Professional Documents
Culture Documents
Đặng Văn Hoan1
Đặng Văn Hoan1
- Tính :
2 2 2 2
P t M mm tmm M 1 t1 M 2 t2
i Pi . t i . . .
= 1 ck = M 1 tck M 1 tck M 1 tck
tmm =3(s) << tck =8(h) -> bỏ qua.
2 2
M 4 0,6.M 4
. . 0,825
M 8 M 8
- Tính Pct:
Pct = F.v/1000= 3000.1,25/1000
= 3,75 KW
Pyc= 3,75.0,825/0,8586 3,6 (KW)
Theo tài liệu [1] Trang 322 chọn được động cơ với thông số:
Kiểu động cơ: AO2-42-4
Số vòng quay thực: ndc =1450(v/p)
Công suất: Pdc= 5,5(kW)
MK M mm
= 1,5 > K = = 1,4
M dn M1
2. Phân phối tỷ số truyền:
Theo tài liệu [1] ,Trang 30 ta có tỉ số truyền của hệ dẫn động là:
ich= ndc/nct = ing.ih
Trong đó: ndc = 1450 (v/p) : số vòng quay của động cơ điện
nct : số vòng quay của trục công tác
60000 . v 60000.1,25
n ct = 72,34 (vong / phut )
.D .330
n 2 201,4
n3 = = =72, 4 (v / p)
i c 2,78
P2 3,95
P 1= = =4,11( kw)
ηbr . ηol 0,97.0,99
c. Momen xoắn :
Được tính theo công thức : M = 9,55.106.P/n (N.mm)
9,55.10 6 . Pct 9,55. 106 .3,75
M ct = = =495058,06(N . mm)
n ct 72,34
Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Tỷ số
2,24 3,416 2,62
truyền u
Công
suất 5,5 4,11 3,95 3,79 3,75
P(kW)
Số vòng
quay
1450 647,3 189,5 72,3 72,34
n
( v ¿)
Momen
xoắn 36224,14 54138,62 187301,39 499924,03 495058,06
T(Nmm)
II. Tính bộ truyền ngoài
1. Chọn đai
Với P’đc = 5,5kW
nđc = 1450 vòng/phút
chọn tiết diện đai A với các thông số:
Đường
Diện tích
kính bánh Chiều dài giới
Ký Kích thước tiết diện, mm tiết diện F,
đai nhỏ d1, hạn L, mm
hiệu mm2
mm
ho a h ao
A 2,8 13 8 11 81 100 200 17004000
Trong đó:
+ N : công suất trên trục động cơ
+ v : vận tốc đai
+ C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1
Bảng 5-18 trang 95 tài liệu [1] C = 0,95 với = 156,07 o
+ Ct : hệ số chế độ tải trọng động
Bảng 5-6 trang 90 tài liệu [1] Ct = 0,8
+ Cv : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc
Bảng 5-19 trang 95 tài liệu [1] Cv = 1 với v=12,14 m/s
+ [σp]0 : ứng suất có ích cho phép (kW)
Bảng 5-17 trang 95 tài liệu [1] [σp]0 = 1,7 với d1 = 160 mm
+ F: diện tích tiết diện đai, F=81mm2
Do đó
1000.5,5
z 4,33
12,14.1, 7.0,95.0,8.1.81
lấy z = 5
Định các kích thước của đai:
Theo công thức (5-23) và (5-24) trang 96 và bảng (10-3) trang 257 tài liệu [1]
Chiều rộng của bánh đai
B = (z – 1) . t + 2S
Với z = 5, t = 16 và S= 10
B = (5 – 1) . 16 + 2 . 10 =84 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai (với ho = 3,5)
D1n = d1 + 2ho = 160 + 2 . 3,5 = 167 (mm)
D2n = d2 + 2ho = 320 + 2 . 3,5 = 327 (mm)
Xét lực căng bánh đai
Theo (4.19) trang 63 tài liệu [2]
So 0 .F
Trong đó
Bảng thống kê