Professional Documents
Culture Documents
--------------------------
-----------
6. Làm việc 5 năm , năm làm việc 330 ngày, ngày làm 8h
7. Đặc tính làm việc tải trọng thay đổi rung động nhẹ.
Pct .
Py/c =Ptd =
Trong đó: Py/c là công suất yêu cầu của động cơ
Với *Pct Công suất trên trục công tác, theo CT(2.8)(2.10) và (2.11)
(TL1) ta có
PV
. 3000.1, 25
3,75
Pct 1000 1000 (kw)
*β: Hệ số tải trọng tương đương, tính theo công thức:
n Pi 2 ti n T t
i i
i1 P1 tck i1 T1 tck
Thay số các giá trị Tmm = 1,4 T1 t1 = 4 h
T2 = 0,6T1 t2 = 4 h
tCk=8 h
4 4
12 0,62 0,825 1
=> 8 8
n
i
*η: Hiệu suất bộ truyền i 1
2.3
TL1
Tra bảng tr19 ta có:
Hiệu suất bánh răng trụ: ηbr = 0,96 – 0,98 Chọn ηbr = 0,97
Hiệu suất ổ lăn: ηol = 0,99 – 0,995 ηol = 0,99
Hiệu suất đai thang: ηd = 0,95 – 0,96 ηd = 0,95
Hiệu suất khớp: ηk = 0,99 – 1 ηk =1
=> η = 0,972 . 0,994 . 0,95. 1 = 0,8586
Pct . 3,75.0,825
Py/c =Ptd = 4,6 (kw)
=> 0,8586
Tra bảng 2P trang [321-323] đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL
TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 ta có các động cơ sau:
Kiểu động Vận tốc Hiệu suất η Mm/Mđ
cơ Công suất (vg/Ph) (%) m
A02-41-4 4 1450 86 1,5
A02-42-4 5,5 1450 88 1,5
A02-42-2 5,5 2910 87 1,6
i i .i u 20
u 8
chung hop ngoai chung
hop
i i 2,5 u 2,5
Mà ngoai xich ngoai
ihop
ic 2, 48 in 1,3.2, 48 3, 224
1,3
3. Tính toán các thông số động học :
a. Công suất:
Công suất Pi tính từ trục công tác về trục động cơ .
Với hộp khai triển thường ta có :
P 4,6(kW )
dc
P Pdc . . 4,6.0,95.0,99 4,33(kW )
1 d ol
P P3. . 4,33.0,97.0,99 4,16(kW )
2 br ol
P P . . 4,16.0,97.0,99 3,99( kW )
3 2 br ol
' P . . 3,99.0,99 3,95(kW )
Pct
3 ol k
b. Tốc độ quay:
Tốc độ quay tính từ trục động cơ đến trục công tác:
ndc 1450 vg / p
ndc 1450
n1 580(vg / p )
id 2,5
n1 580
n2 180(vg / p )
in 3, 224
n2 180
n3 72, 6(vg / p )
ic 2, 48
nct n3 72,6(vg / p )
c. Mômen xoắn trên trục:
P
Ti 9,55.106 i Boqua
ni
Đồ á n thiết kế má y
Bộ Truyền đai
Ta có:
Tỉ số truyền: u = ud = 2,5
Bộ truyền làm việc 2 ca, tải trọng thay đổi, rung động nhẹ, góc
nghiêng đường nối tâm với bộ tryền ngoài là 0o.
Dựa vào tốc độ làm việc và công suất động cơ điện và bảng (5-13) trang
93 tài liệu [1] ta chọn đai loại A
ao h a ho F
11mm 8 mm 13 2,8 81 mm2
2. Định đường kính bánh đai
D1n1 .160.1450
v 12,15 (m /s) v max (30 35) m / s
60.1000 60.1000
Tính đường kính bánh đai lớn D2 theo công thức (5-4) trang 84 tài liệu [1]
Tính lại số vòng quay thực của bánh dẫn trong 1 phút
Đồ á n thiết kế má y
D1 D
n2 (1 ) .n1 (1 0, 02). 1 .580 568, 4 vg/p
D2 D2
So với tốc độ ban đầu chênh lệch ít nên không cần chọn lại đường kính
bánh đai
n1 1450
i 2,55
Tỷ số truyền i thực tế là: n2 568, 4
0,55( D1 D2 ) h A 2( D1 D2 )
Chọn A theo tỉ số truyền và đường kính bánh đai lớn theo bảng (5-16)
trang 94 tài liệu [1]
Theo khoảng cách sơ bộ A tính chiều dài L theo công thức (5-1) trang 83
và quy tròn theo tiêu chuẩn bảng (5-12) trang 92 tài liệu [1]
( D2 D1 ) 2
L 2 A ( D2 D1 )
2 4A
(400 160) 2
2.480 (400 160) 1870 mm
2 4.480
Chọn L = 1900 mm
Kiểm nghiệm số vòng chạy của dây đai trong 1 giây theo công thức (5-20)
trang 94 tài liệu [1]
v 12,15
u 6, 4 (m / s) umax 10 ( m / s)
L 1,9
Đồ á n thiết kế má y
Xác định chính xác khoảng cách trục A theo công thức(5-2) trang 83 tài
liệu [1] theo L đã chọn theo tiêu chuẩn:
2 L ( D2 D1 ) [2 L ( D2 D1 )]2 8( D2 D1 ) 2
A
8
2.1900 (400 160) [2.1900 (400 160]2 8(400 160) 2
8
496 mm
Kiểm nghiệm lại trục A theo công thức (5-19) trang 94 tài liệu [1]
0,55( D2 D1 ) h A 2( D2 D1 )
316 496 1120 (thoa man)
Kiểm nghiệm góc ôm α1 theo công thức (5-3) trang 83 tài liệu [1]
D2 D1 o
1 180o .57 172,8o 120o
A (thỏa mãn)
Số đai cần thiết tính theo công thức (5-22) trang 95 tài liệu 1
1000. 1000.4, 6
Z 3, 73
v[ p ]0 Ct Cv C F 12,15.1, 7.0,8.1.0,92.81
Chọn ứng suất căng ban đầu σo =1,2 N/mm2 và theo trị số D1 tra bảng
(5-17) trang 95 tài liệu [1] ta tìm được ứng suất có ích cho phép là:
Đồ á n thiết kế má y
Các hế số :
Chọn Z = 4 đai
Chiều rộng bánh đai tính theo công thức (5-23) trang 96 tài liệu [1]
Trong đó : t = 16 , h = 10 , ho = 3,5
được tra trong bảng (10-3) trang 257 tài liệu [1]
Đường kính ngoài của các bánh đai tính theo công thức (5-24) trang 96
8. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu tác dụng lên mỗi đai tính theo công thức (5-25) trang 96
So o .F 1, 2.81 97, 2 N
Lực tác dụng lên trục tính theo công thức (5-26) trang 96 tài liệu [1]
1 172,8
R 3So Z sin 3.97, 2.4.sin 1164 N
2 2
Bộ truyền làm việc chịu tải trọng trung bình và vận tốc nhỏ nên dùng thép
thường hóa để chế tạo bánh răng.
- Vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 50 được thường hóa, giả thiết vôi rèn
nhỏ hơn 100 mm. Có cơ tính như sau :
- Vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 35 được thường hóa, giả thiết vôi rèn
có độ lớn từ 100 – 300 mm. Có cơ tính như sau :
1.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép.
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tài liệu [1] để chọn tính ứng suất t.xúc
cho phép.
tx Notx k N'
Đồ á n thiết kế má y
Trong đó : [σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép (N/mm2) khi bánh răng làm
việc lâu dài phụ thuộc và độ rắn HB lấy theo bảng (3-9) trang 43
Ntd – số chu kỳ tương đương tính theo công thức (3-4) trang 42
3
Mi
N td 1 60u .n1.T 60.1.(0, 63 1).0,5.180.5.330.8 86676480
M max (chu kỳ)
3
Mi
N td 2 60u .n2 .T 60.1.(0, 63 1).0,5.72, 6.5.330.8 34959513, 6
M max ( chu kỳ )
Do số chu kỳ tuong đương của bánh nhỏ và bánh lớn đều lớn hơn No nên
ta chọn hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc k’N = 1.
Chọn ứng suất tiếp xúc lớn hơn để tính , suy ra [σ]tx = 572 N/mm2
Vì răng làm việc 1 mặt nên ứng suất uốn cho phép được tính theo công
thức (3-5) trang 42 tài liệu [1].
Trong đó:
+ σ-1 – giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ đối xứng . Lấy gần đúng đối với
thép σ-1 = 0,43 σbk
+ Kσ – hệ số tập trung ứng suất ở chân răng, đối với thép thường hóa
Kσ = 1,8
No
k N'' m
N td
m
Mi
N td 60u .ni .Ti
M max với m =6 đối với thép thuòng hóa
No No
k N'' 1 6 0, 637, k N'' 2 6 0, 741
N td 1 N td 2
Suy ra :
Vậy ứng suất uốn cho phép trên từng bánh răng là :
Bộ truyền có khả năng chạy mòn và cá ổ bố trí đối xứng nên chọn Ksb =1,3
Bộ truyền bánh răng trụ chịu tải trọng trung bình nên chọn ψA = 0,3
2
1, 05.106 K .N
A (i 1)
3 .
.i
tx A n2
Trong đó :
+ n2 – số vòng quay trong một phút của bánh bị dẫn, n2 = 72,6 vg/p
+ θ’ – hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải tĩnh theo sức bề tiếp xúc
của bánh răng nghiêng so với bánh răng thẳng , θ’= 1,25
2
1, 05.106 1, 3.4,16
A (2, 48 1)
3
. 166 mm
572.2, 48 0, 3.1, 25.72, 6
Chọn A = 185 mm
Đồ á n thiết kế má y
1.6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo
bánh răng.
Vận tốc vòng tính theo công thức (3-17) trang 46 tài liệu [1].
2A.n1 2.185.180
v 1, 002 m / s
60.1000.(i 1) 60.1000.(2, 48 1)
Theo bảng (3-11) trang 46 tài liệu [1] chọn cấp chính xác để chế tạo bánh
răng là 9 .
K K tt K d
Trong đó :
+ Ktt – hệ số tập trung tải trọng, đối với bộ truyền có khả năng chạy
mòn , tải trọng thay đổi ra bảng (3-12) ta được Ktt bảng = 1,03
K ttbang 1
K tt 1, 015
2
So với Ksb chênh lệch khôang qua nhiều nên không cần tính lại A
1.8. Xác định modun, số răng , chiều rộng bánh răng và góc nghiêng
của bánh răng.
mn = 0,02A=0,02.185=3,7, chọn mn = 4
Số răng bánh dẫn tính theo công thức (3-26) trang 49 tài liệu [1]
2 A cos 2.185.cos(20)
Z1 24,97
mn (i 1) 4.(2, 48 1)
Chọn Z1 = 25 răng.
Số răng bánh lớn tính theo công thức (3-27) trang 50 tài liệu [1]:
Z 2 ic .Z1 2, 48.25 62
Chọn Z2 = 64 răng.
Tính chính xác bánh răng nghiêng theo công thức (3-28) trang 50 tl [1]
( Z1 Z 2 ).mn 25 64 .4
cos 0,9621 15,82o
2A 2.185
Góc ăn khớp:
2,5.mn
b A . A 0,3.185 55,5 (mm) 36, 68 mm
sin
Chọn chiều rộng bánh răng lớn b2 = 60mm và bánh răng nhỏ b1 =70mm
Tính số răng tương đương theo công thức (3-37) trang 52 tài liệu [1]
Z1 25
Z td 1 25,98
Bánh răng nhỏ : cos cos (15,82)
2 2
Z2 64
Z td 2 66,52
Bánh răng lớn : cos cos (15,82)
2 2
Đồ á n thiết kế má y
Chọn hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải khi tihs theo sức bền uốn : θ” =1,5
Kiểm nghiệm ứng suất uốn theo công thức (3-34) trang 51 tài liệu [1] đối với
bánh răng nhỏ :
u1 u1 99, 68 N / mm 2
Đối với bánh răng lớn , kiểm nghiệm theo công thức (3-40) trang 52
y1 0, 429
u1 u1 39,56. =34 N / mm 2
y2 0, 499
u 2 u 2 95,59 N / mm 2
1.10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép tính theo công thức (3-43) trang 53 [1]
Ứng suất uốn cho phép tính theo công thức (3-46) trang 53 [1]
0,8.270 216 N / mm 2
- Bánh lớn : uqt 2
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc theo công thức (3-41) trang 53 [1]
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn giá trị cho phép đối với cả bánh nhỏ và
bánh lớn.
Kiểm nghiệm sức bền uốn theo công thức (3-42) trang 53 [1]
Ứng suất bề quá tải nhỏ hơn giá trị cho phép đối với cả bánh răng nhỏ và
bánh răng lớn.
2M x 2.220711,1
P 4244, 4 N
Lực vòng : d 104
Đồ á n thiết kế má y
Bộ truyền làm việc chịu tải trọng trung bình và vận tốc nhỏ nên dùng thép
thường hóa để chế tạo bánh răng.
- Vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 45 được thường hóa, giả thiết vôi rèn
nhỏ hơn 100 mm. Có cơ tính như sau :
- Vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 35 được thường hóa, giả thiết vôi rèn
có độ lớn từ 100 – 300 mm. Có cơ tính như sau :
2.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép.
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tài liệu [1] để chọn tính ứng suất t.xúc
cho phép.
tx Notx k N'
Trong đó : [σ]Notx - ứng suất tiếp xúc cho phép (N/mm2) khi bánh răng làm
việc lâu dài phụ thuộc và độ rắn HB lấy theo bảng (3-9) trang 43
Ntd – số chu kỳ tương đương tính theo công thức (3-4) trang 42
3
Mi
N td 1 60u .n1.T 60.1.(0, 63 1).0,5.580.5.330.8 279290880
M max (chu kỳ)
3
Mi
Ntd 2 60u .n2 .T 60.1.(0, 63 1).0,5.180.5.330.8 86676480
M max ( chu kỳ )
Do số chu kỳ tuong đương của bánh nhỏ và bánh lớn đều lớn hơn No nên
ta chọn hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc k’N = 1.
Chọn ứng suất tiếp xúc lớn hơn để tính , suy ra [σ]tx = 520 N/mm2
Vì răng làm việc 1 mặt nên ứng suất uốn cho phép được tính theo công
thức (3-5) trang 42 tài liệu [1].
Trong đó:
+ σ-1 – giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ đối xứng . Lấy gần đúng đối với
thép σ-1 = 0,43 σbk
+ Kσ – hệ số tập trung ứng suất ở chân răng, đối với thép thường hóa
Kσ = 1,8
No
k N'' m
N td
m
Mi
N td 60u .ni .Ti
M max với m =6 đối với thép thuòng hóa
No No
k N'' 1 6 0, 524 ; k N'' 2 6 0, 637
N td 1 N td 2
Suy ra :
Vậy ứng suất uốn cho phép trên từng bánh răng là :
Bộ truyền có khả năng chạy mòn và cá ổ bố trí đối xứng nên chọn Ksb =1,3
Bộ truyền bánh răng trụ chịu tải trọng trung bình nên chọn ψA = 0,3
2
1, 05.106 K .N
A (i 1)
3 .
.i
tx A n2
Trong đó :
+ n2 – số vòng quay trong một phút của bánh bị dẫn, n2 = 180 vg/p
+ θ’ – hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải tĩnh theo sức bề tiếp xúc
của bánh răng nghiêng so với bánh răng thẳng , θ’= 1,25
2
1, 05.106 1, 3.4,16
A (3, 224 1)
3
. 133,3 mm
520.3, 224 0,3.1, 25.180
Chọn A = 150 mm
2.6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo
bánh răng.
Vận tốc vòng tính theo công thức (3-17) trang 46 tài liệu [1].
Theo bảng (3-11) trang 46 tài liệu [1] chọn cấp chính xác để chế tạo bánh
răng là 9 .
Đồ á n thiết kế má y
K K tt K d
Trong đó :
+ Ktt – hệ số tập trung tải trọng, đối với bộ truyền có khả năng chạy
mòn , tải trọng thay đổi ra bảng (3-12) ta được Ktt bảng = 1,03
K ttbang 1
K tt 1, 015
2
So với Ksb chênh lệch khôang qua nhiều nên không cần tính lại A
2.8. Xác định modun, số răng , chiều rộng bánh răng và góc nghiêng
của bánh răng.
mn = 0,02A=0,02.150=3, chọn mn = 3
Số răng bánh dẫn tính theo công thức (3-26) trang 49 tài liệu [1]
2 A cos 2.150.cos(20)
Z1 22, 25
mn (i 1) 3.(3, 224 1)
Chọn Z1 = 23răng.
Số răng bánh lớn tính theo công thức (3-27) trang 50 tài liệu [1]:
Đồ á n thiết kế má y
Chọn Z2 = 75 răng.
Tính chính xác bánh răng nghiêng theo công thức (3-28) trang 50 tl [1]
( Z1 Z 2 ).mn 23 75 .3
cos 0,98 11,5o
2A 2.150
Góc ăn khớp
2,5.mn
b A . A 0,3.150 45 (mm) 37, 6 mm
sin
Tính số răng tương đương theo công thức (3-37) trang 52 tài liệu [1]
Z1 21
Ztd 1 21,8
Bánh răng nhỏ : cos cos (11,5)
2 2
Z2 75
Z td 2 78,1
Bánh răng lớn : cos 2 cos 2 (11,5)
Chọn hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải khi tihs theo sức bền uốn : θ” =1,5
Kiểm nghiệm ứng suất uốn theo công thức (3-34) trang 51 tài liệu [1] đối với
bánh răng nhỏ :
Đồ á n thiết kế má y
u1 u1 75,1 N / mm 2
Đối với bánh răng lớn , kiểm nghiệm theo công thức (3-40) trang 52
y1 0, 429
u1 u1 30. =24,3 N / mm 2
y2 0,511
u 2 u 2 76,09 N / mm 2
2.10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép tính theo công thức (3-43) trang 53 [1]
Ứng suất uốn cho phép tính theo công thức (3-46) trang 53 [1]
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc theo công thức (3-41) trang 53 [1]
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn giá trị cho phép đối với cả bánh nhỏ và
bánh lớn.
Kiểm nghiệm sức bền uốn theo công thức (3-42) trang 53 [1]
Ứng suất bề quá tải nhỏ hơn giá trị cho phép đối với cả bánh răng nhỏ và
bánh răng lớn.
2M x 2.71295,7
P 2025, 45 N
Lực vòng : d 70, 4
HB =170…127
15...30(MPa)
2, Trình tự thiết kế :
T1 =71295,7(Nmm) =11,5
2.T1 2.71295,7
Ft1= Ft2= d = 70,4 2025(N)
tg t tg 200
Fr1 Fr 2 Ft1. 2025. 752( N )
Lực hướng tâm cos cos11,50
T2 =261882,2(Nmm) =15,82
2.T2 2.220711,1
4244( N )
Ft3= Ft4= d 2 = 104
Lực hướng tâm Fr3 =Fr4 =Ft3.tg t /cos =4244.tg 20o /cos(15,82 o)
1606(N)
T
d 3
0,2.
=15…30 là ứng suất xoắn cho phép, lấy trị số nhỏ đối với trục vào
của hộp giảm tốc, trị số lớn đối với trục ra
+) Trục 1
T1 71295,7
d1 3 3 28,7
0,2. 0,2.15
chọn d1 =40(mm)
+) Trục 2
T2 220711,1
d2 3 3 38,07
0,2. 0,2.20
+) Trục 3
Đồ á n thiết kế má y
T3 524855,4
d3 3 3 44,39
0,2. 0,2.30
c,Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Theo bảng 10.2(TL1), từ các giá trị sơ bộ di , ta chọn được gần đúng chiều
rộng ổ lăn: b01 =23 b02 =25 b03 = 27
+) Theo công thức 10.10(Tl1), chiều dài mayơ của các bánh răng trụ
Lm =(1,2 … 1,5)d
k3 =10 …20 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến
nắp ổ .
chọn k1 =10
k3 = 10, hn = 17
=60+0,5.(55+65)+10 = 130(mm)
1,Xét sơ đồ trục I:
Từ (4)=>
Ta có hệ phương trình:
Fx 0 R F F R 0(1)
Cx t 3 t 2 Dx
mCy 0 Ft 3.l23 Ft 2 .l22 RBx .l21 0(2)
*)
d 2 d
Fr 2 .l22 Fr 3.l23 Fa 2 . Fa 3. 3
RDy 2 2
l21
229, 6 104
752.60 1605.130 412. 1203.
2 2 765( N )
197
Lực của khớp nối tác dụng lên trục, hướng theo phương x và tra bảng
16.10a(Tl1) ta có khớp nối trục vòng đàn hồi
2.Tk 2.524855,4
(0,2...0,3) 1800
D
Fk =(0,2 … 0,3) t 120 (N)
với Dt =120 đường kính vòng tròn qua tâm các chốt của nối trục vòng
đàn hồi .
Ta có hệ phương trình:
Theo công thức (10.15) và (10.16) TL1 ta lần lượt tính được các
momen uốn tổng Mj và momen tương đương Mtdj tại các tiết diện j
trên chiều dài trục.
d j 3 M tdj / 0,1.
(mm) với 50 (Mpa)
=>
Trục I:
+, M10 =0
2
M ux11 M uy11
2
= 0 73914 73914
2 2
+, M11 =
M uy21
= 94724 164220 189581( N .mm)
M ux21
2 2 2 2
+) M21 =
M uy22
= 110426 219345 245537( N .mm)
M ux22
2 2 2 2
+) M22 =
Trục III:
+) M30 =0
M uy31
= 119245,5 98185 154466( N .mm)
M ux31
2 2 2 2
+) M31 =
M uy32
= 0 121500 121440( N .mm)
M ux32
2 2 2 2
+) M32 =
Dựa vào yêu cầu về độ bền , lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính
trên từng đoạn trục như sau:
Đồ á n thiết kế má y
Trong đó 1và -1 Giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
Với thép 45 có b 600( Mpa)
σ-1 = 0,436.σb = 261,6(Mpa)
τ-1 = 0,58.σ-1 =151,7(Mpa)
Theo bảng 10.7 (TL2) 0,05, 0
Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó aj tính theo 10.22(TL2), mj 0 , aj M j / Wj
+)Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục:
Trục I (10,12)
Trục II (21,22)
Trục III(33,34)
+)Chọn lắp ghép : Các ổ lăn trên trục theo k6, lắp bánh răng, đai ,nối trục
theo k6 kết hợp với lắp then.
Theo bảng 9.1(TL2), tra được kích thước của then, trị số momen cản uốn
và momen cản xoắn đối với từng trục như sau :
Với momen cản uốn và momen cản xoắn tính theo công thức(Trục có 2
rãnh then)
.d 3j b.t1.(d j t1 ) 2 .d 3j b.t1.(d j t1 )2
Wj Woj
32 dj 16 dj
và
+)Xác định các hệ số K dj và K dj
đối với các tiết diện nguy hiểm theo
công thức:
K dj ( K / K x 1) / K y K dj ( K / K x 1) / K y
và
Trong đó :
Kx :hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt , tra bảng 10.8(TL2)
Kx =1,06
Ky :hệ số tăng bền bề mặt trục, tra bảng 10.9(TL1)
Ky =1
Theo bảng 10.12(TL2) khi phay ngón, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh
then ứng với vật liệu có b 600(MPa) là K 1, 76; K 1,54 . Tra bảng
10.11(TL2) ,ứng với kiểu lắp đã chọn b 600( MPa) , và đường kính của
tiết diện nguy hiểm, tra được các tỷ số K / và K / do lắp căng tại
các tiết diện này, trong cơ sở đó dùng giá trị lớn hơn trong hai giá trị đó
để tính toán, kết quả được ghi trong bảng sau :
*Bảng kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục
:
Tiết d Tỉ số K / do Tỉ số K / do K d K d s s s
Diệ (mm) Rãnhthen Lắpcăn Rãnhthen Lắpcăn
n g g
11 24 1,95 2,06 1,76 1,64 2,1 1,82 11, 13,67 8,61
13 34 2,01 2,06 1,90 1,64 2 1,96 1 19,74 2,25
2,1 2,2
21 38 2,06 2,06 1,94 1,64 2 2,0 7 32,4 2,91
23 42 2,06 2,06 1,94 1,64 2,0 32,4 2,91
2,1 2,9
31 50 2,26 2,06 2,13 1,64 2 2,19 3 89,9 3,77
33 48 2,21 2,06 2,0 1,64 2,1 2,06 2,9 77,6 3,86
2 3
2,3 3,7
2 8
2,2 3,8
7 7
Cần kiểm nghiệm về độ bền dập và độ bền cắt, kết quả tính như sau ,vớilt=1,35d
d lt Bxh t1 T(N.mm) d c
24 32,4 8x7 4 71295,7 61 22.9
34 45,9 10x8 5 71295,7 34,4 10,3
38 51,3 10x8 5 220711,1 75,5 22,6
42 56,7 10x8 5 220711,1 84 25,2
50 67,5 14x9 5,5 524855,4 96,4 24,1
48 64.8 14x9 5,5 524855,4
Vậy tất cả các mối then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
Đồ á n thiết kế má y
Với hộp khai triển thường, chọn loại ổ lăn theo tải trọng tác dụng.
+)Trục I:
Fa1 412
0,547 0,3
Xét Fr1 752
+)Trục II:
Fa 3 Fa 2 1203 412
0,305 0,3
Xét Fr 3 Fr 2 1605 752
+)Trục III:
Fa 4 1203
0,75 0,3
Xét Fr 4 1605
Nhằm đề phòng khả năng tróc rỗ bề mặt khi làm việc, nên ta cần phải tính
toán khả năng tải động trước khi chọn cỡ ổ lăn.
C Q.m L Q.L1/ m
d
Với Q: là tải trọng động qui ước.
a)TrụcI:
Với đường kính đoạn lắp ổ lăn trục I là d =30(mm) , theo bảng P2.12(TL2),
ta chọn loại ổ cỡ trung hẹp có kí hiệu 46306 với các thông số như sau:
=> Sơ đồ trục I:
Ta có
Mặt khác :
i.Fa1 1.685,6
0,38 e X 1 0,45, Y1 1,81
V .Fr1 1.1783
i.Fa 0 1.273,6
0,3 e X 0 1, Y0 0
V .Fr 0 1.912
Ổ 1 chịu tải trọng lớn hơn nên xét khả năng tải động tại đó :
C .Q .L1/ m 0,825.1357,7.13051/3 12,240(kN ) C 25,6(kN )
d 1
b)TrụcII:
Với đường kính đoạn lắp ổ lăn trục II là d =35(mm) , theo bảng
P2.12(TL1), ta chọn loại ổ cỡ trung hẹp có kí hiệu 46307 với các thông số như
sau:
Sơ đồ trục II:
Ta có
Mặt khác
i.Fa 0 1.1746,8
0,48 e X 0 0,45, Y0 1,81
V .Fr 0 1.3591
i.Fa1 1.955,8
0,3 e X 1 1, Y1 0
V .Fr1 1.3186
Ổ 1 chịu tải trọng lớn hơn nên xét khả năng tải động tại đó :
C .Q .L1/ m 0,825.3186.5221/3 21,163(kN ) C 33,4(kN )
d 1
c)TrụcIII:
Với đường kính đoạn lắp ổ lăn trục I là d =45(mm) , theo bảng P2.12(TL1),
ta chọn loại ổ cỡ trung hẹp có kí hiệu 46309 với các thông số như sau:
Fx 0 Fx 31 Fx 30 Fk Ft 4 0(1)
m 0 Ft 4 .l32 Fx10 .l31 Fk .(l31 l33 ) 0(2)
*) y1
(1)=>
Fx31 Ft 4 Fx30 Fk 4244 383,6 1800 2060,4( N )
F Fr 4 Fy10 0(3)
Fy 0 y 31
d
mx1 0 Fa 4 . w4 Fr 4 .l32 Fy 30 .l11 0(4)
*) 2
Đồ á n thiết kế má y
d
Fr 4 .l32 Fa 4 . w3 1605.130 1203. 266
Fy 30 2 2 1871,3( N )
(4)=>
l11 197
(3)=>
Fy11 Fy 30 Fr 4 1871,3 1605 266,3( N )
=> Sơ đồ trục I:
Ta có
Mặt khác
i.Fa 0 1.1299
0,68 e X 0 1, Y0 0
V .Fr 0 1.1910
Đồ á n thiết kế má y
i.Fa1 1.2502
1,2 e
V .Fr1 1.2077,5
Ổ 1 chịu tải trọng lớn hơn nên xét khả năng tải động tại đó :
Vật liệu để chế tạo vỏ hộp là gang xám GX15-32, phương pháp chế tạo là
đúc.bề mặt lắp ghép của vỏ hộp thường đi qua tâm các trục.nhờ đó việc lắp ghép
các chi tiết sẽ thuận tiện hơn các kích thước của các phần tử tạo nên hộp giảm
tốc đúc được tính theo bảng (18.1)(TL2)
18−6
1.Nút thông hơi ,theo bảng 93 (Tập 2):
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 1 3 1 4 3 3 6 4 1 8 2 6 3 1 3 3
¿ 2 5 0 5 5 6 2 0 2 2 8 6 2
18−7
2.Nút tháo dầu hình trụ,theo bảng 93 (Tập 2):
d b m f L c q D S D 0
M16 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
¿ 1.
5
Đồ á n thiết kế má y
3. Nắp ổ.
Ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ.Kích thước nắp ổ được xác định theo kích
thước gối đỡ.Cả ba trục đều dùng nắp ổ kín và lõm.
D 72 80 100
D2 106 116 136
D3 132 140 160
D4 72 80 100
h 8 10 10
d4 M9 M9 M9
Z 4 hoặc 6 4 hoặc 6 4 hoặc 6
4. Bu lông vòng
Kích thước bulong vòng được chọn theo trọng lượng hộp giảm tốc .Vật
liệu là thép 20
Đồ á n thiết kế má y
5.Vòng phớt
d d1 d2 D a b So
30 31 29 43 6 4.3 9
45 46 44 64 9 6.5 12