Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
6
LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI – ADAM SMITH 1776
7
LỢI THẾ SO SÁNH – DAVID RICARDO 1817
9
CHU KỲ SỐNG QUỐC TẾ CỦA SẢN PHẨM
Raymon Vernon:
Một công ty sẽ
bắt đầu xuất
khẩu sản phẩm
của mình và sau
đó sẽ tiến hành
đầu tư trực tiếp
nước ngoài khi
sản phẩm trải
qua các giai
đoạn thuộc chu
kỳ sống của nó.
10
LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI MỚI
11
LÝ THUYẾT LỢI THẾ CẠNH TRANH QUỐC GIA
12
CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO TMQT
Yêu cầu
Hạn chế …… tỉ lệ nội địa
XK tự nguyện hóa
FDI
FDI cã thÓ t¸c ®éng (tÝch cùc vµ tiªu cùc) ®Õn c¸c
nưíc ®Çu tư vµ tiÕp nhËn ®Çu tư ë c¸c c¸c khÝa
c¹nh sau ®©y:
• ChuyÓn giao nguån lùc (vèn, c«ng nghÖ, kü
n¨ng qu¶n lý)
• C«ng ¨n viÖc lµm
• C¸n c©n thanh to¸n
• C¹nh tranh
• C¬ cÊu ngµnh nghÒ
• Chñ quyÒn quèc gia.
• …..
Nhân tố ảnh hưởng đến thu hút FDI
• Giải thích tại sao các nhà sx lại chuyển hướng hoạt động kinh doanh
của họ từ chỗ xk sp sang thực hiện FDI
• Nội dung: thời kỳ đầu, sp được sx tại chính quốc ngay cả khi chi phí sx
ở nước ngoài có thể thấp hơn. Khi sp đã trở nên chuẩn hóa trong thời
kỳ tăng trưởng, các nhà sx khuyến khích ĐTRNN để tận dụng chi phí
và ngăn chặn khả năng thị trường rơi vào tay nhà sx địa phương
• Nhược: tại sao lại chọn FDI mà ko phải các cách thức thâm nhập thị
trường khác
Lý thuyết về quyền lực thị trường
• Nội dung: khi trên thị trường xuất hiện các yếu
tố không hoàn hảo làm cho hoạt động kinh
doanh kém hiệu quả đi thì các cty sẽ thực thi
FDI nhằm kích thích hoạt động kinh doanh và
vượt qua các yếu tố ko hoàn hảo đó
• Các yếu tố ko hoàn hảo của thị trường:
– Rào cản thương mại
– Kiến thức đặc biệt
Lý thuyết chiết trung
Ưu thế về sở hữu
Công ty có lợi từ việc bố trí những công đoạn nhất định trong
quá trình sản xuât ở nước ngoài
Can thiệp của chính phủ đối với FDI
Phát huy lợi thế cạnh tranh Khai thác lợi thế canh tranh ở
trong nước nước ngoài
- Thoả thuận giữa các quốc gia trong một khu vực địa lý nhằm giảm bớt
và tiến tới xoá bỏ các rào cản đối với dòng vận động của hàng hoá,
dịch vụ và các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia.
- Mục đích: gia tăng quy mô sản xuất, thương mại, tiêu dùng, tạo cơ
hội lựa chọn tốt hơn, giá cả thấp hơn, năng suất lao động cao hơn, cải
thiện và nâng cao mức sống người dân.
27
Các
Cáccấp
cấpđộ
độhội
hội nhập kinhtếtếkhu
nhập kinh khuvực
vực
Song phương
• Ký kết các hiệp định Đa phương
Đơn phương thương mại – đầu tư
song phương • Diễn đàn hợp tác kinh
• Quốc gia thực hiện cải tế (APEC, ASEM…)
cách, định hướng thị
trường, mở cửa nền • VD: BTA VN-Hoa Kỳ
2001 • Hợp tác khu vực:
kinh tế
Tham gia các hiệp
định, các khối kinh tế
• VD: TQ đơn phương • TQ đầy mạnh ký kết thương mại khu vực
thực hiện 9 vòng cắt các hiệp định thương (EU, AFTA, NAFTA…)
giảm thuế quan 1992- mại song phương kể
2001 từ sau khi gia nhập
WTO • GATT, WTO
28
Các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực
= CM + chính sách chung
về tài chính, tiền tệ, lao
Liên minh kinh tế động, xã hội, NH chung,
đồng tiền chung
(EU – điển hình)
= CU + xóa bỏ rào cản
Thị trường chung đối với vốn và lao
(Common Market) động nội khối
- Cấp độ hội nhập kinh tế trong đó các quốc gia thành viên xoá bỏ tất cả
các rào cản đối với dòng hàng hoá, dịch vụ, lao động và vốn trong nội
khối, đồng thời áp dụng một chính sách chung đối với các quốc gia ngoài
khối
Thị trường chung (common market)
- Các nước thành viên từ bỏ sự độc lập của họ trong việc thiết lập
thuế quan.
- Các thành viên từ bỏ chủ quyền của họ trong việc nhập cư và kiểm
soát dòng vốn.
Liên minh kinh tế
- Cấp độ hội nhập kinh tế trong đó các quốc gia thành viên xoá bỏ tất cả
các rào cản đối với dòng hàng hoá, dịch vụ, lao động và vốn trong nội
khối, đồng thời áp dụng một chính sách chung đối với các quốc gia ngoài
khối, áp dụng các chính sách tiền tệ và tài khoá chung.
Một số vấn đề cần cân nhắc:
- Các nước thành viên từ bỏ sự độc lập của họ trong việc thiết lập thuế
quan.
- Các thành viên từ bỏ chủ quyền của họ trong việc nhập cư và kiểm soát
dòng vốn.
- Từ bỏ quyền tự chủ trong chính sách tiền tệ của từng quốc gia thành
viên
Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế
38
Hội nhập kinh tế ở các khu vực trên thế giới
39
Các khu vực mậu dịch tự do (FTA)
40
Cơ hội Hội nhập kinh tế
Thị trường
Cơ hội xuất khẩu, khu vực và KDQT
Đầu tư
Rộng lớn
Thách thức
Doanh nghiệp Cạnh tranh
cần làm gì Sức ép
Giảm chi phí
Cắt giảm
chi phí
Pháo đài
Hợp lý hóa Sáp nhập, Thương mại
sản xuất Liên doanh,
Liên kết
HNKTKV VÀ CÁC DOANH NGHIỆP
• Nhu cầu hòa bình sau 2 cuộc chiến tranh thế giới
• Các nước châu Âu muốn nâng cao vị thế kinh tế,
chính trị của mình
• 1951 – Cộng đồng Than và Thép Châu Âu
• 1957 – Hiệp định Maastricht và EU
• 2001 – Đồng EURO
NAFTA
• Ra đời 1/1/1994
• Xóa bỏ thuế quan
• Xóa bỏ trở ngại đối với FDI
• Xóa bỏ trở ngại đối với dòng dịch vụ
• Bảo vệ quyền sỏ hữu trí tuệ
• Áp đặt các tiêu chuẩn môi trường
• Hai ủy ban giám sát việc thực thi hiệp định
ASEAN
Hệ thống tài
chính quốc tế
• Tài sản tài chính: vốn hoặc tài sản mang các hinh thái tiền tệ
– Chứng chỉ tiền gửi, chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu)
• Tính thanh khoản: khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của
các tài sản tài chính
48
Dòng di chuyển của vốn qua hệ thống tài chính
Trung
gian tài
chính Vốn
Vốn
Vốn
50
Phân loại thị trường tài chính
(1) Căn cứ vào - Thị trường tài chính quốc gia
phạm vi giao dịch - Thị trường tài chính quốc tế
- ThÞ trêng nî: ngêi cÇn vèn ph¸t hµnh c¸c c«ng cô nî
(2) Căn cứ vào cách
- ThÞ trêng cæ phiếu: Ngêi cÇn vèn ph¸t hµnh cæ phiÕu
thức huy động vốn
- ThÞ trêng s¬ cÊp: chøng kho¸n ph¸t hµnh ®îc b¸n cho
nh÷ng ngêi mua ®Çu tiªn
(3) Căn cứ vào việc - ThÞ trêng thø cÊp: thÞ trêng mua b¸n nh÷ng chøng
mua bán CK lần đầu kho¸n ®· ph¸t hµnh trªn thÞ trêng s¬ cÊp
- ThÞ trêng tiÒn tÖ: n¬i lu th«ng c¸c c«ng cô nî ng¾n h¹n
(thêi h¹n <1 n¨m) (bao gồm cả thị trường ngoại hối)
(4) Căn cứu vào - ThÞ trêng vèn: n¬i lu th«ng c¸c c«ng cô nî dµi h¹n (>1
thời gian luân n¨m & cæ phiÕu)
chuyển vốn
51
Thị trường vốn quốc tế là gì?
52
Sự hấp dẫn của thị trường vốn quốc tế
55
Thị trường cổ phiếu quốc tế
• Thị trường mua bán các cổ phiếu ngoài phạm vi quốc gia phát
hành chúng.
• Người mua: Các cá nhân, công ty, quỹ đầu tư, quỹ hưu trí.
• Sở giao dịch chứng khoán: sở giao dịch chứng khoán quốc gia
có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài
– Frankfurt, London, New York
• Bao gồm:
– Thị trường sơ cấp: cổ phiếu giao dịch lần đầu
– Thị trường thứ cấp: mua bán lại những cổ phiếu đã được phát hành trên
thị trường sơ cấp
– Thị trường OTC: cổ phiếu không đủ điều kiện giao dịch tại sở giao dịch
• Thị trường tăng trưởng ngày càng nhanh chóng
56