Professional Documents
Culture Documents
• International Business
– Competing in the
Global marketplace
8Ed, Hill WLC (2011).
MỤC TIÊU MÔN HỌC
❑ Kiến thức
• Giải thích được những thách thức mà doanh
nghiệp gặp phải trong xu thế toàn cầu hóa.
• Phân tích và nghiên cứu các tình huống KDQT
❑ Kỹ năng
• Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm, kỹ
năng giao tiếp, phân tích, thuyết trình.
❑ Thái độ và phẩm chất đạo đức
• Rèn luyện cho sinh viên hình thành được tinh
thần trách nhiệm, sự kiên trì.
NỘI DUNG MÔN HỌC
❑ Chương 1: Tổng quan về KDQT (6T)
❑ Chương 2: Các lý thuyết về TMQT (6T)
❑ Chương 3: Hội nhập kinh tế khu vực (6T)
❑ Chương 4: Môi trường Văn hóa (6T)
❑ Chương 5: Môi trường Chính trị, Pháp luật, KT (6T)
❑ Chương 6: Môi trường tài chính (3T)
❑ Chương 7: Chiến lược kinh doanh quốc tế (6T)
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
GVHD: Ths. TRƯƠNG CÔNG BẮC
1 Toàn cầu hóa
NỘI DUNG
Tổng quan về kinh doanh
2
quốc tế
I. TOÀN CẦU HÓA
Vấn đề toàn cầu
1. TOÀN CẦU HÓA LÀ GÌ ??
Toàn cầu hóa thị trường Toàn cầu hóa sản xuất
3. CÁC ĐỊNH CHẾ TOÀN CẦU
Liên hợp quốc Tổ chức Thương
Thúc đẩy tôn trọng mại thế giới
nhân quyền, hòa Cắt giảm các hàng
bình, an ninh quốc rào đối với dòng
tế và hợp tác giữa chảy thương mại.
các quốc gia.
Sự thay đổi về
công nghệ
SỰ PHỨC TẠP
⚫ Mối quan hệ ⚫ Trình độ phát triển
⚫ Vấn đề
SỰ KHÁC BIỆT
SỰ CAN THIỆP
SỰ CHUYỂN ĐỔI
⚫ Cơ quan nhà nước
⚫ Tiền tệ ⚫ Thể chế
⚫ Nguồn lực
TRÒ CHƠI TRỰC TUYẾN
GAME PIN:
Thank you
CHƯƠNG 2
CÁC LÝ THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
GVHD: Ths. TRƯƠNG CÔNG BẮC
1 Tổng quan lý thuyết TMQT
❑Lý thuyết TMQT cổ điển: Giải thích lợi ích cụ thể của
thương mại quốc tế. Phân tích hoạt động thương mại giữa
các nước ở trạng thái tĩnh.
❑Lý thuyết TMQT hiện đại: Giải thích hoạt động thương
mại giữa các nước dựa trên nhiều yếu tố ở trạng thái động.
Sự ra đời các lý thuyết TMQT theo thời gian
TK 16 TK 18 TK 20
Thời
1776 gian
Lợi thế tuyệt đối
1817
Lợi thế so sánh
1919
Tương quan các nhân tố
Vòng đời sản phẩm 1966
1970s
Thương mại mới
Lợi thế cạnh tranh quốc gia 1990
I. LÝ THUYẾT TMQT
CỔ ĐIỂN
1. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
❑ Sự giàu có của một quốc gia phụ thuộc vào của cải
tích lũy.
❑ Vàng và bạc là tiền tệ thương mại.
❑ Nên xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
❑ Tối đa hóa xuất khẩu thông qua trợ cấp.
❑ Giảm thiểu nhập khẩu thông qua thuế quan và hạn
ngạch.
❑ Thương mại là một “trò chơi” có tổng lợi ích bằng
không.
1. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
1. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
1. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
❑ Những ưu điểm:
❖ Khẳng định được vai trò của thương mại quốc tế đối
với việc làm giàu của các quốc gia
❖ Nêu được vai trò của nhà nước trong việc điều tiết
các hoạt động thương mại quốc tế
1. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
❑ Những hạn chế
❖ Chỉ coi vàng bạc là là hình thức của cải duy nhất
của quốc gia.
❖ Coi hoạt động thương mại là móc túi lẫn nhau (zero
sum game).
❖ Chưa giải thích được cơ cấu hàng hóa xuất khẩu
trong TMQT.
❖ Chưa thấy được lợi ích của quá trình chuyên môn
hóa sản xuất và trao đổi (vì nguồn lực có hạn)
2. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
❑ Khả năng của một quốc gia có thể sản xuất một sản
phẩm nhiều hơn quốc gia khác với cùng một lượng
đầu vào.
❑ Chỉ nên sản xuất sản phẩm mình có hiệu quả nhất vào
trao đổi với quốc gia sản xuất kém hiệu quả.
❑ Thương mại giữa các quốc gia làm tăng khối lượng
sản xuất và tiêu dùng của toàn thế giới.
2. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
Số lượng lao động cần dùng để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
Việt Nam Hàn Quốc
Cà phê 2 6
Thép 5 3
Giả sử: Mỗi quốc gia có 60 lao động được chia đều để sản xuất
cả 2 mặt hàng Cà phê và Thép
❖ Sản xuất và tiêu thụ ở mỗi quốc gia khi không có TMQT
Việt Nam Hàn Quốc Tổng
Cà phê 15 5 20
Thép 6 10 16
2. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
❖ Sản lượng của mỗi quốc gia khi chuyên môn hóa sản xuất
Việt Nam Hàn Quốc Tổng
Cà phê 30 0 30
Thép 0 20 20
❖ Sản lượng ở mỗi nước khi trao đổi 8 đơn vị Cà phê và Thép
Việt Nam Hàn Quốc Tổng
Cà phê 22 8 30
Thép 8 12 20
❖ Sự thay đổi sau khi có chuyên môn hóa và TMQT
Việt Nam Hàn Quốc Tổng
Cà phê +7 (22-15) +3 (8-5) +10
Thép +2 (8-6) +2 (12-10) +4
2. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
3. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TƯƠNG ĐỐI
Giả sử: Mỗi quốc gia có 12 lao động được sử dụng để sản
xuất một trong hai mặt hàng Cà phê hoặc Thép
❖ Sản lượng tối đa có thể đạt được ở mỗi quốc gia.
Vietnam Hàn Quốc
Cà phê 6 0 1 0
Thép 0 2.4 0 2
Tỷ lệ 2.5 Cà phê = 1 Thép 1 Cà phê = 2 Thép
3. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TƯƠNG ĐỐI
❖ Sản lượng của mỗi quốc gia khi chuyên môn hóa sản xuất
Việt Nam Hàn Quốc
Cà phê 6 0
Thép 0 2
❖ Sản lượng ở VN khi trao đổi 6 Cà phê cho 12 Thép HQ
Tự sản xuất Chuyên môn hóa và TMQT Khác biệt
Cà phê 0 0 0
Thép 2.4 12 + 9.6
❖ Sản lượng ở HQ khi trao đổi 2 Thép cho 5 Cà phê VN
Tự sản xuất Chuyên môn hóa và TMQT Khác biệt
Cà phê 1 5 +4
Thép 0 0 0
3. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TƯƠNG ĐỐI
4. TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TỐ
❑ Các quốc gia nên xuất khẩu các sản phẩm thâm dụng
các yếu tố sản xuất mà quốc gia đó dồi dào.
❑ Sự thâm dụng và dồi dào các yếu tố sản xuất dựa trên
tỷ lệ tương quan không phải giá trị tuyệt đối.
4. TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TỐ
❑ Dồi dào tương đối các nhân tố sản xuất
Kí hiệu:
K: Lượng vốn L: Lượng lao động
r: Giá sử dụng vốn w: Giá thuê lao động
𝑲𝟏 𝑲𝟐 𝒓𝟏 𝒓𝟐
> Hoặc < : Quốc gia 1 dồi dào về vốn và khai
𝑳𝟏 𝑳𝟐 𝒘𝟏 𝒘𝟐
hiếm về lao động. Quốc gia 2 dồi dào về lao động và khan hiếm về
vốn.
4. TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TỐ
❑Thâm dụng tương đối các nhân tố
Kí hiệu:
𝑲𝒙 : Lượng vốn cần để sản xuất sản phẩm X
𝑲𝒚 : Lượng vốn cần để sản xuất sản phẩm Y
𝑳𝒙 : Lượng lao động cần để sản xuất sản phẩm X
𝑳𝒚 : Lượng lao động cần để sản xuất sản phẩm Y
𝑲𝒙 𝑲𝒚
> : Sản phẩm X thâm dụng vốn và sản phẩm Y thâm
𝑳𝒙 𝑳𝒚
dụng lai động
4. TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TỐ
❑ Cấu trúc cân bằng của học thuyết Heckscher –Ohlin
❑ Các doanh nghiệp của Mỹ giữ các cơ sở sản xuất gần thị trường
và trung tâm đầu não của công ty.
oGiảm thiểu rủi ro của việc đưa ra sản phẩm mới.
oNhu cầu đối với sản phẩm mới ít ảnh hưởng bởi yếu tố giá
1. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
❑ Nhu cầu ban đầu có hạn ở các quốc gia phát triển khác. Xuất
khẩu sẽ tốt hơn là sản xuất ở nước ngoài.
❑ Khi nhu cầu tăng lên, các doanh nghiệp sẽ xây dựng các cơ sở
sản xuất tại nước ngoài.
❑ Với nhu cầu ở các nước phát triển thấp hơn tăng lên.
oSản phẩm trở nên chuẩn hóa.
oSản xuất được chuyển đến các nước có chi phí thấp.
1. VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
2. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ MỚI
❑ Lợi thế theo quy mô: Là hiện tượng giảm chi phí trên
một đơn vị sản phẩm nhờ quy mô sản lượng lớn.
o Phân bổ chi phí cố định.
o Chuyên môn hóa.
doanh nghiệp: Các điều kiện chi phối việc thành lập, tổ chức, và
quản trị doanh nghiệp và tính chất của cạnh tranh trong nước.
o Đặc điểm về hệ tư tưởng quản trị khác nhau sẽ ảnh hưởng đến
o Mức độ cạnh tranh trong nước khác nhau tạo ra sức mạnh cạnh
❑ Lợi thế người tiên phong: Giành được lợi thế chi phí theo quy mô,
xây dựng thương hiệu bền vững đi trước các đối thủ gia nhập sau.
❑ Tác động đến chính sách của nhà nước: Vận động hành lang để
chính phủ áp dụng các chính sách ảnh hưởng có lợi cho mỗi yếu tố
SỰ CẠNH TRANH
THIỆT HẠI CÁN CÂN THANH TOÁN
QUYỀN TỰ CHỦ VÀ CHỦ QUYỀN
1. NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ
LỢI ÍCH
VIỆC LÀM
CÁN CÂN THANH TOÁN VIỆC LÀM
TIẾP THU KỸ NĂNG CÁN CÂN THANH TOÁN
THIỆT HẠI
Thank you
CHƯƠNG 3
HỘI NHẬP KINH TẾ KHU VỰC
GVHD: Ths. TRƯƠNG CÔNG BẮC
1 Các mức độ hội nhập kinh tế
NỘI DUNG
2 Hội nhập kinh tế khu vực tại
Châu Âu
I. CÁC MỨC ĐỘ HỘI
NHẬP KINH TẾ
1. KHÁI NIỆM
Hội nhập kinh tế khu vực: Đề cập đến những thỏa
“
thuận giữa các quốc gia trong khu vực địa lý để
“
giảm bớt và sau cùng là loại bỏ những rào cản thuế
và phi thuế quan cho mậu dịch giữa các quốc gia.
2. CÁC MỨC ĐỘ HỘI NHẬP KINH TẾ
Liên minh chính trị
Liên minh kinh tế
Thị trường chung
Liên minh thuế quan
Khu vực mậu dịch tự do
Khu vực mậu
dịch tự do ❑ Dỡ bỏ tất cả hàng rào
đối với thương mại hàng
hóa và dịch vụ .
Tăng
Dỡ bỏ tất cả Tăng cường
hàng rào đối
với thương cường hợp
mại hàng
hóa, dịch vụ,
hợp tác,
nguồn lực tác, liên
sản xuất
liên kết kết
3. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH EU
Cộng đồng Liên minh
Châu Âu Châu Âu
❑ ASEAN có mục đích bảo vệ và chấn hưng chủ nghĩa quốc gia.
❑ Khu vực mậu dịch tự do (AFTA) được đề xuất năm 1976 sau hội
nghị thưởng đỉnh Bali sau đó rơi vào bế tắc và phục hồi 1991.
❑ Thúc đẩy thương mại tự do giữa các nước tuy nhiên tiến bộ đạt
được vẫn còn rất hạn chế.
❑ Ký hiệp định mậu dịch với các đối tác khác: Trung Quốc, Ấn Độ,
New Zealand, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
❑ Các nhà quan sát quốc tế coi tổ chức như một “nơi hội họp” ngụ
ý rằng tổ chức này chỉ “mạnh miệng lên án mà ít hành động”.
2. HỢP TÁC KINH TẾ CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG (APEC)
NỘI DUNG
2 Các yếu tố tạo nên văn hóa
I. VĂN HÓA LÀ GÌ ?
1. ĐỊNH NGHĨA VỀ VĂN HÓA
“mực
Văn hóa như một hệ thống giá trị và các chuẩn
được chia sẻ giữa một nhóm người và khi tập
“
hợp lại thì tạo nên khuôn mẫu cho cuộc sống.
2. GIÁ TRỊ VÀ CHUẨN MỰC
Những quan niệm trừu tượng về
những thứ mà một cộng đồng
người tin là tốt, thuộc về lẽ phải
và đáng mong muốn.
❑ Tự do cá nhân
❑ Dân chủ
❑ Công lý
❑ Trung thực
GIÁ TRỊ ❑ Trung thành…
2. GIÁ TRỊ VÀ CHUẨN MỰC
Những quy định và quy tắc xã hội
đặt ra cho những hành vi ứng xử
hợp lý trong từng trường hợp cụ
thể.
❑ Lề thói (Lệ thường của
cuộc sống hàng ngày).
❑ Tập tục (Tâm điểm vận
hành xã hội và các hoạt
động xã hội) CHUẨN MỰC
3. VĂN HÓA, XÃ HỘI VÀ QUỐC GIA
❑ Xã hội: Một nhóm người bị ràng
buộc với nhau bởi một nền văn
hóa chung.
❑ Quốc gia và xã hội là khác nhau
o Trong quốc gia có thể có
nhiều nền văn hóa
o Nền văn hóa có thể tồn tại ở
nhiều quốc gia
VĂN
HÓA
CÁC CÁC
CHUẨN
XÃ MỰC
GIÁ TRỊ QUỐC
HỘI GIA
LỀ TẬP
THÓI TỤC
II. CÁC YẾU TỐ QUYẾT
ĐỊNH VĂN HÓA
Tôn giáo
Giáo dục
1. CẤU TRÚC XÃ HỘI
https://geerthofstede.com/culture-geert-hofstede-gert-jan-hofstede/6d-model-of-national-culture/
1. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC
❑ Áp lực
❑ Thái độ với ý kiến trái chiều
❑ Sự cam kết gắn bó
❑ Phản ứng đối với sự thay đổi
❑ Nhu cầu về việc áp đặt các
nguyên tắc, quy định
3. CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN
Thay đổi về
văn hóa
Phát triển
kinh tế
2. CÁCH XU HƯỚNG THAY ĐỔI VĂN HÓA
❑ Chủ
nghĩa
❑ Chủ
tập thể
nghĩa cá
❑ Các giá
nhân
trị
❑ Duy lý
truyền
lâu dài
thống
❑ Hạnh
❑ Giá trị
phúc
sống
còn
III. VĂN HÓA VÀ QUẢN TRỊ
1. SỰ HIỂU BIẾT ĐA VĂN HÓA
❑ Tuyển dụng người địa
phương.
❑ Quản lý cần có kinh
nghiệm
❑ Luân chuyển quản lý qua
các thị trường khác nhau
❑ Chống lại chủ nghĩa vị
chủng
2. VĂN HÓA VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH
Kinh luật
Chính
Pháp trị
tế
II. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
1. CHIỀU HƯỚNG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Quyề
Hợp
n sở
đồng
hữu
Thank you
CHƯƠNG 5 (TT)
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT VÀ
KINH TẾ
GVHD: TRƯƠNG CÔNG BẮC
1 Hệ thống kinh tế
Lịch
sử
Tạo lập hệ
thống pháp luật
Tư hữu hóa
Dở bỏ các quy
định
3. HÀM Ý QUẢN TRỊ
Lợi Chi
ích phí
Rủi ro
❑ Quy mô thị trường.
Lãi
suất
Phân tích
cơ bản
Trường phái Trường phái
thị trường thị trường phi
hiệu quả hiệu quả Phân tích
kỹ thuật
II. HỆ THỐNG TIỀN TỆ
1. KHÁI NIỆM
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
THẢ NỔI NỔI CÓ KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH
2. BẢN VỊ VÀNG
Rủi ro tỷ
giá hối Rủi
Rủi ro đoái ro
chuyển
đổi kinh
tế
Rủi ro giao
dịch
“
“
Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện
để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp.
2. GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
Giảm chi phí
Khả năng sinh
lời
Thêm giá trị và
tăng giá
Giá trị doanh
nghiệp Bán nhiều hơn
tại một thị
Tăng trưởng lợi trường
nhuận
Thâm nhập thị
trường mới
3. ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC
Đường biên hiệu quả
Tạo giá trị
Marketing Dịch vụ
R&D Sản xuất và bán khách
hàng hàng
Khuyến
Quy trình Con người khích và
kiểm soát
Văn hóa
6. CHIẾN LƯỢC PHÙ HỢP
Chiến Hỗ trợ
lược
vận
hành
Phù hợp Điều
Chiến
Hỗ trợ
kiện thị
lược
trường
Kiến
trúc tổ
chức Hỗ trợ
II. THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ VÀ
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
Khả
năng
sinh lời
Thị
trường
quốc
tế
Tăng
trưởng lợi
nhuận
1. TẬN DỤNG SẢN PHẨM VÀ NĂNG LỰC
Sự Năng
khan lực
hiếm cốt lõi
2. TÍNH KINH TẾ VÙNG
Chiến lược
Chiến lược
Thấp
địa phương
quốc tế hóa
Thấp Cao
Áp lực thích nghi với địa phương
1. CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ
Chuyển dịch năng lực cốt lõi đến các thị trường nước ngoài
2. CHIẾN LƯỢC TIÊU CHUẨN HÓA TOÀN CẦU
Giảm chi phí trên quy mô toàn cầu có thể thông qua lợi thế
kinh tế về quy mô, hiệu ứng học tập và lợi thế kinh tế vùng
3. CHIẾN LƯỢC ĐỊA PHƯƠNG HÓA
Tùy chỉnh hàng hóa và dịch vụ để phù hợp với thị hiếu và sở
thích tại các thị trường quốc gia khác nhau.
4. CHIẾN LƯỢC XUYÊN QUỐC GIA
Đồng thời đạt được chi phí thấp và cung cấp hàng hóa phù
hợp với thị trường địa lý
II. CÁC QUYẾT ĐỊNH THÂM
NHẬP THỊ TRƯỜNG CƠ BẢN
1. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG NÀO
Quy mô thị
trường
Sự phù hợp
của sản
phẩm
2. THÂM NHẬP THỜI ĐIỂM NÀO
QUY MÔ NHỎ
SỰ CAM KẾT
QUY MÔ LỚN
SỰ LINH HOẠT
III. CÁC PHƯƠNG THỨC
GIA NHẬP
1. XUẤT KHẨU
Xây dựng một cơ sở hoạt động cho một đối tác nước
ngoài, và trao lại cơ sở này khi nó đã sẵn sàng hoạt động
3. CẤP PHÉP (Nhượng quyền)
Trao các quyền đối với một tài sản vô hình cho người
nhận cấp phép trong một giai đoạn cụ thể, và đổi lại
nhận được phí bản quyền
4. NHƯỢNG QUYỀN (Nhượng quyền TM)
Dạng đặc biệt của cấp phép, kèm theo việc áp đặt các
quy tắc để vận hành hoạt động kinh doanh.
5. CÔNG TY LIÊN DOANH
Thành lập một doanh nghiệp mà được đồng sở hữu bởi hai
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác
6. CÁC CÔNG TY CON THUỘC SỞ HỮU TOÀN BỘ
Hợp đồng chìa - Tránh được các quy định về FDI - Tạo ra các đối thủ cạnh tranh
khóa trao tay - Hạn chế rủi ro kinh tế/ chính trị - Thiếu sự hiện diện trong dài hạn
Cấp phép - Rủi ro và chi phí phát triển thấp - Dễ mất quyền kiểm soát công
nghệ
- Không đạt được hiệu ứng kinh
nghiệm và kinh tế vùng
- Không hỗ trợ các chiến lược ở các
quốc gia khác
Phương thức
Lợi thế Bất lợi
thâm nhập
Nhường - Rủi ro và chi phí phát triển thấp - Khó kiểm soát về chất lượng
quyền thương - Không hỗ trợ các chiến lược ở các
mại quốc gia khác
Công ty liên - Tiếp cận hiểu biết về địa phương - Dễ mất kiểm soát với công nghệ
doanh - Chia sẻ rủi ro và chi phí - Không hỗ trợ các chiến lược ở các
- Được chấp nhận về mặt chính trị quốc gia khác
- Không đạt được hiệu ứng kinh
nghiệm và kinh tế vùng
Công ty thuộc - Bảo vệ được công nghệ - Rủi ro và chi phí cao
sở hữu hoàn - Hỗ trợ các chiến lược ở quốc gia
toàn khác
- Khả năng đạt hiệu ứng kinh
nghiệm và kinh tế vùng
Thank you