tẫn khoái Mau chóng
38 标准 標準 biāozhǔn Tiêu Tiêu chuẩn
chuẩn
39 接轨 接軌 jiēguǐ Tiếp quỹ Tích hợp
40 声明 聲明 shēngmíng Thanh Thanh minh
minh
41 绝大多数 絕大多數 jué dà Tuyệt đại Tuyệt đại đa số
duōshù đa sổ
42 缺陷 缺陷 quēxiàn Khuyết Khuyết tật, khuyết điểm
hãm
43 承担 承擔 chéngdān Thừa Gánh vác, đảm đương, chịu
đam
44 全部 全部 quánbù Toàn bộ Toàn bộ
45 责任 責任 zérèn Trách Trách nhiệm
nhậm
46 歉意 歉意 qiànyì Khiểm ý Lời xin lỗi, sự xin lỗi
47 买得起 Năng lực mua nổi hay không
买不起
专有名词 danh từ riêng
1 美泰 美泰 Měi tài Mỹ thái Mattel (công ty đồ chơi của
Mỹ)
2 时代 時代 shídài Thời đại TIME (tạp chí Mỹ)

语法结构 ngữ pháp

1.〜商 1.〜Shāng Nhà (chỉ doanh nhân của 1 loại


nào đó), phía trước là quốc
gia, nhà sản xuất
【原文】全球最大的玩具商 [yuánwén] quánqiú zuìdà de công ty Mattel nhà sản xuất đồ
美泰公司宣布。 wánjù shāng měi tài gōngsī chơi lớn nhất thế giới thông
xuānbù. báo rằng
Khi 商 làm hậu tố thêm vào các từ của một ngành công nghiệp xác định, nó biểu thị là con người
thuộc ngành đó. Ví dụ: 制造商(Zhìzào shāng/nhà sản xuất),供应商(gōngyìng shāng/ nhà
cung cấp),经销商(jīngxiāo shāng/bên bán),批发商(pīfā shāng/nhà bán buôn),零售
商(língshòu shāng/ nhà bán lẻ)

2.将 2. Jiāng Sẽ
【原文】全球最大的玩具商 [yuánwén] quánqiú zuìdà de [dịch] công ty Mattel nhà sản
美泰公司..将召回 2000 万件 wánjù shāng měi tài gōngsī.. xuất đồ chơi lớn nhất thế giới
在中国制造的玩具。 Jiāng zhàohuí 2000 wàn jiàn sẽ thu hồi 20 triệu đồ chơi sản
zài zhōngguó zhìzào de wánjù. xuất ở Trung Quốc
将 là dùng để diễn tả hành động sắp xảy ra
明年的世界汉语大会将在北 míngnián de shìjiè hànyǔ dàhuì Sang năm thế giới Hán ngữ đại
京召开。 jiàng zài běijīng zhàokāi. hội đem ở Bắc Kinh triệu khai.
政府将从明年开始实行新的 Zhèngfǔ jiāng cóng míngnián Chính phủ đem từ sang năm
开放政策。 kāishǐ shíxíng xīn de kāifàng bắt đầu thực hành tân mở ra
zhèngcè. chính sách.
如果环境问题不解决,来这 Rúguǒ huánjìng wèntí bù Nếu hoàn cảnh vấn đề không
里旅游的人将越来越少 jiějué, lái zhèlǐ lǚyóu de rén giải quyết, tới nơi này du lịch
jiāng yuè lái yuè shǎo người đem càng ngày càng ít
 请用“将”回答问题 • qǐng yòng “jiāng” huídá • thỉnh dùng “Đem” trả lời vấn
wèntí đề
1) A:听说你们公司打算在中 1. A: Tīng shuō nǐmen gōngsī 1. A: Nghe nói các ngươi công
国投建厂,能告诉我们是在 dǎsuàn zài zhōngguó tóu jiàn ty tính toán ở Trung Quốc đầu
哪个城市吗? chǎng, néng gàosù wǒmen shì kiến xưởng, có thể nói cho
zài nǎge chéngshì ma? chúng ta biết là ở đâu cái
thành thị sao?
B:我们公司将在广州(市) B: Wǒmen gōngsī jiàng zài B: Chúng ta công ty đem ở
投资(建厂)。 guǎngzhōu (shì) tóuzī (jiàn Quảng Châu ( thị ) đầu tư
chǎng). ( kiến xưởng ).
2) A:这是不是说明你们公司 2. A: Zhè shì bùshì shuōmíng 2. A: Này có phải hay không
有新的发展计划? nǐmen gōngsī yǒu xīn de fǎ thuyết minh các ngươi công ty
zhǎn jìhuà? có tân phát triển kế hoạch?
B:等新计划开展起来我将向 B: Děng xīn jì huá kāizhǎn qǐlái B: Chờ tân kế hoạch khai triển
大家宣布 wǒ jiāng xiàng dàjiā xuānbù lên ta đem hướng đại gia
tuyên bố
3)A:中国的市场情况复杂, 3. A: Zhōngguó de shìchǎng 3. A: Trung Quốc thị trường
你们司打算怎么办? qíngkuàng fùzá, nǐmen sī tình huống phức tạp, các
dǎsuàn zěnme bàn? ngươi tư tính toán làm sao bây
giờ?
B:我们公司将先考人民的购 B: Wǒmen gōngsī jiāng xiān B: Chúng ta công ty đem trước
买力/进行本地化产品。 kǎo rénmín de gòumǎilì/jìnxíng khảo nhân dân sức mua / tiến
běndì huà chǎnpǐn. hành bản địa hóa sản phẩm.

3. 应该承认 3. Yīnggāi chéngrèn Cũng phải thừa nhận là


【原文】应该承认,中国出 [yuánwén] yīnggāi chéngrèn, [dịch] chúng ta cũng phải thừa
口的些产品确实存在质量和 zhōngguó chūkǒu de xiē nhận là một số sản phẩm xuất
安全问题,但是,如果视中 chǎnpǐn quèshí cúnzài zhìliàng khẩu từ Trung Quốc quả như
国企业在这些方面的努力和 hé ānquán wèntí, dànshì, có vấn đề về an toàn về chất
己经取得的进步,就太不合 rúguǒ shì zhōngguó qǐyè zài lượng. Tuy nhiên, nếu chúng ta
理了。 zhèxiē fāngmiàn de nǔlì héjǐ có những tiến bộ đã đạt được
jīng qǔdé de jìnbù, jiù tài bù trong các phương diện này của
hélǐle. các công ty Trung Quốc thì
không hợp lý lắm.
应该承认 thể hiện ý kiến Không thể phủ nhận, mệnh đề thứ nhất dùng để công nhận quan điểm
không thể phủ nhận. 但是 hoặc 可是 đứng đầu mệnh đề thứ hai để nói lên quan điểm của chính
người đó (có phần trái ngược với quan điểm ở mệnh đề 1)-
请用“应该承认…但是…” qǐng yòng “yīnggāi chéngrèn… Thỉnh dùng “Hẳn là thừa
完成对话。 dànshì…” wánchéng duìhuà. nhận… Nhưng là…” Hoàn
thành đối thoại.
你是公司的发言人,请你回 Nǐ shì gōngsī de fǎ yán rén, Ngươi là công ty người phát
答记者的提问。 qǐng nǐ huídá jìzhě de tíwèn. ngôn, thỉnh ngươi trả lời
phóng viên vấn đề.
1)记者 1:有消费者认为你 1) Jìzhě 1: Yǒu xiāofèi zhě 1 ) phóng viên 1: Có người tiêu
们的产品价格太高,是这样 rènwéi nǐmen de chǎnpǐn jiàgé thụ cho rằng các ngươi sản
吗? tài gāo, shì zhèyàng ma? phẩm giá cả quá cao, là như
thế này sao?
你:应该承认我们产品价格 Nǐ: Yīnggāi chéngrèn wǒmen cần phải thừa nhận giá cả sản
比较高,但是在质量方面, chǎnpǐn jiàgé bǐjiào gāo, xuất của chúng tôi khá cao
我们非常有信心。 dànshì zài zhìliàng fāngmiàn, nhưng về phương diện chất
wǒmen fēicháng yǒu xìnxīn. lượng chúng tôi vô cùng có
niềm tin
2)记者 2:是不是因为你们 2) Jìzhě 2: Shì bùshì yīnwèi 2 ) phóng viên 2: Có phải hay
对中国市场还不太了解? nǐmen duì zhōngguó shìchǎng không bởi vì các ngươi đối
hái bù tài liǎojiě? Trung Quốc thị trường còn
không quá hiểu biết?
你: 应该承认中国市场非常复 nǐ: Yīnggāi chéngrèn zhōngguó cần phải thừa nhận thị trường
杂,但是我想再 2 年,我们 shìchǎng fēicháng fùzá, dànshì Trung Quốc vô cùng phức tạp,
完全就能了解中国市场。 wǒ xiǎng zài 2 nián, wǒmen nhưng tôi nghĩ thêm 2 năm
wánquán jiù néng liǎojiě nữa thì chúng tôi hoàn toàn có
zhōngguó shìchǎng. thể hiểu được thị trường
Trung Quốc
3)记者 3:很多人觉得你们 3) Jìzhě 3: Hěnduō rén juédé 3 ) phóng viên 3: Rất nhiều
的高端品牌不适合中国,您 nǐmen de gāoduān pǐnpái bù người cảm thấy các ngươi cao
觉得呢? shìhé zhōngguó, nín juédé ne? cấp nhãn hiệu không thích hợp
Trung Quốc, ngài cảm thấy
đâu?
你:应该承认我们的高端品 Nǐ: Yīnggāi chéngrèn wǒmen cần phải thừa nhận sản phẩm
牌很高,但是说它不适合中 de gāoduān pǐnpái hěn gāo, cao cấp của chúng tôi Giá cả
国是不太对。因为现在很多 dànshì shuō tā bù shìhé rất cao nhưng nói là không
中国人完全可以买高端品 zhōngguó shì bù tài duì. Yīnwèi thích hợp Trung Quốc thì
牌。 xiànzài hěnduō zhōngguó rén không đúng lắm vì hiện nay rất
wánquán kěyǐ mǎi gāoduān nhiều người Trung Quốc và
pǐnpái. toàn có thể mua nổi những sản
phẩm cao cấp

4.各+ danh từ 4. Gè + danh từ Các, mỗi


【原文】世界各国的消费者 [yuánwén] shìjiè gèguó de [dịch] người tiêu dùng của các
也会发现… xiāofèi zhě yě huì fāxiàn… nước trên thế giới sẽ nhận ra
rằng
khi 各 được dùng trước danh từ nó biểu thị các thành phần trong tập thể đó. ví dụ:
 世界各国 Shìjiè gèguó Các quốc gia trên thế giới,
 全国各地 quánguó gèdì các nơi trên toàn quốc,
 美国各高校 měiguó gè gāoxiào các trường cao đẳng ở nước Mỹ,
 各偉市 gè wěi shì các tỉnh thành,
 各金融机构 gè jīnróng jīgòu các cơ quan tài chính

5.向…表示 5. Xiàng…biǎoshì Biểu thị… tới


【原文】美泰也向受到影响 [yuánwén] měi tài yě xiàng công ty Mattel cũng đã xin lỗi
的中国制造商表示歉意。 shòudào yǐngxiǎng de tới các nhà sản xuất Trung
zhōngguó zhìzào shāng biǎoshì Quốc bị ảnh hưởng
qiànyì.
cấu trúc này có thể dùng để thể hiện thái độ của ai đó, các danh từ dùng được với cấu trúc này
không nhiều bao gồm:
 歉意 Qiànyì Khiểm ý Xin lỗi,
 感谢 gǎnxiè cảm tạ,
 关心 guānxīn quan tâm,
 祝贺 zhùhè chúc hạ chúc mừng …
1)昨天我说的话不合适,我 1) Zuótiān wǒ shuō dehuà bù 1 ) ngày hôm qua lời nói của ta
向您表示歉意。 héshì, wǒ xiàng nín biǎoshì không thích hợp, ta hướng
bàoqiàn. ngài tỏ vẻ xin lỗi.
2)这次你们公司帮了我们大 2) Zhè cì nǐmen nǐmen gōngsī 2 ) lần này các ngươi công ty
忙,我们巴向贵公司表示感 bāngle wǒmen dàmáng, giúp chúng ta đại ân, chúng ta
谢。 wǒmen bā xiàng guì gōngsī ba hướng quý công ty tỏ vẻ
biǎoshì gǎnxiè. cảm tạ.
3)听说你现在是公司总经理 3) Tīng shuō nǐ xiànzài shì 3 ) nghe nói ngươi hiện tại là
了,我们向你表示祝贺。 gōngsī zǒng jīnglǐle,, wǒmen công ty tổng giám đốc, chúng
xiàng nǐ biǎoshì zhùhè. ta hướng ngươi tỏ vẻ chúc
mừng.
贡献/付出 Gòngxiàn/fùchū Cống hiến / trả giá
请用“向……表示+ danh qǐng yòng “xiàng…biǎoshì Thỉnh dùng “Hướng… Tỏ vẻ +
từ。“回答问题。 +míngcí.” Huídá wèntí. danh từ. “Trả lời vấn đề.
1)今天是你们公司进入中国 1) Jīntiān shì nǐmen gōngsī 1 ) hôm nay là các ngươi công
一周年,作为公司的经理, jìnrù zhōngguó yī zhōunián, ty tiến vào Trung Quốc một
你想说些什么呢? zuòwéi gōngsī de jīnglǐ, nǐ năm tròn, làm công ty giám
xiǎng shuō xiē shénme ne? đốc, ngươi muốn nói gì đâu?
我在这儿向全休人反表不感 Zài zhè'er xiàng quánxiū rén Ta ở chỗ này hướng toàn hưu
谢,展谢国人怀们之一年来 fǎn biǎo bù gǎnxiè, zhǎn xiè người phản biểu không cảm tạ,
的贡献/付出
guórén huái tāmen zhī lái de triển tạ người trong nước hoài
gòngxiàn/fùchū nhóm chi nhất năm qua cống
hiến / trả giá
2)最近你们公司的产品出现 2) zuìjìn nǐmen gōngsī de 2 ) gần nhất các ngươi công ty
质量问题,你打算怎么办 chǎnpǐn chūxiàn zhìliàng sản phẩm xuất hiện chất lượng
呢? wèntí, nǐ dǎsuàn zěnme bàn ne vấn đề, ngươi tính toán làm
ne? sao bây giờ đâu?
我打算对广大消费者公开歉 Wǒ dǎsuàn duì guǎngdà Ta tính toán đối quảng đại
意,希望他们能继续支持我 xiāofèi zhě gōngkāi huǐ yì, người tiêu thụ công khai xin
们。 xīwàng tāmen néng jìxù zhīchí lỗi, hy vọng bọn họ có thể tiếp
wǒmen. tục duy trì chúng ta.

练习 BAITAP

■练练发音 Luyen phat am

一,请你大声读(Doc to)

监督接轨进步玩具全球 Nbim!缺陷确实軟意 Y 质量

Nhim 2 Y 业重视存在

二,读读金字塔(Doc kim ty thap)

请你从短到长读下面的词语和句子,看看谁读得又好又快。炒作的热点媒体炒作的热点成了媒
体炒作的热点质量问题成了媒体炒作的热点“中国制造”的质量问题成了媒体炒作的热点新闻
十大新闻年度十大新闻《时代》杂志年度十大新闻美国(时代》杂志年度十大新闻入选美国
(时代》杂志年度十大新闻
■学学一,词话 M 回产品的质量和安全问题重视产品的质量和安全问题比过去重视产品的质量
和安全同感质凰和安全问题比过去任何时候都重视产品的感量和安合「中国政府和企业比过去
任何时候都重视产品的或量的* 92

■谈谈课文 bài khóa

一、回答问题(Tra loi cau hoi)

1)美泰公司为什么要召回 2000 万件玩具?

2)召回的玩具跟中国有什么关系?

3)中国政府现在重视产品的质量和安全问题吗?

4)中国应该跟发达国家学习什么?

5)美泰公司玩具事件的结果是什么?

二、填空 (nối từ)

美泰公司召回玩具事件引起很多关注,还成为美国《时代》杂志年度十大新闻。“中国制造”
的质量问题成了媒体炒作的热点。应该承认,中国出口的一些产品确实存在质量和安全问题,
但是如果忽视中国企业在这些方面的努力和已经取得的进步,就太不合理了。当然,中国是一
个发展中国家,在加强质量监督方面必须学习和借鉴发达国家的做法,尽快跟国际标准接轨。
二,选子填空(điền vào chỗ trống)

1 立刻 Lìkè Lập khắc Lập tức


2 召回 zhàohuí Triệu hồi Triệu hồi
3 年度 niándù Niên độ Niên độ
4 潜在 qiánzài de Tiềm tại Tiềm tàng
5 炒作 chǎozuò Sao tác Lăng xê
6 忽视 tòushì Hốt thị Bỏ qua
7 尽快 jǐnkuài Tẫn khoái Mau chóng
8 声明 shēngmíng Thanh minh Thanh minh

1)有些地方政府只想发展展 1) Yǒuxiē dìfāng zhèngfǔ zhǐ 1 ) có chút địa phương chính


经济,但是忽视了环境保护 xiǎng fāzhǎn zhǎn jīngjì, dànshì phủ chỉ nghĩ phát triển triển
的问题。 hūlüèle huánjìng bǎohù de kinh tế, nhưng là bỏ qua bảo
wèntí. vệ môi trường vấn đề.
2)这家私有企业发展真快, 2) Zhè jiā sīyǒu qǐyè fāzhǎn 2 ) nhà này tư hữu xí nghiệp
去年还入选了年度十大私有 zhēn kuài, qùnián hái méi phát triển thật mau, năm
企业。 rùxuǎnle niándù shí dà sīyǒu trước còn trúng cử niên độ
qǐyè. mười đại tư hữu xí nghiệp.
3)接到消费者的投诉后,公 3) Jiē dào xiāofèi zhě de tóusù 3 ) nhận được người tiêu thụ
司立刻对事情进行了处理。 hòu, gōngsī lìjí duì shìqíng khiếu nại sau, công ty lập tức
jìnxíngle chǔlǐ. đối sự tình tiến hành rồi xử lý.
4)有时候被召回的产品不一 4) Yǒu shíhòu bèi zhàohuí de 4 ) có đôi khi bị triệu hồi sản
定是因为已经出现了质量问 chǎnpǐn bù yīdìng shì yīn wéi phẩm không nhất định là bởi vì
题,而只是存在隐患。 yǐjīng chūxiànle zhìliàng wèntí, đã xuất hiện chất lượng vấn
ér zhǐshì cúnzài yǐnhuàn. đề, mà chỉ là tồn tại tai hoạ
ngầm.
5)今天我要跟大家声明我绝 5) Jīntiān wǒ yào gēn dàjiā 5 ) hôm nay ta muốn cùng đại
对没有拿公司的一分钱。 shēngmíng wǒ juéduì méiyǒu gia thanh minh ta tuyệt đối
ná dào gōngsī de yī fēn qián. không có lấy công ty một phân
tiền.
6)有些公司为了提高知名 6) Yǒuxiē gōngsī wèile tígāo 6 ) có chút công ty vì đề cao
度,甚至用假新闻进行炒 zhīmíngdù, shènzhì yòng jiǎ mức độ nổi tiếng, thậm chí
作,这种做法影响很不好。 xīnwén jìnxíng chǎozuò, zhè dùng giả tin tức tiến hành lăng
zhǒng zuòfǎ yǐngxiǎng hěn bù xê, loại này cách làm ảnh
hǎo. hưởng thật không tốt.
7)今天下午有客户来参观工 7) Jīntiān xiàwǔ yǒu kèhù lái 7 ) chiều nay có khách hàng tới
厂,你尽快去把材料准备 cānguān cānguān gōngchǎng, tham quan nhà xưởng, ngươi
好。 nǐ jǐnkuài qù bǎ cáiliào zhǔnbèi mau chóng đi đem tài liệu
hǎo. chuẩn bị tốt.
8)如果不了解中国消费者的 8) Rúguǒ bù liǎojiě zhōngguó 8 ) nếu không hiểu biết Trung
特点,那么对外国企业来 xiāofèi zhě de tèsè, nàme duì Quốc người tiêu thụ đặc điểm,
说,中国的市场还只是一个 wàiguó qǐyè ér yán, zhōngguó như vậy đối ngoại quốc xí
潜在的市场。 de shìchǎng hái zhǐshì yīgè nghiệp tới nói, Trung Quốc thị
qiánzài de shìchǎng. trường còn chỉ là một cái tiềm
tàng thị trường.

You might also like