You are on page 1of 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


-------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CÀ PHÊ


Hợp đồng số: …….. – HĐMB
…., ngày…. tháng …. năm 20 …..
- Căn cứ Bộ luật Dân sự 2005;
- Căn cứ Luật thương mại 2005;
- Căn cứ vào đơn chào hàng, đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……, tại địa điểm văn phòng công ty ...
Chúng tôi gồm:
Bên A (bên bán):
TÊN DOANH NGHIỆP: CÔNG TY TNHH BUÔN MÊ COFFEE
ĐỊA CHỈ: 35/4A Ao Đôi, Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp.HCM
ĐIỆN THOẠI: : (+84) 0909 555 301 - 0918 555 302
FAX: .............................
EMAIL: buonmecoffee@gmail.com

BÊN B (BÊN MUA):


TÊN DOANH NGHIỆP: CHAROEN POKPHAND GROUP
ĐỊA CHỈ: C.P. Tower, 313 Silom Road, Bangrak, Bangkok 10500 Thailand.
TEL : +66-2-766-8000
FAX : +66-2-858-3726
E-MAIL: prcpgroup@cp.co.th

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Nội dung hàng hóa giao dịch
1. Bên A bán cho bên B:
ST Tên mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
T (đồng)
1 Cà phê Robusta Kg ……. …….. Chưa bao
gồm VAT
2 Cà phê Arabica kg …….. …….. Chưa bao
gồm VAT
Tổng kg …….. …….. Chưa bao
gồm VAT
Tổng giá trị bằng chữ: ……………..

Điều 2: Chất lượng cà phê

Cà phê hạt rang,…..% sàn 18, …..% sàn 16,

độ ẩm <=…..%, độ rang: rang nhạt (light level), tạp chất: <=…..%: phần trăm hạt đen vỡ <=…..
%;

Điều 3: Quy cách và nhãn hiệu trên bao bì

3.1. Qui cách bao bì: túi PE: ………cm, túi PP: ………….cm,
3.2. Cách đóng gói: 02 lớp bao bì, bên trong là túi nhựa PE, bên ngoài cùng là lớp bao PP;
3.3. Trọng lượng bao bì: ……….g/bao
3.4. Trọng lượng tịnh (net weight): …….kg/ bao;
3.5. Tổng trọng lượng (G.W): ……kg
3.6. Nhãn hiệu: in logo ….., và dòng chữ: made in Vietnam
Điều 4: Thời gian sản xuất: ….. ngày kể từ ngày bên A nhận được tiền đặt cọc.
Điều 5: Phương thức giao nhận
5.1 Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
STT Tên mặt hàng Số lượng Ngày giao Địa điểm Ghi chú
(kg) hàng
1 Cà phê Robusta 16/09/2021 Giao tại kho
2 Cà phê Arabica 16/09/2021
bên
……………..
5.2. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên .................................................
chịu.
5.3. Chi phí bốc xếp do bên ..................................................................................................
chịu.
5.4. Theo lịch giao nhận hàng mà bên B không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu
kho bãi là ……… đồng/ ngày. Ngược lại, nếu phương tiện vận chuyển bên B đến mà bên A
không có hàng để giao kịp thời thì bên A phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương
tiện.
5.5. Khi nhận hàng, bên B có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại
chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng,… thì lập biên bản tại chỗ,
yêu cầu bên A xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên A sẽ không chịu trách nhiệm.
5.6. Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở
về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản, đồng thời gọi cơ quan thứ 3 kiểm tra
trung gian (Vinacontrol hoặc đơn vị được chỉ định) đến xác nhận và phải gửi đến bên A trong
hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên A đã nhận được biên bản mà không có
ý kiến gì thì xem như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
5.7. Khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Phương thức thanh toán:
6.1 Bên B thanh toán (đặt cọc 50% giá trị đơn hàng) cho bên A bằng hình thức chuyển
khoản trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng.
6.2 Bên B thanh toán 100% giá trị đơn hàng cho bên A bằng hình thức chuyển khoản
trong thời gian ..................... ngày kẻ từ ngày ………
Điều 7: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng
7.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được
đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ
thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt ……. % giá trị của hợp đồng bị
vi phạm.
7.2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy
định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời
gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung
phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 8: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
8.1. Nếu có phát sinh tranh chấp, hai bên sẽ cùng nhau tìm hiểu nguyên nhân để đưa ra
các giải pháp tốt nhất sao cho có lợi cho cả 2 bên
8.2. Trong trường hợp hai bên không thể giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa.
Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng:
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… ……. đến ngày .....................................
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không
quá 10 ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ………
bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vị Chức vụ
Ký tên Ký tên
(đóng dấu) (đóng dấu)

You might also like