You are on page 1of 7

Nhiệm vụ:

1. Học bài, chuẩn bị nội dung phép trừ hai véc tơ.
2. Làm các bài tập trong SGK nâng cao và các bài 1.8, 1.11, 1.12, 1.17, 1.18, 1.19 sách bài
tập cơ bản.

Chủ đề 1. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ


Thời lượng dự kiến: 03 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm định nghĩa tổng của hai vectơ, hiệu của hai vectơ.
- Nắm được qui tắc 3 điểm đối với phép cộng hai vec tơ, quy tắc hình bình hành, quy tắc 3 điểm
đối với phép trừ hai vec tơ và các tính chất của phép cộng hai vec tơ.
2. Kĩ năng
- Dựng được vectơ tổng, vectơ hiệu của hai vectơ.
- Biết vận dụng các công thức để giải toán.
3.Về tư duy, thái độ
- Tư duy: Thấy được sự cần thiết phải học vec tơ; liên hệ được giữa lý thuyết và thực tế cuộc
sống.
- Thái độ: Trình bày cẩn thận; ghi chép, kí hiệu chính xác.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tưởng tượng, vận dụng
sáng tạo, hiểu sâu kiến thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Mục tiêu: Tiếp cận định nghĩa tổng của hai vec tơ.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
sinh quả hoạt động
- Hai người đi dọc hai
 bên bờ kênh và cùngkéo một con Nhận thấy sự cần thiết phải có định
thuyền với hai lực F1 và F2 . Hai lực F1 và F2 tạo hợp lực nghĩa tổng của hai vectơ và rỏ ràng
   tổng của hai vectơ là một vectơ.
F là tổng của hai lực F1 và F2 , làm thuyền chuyển động.

Phương thức tổ chức: Ứng dụng công nghệ thông tin


trình chiếu; giáo viên giới thiệu, tập thể học sinh quan sát.

1
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Mục tiêu: Nắm được các định nghĩa tổng, hiệu của hai vectơ và một số công thức, tính chất.

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
của học sinh động
1.Tổng của hai vectơ 
* Định nghĩa: sgk + Dựng được vectơ tổng của hai vectơ a

* Quy tắc 3 điểm đối với phép cộng hai vectơ và b

  


AB  BC  AC

* Mở rộng:
+ Cộng được nhiều vectơ liên tiếp “ nối
    đuôi”
  nhau. Chẳng hạn:
A1A2  A2 A3  ...  A n1A n  A1A n
PQ  QM  ...? (PM)
   
A1A2  A2 A3  ...  A A7  ... ? (A1A 7 )
*Quy tắc hình bình hành 6

  


AB  AD  AC

+ Phân tích được một vectơ thành tổng của


các vectơ (theo cách “chèn điểm”). Chẳng
hạn:
  
HK  HZ  ...? (ZK,....vv)
+ Dùng linh hoạt quy tắc hình bình hành
trong từng hình và từng đường chéo của
Phương thức tổ chức: Đàm thoại giữa giáo viên và
hình bình hành.
học sinh

2. Tính chấtcủa  phép cộng các vectơ


Với 3 vectơ a, b, c tùy ý ta có
   
a  b  b  a (tính chất giao hoán);
+ Nắm thành thạo t/c.
a b   c  a   b  c  (tính chất kết hợp)
     
(Giống như tính chất của đại số)
a  0  0  a  a (tính chất của vec tơ không

Phương thức tổ chức: Giáo viên trình bày nhanh


    
VD: Cmr: HK  RL  LH  KR  0    
HK  RL  LH  KR 
     
HK  KR  RL  LH  HH  0
Phương thức tổ chức:Mỗi cá nhân độc lập suy
nghĩ.

2
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
của học sinh động
3. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối: 
Cho vectơ a . Vectơ có cùng độ dài và ngược
hướng với vectơ a được gọi là vectơ đối của vectơ + Quan sát hình ảnh, hiểu được nội dung
 
a , ký hiệu là a . vectơ đối qua sự gợi ý của giáo viên
Tổng của hai vectơ đối bằng vectơ không.
Vectơ đối của vec tơ không là vec tơ không
 
Ta có: AB  BA  
+ Lưu ý công thức: AB  BA
b) Hiệu của hai vectơ: sgk
* Quy tắc 3 điểm đối với phép trừ hai vectơ

  


OA  OB  BA
+ Thành thạo công thức trừ.

Phương thức tổ chức: Giáo viên giới thiệu

VD:
 Với
 bốn
 điểm
 A, B, C, D bất kỳ ta luôn có
AB  CD  AD  CB (?) + Áp dụng quy tắc trừ phân tích, tách, gọp
các vectơ, biến đổi vế trái về bằng vế phải.
     
AB  CD  OB  OA  OD  OC
     
 OD  OA  OB  OC  AD  CB
Phương thức tổ chức: Giáo viên định hướng, mỗi
cá nhân học sinh suy nghĩ giải.

4. Áp dụng: 
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và +Khi I là trung điểm của AB thì IA và
    
chỉ khi IA  IB  0 hay IA  IB IB đối nhau nên tổng của chúng bằng 0 .
b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và
    + Sử dụng linh hoạt công thức trọng tâm
chỉ khi GA  GB  GC  0 trong mọi tam giác.
Phương thức tổ chức: a)Gv hỏi, hs trả lời
b)Gv giới thiệu, hs công
nhận
C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK (1, 2, 4, 5)
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
học tập của học sinh
Bài 1: (sgk)
Cho đoạn thẳng AB, điểm M nằm giữa A và
 
B sao cho AM>MB.
 
Vẽ các vectơ MA  MB
và MA  MB
 
Vẽ AC  MB . Khi đó

3
    
MA  MB  MA  AC  MC

 
Vẽ AC  MB . Khi đó
      
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm, đại MA  MB  MA  MB  MA  AD  MD
diện nhóm trình bày.

Bài 2: (sgk)
Cho hình bình hành ABCD và một điểm M
tùy
ý. 
Chứng
minh rằng


MA  MC  MB  MD

     


MA  MC  MB  BA  MD  DC
    
 MB  MD (do BA  DC  0)

+ Có thể trình bày cách khác


Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm, đại + Chú ý sữa lỗi ở các kí hiệu vectơ.
diện nhóm trình bày.
Bài 4 (sgk)
Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác
vẽ các hình bình hành
 ABIJ, BCPQ,
   CARS.
Chứng minh rằng: RJ  IQ  PS  0

        
RJ  IQ  PS  RA  AJ  IB  BQ  PC  CS
      
 (RA  CS)  (AJ  IB)  (BQ  PC)  0

Vẽ hình đúng.
Ứng dụng quy tắc 3 điểm phân tích đúng các

vectơ RJ,IQ, PS

Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm, đại Cặp vectơ đối nhau thì tổng của chúng bằng 0
diện nhóm trình bày.
Bái 5: (sgk)
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ
   
dài của các vectơ AB  BC , AB  BC   
AB  BC  AC  a
 
Dựng BD  AB
Tam giác ACD có:
B là trung điểm của AD
Và BA = BD = BC
Phương thức tổ chức: Suy ra tam giác ACD vuông
  tại C
* Tính AB  BC (gọi học sinh trả lời nhanh.

4
      
* Tính AB  BC (hoạt động nhóm) AB  BC  BC  BD  DC  DC  AD2  AC 2

 (2a)2  a 2  a 3

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D,E

Mục tiêu: Giải bài tập ứng dụng vec tơ trong môn vật lý ( bài 10- sgk)
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
tập của học sinh
Bài 10: (sgk)       Vật đứng yên
Cho ba lực F1  MA , F2  MB và F3  MC là    do
cùng tác động vào một vật tại điểm  M
và vật F1  F2  F3  0 .
đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều là Vẽ hình thoi
100N và  O . Tìm cường độ và hướng MAEB. Ta có
 AMB  60
  
F1  F2  ME
của lực F3 .  
và lực F4  ME .
Tam giác MAB đều cạnh bằng 100. Khi đó
100 3
ME  2.  100 3 .
2 
Như vậy lực F3 có cường độ 100 3 N và ngược

hướng với F4
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm, đại
diện nhóm trình bày.

IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH
HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
1 NHẬN BIẾT

Bài 1: Đẳng thức nào sai?


           
A. OA  OB  BA B. OA  OB  AB C. AB  CA  CB D. CA  AB  BC
Bài 2: Với I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Kết luận nào dưới đây đúng?
      
A. IA  IB  0 B. IA  IB  0 C. IA  IB  0 D. IA  IB  AB
Bài 3: Cho ABC không phải là tam giác đều. Gọi G là một điểm thỏa mãn
   
GA  GB  GC  0 . Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng?
A. G là trọng tâm của ABC B. G là trực tâm của ABC
C. G là tâm của đường tròn ngoại tiếp D. G là tâm của đường tròn nội tiếp
ABC ABC

Hướng dẫn các bài 1, 2, 3: Nhận biết từ các công thức đã học.
2 THÔNG HIỂU

5
 
Bài 4: Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào sai ( với mọi a và b )?
       
A. a  b  a  b B. a  b  a  b
     
C. a  b  a  b D. a  b  0
Hướng dẫn:C sai. Chẳng hạn xét với trường hợp như
hình vẽ

Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O.


Đẳng thức nào dưới đây sai?
     
A. 
CO  OB  BA
  
B. AB  BC  DB
   
C. DA  DB  OD OC       D. DA  DB  BC  0
Hướng dẫn: A/ CO  OB  BA  CO  OB  BA  CO  0A (đúng, do ABCD là hình bình
hành)
       
B/ AB  BC  DB  AB  DB  BC  AB  DC (đúng, do ABCD là hình bình
hành)
     
C/ DA  DB  OD  OC  BA  CD (đúng, do ABCD là hình bình hành)
      
D/ DA  DB  BC  BA  BC  BD , mà ABCD là hình bình hành nên BD
3 VẬN DỤNG THẤP


khác 0
 
Bài 6: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt tại O. Tìm cường độ lực tổng hợp
  
của chúng trong trường hợp F1 và F2 đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi F1 và

F2 bằng 120o .
A. 50N 
B. 120N

C. 100N D. 200N
Bài 7: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt tại O. Tìm cường độ lực tổng hợp
 
của chúng trong trường hợp cường độ của F1 là 40N, của F2 là 30N, góc hợp bởi
 
F1 và F2 bằng 90o .

A. 50N B. 120N C. 100N D. 200N


Hướng dẫn:Giải tương tự như bài 10 (sgk) mà mục D của giáo án đã trình bày.

6
4 VẬN DỤNG CAO

n  
Bài 8: Cho đa giác đều n cạnh A1A 2 ...A n , tâm O. Chứng minh rằng:  OAi  0
i 1

 2  n

Hướng dẫn: Gọi z là vectơ tổng. Quay đa giác một góc n


. Khi đó  i
OA
i 1
không

thay đổi
 2   
z đã quay một góc n
mà không đổi. Suy ra z có hướng tùy ý. Vậy z0

V. PHỤ LỤC
2 MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ

Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
dung
Tổng, Các công thức, Phân tích, Sử dụng vectơ Chứng minh
hiệu lý thuyết trong chứng minh để giải các bài đẳng thức
của hai bài. các hệ thức, tập tìm độ lớn vectơ
vectơ đẳng thức của lực tác dụng
vectơ. lên vật (Tính độ
dài vectơ)
…………………………………………………
Hết…………………………………………..

You might also like