Professional Documents
Culture Documents
O
Tên khách hàng: CÔNG TY
Ngày khóa sổ: 31/12/2019
Nội dung:
Bảng số liệu tổng hợp phải thu nội bộ và phải trả khác ngắn hạn
và dài hạn.
Bảng tổng hợp số liệu Phải thu nội bộ và phải thu khác ngắn hạn và dài hạn
Năm nay
Tham
TK Diễn giải
chiếu Trước kiểm toán Điều chỉnh thuần
Kết luận
Sau kiểm toán, khoản mục Phải thu nội bộ và phải thu khác ngắn hạn và dài hạn được trình bày trung thực và hợp lý
D410
Tên Ngày
Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Người soát xét 1
Người soát xét 2
Biến động
Năm trước
Sau kiểm toán Giá trị Tỷ lệ
- - - #DIV/0!
- - - #DIV/0!
- - - #DIV/0!
186,606,189 654,147,205 (467,541,016) (71.47)%
170,132,835 106,510,874 63,621,961 59.73 %
75,097,400 45,697,400 29,400,000 64.34 %
431,836,424 806,355,479 (374,519,055)
B341 PY c/c
- - - #DIV/0!
- - - #DIV/0!
- - - #DIV/0!
- - - #DIV/0!
- - -
B341 PY c/c
ng thực và hợp lý
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D420.1
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: Thông tin thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: theo giá gốc trừ dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.
Cộng - - PY
TB, GL TB, GL
Cộng - - PY
TB, GL TB, GL
Đầu kỳ Cuối kỳ
(liệt kê các đối tượng trên 10% số dư nếu nhiều đối tượng)
--------
--------
Các đối tượng khác (phần còn lại)
Cộng 0 0
TB, GL TB, GL PY
Kết luận: Số liệu rõ ràng phục vụ kiểm tra thuyết minh báo cáo tài chính
Đầu kỳ
Giá trị
-
TB, GL
PY
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện
Nội dung: Thông tin thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét 1
Người soát xét 2
Nợ xấu:
Tổng giá trị các khoản nợ xấu Số cuối kỳ
Số ngày quá hạn Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
- Nợ xấu từ các khoản phải thu
--------
--------
- Nợ xấu từ các cho vay
--------
(chi tiết thời gian quá hạn và giá trị của các khoản nợ xấu theo đối tượng nếu khoản này chiếm > 10%/ tổng nợ quá h
Cộng - -
Số đầu năm
Số ngày quá hạn Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
- Nợ xấu từ các khoản phải thu
--------
--------
- Nợ xấu từ các cho vay
--------
(chi tiết thời gian quá hạn và giá trị của các khoản nợ xấu theo đối tượng nếu khoản này chiếm > 10%/ tổng nợ quá h
Cộng - -
D320.2
Ngày
Dự phòng
Dự phòng
A. Mục tiêu
Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán đầy đủ, chính xác,
đúng niên độ và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
Các khoản phải thu khó đòi không được - Kiểm tra việc trích lập dự phòng khó đòi
trích lập dự phòng đầy đủ
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy
1
định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. D442
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư
2 trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm D410
trước (nếu có).
II. Kiểm tra phân tích
Phân tích bản chất của số dư của các khoản phải thu nội bộ, các khoản phải thu khác và
1 so sánh với năm trước; phân tích tỷ trọng trên tổng tài sản ngắn hạn/dài hạn, đánh giá D443
và giải thích những biến động lớn.
Thu thập bảng kê chi tiết các khoản phải thu nội bộ, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết,
Sổ Cái và bảng CĐKT. D444
Xem lướt qua Bảng tổng hợp để xem có các khoản mục bất thường không (số dư lớn,
nợ quá lâu, nợ tranh chấp, các khoản nợ không phải là nợ nội bộ,...). D444
1.1
Phân loại chi tiết số dư phải thu nội bộ gồm: phải thu thương mại và phải thu phi
thương mại khác. Phải thu ngắn hạn/dài hạn.
Xem lướt sổ cái và sổ chi tiết TK 136, để phát hiện bất thường D444
1.2 Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu lớn
D444
D430 9/51
Lập và gửi thư xác nhận số dư phải thu nội bộ và các giao dịch nội bộ liên quan. Tổng
1.3 hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết. Giải thích các khoản chênh
lệch (nếu có). D445-D447
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải
1.4 thu nội bộ có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch
toán chênh lệch tỷ giá.
D444
2 Các khoản phải thu khác
Thu thập bảng chi tiết các khoản phải thu khác, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết, Sổ
2.1 D448
Cái và bảng CĐKT
2.2 Xem lướt sổ cái và sổ chi tiết TK 138, để phát hiện bất thường D448
2.3 Kiểm tra phân loại tài khoản ngắn hạn và dài hạn D448
Kiểm tra chứng từ các số dư phải thu lớn cuối năm và đánh giá khả năng thu hồi để
2.4 D448
xem xét trích lập dự phòng (nếu có)
Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu lớn. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu
2.5 D449
với số dư trên sổ kế toán. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải
2.6 thu khác có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán D448
chênh lệch tỷ giá.
Đối với tài sản thiếu chờ xử lý: Tham chiếu tới phần kiểm toán tài sản/nợ phải trả liên
2.7 quan, đánh giá tính hợp lý và cân nhắc các điều chỉnh (nếu cần thiết) dựa trên các sự D448
kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán.
Đọc lướt Sổ Cái để xác định các nghiệp vụ bất thường (về nội dung, giá trị, tài khoản
3.2 D452
đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).
Kiểm tra đến chứng từ gốc đối với các số dư tạm ứng lớn, đối chiếu với chính sách tạm
3.3 D452
ứng của DN.
Lập và gửi TXN đối với các số dư tạm ứng, ký quỹ, ký cược, tài sản khác… có giá trị
3.4 lớn. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với các số dư trên sổ chi tiết. Giải thích các D452-D454
khoản chênh lệch (nếu có).
Trường hợp TXN không có hồi âm (1): Gửi TXN lần 2 (nếu cần).
Thực hiện thủ tục thay thế: Thu thập và đối chiếu số liệu sổ chi tiết với các BB đối
chiếu nợ của đơn vị - nếu có. Kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết
D452-D454
thúc kỳ kế toán hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính có thật của các nghiệp vụ
trong năm tạo thành số dư.
Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi TXN (1): Thu thập giải trình bằng văn
bản của BGĐ/BQT về nguyên nhân không cho phép và thực hiện các thủ tục thay thế D452-D454
khác.
Đánh giá bản chất cũng như khả năng thu hồi của các số dư tạm ứng, ký quỹ, ký cượ,
3.5 tài sản khác… Đảm bảo chi phí (nếu đã phát sinh) phải được hạch toán đúng kỳ và dự D455
phòng (nếu có) cần trích lập kịp thời.
Đối với các khoản tạm ứng, ký quỹ, ký cược… với bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi
3.6 D455
chép, phê duyệt, giá trị giao dịch…
D430 10/51
Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy
3.7 đổi, xác định và hạch toán chênh lệch tỷ giá đã thực hiện/chưa thực hiện đối với các D455
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Kiểm tra việc trình bày các khoản phải thu nội bộ, phải thu khác trên BCTC.
[Lưu ý: (1) Thủ tục tùy chọn căn cứ vào đặc điểm khách hàng, thực tế cuộc kiểm toán và các phát hiện của KTV].
D. Kết luận
Trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, theo ý kiến của tôi, các mục tiêu kiểm toán trình
bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được.
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
D430 11/51
Nếu chấp nhận thì bỏ đoạn "ngoại trừ các vấn đề sau:")
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D440
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: Tổng hợp các phát hiện của phần hành Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Xem
3 Các vấn đề cần đề nghị Ban Giám đốc giải trình bằng văn bản:
5 Các vấn đề chưa giải quyết cần tiếp tục theo dõi:
6 Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau:
12
13
14
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O
Tên khách hàng: CÔNG TY
Ngày khóa sổ: 31/12/2019
Nội dung: Tổng hợp các bút toán điều chỉnh
1.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
15
Tên
Người thực hiện Bảo Trâm
Người soát xét 1 0
Người soát xét 2 0
Nợ phải Nguồn
Dr. Cr. Số tiền/Amount Tài sản/Assets trả/Liabilities vốn/Capital
16
D441
Ngày
xxx
12/30/1899
12/30/1899
Chi
Thu nhập/Income phí/Expenses
17
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D442
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm
Nội dung: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng Người soát xét 1 0
Người soát xét 2 0
Mục tiêu:
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành.
Phải thu nhà cung cấp phân phối xe Công ty bán - những khoản phải thu về chi hộ
chương trình khuyến mãi cho khách hàng,…
Phải thu nhỏ khác không phải là phải thu thương mại
- Căn cứ ghi nhận tài khoản 136 - 138
+ Phiếu thu, chi
+ Chứng từ ngân hàng
+ Chứng từ chi tiền cho khách hàng
+ Quyết định về chương trình khuyến mãi từ Nissan
- Chứng từ gốc làm cơ sở để ghi nhận các khoản phải thu nội bộ và phải thu khác bao gồm:
+ Phiếu thu, chi
+ Chứng từ ngân hàng
+ Chứng từ chi tiền cho khách hàng
+ Quyết định về chương trình khuyến mãi từ Nissan
- Nguyên tắc hạch toán đối với các khoản thanh toán công nợ có gốc ngoại tệ
2. Tạm ứng:
Nguyên tắc kế toán:
+ Tài khoản 141 dùng để phản ánh các khoản tạm ứng của doanh nghiệp cho người lao động trong đơn vị và tình hình thanh toán
các khoản tạm ứng đó
Tài khoản 141 có các tiểu khoản và nội dung tạm ứng như sau:
..
..
..
Quy trình tạm ứng và thanh toán các khoản tạm ứng tại công ty như sau:
+ Giấy đề nghị tạm ứng --> xét duyệt --> phiếu chi tạm ứng --> thanh toán tạm ứng (đề nghị thanh toán tạm ứng + chứng từ).
18
+ Công ty có ban hành quy chế tạm ứng. ( Dưới 5 triệu --> kế toán trưởng duyệt chi; Trên 5 triệu --> giám đốc duyệt/ Thanh toán
hết tạm ứng trước thì mới cho tạm ứng khác; Những trường hợp khác phải có xét duyệt của Giám đốc đồng ý) (Nếu không có
quy chế mà sử dụng tạm ứng quá lớn thì xem xét quy chế quản lý tài chính hoặc điều lệ cty).
+ Tài khoản 2442 phản ánh các khoản tài sản tiền vốn của doanh nghiệp mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn thời hạn trên
1 năm tại ngân hàng, cty tài chính.
Tài khoản 2441 có các tiểu khoản và nội dung hạch toán như sau:
…
Tài khoản 2442 có các tiểu khoản và nội dung hạch toán như sau:
Kết luận
Khoản mục phải thu nội bộ, phải thu khác đã được Công ty ghi nhận phù hợp với chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán hiện hành
được áp dụng nhất quán qua với các năm trước.
19
Ngày
xxx
12/30/1899
12/30/1899
20
m đốc duyệt/ Thanh toán
ồng ý) (Nếu không có
21
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D443
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: Kiểm tra phân tích Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý về các chỉ tiêu phân tích các khoản phải thu khác (Cơ sở dẫn liệu: đánh giá)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 136, 138, 141, 244 và bảng lập dự phòng.
Công việc thực hiện:
Phân tích bản chất của số dư của các khoản phải thu nội bộ, các khoản phải thu khác, tạm ứng, ký quỹ và so sánh với năm trước; phân tích tỷ
trọng trên tổng tài sản ngắn hạn/dài hạn, đánh giá và giải thích những biến động lớn.
Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu nội bộ và phải thu khác.
22
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D444
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 136 - Kiểm tra chi tiết Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: sự đầy đủ & sự chính xác)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 136.
Công việc thực hiện:
III.1.1.1 Thu thập bảng kê chi tiết các khoản phải thu nội bộ, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết, Sổ Cái và bảng CĐKT.
- Thu thập bảng tổng hợp công nợ nội bộ trong năm: (xem
- Đối chiếu số dư cuối kỳ trên sổ chi tiết, sổ cái, BCTC
STT Số dư cuối kỳ Bảng tổng hợp Sổ cái tổng hợp Sổ chi tiết BCTC C/L Ref
SD Nợ TK 136 - - - -
1 TK 1361 -
2 TK 1368 -
SD Có TK 136 - - - -
1 TK 1361 -
2 TK 1368 -
Cộng - - - -
III.1.1.2 Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, nợ quá lâu, nợ tranh chấp,
các khoản nợ không phải là nợ nội bộ,...)
- Liệt kê các khoản có số dư cuối kỳ lớn chiếm 5%/Tổng dư nợ phải thu nội bộ
1
2
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu nội bộ
Giải trình:
- Liệt kê các khoản nợ quá hạn, tranh chấp và không có khả năng thu hồi
Tỷ trọng/Tổng
nợ phải thu
nội bộ
23
- Liệt kê các khoản phải thu không phải thu từ các giao dịch từ nội bộ
Tỷ trọng/Tổng
nợ phải thu
nội bộ
III.1.1.3. Phân loại chi tiết số dư phải thu nội bộ gồm: phải thu thương mại và phải thu phi thương mại khác/ Phải thu ngắn
hạn /dài hạn.
Số dư cuối kỳ của đơn vị Số dư cuối kỳ của kiểm toán Chênh lệch Ref
Cộng - - - - - -
III.1.1.4. Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp
vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
+ Thu thập chữ T tài khoản 136 ( xem..)
+ Thu thập sổ chi tiết tài khoản 136 (xem..)
+ Đọc lướt các nghiệp vụ trên sổ chi tiết và tài khoản 136 để phát hiện các nghiệp vụ bất thường
+ Liệt kê các nghiệp vụ bất thường, điều giải nội dung và kiểm tra chứng từ gốc (xem..)
III.1.2. Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu lớn
- Chọn mẫu các nghiệp vụ có số dư cuối kỳ lớn
- Kiểm tra chứng từ
- Kết quả kiểm tra
Nội dung Nghiệp vụ C.từ hợp lệ/đầy đủ C.từ không hợp lệ Hạch toán sai Sai sót khác Ref
Số lượng 15 13 1 1
Giá trị 8,000,000,000 7,900,000,000 70,000,000 30,000,000
III.1.4 Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu nội bộ có gốc bằng ngoại tệ tại
thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
24
+ Khách hàng B
Đánh giá sự ảnh hưởng đến P/L theo 2 phương pháp đánh giá CLTG cuối kỳ theo thông tư 201 hoặc theo VAS 10
Kết luận:
Đạt được mục tiêu kiểm toán
25
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D445
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 136 Người soát xét 1 0 12/30/1899
Gởi thư xác nhận và thủ tục thay thế Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đảm bảo chính xác đầy đủ và đánh giá số dư cuối kỳ khoản phải thu nội bộ.
III.2.1.Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác
nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu có).
+ Xác định cỡ mẫu gởi thư xác nhận: (Thường chọn mẫu 100% đối với tài khoản này)
- Mục đích kiểm tra: Đảm bảo tính chính xác và hiện hữu khoản phải thu
- Đơn vị lấy mẫu áp dụng: Số dư cuối kỳ khoản phải thu
- Lấy mẫu thống kê hay phi thống kê Phi Thống kê (hoặc thống kê)
- Mức độ rủi ro khoản mục Trung bình
- Nếu theo phương pháp thống kê
Nợ TK 136 Có TK 136
Nội dung Ref
Số lượng mẫu Giá trị Số lượng mẫu Giá trị
2. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có). (Xem D447)
3. Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp.
+ Danh sách các thư gửi xác nhận lần 2 ( Xem..)
+ Kết quả trả lời thư xác nhận lần 2 ( Xem..)
Công việc:
1. Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận các khoản phải thu nội bộ (D447)
2. Kết quả kiểm tra như sau
Khoản được đối chiếu với số tiền nhận được sau này (Subsequent) (a)
Khoản được đề xuất áp dụng những thủ tục kiểm toán thay thế khác (b)
Số dư VNĐ Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế
Mã số Số Khoản được
STT Đối tượng KH tham Xác nhận Xác nhận đối chiếu với
Trả lại
(nếu có) chiếu khớp đúng không khớp Chênh Không thể Không nhận số tiền nhận
qua bưu
Nợ Có lệch xác nhận được trả lời được sau
số dư đúng số dư điện
này
(Subsequent)
2
3
4
5
6
7
8
Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0
Ngày
xxx
###
###
Khoản
được đề
xuất áp
dụng những
thủ tục
kiểm toán
thay thế
khác
( Kiểm tra
chứng từ)
0
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D448
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 138 - Kiểm tra chi tiết Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: sự đầy đủ & sự chính xác)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 138.
Công việc thực hiện:
III.2.1. Thu thập bảng chi tiết các khoản phải thu khác, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết, Sổ Cái và bảng CĐKT.
STT Số dư cuối kỳ Bảng tổng hợp Sổ cái tổng hợp Sổ chi tiết BCTC C/L Ref
SD Nợ TK 138 - - - -
1 TK 1381 -
2 TK 1388 -
SD Có TK 138 - - - -
1 TK 1381 -
2 TK 1388 -
Cộng - - - -
III.2.2. Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, nợ quá lâu, nợ tranh chấp, các
khoản nợ không phải là nợ nội bộ,...)
- Liệt kê các khoản có số dư cuối kỳ lớn chiếm 5%/Tổng dư nợ phải thu khác
1
2
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ phải
thu khác
Giải trình
1
2
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu khác
Giải trình
- Liệt kê các khoản nợ quá hạn, tranh chấp và không có khả năng thu hồi
32
Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Ghi chú Ref
STT Tên khách hàng Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có
1
2
Cộng 0 - 0 - 0
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu khác
- Liệt kê các khoản phải thu không phải thu từ các giao dịch khác
III.2.3. Kiểm tra phân loại tài khoản phải thu khác ngắn hạn và dài hạn
Số dư cuối kỳ của đơn vị Số dư cuối kỳ của kiểm toán Chênh lệch Ref
STT Tài khoản 138 Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có
I Ngắn hạn
Tk1381
II Dài hạn
TK1381
Cộng - - - - - -
III.2.4. Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp vụ.
Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
+ Thu thập chữ T tài khoản 138 ( xem..)
+ Thu thập sổ chi tiết tài khoản 138 (xem..)
+ Đọc lướt các nghiệp vụ trên sổ chi tiết và tài khoản 138 để phát hiện các nghiệp vụ bất thường
+ Liệt kê các nghiệp vụ bất thường, điều giải nội dung và kiểm tra chứng từ gốc (xem..)
III.2.5. Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu khác lớn
- Chọn mẫu các nghiệp vụ có số dư cuối kỳ lớn
- Kiểm tra chứng từ
- Kết quả kiểm tra
Nội dung Nghiệp vụ C.từ hợp lệ/đầy đủ C.từ không hợp lệ Hạch toán sai Sai sót khác Ref
Số lượng 15 13 1 1
Giá trị 8,000,000,000 7,900,000,000 70,000,000 30,000,000
III.2.6. Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu khác có gốc bằng ngoại tệ tại
thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
33
+ Khách hàng B
Đánh giá sự ảnh hưởng đến P/L theo 2 phương pháp đánh giá CLTG cuối kỳ theo thông tư 201 hoặc theo VAS 10
III.2.7. Đối với tài sản thiếu chờ xử lý: Tham chiếu tới phần kiểm toán tài sản/nợ phải trả liên quan, đánh giá tính hợp lý và
cân nhắc các điều chỉnh (nếu cần thiết) dựa trên các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán.
Kết luận:
Đạt được mục tiêu kiểm toán
34
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D449
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 138 Người soát xét 1 0 12/30/1899
Gởi thư xác nhận và thủ tục thay thế Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đảm bảo chính xác đầy đủ và đánh giá số dư cuối kỳ khoản phải thu nội bộ.
III.2.1.Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư
xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu có).
+ Xác định cỡ mẫu gởi thư xác nhận: (Thường chọn mẫu 100% đối với tài khoản này)
- Mục đích kiểm tra: Đảm bảo tính chính xác và hiện hữu khoản phải thu
- Đơn vị lấy mẫu áp dụng: Số dư cuối kỳ khoản phải thu
- Lấy mẫu thống kê hay phi thống kê Phi Thống kê (hoặc thống kê)
- Mức độ rủi ro khoản mục Trung bình
- Nếu theo phương pháp thống kê
Nợ TK 138 Có TK 138
Nội dung Ref
Số lượng mẫu Giá trị Số lượng mẫu Giá trị
2. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có). (Xem D451)
3. Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp.
+ Danh sách các thư gửi xác nhận lần 2 ( Xem..)
+ Kết quả trả lời thư xác nhận lần 2 ( Xem..)
35
Kết luận
Đạt được mục tiêu đảm bảo hợp lý về giá trị số dư cuối kỳ
36
(Cao/Trung bình/Thấp?)
37
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D450
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 138 Người soát xét 1 0 12/30/1899
Kết quả xác nhận tài khoản phải thu khác Người soát xét 2 0 12/30/1899
Công việc:
1. Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận các khoản phải thu nội bộ (D451)
2. Kết quả kiểm tra như sau
Khoản được đối chiếu với số tiền nhận được sau này (Subsequent) (a)
Khoản được đề xuất áp dụng những thủ tục kiểm toán thay thế khác (b)
Số dư VNĐ Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế
Mã số Số Khoản được
STT Đối tượng KH tham Xác nhận Xác nhận đối chiếu với
Trả lại
(nếu có) chiếu khớp đúng không khớp Chênh Không thể Không nhận số tiền nhận
qua bưu
Nợ Có lệch xác nhận được trả lời được sau
số dư đúng số dư điện
này
(Subsequent)
2
3
4
5
6
7
8
Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0
Ngày
xxx
12/30/1899
12/30/1899
Khoản được đề
xuất áp dụng
những thủ tục
kiểm toán thay
thế khác ( Kiểm
tra chứng từ)
0
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D452
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 141 - Tạm ứng Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc đầy đủ, chính xác và đánh giá hợp lý khoản tạm ứng (CSDL: C, A &V)
Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết phát sinh, bảng tổng hợp tạm ứng.
1. Thu thập bảng tổng hợp các khoản tạm ứng và đối chiếu số dư tổng hợp tạm ứng với số dư trên Sổ Cái.
Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
Chênh lệch - - - -
2. Kiểm tra chứng từ đối với các số dư tạm ứng lớn, đảm bảo phù hợp với chính sách tạm ứng của DN.
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
- Liệt kê các khoản tạm ứng là các cá nhân là các bên liên quan ( Hội đồng quản trị/Cổ đông lớn là nhân viên..)
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
- Chọn mẫu kiểm tra các đối tượng liệt kê trên để kiểm tra chừng từ đảm bảo phù hợp chính sách tạm ứng của DN
Nội dung Nghiệp vụ C.từ hợp lệ/đầy đủC.từ không hợp lệ Hạch toán sai Sai sót khác Ref
Số lượng 15 13 1 1
3. Lập và gửi thư xác nhận các số dư tạm ứng lớn. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên Sổ Cái. Giải
thích chênh lệch (nếu có).
- Xác định cỡ mẩu chọn: Chọn mẫu 100% gởi thư xác nhận
- Bảng tóm tắt kết quả xác nhận tạm ứng (xem D649)
4. Đánh giá bản chất cũng như khả năng thu hồi của các số dư tạm ứng, đảm bảo chi phí (nếu đã phát sinh) phải được
hạch toán đúng kỳ và dự phòng (nếu có) cần trích lập kịp thời.
- Thu thập bảng tổng hợp số dư tạm ứng sau ngày khóa sổ ( xem..)
- Thu thập sổ chi tiết tài khoản tạm ứng sau ngày khóa sổ ( xem..)
- Xem lướt các nội dung trên sổ chi tiết để tìm ra bất thường, chi phí hạch toán đúng kỳ..
- Liệt kê các khoản tạm ứng đến thời điểm kiểm toán vẫn chưa được thanh toán
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối kỳ Ref
- Phỏng vấn khách hàng và ghi nhận nguyên nhân các khoản tạm ứng lâu không thanh toán:
- Thu thập bảng trích lập dự phòng tạm ứng ( nếu có)/ hoặc tiến hành ước tính dự phòng và yêu cầu khách hàng điều chỉnh:
5. Kiểm tra việc đánh giá lại các số dư tạm ứng có gốc ngoại tệ cuối năm.
Đối tượng Loại tiền tệ Nguyên tệ Tỷ giá Kiểm toán Đơn vị C/L
- -
Đánh giá sự ảnh hưởng đến P/L theo 2 phương pháp đánh giá CLTG cuối kỳ theo thông tư 201 hoặc theo VAS 10
Kết luận
Đạt được các mục tiêu kiểm toán khoản tạm ứng.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D453
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: Kết quả xác nhận tạm ứng Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Công việc:
1. Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận các khoản tạm ứng (D649)
2. Kết quả kiểm tra như sau
Khoản được đối chiếu với số tiền nhận được sau này (Subsequent) (a)
Khoản được đề xuất áp dụng những thủ tục kiểm toán thay thế khác (b)
Mã số
Số Xác
KH Xác nhận
STT Đối tượng tham nhận
(nếu không Chênh
chiếu khớp
có) Nợ Có khớp đúng lệch
đúng số
số dư
dư
2
3
4
5
6
7
8
Cộng 0 0 0 0
D454
Tên Ngày
Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế
-
-
-
-
-
-
0 0 0 0 0 -
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D455
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm xxx
Nội dung: TK 244 - Ký quỹ dài hạn Người soát xét 1 0 ###
Người soát xét 2 0 ###
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc đầy đủ, chính xác và đánh giá hợp lý khoản ký quỹ dài hạn (CSDL: C, A &V)
1. Thu thập bảng tổng hợp các khoản ký quỹ và đối chiếu với số dư trên Sổ Cái.
Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
Chênh lệch - - - -
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối năm Ref
- Chọn mẫu kiểm tra các đối tượng liệt kê trên để kiểm tra chừng từ đảm bảo hợp lý khoản ký quỹ.
+ Xem lướt sổ cái tài khoản 244 - xem nội dung bất thường
Số lượng 15 13 1 1
3. Lập và gửi thư xác nhận các số dư trọng yếu. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên Sổ Cái. Giải thích
chênh lệch (nếu có).
4. Đánh giá bản chất cũng như khả năng thu hồi của các khoản ký quỹ, đảm bảo chi phí (nếu đã phát sinh) phải được
hạch toán đúng kỳ và dự phòng (nếu có) cần trích lập kịp thời.
- Thu thập bảng tổng hợp số dư ký quỹ sau ngày khóa sổ ( xem..)
- Thu thập sổ chi tiết tài khoản ký quỹ sau ngày khóa sổ ( xem..)
- Xem lướt các nội dung trên sổ chi tiết để tìm ra bất thường, chi phí hạch toán đúng kỳ..
- Liệt kê các khoản ký quỹ lâu vẫn chưa được thanh toán
Họ và tên Nội dung Số dư đầu năm Phát sinh nợ Phát sinh có Số dư cuối kỳ Ref
- Phỏng vấn khách hàng và ghi nhận nguyên nhân các khoản ký quỹ lâu không thanh toán:
- Thu thập bảng trích lập dự phòng ký quỹ ( nếu có)/ hoặc tiến hành ước tính dự phòng và yêu cầu khách hàng điều chỉnh:
- Tiến hành phân loại khoản ký quỹ ngắn hạn sang dài hạn cho đúng tính chất tài khoản.
Tk 24411 -
5. Kiểm tra việc đánh giá lại các số dư ký quỹ dài hạn có gốc ngoại tệ cuối năm.
Đối tượng Loại tiền tệ Nguyên tệ Tỷ giá Kiểm toán Đơn vị C/L
- -
Kết luận
Đạt được các mục tiêu kiểm toán khoản ký quỹ dài hạn.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D455
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực Bảo Trâm xxx
Nội dung: Dự phòng phải thu khác Người soát x 0 ###
Người soát x 0 ###
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc đầy đủ, chính xác và đánh giá hợp lý khoản ký quỹ dài hạn (CSDL: C, A &V)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết phát sinh
Chứng từ phát sinh liên quan
2. Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới khả năng thu hồi của các khoản phải thu nộ
n (CSDL: C, A &V)
ủa các khoản phải thu nội bộ, phải thu khác, tạm ứng, ký quỹ, ký cược.