Professional Documents
Culture Documents
GDCD Ôn Thi HK1
GDCD Ôn Thi HK1
Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu
tố tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của
mình.
+ Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần được vận dụng trong quá
trình sản xuất. (đây là yếu tố quyết định trong quá trình sản xuấtvì: có sức lao động, mới
có tư liệu lao đông và đối tương lao động. …)
Lao động: là hoạt động có mục đích có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố
tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.
+ Đối tượng lao động: là những yếu tố của giới tự nhiên mà lao động của con người tác
động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người.
Đối tượng lao động được chia làm 2 loại:
Loại có sẵn trong tự nhiên.
Loại đã qua tác động của lao động.
+ Tư liệu lao động: là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác
động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản
phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Tư liệu lao động được chia làm 3 loại:
Phát triển kinh tế: Là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và
công bằng xã hội.
- Đối với cá nhân: Tạo điều kiện cho mỗi người nâng cao chất lượng cuộc sống và phát
triển toàn diện cá nhân
- Đối với gia đình: là tiền đề, cơ sở quan trọng để thực hiện tốt các chức năng của gia đình,
xây dựng gia đình văn hóa.
Làm tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội, chất lượng cuộc sống của cộng
đồng được cải thiện. Tạo điều kiện giải quyết các vấn đề an sinh xã hội.
Là tiền đề vật chất để củng cố an ninh quốc phòng, giữ vững chế độ chính trị, tăng
cường hiệu lực quản lí của nhà nước, củng cố niềm tin của nhân dân đối với Đảng.
Là điều kiện kiên quyết để khắc phục sự tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước
tiên tiến trên thế giới, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, mở rộng quan hệ quốc
tế, định hướng xã hội chủ nghĩa.
Đề cương HKI GDCD 11
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của
A. con người. B. động, thực vật. C. xã hội. D. đời sống.
Câu 2: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra
các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất. D. quá trình sản xuất.
Câu 3:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào
trong quá trình sản xuất được gọi là
A. sức lao động. B. lao động. C. sản xuất D. hoạt động.
Câu 4: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là
A. sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
B. sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
C. sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
D. sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 5: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 6: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa. D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 7: Tư liệu lao động được phân thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 8: Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 9: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản
xuất?
A. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động. B. Tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến D. Nguyên vật liệu nhân
tạo.
Câu 10: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản
xuất?
A. Đối tượnglao động. B. Tư liệu lao động.
C. Công cụ lao động. D. Vật chất nhân tạo.
Câu 11: Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động?
A. Máy khâu. B. Kim chỉ. C. Vải. D. Áo, quần.
Câu 12: Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động?
A. Gỗ. B. Máy cưa. C. Đục, bào. D. Bàn ghế.
Câu 13: Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của những yếu tố nào sau đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
B. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Sức lao động, đối tượng lao động và công cụ lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và công cụ sản xuất.
Đề cương HKI GDCD 11
Vídụ:
Cái áo len giá 500 ngàn đồng.
- Phương tiện lưu thông
+ Theo công thức: Hàng – tiền – hàng (tiền là môi giới trao đổi).
+ Trong đó, hàng – tiền là quá trình bán, tiền – hàng là quá trình mua.
Ví dụ:
Bà A mang 2 gà ra chợ bán được 200 ngàn đồng, dùng 200 ngàn đồng mua quần áo.
- Phương tiện cất trữ
Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng, vì tiền đại biểu cho
của cải xã hội dưới hình thái giá trị, nên việc cất trữ tiền là hình thức cất trữ của cải..
Ví dụ:
Bà A mua 1 chỉ vàng về cất trong nhà.
- Phương tiện thanh toán
+ Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán (trả tiền mua chịu hàng hóa, trả nợ,
nộp thuế…)
Ví dụ:
Bà A trả tiền điện
- Tiền tệ thế giới
Tiền làm nhiệm vụ di chuyển của cải từ trước đến nay sang nước khác, việc trao đổi tiền
từ nước này sang nước khác theo tỉ giá hối đoái.
Ví dụ:
Bà A đổi 23.000.000 đ tiền Việt sang 1000 USD để đi sang Mỹ du lịch.
c. Quy luật lưu thông tiền tệ (HS tự học)
3. Thị trường
a. Thị trường là gì?
Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn
nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
b. Các chức năng cơ bản của thị trường
Đề cương HKI GDCD 11
- Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Ví dụ: Hàng hóa A mang ra thị trường bán có nhiều người tiêu dùng mua, hàng hóa A
được thi trường chấp nhận.
- Chức năng thông tin
Ví dụ: Hôm nay ra chợ mua rau muống ăn nhưng không thấy bán, cho chúng ta thông tin
rau muống đang thiếu trên thị trường.
- Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng
- Ví dụ: Rau muống đang thiếu trên thị trường, người sản xuất sẽ tăng sản xuất rau muống
để bán.
Câu 10. Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi
A. rút tiền khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. dùng làm phương tiện lưu thông và mua bán hàng hóa.
C. dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán hàng hoá.
D. dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 1: Em hãy nêu ví dụ về hoạt động sản xuất của người sản xuất mặt hàng quần áo may
sẵn từ lao động thủ công đến cải tiến kĩ thuật công nghệ.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2: Nếu em là người kinh doanh em sẽ làm gì để thu nhiều lợi nhuận?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7: Vừa đi học về tới nhà, Tú Anh hốt hoảng vì thấy mẹ ngồi thẫn thờ cạnh đống
vải vừa hái ngoài vườn, vẻ mặt mẹ buồn làm Tú Anh lo lắng.
-Tú Anh: Mẹ, mẹ làm sao vậy?
-Mẹ : Mẹ không sao con à.
-Tú Anh: Mẹ nói không sao mà mẹ thế này ạ?
-Mẹ: mẹ buồn vì mấy quả vải này đây con ạ.
-Tú Anh: Mẹ hay thật, vụ vải này nhà ta được mùa lớn, cây nào cũng sai trái hơn mọi năm
mà mẹ lại chán là sao?
-Mẹ: Nhà ai cũng được mùa nên mẹ mới chán chứ.
Câu hỏi: Theo em tại sao, mẹ Tú Anh lại không vui khi vụ vải được mùa lớn?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................