You are on page 1of 10

Đồ án thiết kế máy

Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải


Yêu cầu:

Số liệu cho trước Ghi chú


1. Lực kéo băng tải : P=3000N 1. Động cơ
2. Vận tốc băng tải: v = 1,25 m/s 2. Bộ truyền đai
thang
3. Đường kính tang: D = 330mm 3. Hộp giảm tốc
4. Đặc tính tải trong : tải thay đổi, rung động nhẹ 4. Nối trục
5. Thời gian phục vụ: T = 5 năm 5. Băng tải
Một năm làm việc 330 ngày, mỗi ngày làm việc 8h

6. Làm việc một chiều


7. TLTK
[1] : Chi Tiết Máy (Tập 1+2)- (Nguyễn Trọng Hiệp)
[2]: Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khi (Tập 1+2) .
(Trịnh Chất – Lê Văn Uyển )
8.
I. Tính động học hệ dẫn động:
1. Chọn động cơ điện:
Dựa vào công suất yêu cầu để tính chọn công suất động cơ:
Pdc > Pyc
ndc  ndb
*Pyc= Pct./
- Tính :
 =dai. 2br. 4ol. k = 0,95.0,972.0,994.1
= 0,8586
Với: dai Hiệu suất của bộ truyền đai
br Hiệu suất một cặp bánh răng
ol Hiệu suất một cặp ổ lăn
ot Hiệu suất một cặp ổ trượt
k Hiệu suất nối trục di động

- Tính :
2 2 2 2
P  t   M mm  tmm  M 1  t1  M 2  t2
i  Pi  . t i    .   .   .
=  1   ck  =  M 1  tck  M 1  tck  M 1  tck
tmm =3(s) << tck =8(h) -> bỏ qua.

2 2
 M  4  0,6.M  4
     .   .  0,825
M  8  M  8

- Tính Pct:
Pct = F.v/1000= 3000.1,25/1000
= 3,75 KW
Pyc= 3,75.0,825/0,8586  3,6 (KW)

Theo tài liệu [1] Trang 322 chọn được động cơ với thông số:
Kiểu động cơ: AO2-42-4
Số vòng quay thực: ndc =1450(v/p)
Công suất: Pdc= 5,5(kW)
MK M mm
= 1,5 > K = = 1,4
M dn M1
2. Phân phối tỷ số truyền:
Theo tài liệu [1] ,Trang 30 ta có tỉ số truyền của hệ dẫn động là:
ich= ndc/nct = ing.ih
Trong đó: ndc = 1450 (v/p) : số vòng quay của động cơ điện
nct : số vòng quay của trục công tác
60000 . v 60000.1,25
n ct =   72,34 (vong / phut )
 .D  .330

⟹ ich= ndc/nct = 1450/72,34 = 20,04


Chọn trước ing= 2
⟹ ih = ich/ung = 20,04/4= 10,02
ih = in.ic
Chọn theo kinh nghiệm: un = 1,3uc
ih 10, 02
  2, 78
⟹ ic = 1,3 1,3
⟹ in = ih/ic = 10,02/2,78 = 3,6
ich 20, 04
Chọn lại : ingoai = i1.i2 = 2, 78.3, 6 = 2

3. Tính toán thông số động học

a. Số vòng quay: tính từ trục động cơ (v/f)


n dc 1450
n1 = = =725(v / p)
id 2
n 725
n2 = 1 = =201,4 (v / p)
i n 3,6

n 2 201,4
n3 = = =72, 4 (v / p)
i c 2,78

b. Công suất : tính từ trục công tác (kW)


Pct 3,75
P 3= = =3,79 (kw)
ηk . ηol 1.0,99
P3 3,79
P 2= = =3,95(kw)
ηbr . ηol 0,97.0,99

P2 3,95
P 1= = =4,11( kw)
ηbr . ηol 0,97.0,99

c. Momen xoắn :
Được tính theo công thức : M = 9,55.106.P/n (N.mm)
9,55.10 6 . Pct 9,55. 106 .3,75
M ct = = =495058,06(N . mm)
n ct 72,34

9,55.10 6 . P3 9,55.106 .3,79


M 3= = =499924,03( N .mm)
n3 72,4

9,55.10 6 . P2 9,55.106 .3,95


M 2= = =187301,39( N . mm)
n2 201,4

9,55.10 6 . P1 9,55.106 .4,11


M 1= = =54138,62(N . mm)
n1 725

9,55.106 . P dc 9,55. 106 . 5,5


M dc = = =36224,14 (N .mm)
ndc 1450

Dựa vào thông số tính toán ở trên ta có bảng sau :

Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Tỷ số
2,24 3,416 2,62
truyền u
Công
suất 5,5 4,11 3,95 3,79 3,75
P(kW)
Số vòng
quay
1450 647,3 189,5 72,3 72,34
n
( v ¿)
Momen
xoắn 36224,14 54138,62 187301,39 499924,03 495058,06
T(Nmm)
II. Tính bộ truyền ngoài
1. Chọn đai
Với P’đc = 5,5kW
nđc = 1450 vòng/phút
 chọn tiết diện đai A với các thông số:

Đường
Diện tích
kính bánh Chiều dài giới
Ký Kích thước tiết diện, mm tiết diện F,
đai nhỏ d1, hạn L, mm
hiệu mm2
mm
ho a h ao
A 2,8 13 8 11 81 100  200 17004000

 Chọn đường kính bánh đai nhỏ


Chọn d1 = 160 mm
Kiểm tra vận tốc đai
 .d1.n1  .160.1450
v   12,15(m / s )  vmax
60.1000 60.1000
với vmax = (30 ÷ 35) m/s  thoả mãn điều kiện.
 Chọn đường kính bánh đai lớn
Theo (5-4) tài liệu [1], Trang 84 chọn: → ε = 0,02
d1.id 2.160
d2    326,53
1   1  0,02
Theo bảng (5-15) tài liệu [1] chọn đường kính tiêu chuẩn
d2 = 320 mm
Vậy tỉ số truyền thực tế:
d2 320
it    2,04
d1 (1   ) 160.(1  0,02)
it  id 2,04  2
i  .100%  .100%  2%  5%
id 2
 Chọn khoảng cách trục và chiều dài đai
Theo bảng (5-16) trang 94 tài liệu [1] chọn khoảng cách trục dựa theo tỉ số
truyền i và đường kính bánh đai d2:
a
 1, 2
d2 (với it = 2,3)  a =1,2.d2 = 384
Kiểm tra điều kiện a:
0,55(d1 + d2) + h  a  2(d1 + d2)
0,55(d1 + d2) + h = 0,55(160 + 320) + 8 = 272
2(d1 + d2) = 2 (160 + 320) = 960
 thỏa mãn điều kiện
Theo công thức (5-1) tài liệu [1], Trang 83
Từ khoảng cách trục a đã chọn, ta có chiều dài đai:
(d 2  d1 ) 2
l  2.a  0,5..(d1  d 2 ) 
4.a
(320  160) 2
 2.384  0,5..(160  320)   1538,65 ( mm)
4.384
Theo bảng 5-12 tài liệu [1]  chiều dài tiêu chuẩn
L0 =1500 mm  L= L0+33=1533
Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây
Theo (5-20) tài liệu [1]
v 12,15
i   7,93  imax
l 1,533
với imax = 10 vòng/giây

2. Xác định các thông số của bộ truyền đai


 Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 1533 mm
Theo công thức (5-2) trang 83 tài liệu [1]
2l  ( d 2  d1 )  [2l  (d 2  d1 )]2  8.(d 2  d1 ) 2
a
8
2.1533  (320  160)  [2.1533  (320  160)]2  8.(320  160) 2
=
8
= 381,11 (mm)
Theo (5-3) trang 83 tài liệu [1] , góc ôm bánh đai nhỏ
57o 57 o
1  180  (d 2  d1 )  180 
o o
(320  160)  156,07 o
a 381,11
 1 > min = 120o  thoả mãn điều kiện

Theo (5-22) trang 95 tài liệu [1]


1000.N
z
v.[ p ]0 . C  .Ct .Cv .F

Trong đó:
+ N : công suất trên trục động cơ
+ v : vận tốc đai
+ C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1
Bảng 5-18 trang 95 tài liệu [1]  C = 0,95 với  = 156,07 o
+ Ct : hệ số chế độ tải trọng động
Bảng 5-6 trang 90 tài liệu [1]  Ct = 0,8
+ Cv : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc
Bảng 5-19 trang 95 tài liệu [1]  Cv = 1 với v=12,14 m/s
+ [σp]0 : ứng suất có ích cho phép (kW)
Bảng 5-17 trang 95 tài liệu [1]  [σp]0 = 1,7 với d1 = 160 mm
+ F: diện tích tiết diện đai, F=81mm2
Do đó
1000.5,5
z  4,33
12,14.1, 7.0,95.0,8.1.81
 lấy z = 5
 Định các kích thước của đai:
Theo công thức (5-23) và (5-24) trang 96 và bảng (10-3) trang 257 tài liệu [1]
Chiều rộng của bánh đai
B = (z – 1) . t + 2S
Với z = 5, t = 16 và S= 10
B = (5 – 1) . 16 + 2 . 10 =84 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai (với ho = 3,5)
D1n = d1 + 2ho = 160 + 2 . 3,5 = 167 (mm)
D2n = d2 + 2ho = 320 + 2 . 3,5 = 327 (mm)
 Xét lực căng bánh đai
Theo (4.19) trang 63 tài liệu [2]
So  0 .F
Trong đó

+ 0 - ứng suất căng ban đầu


+ F – diện tích tiết diện đai
Vậy
So  1, 2.81  97, 2( N )
Theo (4.21) trang 64 tài liệu [2]
 Lực tác dụng lên trục
R= 3So . z . sin(1/2) = 3 . 97,2. 5 . sin(153,49/2)
 R = 1419,2(N)

Bảng thống kê

Thông số Ký hiệu Đai thang


Đường kính bánh đai nhỏ d1, mm 160
Đường kính bánh đai lớn d2, mm 320
Chiều rộng bánh đai B, mm 84
Chiều dài đai l, mm 1500
Số đai z 5
Lực tác dụng lên trục R, N 1419,2

You might also like