You are on page 1of 10

和经理会见重要客户 Hé jīnglǐ huìjiàn zhòngyào kèhù Cùng giám đốc gặp gỡ khách hàng

quan trọng
想想怎么说 xiǎng xiǎng zěnme shuō Ngẫm lại nói như thế nào
1. 今天你要跟老板一起见客户。 1. Jīntiān nǐ yào gēn lǎobǎn yīqǐ 1. Hôm nay bạn phải cùng với sếp
第一次跟客户见面,你该说什 jiàn kèhù. Dì yī cì gēn kèhù gặp khách hàng. Lần đầu tiên gặp
么?如果客户是一家非 常有名的 jiànmiàn, nǐ gāi shuō shénme? mặt khách hàng, bạn nên nói gì?
公司的老板,你说什么好呢? Rúguǒ kèhù shì yījiā fēicháng Nếu khách hàng là ông chủ một
yǒumíng de gōngsī de lǎobǎn, nǐ công ty cực kỳ nổi tiếng, bạn nói gì
shuō shénme hǎo ne? tốt nhỉ?
2. 如果你要介绍两个公司的老板 2. Rúguǒ nǐ yào jièshào liǎng gè 2. Nếu bạn muốn giới thiệu sếp
认识,你该怎么说呢? gōngsī de lǎobǎn rènshí, nǐ gāi của 2 cty quen nhau, bạn nên nói
zěnme shuō ne? thế nào?
(胡中信到公司实习的第六天, (Hú zhōngxìn dào gōngsī shíxí de ( Hồ Trung Tín đến công ty thực
高经理带他 见一个重要的客户 dì liù tiān, gāo jīnglǐ dài tā jiàn yīgè tập ngày thứ 6, Giám đốc Cao dẫn
一一长安电器厂的厂长。 在公 zhòngyào de kèhù yīyī cháng'ān anh ấy thấy một cái quan trọng
司会议室。】 diànqì chǎng de chǎng zhǎng. Zài khách hàng nhất nhất Trường An
gōngsī huìyì shì.] đồ điện xưởng xưởng trưởng. Ở
phòng họp công ty. 】
王晓:潘厂长,您请进。高经 Wáng xiǎo: Pān chǎng zhǎng, nín Vương Hiểu: Giám đốc nhà máy
理,潘厂长他们到了。我来介绍 qǐng jìn. Gāo jīnglǐ, pān chǎng Phan, mời ngài vào. Giám đốc Cao,
一下,这 是我们的高经理。这 zhǎng tāmen dàole. Wǒ lái jièshào Giám đốc nhà máy Phan bọn họ
位是长安电 器厂的潘厂长,这 yīxià, zhè shì wǒmen de gāo jīnglǐ. tới rồi. Tôi tới giới thiệu một chút,
位是刘秘书。 Zhè wèi shì cháng'ān diànqì chǎng đây là chúng ta Giám đốc Cao. Vị
de pān chǎng zhǎng, zhè wèi shì này chính là nhà máy thiết bị điện
liú mìshū. Trường An Giám đốc nhà máy
Phan, vị này chính là Lưu bí thư.
高经理:潘厂长,欢迎你们啊! Gāo jīnglǐ: Pān chǎng zhǎng, Giám đốc Cao: Giám đốc nhà máy
huānyíng nǐmen a! Phan, hoan nghênh các anh a!
【两人握手。】 [Liǎng rén wòshǒu.] 【 hai người bắt tay. 】
潘厂长:您好,高总。久仰贵公 Pān chǎng zhǎng: Nín hǎo, gāo Giám đốc nhà máy Phan: Chào
司大名。今天终于见面了。这位 zǒng. Jiǔyǎng guì gōngsī dàmíng. ông, tổng giám đốc Cao. Kính đã
外国朋友是 Jīntiān zhōngyú jiànmiànle. Zhè lâu quý công ty đại danh. Hôm nay
wèi wàiguó péngyǒu shì rốt cuộc gặp mặt. Người bạn nước
ngoài này là….
高经理:这是我们刚从美国招聘 gāo jīnglǐ: Zhè shì wǒmen gāng Giám đốc Cao: Đây là trợ lý chúng
来的助理,他的中文名字叫胡中 cóng měiguó zhāopìn lái de zhùlǐ, ta mới tuyền dụng tới từ Mỹ, tên
信。 tā de zhōngwén míngzì jiào hú tiếng Trung của anh ấy là Hồ Trung
zhōngxìn. Tín.
胡中信:潘厂长,您好!认识你 Hú zhōngxìn: Pān chǎng zhǎng, nín Hồ Trung Tín: Giám đốc nhà máy
很高兴。 hǎo! Rènshí nǐ hěn gāoxìng. Phan, chào ngài! Rất vui được làm
quen với ngài.
潘厂长:你好,你好。我们也很 Pān chǎng zhǎng: Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Giám đốc nhà máy Phan: Chào
高兴认识你呀。高总,看来,你 Wǒmen yě hěn gāoxìng rènshí nǐ anh, chào anh. Chúng tôi cũng rất
们公司已经开始网罗海外的人才 ya. Gāo zǒng, kàn lái, nǐmen vui được quen biết anh. Tổng
了。 gōngsī yǐjīng kāishǐ wǎngluó hǎiwài giám đốc Cao, xem ra, công ty các
de réncáile. anh đã bắt đầu thu hút nhân tài
hải ngoại.
胡中信:哪里哪里,我是来实习 Hú zhōngxìn: Nǎlǐ nǎlǐ, wǒ shì lái Hồ Trung Tín: Nơi nào nơi nào, tôi
的,主要是来学习,还请您多指 shíxí de, zhǔyào shi lái xuéxí, huán tới thực tập, chủ yếu là tới học
教。
qǐng nín duō zhǐjiào. tập, còn mong ngài dạy nhiều
thêm.
高经理:潘厂长,我们坐下谈 Gāo jīnglǐ: Pān chǎng zhǎng, Giám đốc Cao: Giám đốc nhà máy
吧。 wǒmen zuò xià tán ba. Phan, chúng ta ngồi xuống nói đi.
【入座以后。】 [Rùzuò yǐhòu.] 【 sau khi ngồi 】
潘厂长:听说贵公司发展很快, Pān chǎng zhǎng: Tīng shuō guì Giám đốc nhà máy Phan: Nghe nói
现在想进入 MP3 市场,正在对 gōngsī fāzhǎn hěn kuài, xiànzài quý công ty phát triển rất nhanh,
生产配件的 厂家进行招标。我 xiǎng jìnrù MP3 shìchǎng, hiện tại muốn tiến vào thị trường
们对这次招标很感兴趣,所以就 zhèngzài duì shēngchǎn pèijiàn de MP3, đang tiến hành đấu thầu nhà
来了。 chǎngjiā jìnxíng zhāobiāo. Wǒmen máy sản xuất linh kiện. Chúng tôi
duì zhè cì zhāobiāo hěn gǎn ở đối sinh sản linh kiện xưởng tiến
xìngqù, suǒyǐ jiù láile. hành đấu thầu. Chúng ta đối lần
này đấu thầu thực cảm thấy hứng
thú, cho nên liền tới rồi.
高经理:是啊,我们觉得 MP3 Gāo jīnglǐ: Shì a, wǒmen juédé Giám đốc Cao: Đúng vậy, chúng
的市场很大,所以希望今年秋天 MP3 de shìchǎng hěn dà, suǒyǐ tôi cảm thấy thị trường MP3 rất
就能进入这个市场。 xīwàng jīnnián qiūtiān jiù néng lớn, cho nên hy vọng mùa thu
jìnrù zhège shìchǎng. năm nay có thể tiến vào thị
trường này.
潘厂长:那好啊,MP3 配件是我 Pān chǎng zhǎng: Nà hǎo a,MP3 Giám đốc nhà máy Phan: Vậy thì
们厂的主要产品。我们厂是 pèijiàn shì wǒmen chǎng de tốt, linh kiện MP3 là sản phẩm chủ
1985 年成立的, 现在是东部地 zhǔyào chǎnpǐn. Wǒmen chǎng shì yếu của nhà máy chúng tôi. Nhà
区最大的电器配件生产企业。 1985 nián cheng lì de, xiànzài shì máy chúng tôi thành lập vào năm
是-----的: thời gian/đối dōngbù dìqū zuìdà de diànqì 1985, hiện tại đã là xí nghiệp sản
tượng/phương thức/nơi chốn => pèijiàn shēngchǎn qǐyè. xuất linh kiện điện tử lớn nhất khu
đã xảy ra rồi (nhấn mạnh) vực phía Đông rồi.
高经理:贵厂的信誉我们早就听 Gāo jīnglǐ: Guì chǎng de xìnyù Giám đốc Cao: Danh tiếng của quý
说了。不过,这次我们对产品有 wǒmen zǎo jiù tīng shuōle. Bùguò, xưởng chúng tôi đã sớm nghe
一些特殊 的要求。 zhè cì wǒmen duì chǎnpǐn yǒu qua. Nhưng mà, lần này chúng tôi
yīxiē tèshū de yāoqiú. có một số yêu cầu đặc biệt với sản
phẩm.
潘厂长:您放心,我们可以根据 Pān chǎng zhǎng: Nín fàngxīn, Giám đốc nhà máy Phan: Ngài yên
客户的要求生产各种产品。这是 wǒmen kěyǐ gēnjù kèhù de yāoqiú tâm, chúng tôi có thể căn cứ yêu
我们特意 为这次招标做的产品 shēngchǎn gè zhǒng chǎnpǐn. Zhè cầu khách hàng sản xuất các loại
介绍,请您过目。 shì wǒmen tèyì wèi zhè cì sản phẩm. Đây là tài liệu sản phẩm
zhāobiāo zuò de chǎnpǐn jièshào, chúng tôi cố ý làm vì lần đấu thầu
qǐng nín guòmù. này, mời ngài xem qua.
高经理:好的,谢谢。 Gāo jīnglǐ: Hǎo de, xièxiè. Giám đốc Cao: Tốt, cảm ơn.
【高经理看完以后。】 [Gāo jīnglǐ kàn wán yǐhòu.] 【sau khi Giám đốc Cao xem
xong】
高经理:你们的产品很丰富啊。 Gāo jīnglǐ: Nǐmen de chǎnpǐn hěn Giám đốc Cao: Sản phẩm của các
潘厂长,如果可能的话,我们想 fēngfù a. Pān chǎng zhǎng, rúguǒ anh rất phong phú nha. Giám đốc
参观一下你们的工厂,了解一下 kěnéng dehuà, wǒmen xiǎng nhà máy Phan, nếu có khả năng,
生产情况。 cānguān yīxià nǐmen de chúng tôi muốn tham quan nhà
gōngchǎng, liǎo jiè yīxià máy của các anh một chút, tìm
shēngchǎn qíngkuàng. hiểu tình hình sản xuất một chút.
潘厂长:没问题,一会儿让小刘 Pān chǎng zhǎng: Méi wèntí, Giám đốc nhà máy Phan: Không
跟王秘书安排一下时间。 yīhuǐ'er ràng xiǎo liú gēn wáng thành vấn đề, trong chốc lát bảo
mìshū ānpái yīxià shíjiān. tiểu Lưu và bí thư Vương sắp xếp
thời gian một chút.
【两人握手。】 [Liǎng rén wòshǒu.] 【 hai người bắt tay. 】
高经理:好的,希望我们有机会 Gāo jīnglǐ: Hǎo de, xīwàng wǒmen Giám đốc Cao: Tốt, hy vọng chúng
合作。 yǒu jīhuì hézuò. ta có cơ hội hợp tác.
潘厂长:我们很期待跟贵公司的 Pān chǎng zhǎng: Wǒmen hěn Giám đốc nhà máy Phan: Chúng
合作。 qídài gēn guì gōngsī de hézuò. tôi rất trông đợi hợp tác với quý
công ty.
 Định ngữ (đại từ/noun/adj phrase/verb phrase/cụm S +P) + 的+ trung tâm ngữ

TỪ MỚI

STT Chữ giản thể Chữ phồn thể Phiên âm Hán Việt Nghĩa việt
1 会见 會見 Huìjiàn Hội kiến Gặp nhau
 会见重要客户 Huìjiàn zhòngyào kèhù: gặp khách hàng quan trọng
 会见校长 huìjiàn xiàozhǎng: gặp hiệu trưởng
2 客户 客戶 kèhù Khách hộ Khách hàng
3 电器 電器 diànqì Điện khí Đồ điện
 家用电器 Jiāyòng diànqì: thiết bị điện gia dụng
 电风扇(phiến) Diàn fēngshàn: quạt điện
 电饭锅(oa) diàn fàn guō: nồi cơm điện
4 厂长 廠長 chǎng zhǎng Hán/xưởng Giám đốc nhà máy
trưởng
 副(fù)厂长: xưởng phó
5 久仰 久仰 jiǔyǎng Cửu ngưỡng Kính đã lâu
 久仰大名 Jiǔyǎng dàmíng: nghe danh tiếng đã lâu
6 贵 貴 guì Quý Quý
 贵公司: quý công ty
7 招聘 招聘 zhāopìn Chiêu sính tuyển dụng
 招生: chiêu sinh, tuyển sinh
8 助理 助理 zhùlǐ Trợ lý Trợ lý
9 网罗 網羅 wǎngluó Võng la Chiêu mộ, chiêu nạp
10 人才 人才 réncái Nhân tài Nhân tài
11 生产 生產 shēngchǎn Sinh sản Sinh sản
12 配件 配件 pèijiàn Phối kiện Linh kiện, phụ kiện
13 厂家 廠家 chǎngjiā Hán gia Nhà sản xuất
14 进行 + V 進行 jìnxíng Tiến hành Tiến hành
15 招标 招標 zhāobiāo Chiêu tiêu Gọi thầu, mời thầu
16 产品 產品 Chǎnpǐn Sản phẩm Sản phẩm
17 成立 成立 chénglì Thành lập Thành lập
18 地区 地區 dìqū Địa khu Khu vực
19 企业 企業 qǐyè Xí nghiệp Xí nghiệp
20 信誉 信譽 xìnyù Tín dự Danh dự
21 特殊 特殊 tèshū Đặc thù Đặc biệt
22 根据 根據 gēnjù Căn cư Căn cứ, theo
23 特意 特意 tèyì Đặc ý Đặc biệt, cố ý
24 过目 過目 guòmù Quá mục Xem qua
25 丰富 豐富 fēngfù Phong phú Phong phú
26 安排 安排 ānpái An bài Sắp xếp
27 合作 合作 hézuò Hợp tác Hợp tác
28 期待 期待 qídài Kỳ đãi Chờ mong, trông
mong
专有名词
1 长安 長安 cháng'ān Trường An Trường An
2 潘 潘 pān Phan Phan

语法结构 NGỮ PHÁP


1. 对...... 进行...... 1. Duì...... Jìnxíng...... tiến hành....
【原文】听说贵公司.... 想进入 [Yuánwén] tīng shuō guì gōngsī.... (Dịch) Nghe nói quý công ty muốn
MP3 市 场,正在对生产配件的厂 Xiǎng jìnrù MP3 shìchǎng, gia nhập vào thị trường MP3,
家进行招标。 zhèngzài duì shēngchǎn pèijiàn de đang mời thầu các nhà máy sản
chǎngjiā jìnxíng zhāobiāo. xuất linh kiện.

 进行 được dùng để miêu tả các hoạt động hệ trọng và chính thống diễn ra. 进行 không dùng để
miêu tả các hoạt động ngắn hạn hoặc các hoạt động hàng ngày. Chính vì vậy không được nói là 进行
吃饭 hoặc 进行睡觉. Sau 进行 thường là động từ song âm tiết hoặc đa âm tiết.
 Nhiều lúc chúng ta không cần dịch từ 进行 ở trong câu.
(1)中国政府对经济体制进行了 (1) Zhōngguó zhèngfǔ duì jīngjì (1) Trung Quốc chính phủ đối kinh
改革。 tǐzhì jìnxíngle gǎigé. tế thể chế tiến hành rồi cải cách.
(2) 同学们正在对环境污染问题 (2) Tóngxuémen zhèngzài duì (2) các bạn học đang ở đối ô
进行 讨论。 huánjìng wūrǎn wèntí jìnxíng nhiễm môi trường vấn đề tiến
tǎolùn. hành thảo luận.
(3) 明天,公司总经理要对一些经 (3) Míngtiān, gōngsī zǒng jīnglǐ yào (3) ngày mai, công ty tổng giám
常迟到 的下属进行批评。 duì yīxiē jīngcháng chídào de đốc phải đối một ít thường xuyên
xiàshǔ jìnxíng pīpíng. đến trễ cấp dưới tiến hành phê
bình.
(*) 请用“对.... 进行...”改写句 (*) Qǐng yòng “duì.... Jìnxíng...” (*) thỉnh dùng “Đối.... Tiến
子。 Gǎixiě jùzi. hành...” Viết lại câu.
(1) 市长打算开会讨论明年的发 (1) Shìzhǎng dǎsuàn kāihuì tǎolùn (1) thị trưởng tính toán mở họp
展政策。 míngnián de fāzhǎn zhèngcè. thảo luận chính sách phát triển
năm sau
市长对明年的发展政策进行开会 Shìzhǎng duì míngnián de fāzhǎn Thị trưởng đối sang năm phát
讨论 zhèngcè jìnxíng kāihuì tǎolùn triển chính sách tiến hành mở họp
thảo luận
(2)警察处理完了一起交通事 (2) Jǐngchá chǔlǐ wánliǎo yīqǐ (2) cảnh sát xử lý xong rồi một sự
故。 jiāotōng shìgù. cố giao thông.
警察对一起 (lượng từ)交通事故 Jǐngchá duì yīqǐ jiāotōng shìgù Cảnh sát đối một sự cố giao thông
进行处理完了 (không có BNKQ jìnxíng chǔlǐ. tiến hành xử lý.
theo sau)
(*) 请用“对... 进行....” 回答问 (*) Qǐng yòng “duì... Jìnxíng....” (*) thỉnh dùng “Đối... Tiến
题。 Huídá wèntí. hành....” Trả lời vấn đề.
(1) 如果你是市长,你打算在哪 (1) Rúguǒ nǐ shì shìzhǎng, nǐ (1) nếu ngươi là thị trưởng, ngươi
些方 面进行改革? dǎsuàn zài nǎxiē fāngmiàn jìnxíng tính toán ở đâu chút phương diện
gǎigé? tiến hành cải cách?
如果我是市长,我对交通问题/ Rúguǒ wǒ shì shìzhǎng, wǒ duì Nếu ta là thị trưởng, ta đối giao
行政手续进行改革。 jiāotōng wèntí/xíngzhèng shǒuxù thông vấn đề / hành chính thủ tục
jìnxíng gǎigé. tiến hành cải cách.
(2) 最近,你们上课的时候对哪些 (2) Zuìjìn, nǐmen shàngkè de (2) gần nhất, các ngươi đi học thời
问题 进行了讨论? shíhòu duì nǎxiē wèntí jìnxíngle điểm đối này đó vấn đề tiến hành
tǎolùn? rồi thảo luận?
最近,你们上课的时候对考试进 Zuìjìn, wǒ men shàngkè de shíhòu Gần nhất, chúng ta đi học thời
行了讨论。 duì kǎoshì jìnxíngle tǎolùn. điểm đối khảo thí tiến hành rồi
thảo luận.

2. 根据 2. Gēnjù Theo
【原文】我们可以根据客户的要 [yuánwén] wǒmen kěyǐ gēnjù [ Dịch ] Chúng tôi có thể sản xuất
求生产各 种产品。 kèhù de yāoqiú shēngchǎn bất kỳ sản phẩm nào theo yêu cầu
gèzhǒng chǎnpǐn. của khách hàng.
1) S+ 根据 + NP + VP 1) S+ gēnjù + NP + VP Khi sử dụng mẫu câu này, “根据 +
NP= N+ 的+ V NP”bắt buộc phải đứng trước
động từ.
(1) 学校根据学生的要求安排宿 (1) xuéxiào gēnjù xuéshēng de (1) trường học chuẩn bị ký túc xá
舍。 yāoqiú ānpái sùshè. căn cứ theo yêu cầu của học sinh.
(2) 请你根据规定(quy định)处理 (2) Qǐng nǐ gēnjù guīdìng chǔlǐ zhè (2) xin anh xử lý chuyện này căn
这件事情。 jiàn shìqíng. cứ theo quy định
(3) 今天的作业:根据自己的经历 (3) Jīntiān de zuòyè: Gēnjù zìjǐ de (3) hôm nay tác nghiệp: Căn cứ
写一个小故事。 jīnglì xiě yīgè xiǎo gùshì. chính mình trải qua viết một cái |
tiểu chuyện xưa.
(*)请用“根据”完成对话或回答 (*) Qǐng yòng “gēnjù” wánchéng (*) thỉnh dùng “Căn cứ” hoàn
问题。 duìhuà huò huídá wèntí. thành đối thoại hoặc trả lời vấn
đề.
(1) A: 你觉得,我学中文好还是法 (1) A: Nǐ juédé, wǒ xué zhōngwén (1) A: Ngươi cảm thấy, ta học
文好呢? hào huán shì fǎwén hǎo ne? tiếng Trung hảo vẫn là pháp văn
hảo đâu?
B: 你要根据自己的爱好选择啊。 B: Nǐ yào gēnjù zìjǐ de àihào B: Ngươi muốn căn cứ chính mình
xuǎnzé a. yêu thích lựa chọn a.
(2) 现在你有几个实习机会,你会 (2) Xiànzài nǐ yǒu jǐ gè shíxí jīhuì, nǐ (2) hiện tại ngươi có mấy cái thực
怎么选呢? huì zěnme xuǎn ne? tập cơ hội, ngươi sẽ như thế nào
tuyển đâu?
我会根据公司环境选择 Wǒ huì gēnjù gōngsī huánjìng Ta sẽ căn cứ công ty hoàn cảnh
xuǎnzé lựa chọn
(3) 你们公司根据什么招聘新的 (3) nǐmen gōngsī gēnjù shénme (3) các ngươi công ty căn cứ cái
员工(nhân viên)? zhāopìn xīn de yuángōng (nhân chiêu gì sính tân công nhân (nhân
viên)? viên)?
我们公司根据员工的专业招聘新 Wǒmen gōngsī gēnjù yuángōng de Chúng ta công ty căn cứ công
的员工。 zhuānyè zhāopìn í xīn de nhân chuyên nghiệp thông báo
yuángōng. tuyển dụng tân công nhân.
2)根据+ NP 2) Gēnjù + NP Trong mẫu câu này, “根据+ NP”
thể hiện nguồn gốc của thông tin,
ví dụ 报道,法律, 调查... Nhưng
sau 根据 không được có từ chỉ
người. Ví dụ, cách nói sau là sai:
根据他 hoặc 老师,
(1) 根据电视报道,昨天又有一家 (1) gēnjù diànshì bàodǎo, zuótiān (1) căn cứ TV đưa tin, ngày hôm
外国 企业到上海市投资建厂。 yòu yǒu yījiā wàiguó qǐyè dào qua lại có một nhà ngoại quốc xí
shànghǎi shì tóuzī jiàn chǎng. nghiệp đến Thượng Hải thị đầu tư
kiến xưởng.
(2) 根据统计,中国的 GDP 年均增 (2) Gēnjù tǒngjì, zhōngguó de GDP (2) căn cứ thống kê, Trung Quốc
长约 9.7%。 nián jūn zēngzhǎng yuē 9.7%. GDP năm đều tăng trưởng ước
9.7%.
(3) 根据法律规定,在中国的外国 (3) Gēnjù fǎlǜ guīdìng, zài (3) căn cứ pháp luật quy định, ở
投 资者可以享受(hưởng)一些优 zhōngguó de wàiguó tóuzī zhě Trung Quốc ngoại quốc đầu tư giả
惠 (ưu đãi) 政策。 kěyǐ xiǎngshòu (hưởng) yīxiē có thể hưởng thụ (hưởng) một ít
yōuhuì (ưu đãi) zhèngcè. ưu đãi (ưu đãi) chính sách.

3. 如果可能的话 3. Rúguǒ kěnéng dehuà Nếu có thể


【原文】如果可能的话,我们想 [yuánwén] rúguǒ kěnéng dehuà, [Dịch] Nếu có thể, chúng tôi muốn
参观一下 你们的工厂。 wǒmen xiǎng cānguān yīxià nǐmen tham quan một chút nhà máy của
de gōngchǎng. anh.
如果可能的话 Rúguǒ kěnéng dehuà thể hiện cách yêu cầu lịch sự và
khiêm tốn.
(1) 王小姐,如果可能的话,今晚我 (1) Wáng xiǎojiě, rúguǒ kěnéng (1) Vương tiểu thư, nếu có thể,
们 一起吃个饭? dehuà, jīn wǎn wǒmen yīqǐ chī gè đêm nay chúng ta cùng nhau ăn
fàn? một bữa cơm?
(2)张总,如果可能的话,请给我们 (2) Zhāng zǒng, rúguǒ kěnéng (2) trương tổng, nếu có thể, thỉnh
一 些建议。 dehuà, qǐng gěi wǒmen yīxiē cho chúng ta một chút kiến nghị.
jiànyì.
(*) 请用“如果可能的话”完成 (*) Qǐng yòng “rúguǒ kěnéng (*) thỉnh dùng “Nếu khả năng nói”
句子。 dehuà” wánchéng jùzi. hoàn thành câu.
(1) 如你想换一个部门工作,你会 (1) Rú nǐ xiǎng huàn yīgè bùmén (1) như ngươi tưởng đổi một cái
跟经理 gōngzuò, nǐ huì gēn jīnglǐ bộ môn công tác, ngươi sẽ cùng
giám đốc
说:如果可能的话,我想换到人 shuō: Rúguǒ kěnéng dehuà, wǒ Nói: Nếu khả năng nói, ta tưởng
事都工作。 xiǎng huàn dào rénshì dōu đổi đến nhân sự đều công tác.
gōngzuò.
(2) 你可以向比尔•盖茨(Bill (2) Nǐ kěyǐ xiàng bǐ'ěr•gài cí (Bill (2) ngươi có thể hướng so ngươi •
Gates)提一 个要求,你会对他说: Gates) tí yīgè yāoqiú, nǐ huì duì tā Gates (Bill Gates) đề một cái yêu
如果可能的话,请你跟我国越南 shuō: Rúguǒ kěnéng dehuà, qǐng cầu, ngươi sẽ đối hắn nói: Nếu khả
一趟。 nǐ gēn wǒguó yuènán yī tàng. năng nói, thỉnh ngươi cùng quốc
gia của ta Việt Nam một chuyến.
(3)要是你想约你喜欢的人出去 (3) Yàoshi nǐ xiǎng yuē nǐ xǐhuān (3) nếu là ngươi tưởng ước ngươi
玩,你 会跟他/她说:如果可能的 de rén chūqù wán, nǐ huì gēn tā/tā thích người đi ra ngoài chơi, ngươi
话,我跟你周末去玩吧。 shuō: Rúguǒ kěnéng dehuà, wǒ sẽ cùng hắn / nàng nói: Nếu khả
gēn nǐ zhōumò qù wán năng nói, ta cùng ngươi cuối tuần
đi chơi đi.

练习 BÀI TẬP

(*) 练练发音 Luyện phát âm

一、请你大声读 (đọc to)

Nhóm 1 久仰 配件 根据 介绍 特殊
Jiǔyǎng pèijiàn gēnjù jièshào tèshū
Kính đã lâu linh kiện căn cứ giới thiệu đặc thù
Nhóm 2 兴趣 期待 信誉 地区
Xìngqù qídài xìnyù dìqū
Hứng thú chờ mong danh dự khu vực
Nhóm 3 厂长 生产 招聘 指教 招标 市场
Chǎng cháng shēngchǎn zhāopìn zhǐjiào zhāobiāo shìchǎng
Xưởng trưởng sinh sản thông báo tuyển dụng chỉ giáo đấu thầu thị trường

二、你能读对吗?(Bạn có thể đọc đúng không?)

久仰— Jiǔyǎng—— Kính đã 介绍— Jièshào Giới 特殊— Tèshū Đặc thù
—周阳 zhōuyáng lâu —— —姐嫂 ——jiě sǎo thiệu —特出 ——tè ——
chu —— tỷ chū xuất
dương tẩu chúng
生产— shēngchǎn Sinh sản 市场— shìchǎng Thị 秘书 — mìshū Bí thư
—增产 —— —— —四厂 ——sì trường —蜜酥 ——mì —— mật
zēngchǎn tăng gia chǎng —— bốn sū tô
sản xuất xưởng
合作— hézuò—— Hợp tác 客户— kèhù—— Khách
—合桌 hé zhuō —— hợp —客服 kèfù hàng
bàn ——
khách
phục

三、五星句子 (Câu mẫu)

(1) 您好,高总。久仰贵公司大 (1) Nín hǎo, gāo zǒng. Jiǔyǎng guì (1) ngài hảo, cao tổng. Kính đã lâu
名。 gōngsī dàmíng. quý công ty đại danh.
(2) 我是来实习的,主要是来学习, (2) Wǒ shì lái shíxí de, zhǔyào shi (2) ta là tới thực tập, chủ yếu là tới
还请您多指教。 lái xuéxí, huán qǐng nín duō học tập, còn thỉnh ngài nhiều chỉ
zhǐjiào. giáo.
(3) 希望我们有机会合作。 (3) Xīwàng wǒmen yǒu jīhuì (3) hy vọng chúng ta có cơ hội hợp
hézuò. tác.

(*) 谈谈课文 Bài khóa

回答问题(Trả lời câu hỏi)

(1) 今天胡中信跟谁见面? (1) Jīntiān hú zhōngxìn gēn shuí (1) hôm nay hồ trung tin với ai gặp
jiànmiàn? mặt?
(2) J&G 公司最近有什么发展计 (2) J&G gōngsī zuìjìn yǒu shé me (2) J&G công ty gần nhất có cái gì
划? fāzhǎn jìhuà? phát triển kế hoạch?
(3) 长安电器厂是个什么样的企 (3) Cháng'ān diànqì chǎng shìgè (3) Trường An đồ điện xưởng là
业? shénme yàng de qǐyè? cái cái dạng gì xí nghiệp?
(4) 你觉得 J&G 公司会不会跟长 (4) Nǐ juédé J&G gōngsī huì bù huì (4) ngươi cảm thấy J&G công ty có
安电器厂合作?为什么? gēn cháng'ān diànqì chǎng hézuò? thể hay không cùng Trường An đồ
Wèishéme? điện xưởng hợp tác? Vì cái gì?
(*) 说说对话 Hội thoại (*) Shuō shuō duìhuà Hội thoại (*) nói nói đối thoại Hội thoại
一、看谁答得好(Xem ai trả lời yī, kàn shuídá dé hǎo (Xem ai trả Một, xem ai đáp đến hảo (Xem ai
đúng) lời đúng) trả lời đúng)
今天有客户给公司打电话,同事 jīntiān yǒu kèhù gěi gōngsī dǎ Hôm nay có khách hàng cấp công
们都下班了,所以你要回答他的 diànhuà, tóngshìmen dōu ty gọi điện thoại, các đồng sự đều
问题。 xiàbānle, suǒyǐ nǐ yào huí dá tā de tan tầm, cho nên ngươi muốn trả
wèntí. lời hắn vấn đề.
(1) A:你好,请问是 J&G 公司吗? (1) A: Nǐ hǎo, qǐngwèn shì J&G (1) A: Ngươi hảo, xin hỏi là J&G
gōngsī ma? công ty sao?
B: 是啊,你找谁? B: Shì a, nǐ zhǎo shéi? B: Đúng vậy, ngươi tìm ai?
(2) A:你是高总吗? (2) A: Nǐ shì gāo zǒng ma? (2) A: Ngươi là cao tổng sao?
B: 不是,我是高总的助理。 B: Bùshì, wǒ shì gāo zǒng de zhùlǐ. B: Không phải, ta là cao tổng trợ
lý.
(3) A:那我能问你几个问题吗? (3) A: Nà wǒ néng wèn nǐ jǐ gè (3) A: Ta đây có thể hỏi ngươi mấy
wèntí ma? vấn đề sao?
B:可以啊。 B: Kěyǐ a. B: Có thể a.
(4) A:听说你们公司想进入 MP3 (4) A: Tīng shuō nǐmen gōngsī (4) A: Nghe nói các ngươi công ty
市场,正在招标? xiǎng jìnrù MP3 shìchǎng, tưởng tiến vào MP3 thị trường,
zhèngzài zhāobiāo? đang ở đấu thầu?
B: 对了。 B: Duìle. B: Đúng rồi.
(5) A:我们很想去你们公司跟你 (5) A: Wǒmen hěn xiǎng qù nǐmen (5) A: Chúng ta rất muốn đi các
们谈谈合作的事情。 gōngsī gēn nǐmen tán tán hézuò ngươi công ty cùng các ngươi nói
de shìqíng. chuyện hợp tác sự tình.
B:欢迎你们来,我会告诉高总。 B: Huānyíng nǐmen lái, wǒ huì B: Hoan nghênh các ngươi tới, ta
gàosù gāo zǒng. sẽ nói cho cao tổng.
(5) A:什么时候方便呢? (5) A: Shénme shíhòu fāngbiàn (5) A: Khi nào phương tiện đâu?
ne?
B:下星期一十点,好吗? B: Xià xīngqí yīshí diǎn, hǎo ma? B: Hạ thứ hai 10 giờ, hảo sao?
(6) A:谢谢你呀。 (6) A: Xièxiè nǐ ya. (6) A: Cảm ơn ngươi nha.
B:你太客气了,再见! B: Nǐ tài kèqìle, zàijiàn! B: Ngươi quá khách khí, tái kiến!

二、看谁演得好(Xem ai diễn tốt)

演员 1:客户李厂长 的 Yǎnyuán 1: Kèhù lǐ chǎng zhǎng de Diễn viên 1: Khách hàng Lý xưởng
trưởng
任务: rènwù: Nhiệm vụ:
(1) 问候; (1) Wènhòu; (1) thăm hỏi;
(2)了解 J&G 公司的发展情况,比 (2) liǎojiě J&G gōngsī de fāzhǎn (2) hiểu biết J&G công ty phát
如最近的发展计划等等; qíngkuàng, bǐrú zuìjìn de fāzhǎn triển tình huống, tỷ như gần nhất
jìhuà děng děng; phát triển kế hoạch từ từ;
(3) 介绍自己的工厂,希望合作。 (3) jièshào zìjǐ de gōngchǎng, (3) giới thiệu chính mình nhà
xīwàng hézuò. xưởng, hy vọng hợp tác.
演员 2:实习生 约 Yǎnyuán 2: Shíxí shēng yuē Diễn viên 2: Thực tập sinh ước
任务: rènwù: Nhiệm vụ:
(1) 欢迎客户 (1) Huānyíng kèhù (1) hoan nghênh khách hàng
(2) 介绍公司的发展情况,比如有 (2) jièshào gōngsī de fāzhǎn (2) giới thiệu công ty phát triển
什么新产品,什么时候进入市场 qíngkuàng, bǐrú yǒu shé me xīn tình huống, tỷ như có cái gì sản
等等; chǎnpǐn, shénme shíhòu jìnrù phẩm mới, khi nào tiến vào thị
shìchǎng děng děng; trường từ từ;
(3)了解李厂长的工厂 (3) Liǎojiě lǐ chǎng zhǎng de (3) hiểu biết Lý xưởng trưởng nhà
gōngchǎng xưởng
(4) 感谢李厂长来公司。 (4) gǎnxiè lǐ chǎng zhǎng lái (4) cảm tạ Lý xưởng trưởng tới
gōngsī. công ty.
现在是 6 月 18 日上午 9 点,李厂 Xiànzài shì 6 yuè 18 rì shàngwǔ 9 Hiện tại là 6 nguyệt 18 mặt trời đã
长来到了金茂大厦 18 层 J&G 公 diǎn, lǐ chǎng zhǎng lái dàole jīn cao ngọ 9 điểm, Lý xưởng trưởng
司 mào dàshà 18 céng J&G gōngsī đi tới kim mậu cao ốc 18 tầng J&G
công ty
结束以后, jiéshù yǐhòu, Kết thúc về sau,
演员 1 向大家介绍 J&G 公司的 yǎnyuán 1 xiàng dàjiā jièshào J&G Diễn viên 1 hướng đại gia giới
发展计划。 gōngsī de fāzhǎn jìhuà. thiệu J&G công ty phát triển kế
hoạch.
演员 2 向大家介绍李厂长的工 Yǎnyuán 2 xiàng dàjiā jièshào lǐ Diễn viên 2 hướng đại gia giới
厂。 chǎng zhǎng de gōngchǎng. thiệu Lý xưởng trưởng nhà xưởng.

学学词语 Từ vựng

选词填空(Điền từ vào chỗ trống)

信誉 Xìnyù Uy tín Danh dự


成立 chénglì Thành lập Thành lập
招聘 zhāopìn Tuyển dụng Thông báo tuyển dụng
地区 dìqū khu vực Khu vực
特意 tèyì đặc biệt Cố ý
丰富 fēngfù giàu có Phong phú
安排 ānpái sắp xếp An bài
特殊 tèshū đặc biệt Đặc thù
1)今天是我妈妈的生日, 1) jīntiān shì wǒ māmā 1) Hôm nay là sinh nhật 1) hôm nay là ta mụ mụ
我特意给她买了一件新 de shēngrì, wǒ tèyì gěi tā của mẹ tôi, và tôi đã đặc sinh nhật, ta cố ý cho
衣服。 mǎile yī jiàn xīn yīfú. biệt mua tặng bà một nàng mua một kiện quần
chiếc váy mới. áo mới.
2)一个没有信誉的公司 2) Yīgè méiyǒu xìnyù de 2) Một công ty không có 2) một cái không có danh
是不会取得成功的。 gōngsī shì bù huì qǔdé danh tiếng sẽ không dự công ty là sẽ không
chénggōng de. thành công. lấy được thành công.
3) 这是一家新开的商 3) Zhè shì yījiā xīnkāi de 3) Đây là một cửa hàng 3) đây là một nhà tân
店,里面的商品十分丰 shāngdiàn, lǐmiàn de mới mở với rất nhiều khai cửa hàng, bên trong
富。 shāngpǐn shífēn fēngfù. hàng hóa. thương phẩm thập phần
phong phú.
5)在中国,很多贫困地区 5) Zài zhōngguó, hěnduō 5) Ở Trung Quốc, nhiều 5) ở Trung Quốc, rất
的孩子没有机会上学。 pínkùn dìqū de háizi trẻ em ở các vùng nghèo nhiều nghèo khó khu vực
méiyǒu jīhuì shàngxué. khó không có cơ hội đến hài tử không có cơ hội đi
trường. học.
6)小李,明天我们要去 M 6) Xiǎo lǐ, míngtiān 6) Xiao Li, ngày mai 6) tiểu Lý, ngày mai
公司,你去安排一下时间 wǒmen yào qù M gōngsī, chúng ta sẽ đến công ty chúng ta muốn đi M
和行程。 nǐ qù ānpái yīxià shíjiān M. Bạn có thể sắp xếp công ty, ngươi đi an bài
hé xíngchéng. thời gian và lịch trình. một chút thời gian cùng
hành trình.
7) 上课的时候只能说中 7) Shàngkè de shíhòu zhǐ 7) Chỉ có thể nói tiếng 7) đi học thời điểm chỉ có
文,只有特殊情况才可以 néng shuō zhōngwén, Trung trong lớp, chỉ có thể nói tiếng Trung, chỉ
说英文。 zhǐyǒu tèshū qíngkuàng thể nói tiếng Anh trong có đặc thù tình huống
cái kěyǐ shuō yīngwén. những trường hợp đặc mới có thể nói tiếng Anh.
biệt.
8)王总,我们打算明年秋 8) Wáng zǒng, wǒmen 8) Ông Wang, chúng tôi 8) vương tổng, chúng ta
天成立一家新的电器公 dǎsuàn míngnián qiūtiān dự định thành lập một tính toán sang năm mùa
司,你觉得可以吗? chénglì yījiā xīn de diànqì công ty thiết bị điện mới thu thành lập một nhà
gōngsī, nǐ juédé kěyǐ ma? vào mùa thu tới. Ông có tân đồ điện công ty,
nghĩ là ổn không? ngươi cảm thấy có thể
chứ?
9)这家公司最近会招聘 9) Zhè jiā gōngsī zuìjìn 9) Công ty này gần đây sẽ 9) nhà này công ty gần
很多人,你也去试试吧。 huì zhāopìn hěnduō rén, tuyển rất nhiều người, nhất sẽ thông báo tuyển
nǐ yě qù shì shì ba. bạn cũng nên thử. dụng rất nhiều người,
ngươi cũng đi thử thử đi.

You might also like