Professional Documents
Culture Documents
Thuongmai - 4c - Made in China
Thuongmai - 4c - Made in China
China
2007 年 8 月 14 日,全球最大 2007 nián 8 yuè 14 rì, quánqiú Ngày 14/8/2007 công ty sản
的玩具商美泰公司宣布,因 zuìdà de wánjù shāng tàiměi xuất đồ chơi lớn nhất thế giới
为存在安全隐患,他们将召 gōngsī xuānbù, yīnwèi cúnzài Mattel tuyên bố, bởi vì tiềm ẩn
回 2000 万件在中国制造的玩 ānquán yǐnhuàn, tāmen jiāng nguy cơ về sự an toàn nên họ
真。 zhàohuí 2000 wàn jiàn zài sẽ thu hồi 20 triệu đồ chơi
zhōngguó zhìzào de wán zhēn. xuất tại Trung Quốc.
这一事件还入选了美国《时 Zhè yī shìjiàn hái rùxuǎnle Sự kiện/tin tức này lọt vào top
代》杂志年度十大新闻。 měiguó “shídài” zázhì niándù 10 tin tức nổi bật trong năm
shí dà xīnwén. của báo Time Mỹ
美国玩具商在大洋彼岸振动 Měiguó wánjù shāng zài công ty sản xuất đồ chơi của
“蝴蝶翅膀”,立刻在中国 dàyáng bǐ'àn zhèndòng “húdié Mỹ bên kia đại dương chỉ mới
刮起了一场风暴。 chìbǎng”, lìkè zài zhōngguó “rung nhẹ cánh bướm”, lập
guā qǐle yīchǎng fēngbào. tức đã nổi lên một cơn lốc ở
Trung Quốc.
几乎是在一夜之间,中国制 Jīhū shì zài yīgè yè zhī jiān, dường như qua một đêm,
造的可爱玩具们变成了“潜 zhōngguó zhìzào de kě'ài de những đồ chơi do Trung Quốc
在的杀手”,一些美国消费 wánjù tāmen biànchéngle chế tạo biến thành “ sát thủ
者还把中国制造的玩具叫做 “qiánzài de shāshǒu”, yīxiē giấu mặt”, một số người tiêu
“毒娃娃”,“中国制造” měiguó xiāofèi zhě hái bǎ dùng Mỹ còn gọi đồ chơi Trung
的质量问题成了媒体炒作的 zhōngguó zhìzào de wánjù Quốc chế tạo là “búp bê có
热点。 jiàozuò “dú wáwá”,“zhōngguó độc”, vấn đề chất lượng “hàng
zhìzào” de zhìliàng wèntí Trung Quốc” đã trở thành
biànchéngle méitǐ chǎozuò de điểm nóng (tin sốt dẻo) cho
jǐngdiǎn. truyền thông thổi phồng.
2007 年 9 月 23 日,美泰公司 2007 Nián 9 yuè 23 rì, měi tài Ngày 23 tháng 9 năm 2007,
发表声明,绝大多数召回的 gōngsī fābiǎo shēngmíng, jué công ty Mattel phát biểu thanh
产品有安全隐患,是因为美 dà duōshù zhàohuí de chǎnpǐn minh: hầu hết sản phẩm thu
泰的设计存在缺陷,而不是 yǒu ānquán yǐnhuàn, shì hồi có tai họa tiềm ẩn là bởi vì
因为中国制造商生产的产品 yīnwèi měi tài de shèjì cúnzài thiết kế của Mattel có khuyết
质量有问题。 quēxiàn, ér bùshì yīn wéi điểm, mà không phải do sản
zhōngguó zhìzào shāng xuất tại Trung Quốc có vấn đề.
shēngchǎn de chǎnpǐn zhí liàng
yǒu wèntí.
美泰公司会承担全部责任; Měi tài gōngsī huì chéngdān Công tay Mattel sẽ gánh vác
同时,美泰也向受到影响的 quánbù zérèn; tóngshí, měi tài toàn bộ trách nhiệm; đồng
中国制造商表示歉意。 yě xiàng shòudào yǐngxiǎng de thời, Mattel bày tỏ xin lỗi đối
zhōngguó zhìzào shāng biǎoshì với công ty Trung Quốc (chịu)
qiànyì. ảnh hưởng.
生词
STT Chữ giản Chữ phồn Phiên âm TừÂm hán Nghĩa việt
thể thể loại
việt
1 制造 製造 Zhìzào v.Chế tạo Sản xuất, chế tạo
2 玩具 玩具 wánjù n.Ngoạn cụ Đồ chơi
3 商 商 shāng Suf.
Thương Thương gia, thương nhân
外商 Wàishāng Ngoại thương, thương gia nước ngoài
日商 rì shāng Thương gia Nhật
美商 měi shāng Thương gia Mỹ
玩具商 wánjù shāng Nhà sản xuất đồ chơi
4 宣布 宣布 xuānbù Tuyên bố Tuyên bố
5 隐患 隱患 yǐnhuàn Ẩn hoạn Tai hoạ ngầm, nguy cơ tiềm ẩn,
hiểm họa-
安团隐患 Ān tuán yǐnhuàn Hiểm họa an toàn
6 将 將 jiāng Tương Sắp, sẽ
Phó từ: sẽ → 他将过来找你: anh ta sẽ lại đây kiếm bạn
Giới từ = 把→ 将不开心的话理在心里
7 召回 召回 zhàohuí Triệu hồi Thu hồi, thu về
8 事件 事件 shìjiàn Sự kiện Sự kiện
9 杂志 雜誌 zázhì Tạp chí Tạp chí
10 年度 年度 niándù Niên độ Năm
11 大洋彼岸 大洋彼岸 dàyáng bǐ'àn Đại Phía bên kia đại dương
dương bỉ
ngạn
12 振动 振動 zhèndòng Chấn Chấn động, rung động
động
13 蝴蝶 蝴蝶 húdié Hồ điệp bướm
14 翅膀 翅膀 chìbǎng Sí bàng Cánh
15 立刻 立刻 lìkè Lập khắc Lập tức
16 刮 刮 guā Quát Thổi
17 风暴 風暴 fēngbào Phong Cơn bão
bạo
18 一夜之间 一夜之間 yīyè zhī jiān Nhất dạ qua một đêm
chi gian
19 可爱 可愛 kě'ài Khả ái Đáng yêu
20 变成 變成 biànchéng Biến Biến thành, trở nên
thành
21 潜在 潛在 qiánzài Tiềm tại Tiềm tàng, tiềm ẩn, ẩn bên
trong
22 杀手 殺手 shāshǒu Sát thủ Sát thủ
23 毒 毒 dú Độc Độc
24 娃娃 娃娃 wáwá Oa oa Búp bê
25 媒体 媒體 méitǐ Môi thể Truyền thông
26 炒作 炒作 chǎozuò Sao tác Lăng xê, giật gân, thổi phồng
27 热点 熱點 rèdiǎn Nhiệt Nhiệt điểm
điểm
28 承认 承認 chéngrèn Thừa Thừa nhận
nhận
29 忽视 忽視 hūshì Hốt thị Bỏ qua, coi nhẹ, xem nhẹ
30 努力 努力 nǔlì Nỗ lực Nỗ lực
31 进步 進步 jìnbù Tiến bộ Tiến bộ
32 合理 合理 hélǐ Hợp lý Hợp lý
33 各 各 gè Các Các…
34 借鉴 借鑒 jièjiàn Tá giám Tham khảo
35 加强 加強 jiāqiáng Gia Tăng mạnh
cường
36 监督 監督 jiāndū Giam đốc Giám sát
37 尽快 盡快 jǐnkuài Tẫn khoái Mau chóng
38 标准 標準 biāozhǔn Tiêu Tiêu chuẩn
chuẩn
39 接轨 接軌 jiēguǐ Tiếp quỹ Tích hợp
40 声明 聲明 shēngmíng Thanh Thanh minh
minh
41 绝大多数 絕大多數 jué dà Tuyệt đại Tuyệt đại đa số
duōshù đa sổ
42 缺陷 缺陷 quēxiàn Khuyết Khuyết tật, khuyết điểm
hãm
43 承担 承擔 chéngdān Thừa Gánh vác, đảm đương, chịu
đam
44 全部 全部 quánbù Toàn bộ Toàn bộ
45 责任 責任 zérèn Trách Trách nhiệm
nhậm
46 歉意 歉意 qiànyì Khiểm ý Lời xin lỗi, sự xin lỗi
47 买得起 Năng lực mua nổi hay không
买不起
专有名词 danh từ riêng
1 美泰 美泰 Měi tài Mỹ thái Mattel (công ty đồ chơi của
Mỹ)
2 时代 時代 shídài Thời đại TIME (tạp chí Mỹ)
2.将 2. Jiāng Sẽ
【原文】全球最大的玩具商 [yuánwén] quánqiú zuìdà de [dịch] công ty Mattel nhà sản
美泰公司..将召回 2000 万件 wánjù shāng měi tài gōngsī.. xuất đồ chơi lớn nhất thế giới
在中国制造的玩具。 Jiāng zhàohuí 2000 wàn jiàn sẽ thu hồi 20 triệu đồ chơi sản
zài zhōngguó zhìzào de wánjù. xuất ở Trung Quốc
将 là dùng để diễn tả hành động sắp xảy ra
明年的世界汉语大会将在北 míngnián de shìjiè hànyǔ dàhuì Sang năm thế giới Hán ngữ đại
京召开。 jiàng zài běijīng zhàokāi. hội đem ở Bắc Kinh triệu khai.
政府将从明年开始实行新的 Zhèngfǔ jiāng cóng míngnián Chính phủ đem từ sang năm
开放政策。 kāishǐ shíxíng xīn de kāifàng bắt đầu thực hành tân mở ra
zhèngcè. chính sách.
如果环境问题不解决,来这 Rúguǒ huánjìng wèntí bù Nếu hoàn cảnh vấn đề không
里旅游的人将越来越少 jiějué, lái zhèlǐ lǚyóu de rén giải quyết, tới nơi này du lịch
jiāng yuè lái yuè shǎo người đem càng ngày càng ít
请用“将”回答问题 • qǐng yòng “jiāng” huídá • thỉnh dùng “Đem” trả lời vấn
wèntí đề
1) A:听说你们公司打算在中 1. A: Tīng shuō nǐmen gōngsī 1. A: Nghe nói các ngươi công
国投建厂,能告诉我们是在 dǎsuàn zài zhōngguó tóu jiàn ty tính toán ở Trung Quốc đầu
哪个城市吗? chǎng, néng gàosù wǒmen shì kiến xưởng, có thể nói cho
zài nǎge chéngshì ma? chúng ta biết là ở đâu cái
thành thị sao?
B:我们公司将在广州(市) B: Wǒmen gōngsī jiàng zài B: Chúng ta công ty đem ở
投资(建厂)。 guǎngzhōu (shì) tóuzī (jiàn Quảng Châu ( thị ) đầu tư
chǎng). ( kiến xưởng ).
2) A:这是不是说明你们公司 2. A: Zhè shì bùshì shuōmíng 2. A: Này có phải hay không
有新的发展计划? nǐmen gōngsī yǒu xīn de fǎ thuyết minh các ngươi công ty
zhǎn jìhuà? có tân phát triển kế hoạch?
B:等新计划开展起来我将向 B: Děng xīn jì huá kāizhǎn qǐlái B: Chờ tân kế hoạch khai triển
大家宣布 wǒ jiāng xiàng dàjiā xuānbù lên ta đem hướng đại gia
tuyên bố
3)A:中国的市场情况复杂, 3. A: Zhōngguó de shìchǎng 3. A: Trung Quốc thị trường
你们司打算怎么办? qíngkuàng fùzá, nǐmen sī tình huống phức tạp, các
dǎsuàn zěnme bàn? ngươi tư tính toán làm sao bây
giờ?
B:我们公司将先考人民的购 B: Wǒmen gōngsī jiāng xiān B: Chúng ta công ty đem trước
买力/进行本地化产品。 kǎo rénmín de gòumǎilì/jìnxíng khảo nhân dân sức mua / tiến
běndì huà chǎnpǐn. hành bản địa hóa sản phẩm.
练习 BAITAP
一,请你大声读(Doc to)
监督接轨进步玩具全球 Nbim!缺陷确实軟意 Y 质量
Nhim 2 Y 业重视存在
请你从短到长读下面的词语和句子,看看谁读得又好又快。炒作的热点媒体炒作的热点成了媒
体炒作的热点质量问题成了媒体炒作的热点“中国制造”的质量问题成了媒体炒作的热点新闻
十大新闻年度十大新闻《时代》杂志年度十大新闻美国(时代》杂志年度十大新闻入选美国
(时代》杂志年度十大新闻
■学学一,词话 M 回产品的质量和安全问题重视产品的质量和安全问题比过去重视产品的质量
和安全同感质凰和安全问题比过去任何时候都重视产品的感量和安合「中国政府和企业比过去
任何时候都重视产品的或量的* 92
2)召回的玩具跟中国有什么关系?
3)中国政府现在重视产品的质量和安全问题吗?
4)中国应该跟发达国家学习什么?
5)美泰公司玩具事件的结果是什么?
美泰公司召回玩具事件引起很多关注,还成为美国《时代》杂志年度十大新闻。“中国制造”
的质量问题成了媒体炒作的热点。应该承认,中国出口的一些产品确实存在质量和安全问题,
但是如果忽视中国企业在这些方面的努力和已经取得的进步,就太不合理了。当然,中国是一
个发展中国家,在加强质量监督方面必须学习和借鉴发达国家的做法,尽快跟国际标准接轨。
二,选子填空(điền vào chỗ trống)