You are on page 1of 4

第 4 课:参观工厂

希望我们合作成功 Xīwàng wǒmen hézuò Mong chúng ta hợp Hy vọng chúng ta hợp tác
chénggōng tác thành công thành công
想想怎么说 xiǎng xiǎng zěnme shuō Suy nghĩ về cách nói Ngẫm lại nói như thế nào
如果你要参观一个工 rúguǒ nǐ yào cānguān yīgè Nếu bạn đến thăm Nếu ngươi muốn tham quan
厂,你会问什么问题 gōngchǎng, nǐ huì wèn một nhà máy, bạn sẽ một cái nhà xưởng, ngươi sẽ
呢? shénme wèntí ne? hỏi những câu hỏi hỏi cái gì vấn đề đâu?
nào?
如果中午有一个商务 Rúguǒ zhōngwǔ yǒu yīgè Nếu buổi trưa có việc Nếu giữa trưa có một cái
餐,你知道跟吃饭的人 shāngwù cān, nǐ zhīdào làm ăn, không biết nói thương vụ cơm, ngươi biết
说些什么吗?如果有人 gēn chīfàn de rén shuō xiē gì với người đang ăn? cùng ăn cơm người ta nói
让你喝酒,你怎么办? shénme ma? Rúguǒ Bạn sẽ làm gì nếu ai chút cái gì sao? Nếu có người
yǒurén ràng nǐ hējiǔ, nǐ đó bắt bạn uống làm ngươi uống rượu, ngươi
zěnme bàn? rượu? làm sao bây giờ?
【上个星期,王晓跟长 [Shàng gè xīngqí, wáng [Tuần trước, Wang 【 tuần trước, Vương Hiểu
安电器厂的潘厂长约好 xiǎo gēn cháng'ān diànqì Xiao và Giám đốc Pan hẹn với ông Phan giám đốc
今天上午去参观他们的 chǎng de pān chǎng zhǎng của Nhà máy Điện nhà máy điện khí Trường An
工厂。高经理带胡忠信 yuē hǎo jīntiān shàngwǔ Trường An đã hẹn đến sáng nay đi tham quan nhà
一起去工厂参观。】 qù cānguān tāmen de thăm nhà máy của họ máy bọn họ. cùng Trường An
gōngchǎng. Gāo jīnglǐ dài vào sáng nay. Giám đồ điện xưởng Xưởng trưởng
hú zhōngxìn yīqǐ qù đốc Gao đưa Hu Phan ước hảo hôm nay buổi
gōngchǎng cānguān. ] Zhongxin đi thăm nhà sáng đi tham quan bọn họ nhà
máy. 】 xưởng. Giám đốc Cao mang
hồ trung tín cùng đi nhà
xưởng tham quan. 】
潘厂长:高总,欢迎你 Pān chǎng zhǎng: Gāo Giám đốc Pan: Ông Xưởng trưởng Phan: Tổng
们来我们工厂参观。 zǒng, huānyíng nǐmen lái Gao, hoan nghênh ông giám đốc Cao, hoan nghênh
来, 请坐。刘秘书,倒 wǒmen gōngchǎng đến thăm nhà máy của các anh đến nhà máy chúng
茶。 cānguān. Lái, qǐng zuò. Liú chúng tôi. Mời ngồi. tôi tham quan. Tới, mời ngồi.
mìshū, dào chá. Thư ký Lưu, rót trà. Thư ký Lưu, rót trà.
高经理:谢谢。别麻烦 Gāo jīnglǐ: Xièxiè. Bié Quản lý Gao: Cảm ơn Giám đốc Cao: Cảm ơn. Đừng
了。我们还是先参观 máfanle. Wǒmen háishì bạn. Đừng bận tâm. phiền toái. Chúng ta vẫn nên
吧。 xiān cānguān ba. Hãy ghé thăm đầu tham quan trước đi.
tiên.
潘厂长:那也好。我们 Pān chǎng zhǎng: Nà yě Đạo diễn Pan: Điều đó Xưởng trưởng Phan: Vậy cũng
先去厂房看看。 hǎo. Wǒmen xiān qù cũng tốt. Chúng ta hãy được. Chúng ta đi xem nhà
chǎngfáng kàn kàn. đến nhà máy để xem máy trước.
xét.
【他们一边走一边说】 [Tāmen yībiān zǒu yībiān [Họ nói chuyện khi họ 【 bọn họ vừa đi một bên nói
shuō] đi bộ] 】
高经理:潘厂长,你们 gāo jīnglǐ: Pān chǎng Giám đốc Gao: Giám Giám đốc Cao: Xưởng trưởng
的厂房看起来都很新 zhǎng, nǐmen de đốc Pan, cây của anh Phan, các ngươi nhà xưởng
啊。 chǎngfáng kàn qǐlái dōu trông rất mới. thoạt nhìn đều thực tân a.
hěn xīn a.
潘厂长:这是我们投资 Pān chǎng zhǎng: Zhè shì Giám đốc Pan: Đây là Xưởng trưởng Phan: Đây là
一千万新建的厂房,里 wǒmen tóuzī yīqiān wàn nhà máy mới được xây chúng ta đầu tư một ngàn vạn
面的设备都是从德国引 xīnjiàn de chǎngfáng, dựng với vốn đầu tư tân kiến nhà xưởng, bên trong
进的。 lǐmiàn de shèbèi dōu shì 10 triệu nhân dân tệ, thiết bị đều là từ nước Đức
cóng déguó yǐnjìn de. thiết bị bên trong tiến cử.
được nhập khẩu từ
Đức.
胡中信:嗯,设备确实 Hú zhōngxìn: Ń, shèbèi Hu Zhongxin: Chà, Hồ Trung Tín: Ân, thiết bị xác
很先进。潘厂长,不知 quèshí hěn xiānjìn. Pān thiết bị thực sự rất thật thực tiên tiến. Xưởng
道你们对质量的要求怎 chǎng zhǎng, bù zhīdào tiên tiến. Giám đốc trưởng Phan, không biết các
么样? nǐmen duì zhí liàng de Pan, tôi không biết yêu ngươi đối chất lượng yêu cầu
yāoqiú zěnme yàng? cầu chất lượng của thế nào?
bạn là gì?
潘厂长:我们对质量的 Pān chǎng zhǎng: Wǒmen Giám đốc Pan: Chúng Xưởng trưởng Phan: Chúng ta
要求绝代严格。你们看 duì zhí liàng de yāoqiú tôi có những yêu cầu đối chất lượng yêu cầu tuyệt
那边的回收箱,里面都 juédài yángé. Nǐmen kàn nghiêm ngặt về chất đại nghiêm khắc. Các ngươi
是次品。只要有点儿问 nà biān de huíshōu xiāng, lượng. Hãy nhìn những xem bên kia thu về rương,
题。都算是次品。 lǐmiàn dōu shì cì pǐn. thùng tái chế ở đó, bên trong đều là thứ phẩm.
Zhǐyào yǒudiǎn er wèntí. chúng đều là sản phẩm Chỉ cần có điểm nhi vấn đề.
Dōu suànshì cì pǐn. lỗi. Miễn là có vấn đề. Đều xem như thứ phẩm.
Tất cả đều được coi là
khiếm khuyết.
高经理:很好。潘厂 Gāo jīnglǐ: Hěn hǎo. Pān Quản lý Gao: Rất tốt. Giám đốc Cao: Thực hảo.
长,你们对产品质量严 chǎng zhǎng, nǐmen duì Giám đốc Pan, bạn Xưởng trưởng Phan, các
格把关,这非常重要。 chǎnpǐn zhí liàng yángé kiểm soát chặt chẽ ngươi đối sản phẩm chất
我们重视的,就是产品 bǎguān, zhè fēicháng chất lượng sản phẩm lượng nghiêm khắc trấn cửa
质量,一定要有保证。 zhòngyào. Wǒmen của mình, điều này rất ải, này trọng yếu phi thường.
zhòngshì de, jiùshì quan trọng. Điều Chúng ta coi trọng, chính là
chǎnpǐn zhí liàng, yīdìng chúng tôi coi trọng là sản phẩm chất lượng, nhất
yào yǒu bǎozhèng. chất lượng sản phẩm, định phải có bảo đảm.
phải đảm bảo.
潘厂长:您放心,我们 Pān chǎng zhǎng: Nín Giám đốc Pan: Bạn có Xưởng trưởng Phan: Ngài yên
的质量绝对有保证。高 fàngxīn, wǒmen de thể yên tâm rằng chất tâm, chúng ta chất lượng
总,这边走。 zhìliàng juéduì yǒu lượng của chúng tôi tuyệt đối có bảo đảm. Tổng
bǎozhèng. Gāo zǒng, zhè được đảm bảo tuyệt giám đốc Cao, bên này đi.
biān zǒu. đối. Ông Gao, đi đây.
【快到中午了】 [Kuài dào zhōngwǔle] [Gần trưa] 【 mau đến giữa trưa 】
潘厂长:高总,快到中 pān chǎng zhǎng: Gāo Giám đốc Pan: Ông Xưởng trưởng Phan: Tổng
午了,咱么一起吃个便 zǒng, kuài dào zhōngwǔle, Gao, gần trưa rồi, giám đốc Cao, mau đến giữa
饭。小刘,都安排好了 zán me yīqǐ chī gè biànfàn. chúng ta hãy cùng trưa, ta sao cùng nhau ăn cái
吗? Xiǎo liú, dū ānpái hǎole nhau uống một ly. Xiao cơm xoàng. Tiểu Lưu, đều an
ma? Liu, em đã sắp xếp mọi bài hảo sao?
thứ chưa?
刘秘书:都安排好了, Liú mìshū: Dū ānpái hǎole, Thư ký Lưu: Tất cả đã Thư ký Lưu: Đều an bài hảo,
就是 “苏浙汇”。 jiùshì “sūzhèhuì”. được sắp xếp, đó là chính là “Tô chiết hối”.
"Suzhehui".
高经理:哎呀,您还客 Gāo jīnglǐ: Āiyā, nín hái Quản lý Gao: Ồ, bạn Giám đốc Cao: Ai nha, ngài
气了,不用了吧? kèqìle, bùyòngle ba? vẫn lịch sự, phải còn khách khí, không cần đi?
không?
潘厂长:只是顿便饭, Pān chǎng zhǎng: Zhǐshì Đạo diễn Pan: Nó chỉ Xưởng trưởng Phan: Chỉ là
请把。 dùn biànfàn, qǐng bǎ. là một thằng ngu, làm đốn cơm xoàng, thỉnh đem.
ơn cầm lấy nó.
[在饭店] [Zài fàndiàn] [Tại khách sạn] [ ở tiệm cơm ]
潘厂长:这家饭店是上 pān chǎng zhǎng: Zhè jiā Giám đốc Pan: Nhà Xưởng trưởng Phan: Nhà này
个月新开的,有几个菜 fàndiàn shì shàng gè yuè hàng này mới khai tiệm cơm là tháng trước tân
不错。高总,您坐这 xīn kāi de, yǒu jǐ gè cài trương vào tháng khai, có vài món thức ăn
儿。小胡,你坐在高宗 bùcuò. Gāo zǒng, nín zuò trước, và có một vài không tồi. Tổng giám đốc Cao,
方便。大家都请坐吧。 zhè'er. Xiǎo hú, nǐ zuò zài món ăn ngon. Ông ngài ngồi nơi này. Tiểu hồ,
我们点了几个这里的特
gāo zōng fāngbiàn. Dàjiā Gao, ngồi đây. Xiao ngươi ngồi ở cao tông phương
色菜,不知道会不会你
们的口味。 dōu qǐng zuò ba. Wǒmen Hu, thật tiện cho bạn tiện. Mọi người đều mời ngồi
diǎnle jǐ gè zhèlǐ de tèsè ngồi ở Gaozong. Xin đi. Chúng ta điểm mấy cái nơi
cài, bù zhīdào huì bù huì mời mọi người ngồi này đặc sắc đồ ăn, không biết
nǐmen de kǒuwèi. xuống. Chúng tôi đã có thể hay không các ngươi
gọi một vài món ăn khẩu vị.
đặc biệt ở đây, tôi
không biết nó có hợp
khẩu vị của bạn không.
高经理:潘厂长,您太 Gāo jīnglǐ: Pān chǎng Quản lý Gao: Giám đốc Giám đốc Cao: Xưởng trưởng
容易才来一趟,当然要 zhǎng, nín tài róngyì cái lái Pan, ông đến đây quá Phan, ngài quá dễ dàng mới
吃有特色的。 yī tàng, dāngrán yào chī dễ dàng. Tất nhiên là đến một chuyến, đương nhiên
yǒu tèsè de. ông phải ăn một món muốn ăn có đặc sắc.
gì đó đặc biệt.
潘厂长:客随主便,您 Pān chǎng zhǎng: Kè suí Giám đốc Pan: Bạn có Xưởng trưởng Phan: Khách
说吧。 zhǔ biàn, nín shuō ba. thể làm bất cứ điều gì nghe theo chủ, ngài nói đi.
bạn muốn, chỉ cần nói
ra.
胡中信:我不会喝酒, Hú zhōngxìn: Wǒ bù huì Hu Zhongxin: Tôi Hồ Trung Tín: Ta sẽ không
喝茶就行了。 hējiǔ, hē chá jiùxíngle. không biết uống rượu, uống rượu, uống trà là được.
chỉ uống trà.
潘厂长:那怎么行?我 Pān chǎng zhǎng: Nà Giám đốc Pan: Làm Xưởng trưởng Phan: Như vậy
们好不容易才哟其吃顿 zěnme xíng? Wǒmen thế nào nó có thể hoạt sao được? Chúng ta thật vất
饭,当然要喝点儿酒。 hǎobù róngyì cái yō qí chī động? Cuối cùng vả mới nha này ăn bữa cơm,
这样吧,男的喝白的, dùn fàn, dāngrán yào hē chúng tôi đã có một đương nhiên muốn uống
女的喝红的,都不能喝 diǎn er jiǔ. Zhèyàng ba, bữa ăn, và tất nhiên điểm nhi rượu. Như vậy đi,
饮料啊。
nán de hē bái de, nǚ de hē chúng tôi phải uống nam uống bạch, nữ uống
hóng de, dōu bùnéng hē một chút rượu. Đàn hồng, đều không thể uống đồ
yǐnliào a. ông uống màu trắng và uống a.
phụ nữ uống màu đỏ.
Họ không thể uống đồ
uống.
【菜来了】 [Cài láile] [Các món ăn sắp ra 【 đồ ăn tới 】
mắt]
潘厂长:来,尝尝这个 pān chǎng zhǎng: Lái, Đạo diễn Pan: Đến, Xưởng trưởng Phan: Tới, nếm
甲鱼。现在不流行夹菜 cháng cháng zhège jiǎyú. thử con rùa này. Nó thử con ba ba này. Hiện tại
了,大家自己来吧! Xiànzài bù liúxíng jiā càile, không còn phổ biến gắp món không còn thịnh nữa,
dàjiā zìjǐ lái ba! nữa, chúng ta hãy tự mọi người tự gắp đi!
làm điều đó!
高经理:嗯,很正宗 Gāo jīnglǐ: Ń, hěn Quản lý Gao: Chà, nó Giám đốc Cao: Ân, rất chính
啊。 zhèngzōng a. rất xác thực. thống nha.
潘厂长:那就多吃点 Pān chǎng zhǎng: Nà jiù Giám đốc Pan: Vậy thì Xưởng trưởng Phan: Vậy ăn
儿!来,高总,我们干 duō chī diǎn er! Lái, gāo ăn nhiều hơn! Nào, nhiều một chút đi! Tới, tổng
一杯!下网我们合作成 zǒng, wǒmen gàn yībēi! ông Gao, chúng ta hãy giám đốc Cao, chúng ta làm
功。 Xià wǎng wǒmen hézuò nâng ly chúc mừng! một ly! Hạ võng chúng ta hợp
chénggōng. Chúng tôi đã hợp tác tác thành công.
thành công khi chúng
tôi ngoại tuyến.
高经理:好,干杯,合 Gāo jīnglǐ: Hǎo, gānbēi, Quản lý Gao: Tốt, cổ Giám đốc Cao: Hảo, cụng ly,
作成功。 hézuò chénggōng. vũ, hợp tác thành hợp tác thành công.
công.

*生词

STT Chữ giản thể Chữ phồn thể Phiên âm Từ Âm hán việt Nghĩa việt
loại
1 约好 約好 Yuē hǎo Ước hảo Ước hảo
2 也 也 yě Dã Cũng
3 厂房 廠房 chǎngfáng Hán phòng Nhà xưởng
4 新 新 xīn Tân Tân
5 设备 設備 shèbèi Thiết bị Thiết bị
6 引进 引進 yǐnjìn Dẫn tiến Tiến cử
7 绝对 絕對 juéduì Tuyệt đối Tuyệt đối
8 严格 嚴格 yángé Nghiêm cách Nghiêm khắc
9 回收箱 回收箱 huíshōu xiāng Hồi thu tương Thu về rương
10 次品 次品 cì pǐn Thứ phẩm Thứ phẩm
11 只要 只要 zhǐyào Chỉ yếu Chỉ cần
12 算 算 suàn Toán Tính
13 把关 把關 bǎguān Bả quan Trấn cửa ải
14 保证 保證 bǎozhèng Bảo chứng Bảo đảm
15 便饭 便飯 biàn fàn Tiện phạn Cơm xoàng
16 合 合 hé Hợp Hợp
17 口味 口味 kǒuwèi Khẩu vị Khẩu vị
18 周到 周到 zhōudào Chu đáo Chu đáo
19 趟 趟 tàng Tranh Tranh
20 可随主便 可隨主便 kě suí zhǔ biàn Khả tùy chủ Nhưng tùy chủ liền
tiện
21 饮料 飲料 yǐnliào Ẩm liêu Đồ uống
22 甲鱼 甲魚 jiǎyú Giáp ngư Con ba ba
23 夹 夾 jiā Giáp Kẹp
24 正宗 正宗 zhèngzōng Chính tông Chính tông
25 干杯 乾杯 gānbēi Càn bôi Cụng ly

1 苏浙汇 蘇浙匯 sūzhèhuì Tô chiết hối Tô Chiết Giang

You might also like