You are on page 1of 8

VĂN HÓA

握手的讲究 Wòshǒu de jiǎngjiù Cái bắt tay tinh tế Bắt tay chú ý
想想怎么说 xiǎng xiǎng zěnme shuō Suy nghĩ về cách nói Ngẫm lại nói như thế
nào
1.你常常跟别人握手 1. Nǐ chángcháng gēn 1. Bạn có thường bắt 1. Bạn thường bắt tay
吗?在什么情况下, biérén wòshǒu ma? Zài tay người khác không? người khác không? Ở
你公跟别人握手? shénme qíngkuàng xià, Bố bạn bắt tay người dưới tình huống như
nǐ gōng gēn biérén khác trong hoàn cảnh thế nào, bạn bắt tay
wòshǒu? nào? với người khác?
2.握手的时候,应该 2. Wòshǒu de shíhòu, 2. Khi bắt tay cần chú ý 2. lúc bắt tay, nên chú ý
注意什么? yīnggāi zhùyì shénme? điều gì? cái gì?
3.在你的国家,除了 3. Zài nǐ de guójiā, 3. Ở nước bạn, ngoài 3. Ở quốc gia của bạn,
握手,还可以怎么问 chúle wòshǒu, hái kěyǐ bắt tay, bạn có thể ngoài bắt tay, còn có
候别人? zěnme wènhòu biérén? chào người khác như cách chào hỏi người
thế nào? khác thế nào?
在现代社会,握手是 Zài xiàndài shèhuì, Trong xã hội hiện đại, Trong xã hội hiện đại,
最基本最常见的社交 wòshǒu shì zuì jīběn zuì bắt tay là một phép xã bắt tay là nghi lễ giao
礼节。 chángjiàn de shèjiāo giao cơ bản nhất và tiếp xã hội cơ bản nhất
lǐjié. phổ biến nhất. thường gặp nhất.

然而,在一百年以 Rán'ér, zài yībǎi nián Tuy nhiên, một trăm Tuy nhiên, một trăm
前,含蓄的中国人还 yǐqián, hánxù de năm trước, người năm trước, người
不习惯跟别人握手。 zhōngguó rén hái bù Trung Quốc vẫn chưa Trung Quốc vẫn chưa
xíguàn gēn biérén có quen bắt tay người có quen bắt tay người
wòshǒu. khác. khác (có bản tính kín
đáo thường không
quen bắt tay người
khác.)
他们更多地是鞠躬或 Tāmen gèng duō de shì Họ cúi đầu hoặc cúi Chuyện đa số bọn họ
者作揖来表示问候。 jūgōng huòzhě zuòyī lái đầu nhiều hơn để thể làm là khom lưng hoặc
biǎoshì wènhòu. hiện lời chào. chắp tay thi lễ.
而那个时候的西方 Ér nàgè shíhòu de Thời đó, người phương Mà người phương Tây
人,已经习惯见面拥 xīfāng rén, yǐjīng xíguàn Tây quen gặp và ôm. lúc ấy đã quen gặp
抱了。 jiànmiàn yǒngbàole. nhau ôm lấy rồi.
这种问候方式的差 Zhè zhǒng wènhòu Sự khác biệt trong cách Loại này thăm hỏi
异,不只是习惯上的 fāngshì de chāyì, bù chào hỏi này không chỉ phương thức sai biệt,
不同,也反映了中西 zhǐshì xíguàn shàng de là sự khác biệt về thói không chỉ là thói quen
文化的不同。随着社 bùtóng, yě fǎnyìngle quen, mà còn phản ánh thượng bất đồng, cũng
会的发展,中国向世 zhōngxī wénhuà de sự khác biệt giữa văn phản ánh Trung Quốc
界打开了大门,中国 bùtóng. Suízhe shèhuì hóa Trung Quốc và và Phương Tây văn hóa
人也向世界伸出了热 de fāzhǎn, zhōngguó phương Tây. Với sự bất đồng. Theo xã hội
情的手。
xiàng shìjiè dǎkāile phát triển của xã hội, phát triển, Trung Quốc
dàmén, zhōngguó rén Trung Quốc đã mở cửa hướng thế giới mở ra
yě xiàng shìjiè shēn ra thế giới, và người đại môn, người Trung
chūle rèqíng de shǒu. Trung Quốc đã mở Quốc cũng hướng thế
rộng vòng tay nhiệt giới vươn nhiệt tình
huyết của mình ra thế tay.
giới.

握手看起来简单,其 Wòshǒu kàn qǐlái Cái bắt tay trông đơn Bắt tay thoạt nhìn đơn
实有很多讲究。 jiǎndān, qíshí yǒu giản nhưng có rất giản, kỳ thật có rất
hěnduō jiǎngjiù. nhiều điểm đặc biệt. nhiều chú ý.
在中国,一般来说, Zài zhōngguó, yībān lái Ở Trung Quốc, nói Ở Trung Quốc, nói
谁年长谁先伸手,谁 shuō, shuí nián zhǎng chung, ai lớn tuổi sẽ chung, ai lớn tuổi ai
的职务高谁先伸手, shuí xiān shēnshǒu, vươn tới trước, ai có trước duỗi tay, ai chức
谁是主人谁先伸手。 shuí de zhíwù gāo shuí địa vị cao hơn sẽ vươn vụ cao ai trước duỗi
xiān shēnshǒu, shuí shì tới trước, ai là bậc thầy tay, ai là chủ nhân ai
zhǔrén shuí xiān sẽ vươn ra trước. trước duỗi tay.
shēnshǒu.
握手的时候要看着对 Wòshǒu de shíhòu yào Khi bắt tay, hãy nhìn Lúc bắt tay phải xem
方的眼睛,脸上要带 kànzhe duìfāng de vào mắt người đối diện mắt đối phương, trên
着笑容,手可以稍微 yǎnjīng, liǎn shàng yào và nở một nụ cười trên mặt phải mang theo nụ
用力,表示热情,但 dàizhe xiàoróng, shǒu môi. Bạn có thể khó cười, tay có thể hơi
不能把对方握疼。 kěyǐ shāowéi yònglì, hơn một chút để thể dùng sức chút, tỏ vẻ
biǎoshì rèqíng, dàn hiện sự nhiệt tình, nhiệt tình, nhưng
bùnéng bǎ duìfāng wò nhưng Không thể ôm không thể xiết đau tay
téng. người kia đau. người khác.
年轻或者职务低的一 Niánqīng huòzhě zhíwù Bên trẻ hoặc cấp thấp Bên phía tuổi trẻ hoặc
方身体可以稍微向前 dī de yīfāng shēntǐ kěyǐ có thể hơi nghiêng là chức vụ thấp thân
倾,表示尊敬。 shāowéi xiàng qián người về phía trước để thể có thể hơi cúi chút
qīng, biǎoshì zūnjìng. thể hiện sự tôn trọng. về phía trước, tỏ vẻ tôn
kính.
在中国,很多女士还 Zài zhōngguó, hěnduō Ở Trung Quốc, nhiều Ở Trung Quốc, rất
不习惯主动跟别人握 nǚshì hái bù xíguàn phụ nữ không quen nhiều quý bà quý cô
手,这时候男士可以 zhǔdòng gēn biérén chủ động bắt tay người vẫn không quen chủ
主动伸手握手的时候 wòshǒu, zhè shíhòu khác, lúc này, đàn ông động cùng người khác
可以简单地说“你 nánshì kěyǐ zhǔdòng chỉ cần nói "xin chào", bắt tay, lúc này quý ông
好”“见到你很高 shēnshǒu wòshǒu de "rất vui được gặp bạn", có thể chủ động duỗi
兴”“欢迎您”“非 shíhòu kěyǐ jiǎndān de "chào mừng", "cảm ơn tay bắt tay có thể đơn
常感谢”“再见”等
shuō “nǐ hǎo”“jiàn dào rất nhiều", "tạm biệt", giản mà nói “xin chào”
等。
nǐ hěn v.v. . “rất vui được gặp bạn”
gāoxìng”“huānyíng “chào mừng anh” “vô
nín”“fēicháng cùng cảm tạ” “tạm
gǎnxi蔓zàijiàn” děng biệt” v.v...
děng.

参考资料:《闲话中国 Cānkǎo zīliào:“Xiánhuà Tài liệu tham khảo: Tham khảo tư liệu:《
人》,易中天,上海 zhōngguó rén”, "Chuyện phiếm về nhàn thoại người Trung
文艺出版社,2006 yìzhōngtiān, shànghǎi người Trung Quốc", Yi Quốc 》, dễ trung
年。 wényì chūbǎn shè,2006 Zhongtian, NXB Văn thiên, Thượng Hải văn
nián. học Nghệ thuật nghệ nhà xuất bản,
Thượng Hải, 2006. 2006 năm.

生词
STT Chữ giản Chữ phồn Phiên âm Từ Âm Hán Việt Nghĩa Việt
thể thể loại
1 讲究 講究 Jiǎngjiù n. Giảng cứu Sự coi trọng, sự chú
ý , chú trọng
很讲究穿着 Hěn jiǎngjiù chuānzhuó Thực chú ý ăn mặc
2 社交 社交 shèjiāo n. Xã giao Giao tiếp xã hội
=社会交往 Shèhuì jiāowǎng Giao tiếp xã hội
社交网络 Mạng xã hội
3 然而 然而 rán'ér conj. Nhiên nhi Tuy nhiên
4 含蓄 含蓄 hánxù adj. Hàm súc Hàm xúc
5 鞠躬 鞠躬 jūgōng v. Cúc cung Cúi đầu
6 作揖 作揖 zuòyī v. Tác ấp Chắp tay
7 表示 表示 biǎoshì v. Biểu kỳ Biểu thị, thể hiện
8 问候 問候 wènhòu v. Vấn hầu Hỏi thăm
9 拥抱 擁抱 yǒngbào v. Ủng bão Ôm
10 差异 差異 chāyì n. Sai dị Khác biệt
11 反映 反映 fǎnyìng v. Phản ánh Phản ánh
12 伸 伸 shēn v. Thân Giơ, thò, vươn
13 热情 熱情 rèqíng adj. Nhiệt tình Nhiệt tình
14 一般来说 一般來說 yībān lái shuō idiom. Nhất bàn lai Nói chung
thuyết
15 年长 年長 nián zhǎng adj. Niên trường Già, lớn tuổi
16 主人 主人 zhǔrén n. Chủ nhân Chủ nhà
17 笑容 笑容 xiàoróng n. Tiếu dung Nụ cười
18 稍微 稍微 Shāowèi adv. Sảo vi Sơ qua, hơi, một
chút
19 用力 用力 yònglì v. Dụng lực Cố gắng, gắng sức
20 一方 一方 yīfāng n. Nhất phương Một bên, một phía
21 女士 女士 nǚshì n. Nữ sĩ Quý bà, quý cô
22 主动 主動 zhǔdòng adj. Chủ động Chủ động
23 男士 男士 nánshì n. Nam sĩ Quý ông

语法结构 ngữ pháp

1. 然而 1. Rán'ér Tuy nhiên


【原文】在现代社会,握手是 [yuánwén] zài xiàndài shèhuì, [Dịch] Trong xã hội hiện đại, bắt
最基本最常见的社交礼节。然 wòshǒu shì zuì jīběn zuì tay là nghi lễ giao tiếp xã hội cơ
而,在一百年以前,含蓄的中国 chángjiàn de shèjiāo lǐjié. bản nhất thường gặp nhất. Tuy
人还不习惯跟别人握手。 Rán'ér, zài yībǎi nián yǐqián, nhiên, 100 năm trước, người
hánxù de zhōngguó rén hái bù Trung Quốc có bản tính kín đáo
xíguàn gēn biérén wòshǒu. thường không quen bắt tay
người khác.
然而 được dùng ở đầu câu để biểu thị sự chuyển ngoặt về ý nghĩa
(1) 我们去年在广告上投入很 (1) Wǒmen qùnián zài guǎnggào 1) chúng ta năm trước ở quảng
大,然而效果却不好。 shàng tóurù hěn dà, rán'ér cáo thượng đầu nhập rất lớn,
xiàoguǒ què bù hǎo. nhưng mà hiệu quả lại không
tốt.
(2) 这个问题他跟上司说了很 (2) Zhège wèntí tā gēn shàngsi (2) vấn đề này hắn cùng thủ
多次,然而上司并没有重视。 shuōle hěnduō cì, rán'ér shàngsi trưởng nói rất nhiều lần, nhưng
bìng méiyǒu zhòngshì. mà thủ trưởng cũng không có
coi trọng.
(3) 改革开放以后,中国的经济 (3) Gǎigé kāifàng yǐhòu, (3) cải cách mở ra về sau, Trung
迅速发展,然而环境污染问题 zhōngguó de jīngjì xùnsù Quốc kinh tế nhanh chóng phát
却越来越严重。 fāzhǎn, rán'ér huánjìng wūrǎn triển, nhưng mà ô nhiễm môi
wèntí què yuè lái yuè yánzhòng. trường vấn đề lại càng ngày
càng nghiêm trọng.
请用“然而”完成句子。 Qǐng yòng “rán'ér” wánchéng thỉnh dùng “Nhưng mà” hoàn
jùzi. thành câu.
(1) 手机给我们的生活带来很 (1) Shǒujī gěi wǒmen de (1) di động cho chúng ta sinh
多方便, 然而儿童近视的问题 shēnghuó dài lái hěnduō hoạt mang đến rất nhiều
越来越严重 fāngbiàn, rán'ér értóng jìnshì de phương tiện, nhưng mà nhi
wèntí yuè lái yuè yánzhòng đồng cận thị vấn đề càng ngày
càng nghiêm trọng
(2) 国有企业的福利很好, 然而 (2) guóyǒu qǐyè de fúlì hěn hǎo, (2) xí nghiệp quốc hữu phúc lợi
薪水不高 rán'ér xīnshuǐ bù gāo thực hảo, nhưng mà tiền lương
không cao
(3) 经济危机以后,政府想了很 (3) jīngjìwéijī yǐhòu, zhèngfǔ (3) khủng hoảng kinh tế về sau,
多办法, 然而都不完全解决 xiǎngle hěnduō bànfǎ, rán'ér chính phủ suy nghĩ rất nhiều
dōu bù wánquán jiějué biện pháp, nhưng mà đều
không hoàn toàn giải quyết

2.一般来说 2. Yībān lái shuō Nói chung


(原文)一般来说,谁年长谁先伸 (yuánwén) yībān lái shuō, shuí [Dịch] Nói chung, người lớn tuổi
手。 nián zhǎng shuí xiān shēnshǒu. thường giơ tay ra trước.
一般来说 được dùng để giới thiệu về tình trạng chung.
(1) 一般来说,住在小城镇的生 (1) Yībān lái shuō, zhù zài xiǎo (1) nói chung, ở tại tiểu thành
活压力比在大城市的小很多。 chéngzhèn de shēnghuó yālì bǐ trấn sinh hoạt áp lực so ở thành
zài dà chéngshì de xiǎo hěnduō. phố lớn tiểu rất nhiều.
(2) 一般来说,中国的大学生至 (2) Yībān lái shuō, zhōngguó de (2) nói chung, Trung Quốc sinh
少要会说一门外语。 dàxuéshēng zhìshǎo yào huì viên ít nhất muốn sẽ nói một
shuō yīmén wàiyǔ. môn ngoại ngữ.
(3) 一般来说,在宴会上年长 (3) Yībān lái shuō, zài yànhuì (3) nói chung, ở trong yến hội
的、有地位的人坐主座。 shàng nián zhǎng de, yǒu dìwèi lớn tuổi, có địa vị người ngồi
de rén zuò zhǔ zuò. chủ tọa.
请用“一般来说”回答问 Qǐng yòng “yībān lái shuō”  thỉnh dùng “Nói chung” trả lời
题。 huídá wèntí. vấn đề.
(1) 你们国家的大学生夏天做 (1) Nǐmen guójiā de dàxuéshēng (1) các ngươi quốc gia sinh viên
什么? xiàtiān zuò shénme? mùa hè làm cái gì?
一般来说,我们国家的大学生 Yībān lái shuō, wǒmen guójiā de Nói chung, chúng ta quốc gia
在夏天打工,以支付学费/做 dàxuéshēng zài xiàtiān dǎgōng, sinh viên ở mùa hè làm công,
服务员 yǐ zhīfù xuéfèi lấy chi trả học phí
(2) 大学生喜欢哪些工作? (2) dàxuéshēng xǐhuān nǎxiē (2) sinh viên thích này đó công
gōngzuò? tác?
一般来说,大学生喜欢当家教 Yībān lái shuō, dàxuéshēng Nói chung, sinh viên thích
xǐhuān dāng jiājiào đương gia giáo

3. 谁......谁 3. Shéi...... Shéi Ai… người ấy


【原文】谁是主人谁先伸手。 shéi shì zhǔrén shéi xiān (Dịch) Ai là chủ người ấy giơ tay
shēnshǒu. ra trước.
谁 được dùng để xác định trong phạm vi đưa ra.
(1) 看电影的时候,谁先到谁先 (1) Kàn diànyǐng de shíhòu, shuí (1) xem điện ảnh thời điểm, ai
选座位。 xiān dào shuí xiān xuǎn zuòwèi. tới trước ai trước tuyển chỗ
ngồi.
(2) 我们打赌,谁输了谁请客。 (2) Wǒmen dǎdǔ, shuí shūle (2) chúng ta đánh đố, ai thua ai
shuí qǐngkè. mời khách.
(3) 在我们家,谁最后吃完饭谁 (3) Zài wǒmen jiā, shuí zuìhòu (3) ở nhà của chúng ta, ai cuối
洗碗。 chī wán fàn shuí xǐ wǎn. cùng cơm nước xong ai rửa
chén.
请用“谁...... 谁... "回答问 Qǐng yòng “shuí...... Shuí... thỉnh dùng “Ai...... Ai..." Trả lời
题。 "Huídá wèntí. vấn đề.
(1) 在你们家,有哪些规矩? 请 (1) Zài nǐmen jiā, yǒu nǎxiē (1) ở nhà các ngươi, có này đó
你说两个。 guījǔ? Qǐng nǐ shuō liǎng gè. quy củ? Thỉnh ngươi nói hai cái.
在我们家,有两个规矩:谁最
打谁先吃饭,谁最小谁洗碗。
(2) 如果你想警告你的朋友小 (2) Rúguǒ nǐ xiǎng jǐnggào nǐ de (2) nếu ngươi tưởng cảnh cáo
王不要迟到,你 觉得什么办法 péngyǒu xiǎo wáng bùyào ngươi bằng hữu tiểu vương
有用呢? chídào, nǐ juédé shénme bànfǎ không cần đến trễ, ngươi cảm
yǒuyòng ne? thấy biện pháp gì hữu dụng
đâu?
如果我想警告,我的朋友不要
迟到,我觉得办法从此以后谁
迟到谁打扫教室。

练习 bài tập

练练发音 luyện phát âm

请你大声读(đọc to)

Nhóm 1 女士 讲究 含蓄 鞠躬
Nǚshì jiǎngjiù hánxù Jūgōng
Quý bà, quý cô Chú ý Hàm súc Khom lưng
Nhóm 2 常见 职务 社交 主动 尊敬
chángjiàn zhíwù shèjiāo zhǔdòng zūnjìng
Thường thấy Chức vụ Xã giao Chủ động Tôn kính
Nhóm 3 然而 热情 笑容
rán'ér rèqíng xiàoróng
tuy nhiên Nhiệt tình Tươi cười

谈谈课文 Bài khóa


一、对还是错(đọc to)

f (1) 去别人家做客,见面握手 (1) Qù bié rénjiā zuòkè, (1) đi nhà người khác làm
的时候,客人应该先伸手。 jiànmiàn wòshǒu de shíhòu, khách, gặp mặt bắt tay thời
kèrén yīnggāi xiān shēnshǒu. điểm, khách nhân hẳn là trước
duỗi tay.
f (2) 握手的时候,越用力越 (2) Wòshǒu de shíhòu, yuè (2) bắt tay thời điểm, càng
好。 yònglì yuè hǎo. dùng sức càng tốt.
f (3) 在中国,要是女性不先伸 (3) Zài zhōngguó, yàoshi (3) ở Trung Quốc, nếu là nữ
手,男性一定不能主动握 nǚxìng bù xiān shēnshǒu, tính không trước duỗi tay,
手。 nánxìng yīdìng bùnéng nam tính nhất định không thể
zhǔdòng wòshǒu. chủ động bắt tay.
t (4) 年轻的、职务低的人握 (4) Niánqīng de, zhíwù dī de (4) tuổi trẻ, chức vụ thấp
手的时候身体可以稍稍向 rén wòshǒu de shíhòu shēntǐ người bắt tay thời điểm thân
前倾。 kěyǐ shāoshāo xiàng qián qīng. thể có thể thoáng về phía
trước khuynh.
f (5) 大部分中国人现在还不 (5) Dà bùfèn zhōngguó rén (5) đại bộ phận người Trung
习惯握手。 xiànzài hái bù xíguàn wòshǒu. Quốc hiện tại còn không thói
quen bắt tay.

二、回答问题 (trả lời câu hỏi)

(1) 一百年前,中国人见面问候 (1) Yībǎi nián qián, zhōngguó (1) một trăm năm trước, người
的方式有鞠躬或者作揖来表示 rén jiànmiàn wènhòu de fāngshì Trung Quốc gặp mặt thăm hỏi
问候 yǒu jūgōng huòzhě zuòyī lái phương thức có khom lưng
biǎoshì wènhòu hoặc là chắp tay thi lễ tới tỏ vẻ
thăm hỏi
(2) 中西方问候方式的不同反 (2) zhōngxīfāng wènhòu fāngshì (2) Trung Quốc và Phương Tây
映了中西文化的不同 de bùtóng fǎnyìngle zhōng xī phương thăm hỏi phương thức
wénhuà de bùtóng bất đồng phản ánh Trung Quốc
và Phương Tây văn hóa bất
đồng
(3) 握手看起来简单,其实有很 (3) wòshǒu kàn qǐlái jiǎndān, (3) bắt tay thoạt nhìn đơn giản,
多讲究 qíshí yǒu hěnduō jiǎngjiù kỳ thật có rất nhiều chú ý
(4) 握手的时候要看着对方的 (4) wòshǒu de shíhòu yào (4) bắt tay thời điểm muốn xem
眼睛, 脸上要带着笑容, 手可以 kànzhe duìfāng de yǎnjīng, liǎn đối phương đôi mắt, trên mặt
稍微用力 , 但是不要把对方握 shàng yào dàizhe xiàoróng, shǒu muốn mang theo tươi cười, tay
疼 kěyǐ shāowéi yònglì, dànshì có thể hơi chút dùng sức, nhưng
bùyào bǎ duìfāng wò téng là không cần đem đối phương
nắm đau

学学词语 từ vựng

选词 (Điền từ vào chỗ trống)

含蓄 Hánxù Hàm súc


主动 zhǔdòng Chủ động
差异 chāyì Sai biệt
问候 wènhòu Thăm hỏi
热情 rèqíng Nhiệt tình
讲究 jiǎngjiù Chú ý
稍微 shāowéi Hơi chút
年长 nián zhǎng Lớn tuổi
(1) 我住在中国人家里,他们对 (1) Wǒ zhù zài zhōngguó rén (1) ta ở tại người Trung Quốc
我很热情,让我觉得像在自己 jiālǐ, tāmen duì wǒ hěn rèqíng, trong nhà, bọn họ đối ta thực
家里一样。 ràng wǒ juédé xiàng zài zìjǐ jiālǐ nhiệt tình, làm ta cảm thấy
yīyàng. giống ở chính mình trong nhà
giống nhau.
(2) 中国人不但喜欢喝茶,而且 (2) Zhōngguó rén bùdàn xǐhuān (2) người Trung Quốc chẳng
喝茶的时候还有很多讲究。 hē chá, érqiě hē chá de shíhòu những thích uống trà, hơn nữa
hái yǒu hěnduō jiǎngjiù. uống trà thời điểm còn có rất
nhiều chú ý.
(3) 中国人很少说“我爱你”, (3) Zhōngguó rén hěn shǎo shuō (3) người Trung Quốc rất ít nói
这不是因为他们不爱别人,而 “wǒ ài nǐ”, zhè bùshì yīnwèi “Ta yêu ngươi”, này không phải
是因为他们很含蓄。 tāmen bù ài biérén, ér shì bởi vì bọn họ không yêu người
yīnwèi tāmen hěn hánxù. khác, mà là bởi vì bọn họ thực
hàm súc.
(4) 来中国以后我才发现中西 (4) Lái zhōngguó yǐhòu wǒ cái (4) tới Trung Quốc về sau ta mới
文化的差异那么大。 fāxiàn zhōngxī wénhuà de chāyì phát hiện Trung Quốc và
nàme dà. Phương Tây văn hóa sai biệt
như vậy đại.
(5)上课的时候,你应该主动回 (5) Shàngkè de shíhòu, nǐ (5) đi học thời điểm, ngươi hẳn
答问题,不要总是等老师叫 yīnggāi zhǔdòng huídá wèntí, là chủ động trả lời vấn đề,
你。 bùyào zǒng shì děng lǎoshī jiào không cần luôn là chờ lão sư
nǐ. kêu ngươi.
(6) 你比我年长, 我应该叫你哥 (6) Nǐ bǐ wǒ nián zhǎng, wǒ (6) ngươi so với ta lớn tuổi, ta
哥。 yīnggāi jiào nǐ gēgē. hẳn là kêu ca ca ngươi.
(7) 我很长时间没看见小李了, (7) Wǒ hěn cháng shíjiān méi (7) ta thời gian rất lâu không
要是你看见他,请你帮我问候 kànjiàn xiǎo lǐle, yàoshi nǐ nhìn thấy tiểu Lý, nếu là ngươi
他 kànjiàn tā, qǐng nǐ bāng wǒ thấy hắn, thỉnh ngươi giúp ta
wènhòu tā thăm hỏi hắn
(8) 空调开得太大了,能不能稍 (8) kòngtiáo kāi dé tài dàle, (8) điều hòa khai đến quá lớn,
微开小一点儿? néng bùnéng shāowéi kāi xiǎo có thể hay không hơi chút khai
yīdiǎn er? tiểu một chút?

 讨论讨论 thảo luận chủ đề

课文里介绍了中国人怎么跟别 Kèwén lǐ jièshàole zhōngguó rén Bài khoá giới thiệu người Trung
人握手,这只是一种最常见的 zěnme gēn biérén wòshǒu, zhè Quốc như thế nào cùng người
问候方式。 请你跟同学一起 zhǐshì yīzhǒng zuì chángjiàn de khác bắt tay, này chỉ là một loại
讨论一下礼节问题。 wènhòu fāngshì. Qǐng nǐ gēn nhất thường thấy thăm hỏi
tóngxué yīqǐ tǎolùn yīxià lǐjié phương thức. Thỉnh ngươi cùng
wèntí. đồng học cùng nhau thảo luận
một chút lễ tiết vấn đề.
(1) 在你们国家,最常见的问候 (1) Zài nǐmen guójiā, zuì (1) ở các ngươi quốc gia, nhất
方式有哪些? chángjiàn de wènhòu fāngshì thường thấy thăm hỏi phương
yǒu nǎxiē? thức có này đó?
(2) 哪些礼节可以反映出文化 (2) Nǎxiē lǐjié kěyǐ fǎnyìng chū (2) này đó lễ tiết có thể phản
的差异?请你用例子说明。 wénhuà de chāyì? Qǐng nǐ yòng ánh ra văn hóa sai biệt? Thỉnh
lìzi shuōmíng. ngươi dùng ví dụ thuyết minh.
(3) 如果你的朋友去你的国家 (3) Rúguǒ nǐ de péngyǒu qù nǐ (3) nếu ngươi bằng hữu đi
旅行,他必须知道的礼节是什 de guójiā lǚxíng, tā bìxū zhīdào ngươi quốc gia lữ hành, hắn cần
么? de lǐjié shì shénme? thiết biết đến lễ tiết là cái gì?

You might also like