Professional Documents
Culture Documents
Tuyển Tập 200 Bài BĐT Hay Nhất
Tuyển Tập 200 Bài BĐT Hay Nhất
- Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc
biệt là khối 12).
- Biên soạn theo cấu trúc câu hỏi trong đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của
Bộ GD&ĐT.
- Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
1. Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên (Chủ biên)
2. Cô Trần Thị Ngọc Loan – CLB Gia Sư Thái Nguyên(Đồng chủ biên).
3. Thầy Vũ Khắc Mạnh – CLB Gia sư Bắc Giang (Tư vấn).
4. Nguyễn Thị Kiều Trang – SV Khoa Toán – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
5. Nguyễn Trường Giang – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên.
6. Lý Thị Thanh Nga – SVNC – Khoa Toán – Trường ĐH SP Thái Nguyên.
7. Ngô Thị Lý – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 2.
Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.
Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
caotua5lg3@gmail.com !
Xin chân thành cám ơn!!!
Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
Cao Văn Tú
1
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
1 1 1 1
Vận dụng bất đẳng thức ( ) ta có:
x y 4 x y
1 1 4 2
a 3b b 2c a (a 3b) (b 2c a) a 2b c
1 1 4 2
b 3c c 2a b (b 3c) (c 2a b) b 2c a
1 1 4 2
c 3a a 2b c (c 3a) (a 2b c) c 2a b
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta có bất đẳng thức (5)
a 3b b 2c a
Đẳng thức xảy ra khi: b 3c c 2a b a b c
c 3a a 2b c
Bài 2: Cho ba số dương a, b, c, chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1
( ) (2)
ab bc ca 2 a b c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Giải
1 1 1 1
Áp dụng ( ) ta có ngay điều phải chứng minh.
x y 4 x y
Phát triển: Áp dụng (2) cho 3 số a+b, b+c, c+a ta được:
1 1 1 1 1 1 1
( ) (3)
a 2b c b 2c a c 2a b 2 a b b c c a
Kết hợp (2) và (3) ta có:
2
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Giải
1 1 1
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn 4 . Chứng minh rằng:
a b c
1 1 1 1 1 1 1
( )
a 2b c b 2c a c 2a b 4 a b c
1 1 1
►Thực chất là từ (4) thêm giả thiết: 4
a b c
Bài 4: Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của nó luôn thỏa mãn đẳng
thức sau:
A B C
tan tan tan 1
2 2
2
B C C A A B A B C
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tan 4.tan .tan .tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Giải
A B C
Đặt x tan , y tan , z tan thì x, y, z dương và xy + yz + zx=1
2 2 2
x y z 1
Hệ thức trở thành:
1 yz 1 zx 1 xy 4 xyz
Ta có:
x y z
1 yz 1 zx 1 xy
x y z
( xy yz ) ( zx yz ) ( xy zx) ( yz zx) ( xy yz ) ( zx xy )
1 x x 1 y y 1 z z
4 xy yz zx yz 4 xy zx yz zx 4 xy yz zx xy
1 x z x y y z 1 1 1 1 xy yz zx 1
4 xy yz zx yz xy zx 4 x y z 4 xyz 4 xyz
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x = y = z hay ABC đều.
3
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
Đặt a x 1 0, b y 1 0, c z 4 0 .
a 1 b 1 c 4 1 1 4
Ta có: a b c 6 và Q 3
a b c a b c
Theo bất đẳng thức (1) ta có:
1 1 4 4 4 16 8
( )
a b c ab c abc 3
8 1
Q 3
3 3
a b 3 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a b x y
a b c 2 2
a b c 6
c 3
z 1
1
1 x y
Vậy: MaxQ đạt được khi 2.
3 z 1
Giải
2
1
1
x2
1
x 1
4x .
x 4 y 4 x6 y 4 x6 y 4 x6 y 4
Tương tự ta có:
1 1 4y 1 1 4z
; .
y 4 z 4 6
y z 4 z 4 x 4 6
z x 4
Cộng từng vế bất đẳng thức trên ta có bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi
và chỉ khi x = y = z = 1.
Bài 7: Cho 3 số thực dương a, b và c thoả: ab bc ca abc . Chứng minh rằng:
a4 b4 b4 c4 c4 a 4
1
ab a3 b3 bc b3 c3 ca c3 a3
Giải
4
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 1 1
Ta có: ab bc ca abc 1 . Đặt x ; y ; z x+y+z=1 .
a b c a b c
Khi đó ta có:
1 1 2
x3 y3
a 4 b4 x 4 y4 x4 y 4 x 6 y 6
3
ab a b 3
1 1
1
xy x3 y3
3
x y 3 2
x x y 3 3
2 3
y x y 3
x3 y3 x2 y 2
2
3 3 4 4 x 2 y2
x y x y x2 y 2 x y
x2 y 2 x x2 y 2
2
y x y 2
x y x y
2 2
x y
2
Giải
Ta có:
x t ty yz zx
A( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 4
ty yz zx xt
x y t z y x z t 1 1 1 1
4 ( x y) (t z ) y z xt4
t y y z z x xt t y z x
4 4 4( x y z t )
( x y) (t z ) 4 40
x y z t x y z t z y z t
Vậy MinA = 0 khi x = y = z = t.
1 1 1 1 1
Bài 9: Cho x, y, z là ba số dương. chứng minh rằng: ( ) 6
x yz 9 x y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z
5
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ta có:
1 1 1 1 1 1 3
x y + z 3 xyz ; 3 . .
x y z x y z xyz
1 1 1 1 1 1 1 1
Từ đó: ( x y z ) 9
x y z x y z 9 x y z
Đẳng thức xảy ra khi x y z .
Giải
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski ta có:
a 2 b2 c 2 a 2 b 2 c 2
x y z x y z
2 2 2
x y z x y z
a b c .
2
a 2 b2 c 2
Bài 11: Chứng minh rằng: a b c với a, b, c là các số thực dương.
b c a
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:
a 2 b2 c 2 a b c
2
6
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
6 6 6
a b c
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B
b3 c3 c3 a3 a3 b3
Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a b c 1
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:
a3 b3 c3
2
a6 b6 c6 a 3 b3 c 3
B 3 3 3 3 3 3 . Mặt khác theo bất đẳng
b c c a a b 2 a 3 b3 c 3 2
thức Bunhiacovski ta có:
1 a b c 3 a 2 b2 c 2 3
2
aa a bb b cc c
4 2
.
9 a b c a b c 9 a b c a b c
3 3 3 3 3 3 3 3 3 1
9
1
Vậy B
18
Bài 13: Cho các số thực dương x, y, z, t thỏa mãn xyzt=1. Chứng minh rằng :
1 1 1 1 4
3 3 3
x yz zt ty y xz zt tx z yt xt xy t yz zx xy 3
3
Giải
1 1 1 1
Đặt x ; y ; z ; t= , theo bài ra ta có abcd = 1 và
a b c d
1 1 a2 ; tương tự ta có :
x3 yz zt ty 1 1 1 1 bcd
a3 bc dc bd
1 b2 1 c2 1 d2
; ;
y 3 xz zt tx a c d z 3 yt xt xy a b d t 3 yz zx xy a b c
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1
3 3 3
x yz zt ty y xz zt tx z yt xt xy t yz zx xy
3
a2
b2
c2
d2
a b c d 2
b c d a c d a b d a b c 3 a b c d
a b c d 4 4 abcd 4
3 3 3
(Mở rộng tự nhiên bất đẳng thức (7) cho bốn số)
7
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a b c d 1
Dấu bằng xảy ra khi a b c d
b c d a c d a b d a b c
a8 b8 c8
Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B
b2 c 2 a2 c2 b a2
2 2 2 2
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:
B
a8
b8
c8
a b c
4 4 4 2
b a c b a b
2 2 2 2 2 2
a c b a2
2 2 2 2
2
c 2 2 2
c2 2 2
a b c
4 4 4 2
2 a 4 b4 c 2a b b c a c
4 2 2 2 2 2 2
Xét biểu thức a 2b2 b2c2 a 2c 2 . Theo bất đẳng thức Bunhiacovski ta có :
a2b2 b2c2 a 2c2 a 4 b4 c 4 . Do đó:
a b4 c 4 a b c a
4 2 4 4 4 2 4
b4 c 4
B .
2 a 4 b4 c 4 2 a 4 b4 c 4 4 a b c
4 4 4
4
1
Bài 15: Cho x,y, z > 0 và thoả: x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
3
x3 y3 z3
2x 3 y 5z 2 y 3z 5x 2z 3x 5 y
Giải
Các số x, y, z có vai trò bình đẳng. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi chúng bằng
1
nhau và bằng .
3
Giải: Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có :
8
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
x3 y 3 z 3 x 4 y 4 z4
2 x 3 y 5z 2 y 3z 5x 2 z 3x 5 y 2 x2 3xy 5xz 2 y 2 3 yz 5 yx 2 z 2 3xz 5 yz
2 2 2
x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2
2 x2 y 2 z 2 8 xy yz zx
2 x2 y 2 z 2 8 x2 y 2 z 2 10 x2 y2 z2
1
x2 y 2 z 2
30
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
x2 y2 z2
2 x2 3xy 5xz 2 y 2 3 yz 5 yx 2 z 2 3xz 5 yz
1
x y z x yz .
3
2 2
x y z 2 1
3
Bài 16: Cho a, b, c > 0 và thoả: a.b.c = 1
2 2 2
Chứng minh rằng: 3
a3 b c b c a c a b
3 3
Giải
Nhận xét: -Các số x, y, z có vai trò bình đẳng. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
chúng bằng nhau và bằng 1.
1 1 1
- Để đơn giản biểu thức ta có thể đặt a ; b ; c .
x y z
1 1 1
Đặt a ; b ; c . Theo giả thiết ta có: xyz = 1
x y z
Ta có 3 2 2 2x2 ; tương tự ta có:
a b c 1 1 1 y z
x3 y z
2 2 2 y2 ; 2 2 2z 2 .
b3 a c 1 1 1 x z c3 b a 1 1 1 y x
y3 x z z3 y x
Do đó Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có :
2 2 2 2 x2 2 y 2 2 z 2
a 2 b c b2 c a c 2 a b y z x z y x
2
2 x y z 2 x y z 3
3 xyz 3
2 x y z 2
9
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 1
Bài 17: Cho 3 số thực dương x, y, z > 0 thoả: x y z 3 . Tìm GTNN của biểu thức:
x2 y2 z2
A=
x yz y zx z xy
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (6) ta có :
x y z
2
x2 y2 z2
.Ta có
x yz y zx z xy x y z yz zx xy
yz zx xy x y z .
x y z x y z 3
2
x2 y2 z2
Do đó
x yz y zx z xy x y z x y z 2 2
x y z 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z x y z 1
x y z
x yz y zx z xy
Giải
Đặt a x , b y,c z
Bài toán trở thành: a, b, c là số dương và a.b.c 1
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng: (2)
a bc
2
b ac
2
c ab
2
2
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
a b c
2
a2 b2 c2
3
a bc
2
b ac
2
c ab
2
a bc b ac c ab
2 2 2
VT 2 (3) 2
a bc b ac c ab
2
2 2
a 2 bc b2 ac c 2 ab
a b c a b c
4 4
3(a b c ab bc ac) 3 a b c 2 3 ab bc ac
2 2 2
4
a b c
3 a b c 3
2
( Vì ab bc ac 3 3 abc 3 )
2
t2 3t 15 t 3 3 3.9 15 t 3 3 9
Ta có: 2 .
3(t 3) 12 12 t 3 12 12 t 3 2
9 3
VT 2 (5') VT (4')
2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 điều phải chứng minh
Tổng quát: Ta có bài toán sau: với x1 , x2 ,..., xn n 2 là số dương và x1.x2 ...xn 1
x1 x2 xn n
Chứng minh rằng: ...
x1 x2 .x3 ...xn x2 x3 .x4 ...xn xn x1.x2 ...xn1 2
Bài 19: Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc ab bc ca thì
1 1 1 3
a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b 16
Giải
1 1 1
Từ abc ab bc ca suy ra 1 .
a b c
1 1 1
đặt x ; y ; z thì x y z 1 . Áp dụng bất đẳng thức (6) ta có :
a b c
1 2 3 36 1 x 2 y 3z
a 2b 3c
x y z x 2 y 3z a 2b 3c 36
1 y 2 z 3x 1 z 2x 3 y
Tương tự ta cũng có: ; ;
b 2c 3a 36 c 2a 3b 36
11
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Cộng ba bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 6 x y z 1 3
a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b 36 6 16
Cách 2:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3
.
a 2b 3c a c b c b c 9 a c b c b c 9 4 a b c
Tương tự ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2
. ;
b 2c 3a a c a c b a 9 a c a c b a 9 4 a b c
1 1 1 1 1 1 1 13 1 2
.
c 2a 3b b c b a b a 9 b c a b b a 9 4 b c a
cộng vế với vế ta có:
1 1 1 1 6 6 6 3
a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b 36 a b c 16
suy ra điều phải chứng minh.
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 3.
x y z 1
Bài 20: Cho x, y, z 0 . Chứng minh rằng: P
x
y
z
9
1 x2 1 y 2 1 z 2 10
Giải
x2 y2 z2
P x 1 2
y 1 2
z 1 2
1 x 1 y 1 z
x3 y3 z3
1 2
1 x 1 y 1 z
2 2
x2 y 2 z 2
2
x4 y4 z4
1 3
1
x x 3
y y 3
z z x y z x3 y 3 z 3
1
Đặt t x2 y 2 z 2 từ điều kiện t
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki và Côsi ta có:
x3 y 3 z 3 x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx 3xyz
x2 y 2 z 2 3 1
3
x y z 1 x y z 3
1 t
2 2 2 2 2 2
t t
2 3 2 2 3
12
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2t 2
2t 2
3t 10t 3 9
2
9
P 1 1
t 3t 1 t 2
t 3t 10t 3 10 10
2
1 3t 3t
3 3
1
( t )(57t 9)
9 9
P 3 2
3t 10t 3 10 10
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 đpcm.
3
Bài 21: Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm
x2 y z y2 z x z2 x y
GTNN của biểu thức: P =
y y 2z z z z 2x x x x 2 y y
Giải
x2 y z y2 z x z2 x y
y 2 2 xz x 2 2 yz
z 2 2 xy
P
y y 2 z z z z 2 x x x x 2 y y y y 2z z z z 2x x x x 2 y y
2x x 2y y 2z z
y y 2z z z z 2x x x x 2 y y
Đặt a x x ; b y y ; c z z ;
Ta có
2a b c
2
2a 2b 2c 2a 2 2b2 2c 2
P
b 2c c 2a a 2b a b 2c b c 2a c a 2b 3 ab bc ca
2 a 2 b2 c 2 2ab 2bc 2ca 2 a 2 b2 c 2 2 2ab 2bc 2ca
3 ab bc ca 3 ab bc ca 3 ab bc ca
2 a 2 b2 c 2 4
3 ab bc ca 3
Mặt khác ta có a2 b2 c2 ab bc ca . Nên ta có:
P 2 . dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c . Hay x x y y z z x=y=z=1
13
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
Ta cã:
1 1 1 9 9
b c c a a b b c c a a b 2(a b c)
1 1 1 9
(a b c)( )
bc ca ab 2
abc abc abc 9 a b c 3
bc ca ab 2 bc ca ab 2
(§pcm).
3
Bài 23: Cho a,b,c>0 và a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
1 1 1
S a2 2
b2 2 c 2 2
b c a
Giải
1 1 1
S a2 2
b2 2 c 2 2
b c a
1 1 1 1 4
(12 42 )(a 2 2
) (1.a 4. )2 a 2 2 (a )
b b b 17 b
Tương tự
1 1 4 1 1 4
b2 2
(b ); c 2 2 (c )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a b c ) (a b c )
17 a b c 17 a bc
1 9 135 3 17
(a b c 4(a b c) ) 4(a b c) 2
17
Giải
14
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 9
(1.x 9. )2 (12 92 )( x 2 2 ) x 2 2 (x )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2 2
( y ); z 2 2 (z )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x y z ) (x y z )
82 x y z 82 x yz
1 1 80
82
x y z x y z
( x y z )
82
3 9 4
Bài 25: Cho a,b,c>0 và a 2b 3c 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S a b c
a 2b c
Giải
Dự đoán a=2,b=3,c=4
12 18 16 12 18 16
4S 4a 4b 4c a 2b 3c 3a 2b c
a b c a b c
20 3.2.2 2.2.3 2.4 52 S 13
1 1 1
Bài 26: Cho x,y,z> 0 và 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1 1 1
P
2x y z x 2 y z x y 2z
Giải
Ta có
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
;
x y x y y z yz x y y z x y y z x 2y z x 2 y z 16 x y z
TT :
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
;
2 x y z 16 x y z x y 2 z 16 x y z
1 4 4 4
S 1
16 x y z
Bài 26: Cho x,y,z>0 và x+y+z =6 . Chứng minh rằng 8x 8y 8z 4x1 4y1 4z1
Giải
15
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x 3 64x 4x nên :
8x 8x 82 3 3 8x.8x.82 12.4x ;
8 y 8 y 82 3 3 8 y.8 y.82 12.4 y ;
8z 8z 82 3 3 8z.8z.82 12.4z
8x 8 y 8z 3 3 8x.8 y.8z 3 3 82.82.82 192
Cộng các kết quả trên => đpcm.
Giải
x3 y 3 xy x y 1 x3 y 3 xyz xy x y xy x y z 3xy 3 xyz 3xy
1 x3 y 3 3xy 3 1 y3 z 3 3 yz 3 1 z 3 x3 3zx 3
; ;
xy xy xy yz yz yz zx zx zx
1 1 1 1
S 3 3 3 3 3
xy
yz zx x2 y 2 z 2
Bài 28: Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P
x y 1 xy
1 x 2 1 y 2
Giải
x y 1 xy
2
x y 1 xy x y 1 xy 2
1 1 P 1
P
1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 2 4 4
2 2 2 2
4
Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
a 3 b3 c 3
Bài 29: Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng: ab bc ca
b c a
Giải
16
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
(a b c ) ab bc ac
3 3 3 4 4 4 2 2 2 2 2
a b c a b c
Cách 1: ab bc ac
b c a ab bc ca ab bc ac ab bc ac
a3 2 b
3
2 c
3
Cách 2: ab 2a ; bc 2b ; ca 2a 2
b c a
a 3 b3 c 3
2(a 2 b2 c 2 ) ab bc ac ab bc ac
b c a
Bài 30: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5 51
1 x 1 2 y 1 3z 7
Giải
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5
1 x 1 2 y 1 3z
2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5
1 1 1 3
1 x 1 2 y 1 3z
1 1 1 9
x 2 y 3z 6 3 24. 3
1 x 1 2 y 1 3z x 2 y 3z 3
9 51
24. 3
21 7
Bài 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x y 1)2 xy y x
A (Với x; y là các số thực dương).
xy y x ( x y 1)2
Giải
( x y 1)
2
1
Đặt a; a 0 A a Có
xy y x a
1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Aa ( ) .3 2. . A
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3
Bài 32: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P a 2 b2 c 2 2
a b b 2c c 2 a
17
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
3(a + b + c ) = (a + b + c)(a + b + c ) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 +
2 2 2 2 2 2
ca2
Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c +
c2a) > 0
ab bc ca 9 (a 2 b 2 c 2 )
Suy ra P a b c 2
2 2 2
Pa b c
2 2 2
a b2 c 2 2(a2 b2 c2 )
t = a2 + b2 + c2, với t 3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P t 3 4 P 4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2
Bài 33: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a2 2
b2 2 c 2 2
b c a 2
Giải
2
9 1 2 81 2 1 1 4 9
1.a 4 . b 1 16 a b2 a b2 a 4b ;
2
97
cộng các vế lại
1 4 9 1 4 9
b2 2 b ; c2 2 c
c 97 4c a 97 4a
Bài 34: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P4
( )1
3 3 3
abc 5
ab
c.
Giải
Có a
2 2
a (b c)(
2
a b c )(
abc
)(1) , b
2 2
b (cab 2
)( ca)(b c a)(2)
(3) . Dấu ‘=’ xảy ra abc
2 2 2
c ca ( bc
)( a b)(c ab)
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế
với vế của (1), (2), (3) ta có : a
bc
(ab
c )
(b c
a )
(c a b) (*)
Từ abc2 nên (*) ab
c(
22
a)(2 2b)
(2 2
c)
8
8(
a
b
ca
)8
(
b
b
cc
a
)
90
a
b
c
89
a
bc
8
(
a
b
b
cc
a
)
09
a
b
c8
(
a
b
b
c
c
a
)
8(*)
Ta có a
3
b
3
c
3
()
a
b
3
c
3
a
()
b
c
(
a
b
b
c
c
a
)
3
a
b
c
8
6
(
a
b
b
c
c
a
)
3a
b
c
18
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
3
Từ đó 4
(
a
3
b
3
c
)1
5
a
b
c
2
7
a
b
c
2
4
(
a
b
b
c
c
a
)
3
2
3
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
3
2
(**)
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4
(
a
3 3 3
b c)1
5
ab
c
3
.
(8
)
3
28
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc3.
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi abc3
Bài 35: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
a3 b3 c3 3abc .
9 4
Giải
*P a3 b3 c3 3abc
Ta có a3 b3 c3 3abc (a b c)(a 2 b2 c 2 ab bc ac)
a3 b3 c3 3abc (a 2 b2 c 2 ab bc ac) (1)
có abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c)
2 8
1 4(ab bc ca) 8abc 6abc ab bc ca (2)
3 3
2 5
(1)and(2) a3 b3 c3 3abc a 2 b2 c 2 ab bc ca
3 3
1 a 2 b2 c 2 P1
mà ab bc ca
2 6
a 2
b2 c 2
1
6
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2
2
2
2
.
3 3 3
a b c 0 a b c P
3 6 3 6 9
*P a3 b3 c3 3abc
abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4(ab bc ca) 8abc 0
1
ab bc ca) 2abc (3)
4
1 1
1 3 ab bc ca 2abc 1 3.
4 4
19
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 36: Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz 8
Giải
Chứng minh được
xyz x y z x y z x y z
(6 2 x)(6 2 y)(6 2 z) 216 72( x y z) 24( xy yz zx) 8xyz
8
xyz 24 ( xy yz zx) (1)
3
mà x y z 9 x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9
2
3
1 x y z
2
36
xyz x y z xy yz xz 12 .
2 2 2
12 8
3 3 9
Bài 37: Cho a 1342; b 1342 . Chứng minh rằng a2 b2 ab 2013 a b . Dấu đẳng thức
xảy ra khi nào?
Giải
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
a 13422 b 13422 0; a 1342b 1342 0; a 1342 b 1342 0
Thật vậy:
a 13422 b 13422 0 a2 b2 2.1342. a b 2.13422 0 (1)
a 1342b 1342 0 ab 1342a 1342b 13422 0 (2)
a 2 b2 2.1342. a b 2.13422 ab 1342a 1342b 13422 0
a 2 b2 ab 3.1342. a b 3.13422 2.2013. a b 3.13422
2013. a b 2013. a b 2.2013.1342 2013. a b 2013. a b 1342 1342 2013. a b
Bài 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
20
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
A x 1 x 3 4 x 1 x 3
2 2 2 2 2
A 2x 2 8x 10 4 x 2 4x 3
2 2
Bài 39: Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz=1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 x y 3 3
1 y z 1 z 3 x3
3 3
Giải
x y 2xy x y x y 2xy x y x 3 y3 xy x y
2 2 2 2
1 1
1 x3 y3 xy x y z
1 x y
3 3
xy x y z
1 z 1 x 1 y
; ; dpcm
1 x y 3 3
x y z 1 y z
3 3
x y z 1 z x
3 3
x yz
Bài 40: Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
y 1 z 1 x 1 2
Giải
x 2
y 1 y z 1 z x 1
2
3 2
3 3 3 3
x; y; z VT x y z .3
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2
Bài 41: Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương a, b:
1 1 4
+
a b a+b
Giải
1 1 4 a+b 4 (a+b)2−4ab (a−b)2
Xét hiệu + − = − = = 0
a b a+b ab a+b ab(a+b) ab(a+b)
VT VP. Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra a = b.
21
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 42: Chứng minh rằng: |a| + |b| |a + b| a, b.
Giải
Nhận xét: |x| = x với x
2 2
x, y.
và |x|.|y| = |xy|
Ta có:
|a| + |b| |a + b| (|a| + |b|)2 (|a + b|)2
|a|2 + 2|a|.|b| + |b|2 (a + b)2
a2 + 2|ab| + b2 a2 + 2ab + b2
|ab| ab (đúng với mọi a, b).
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Dấu “=” xảy ra ab 0.
Bài 43: Cho a, b, c là ba số thực bất kì. Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 b2 c 2 a b c
2
3 3
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
a 2 b2 c 2 a b c
2
3 a 2 b2 c 2 a b c
2
3 9
3 a b c a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
2 2 2
2 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
a b b c c a 0
2 2 2
Bất đẳng thức cuối cùng là đúng, kéo theo bất đẳng thức cần chứng minh cũng
đúng.
Dấu “=” xảy ra a = b = c.
Giải
Ta cần chứng minh hai bất đẳng thức:
a b c
a b b c c a 1
a b c 2
a b b c c a
22
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a b c
Chứng minh bất đẳng thức 1 (1)
a b bc c a
Vì a, b, c > 0 nên ta có:
a a
b c a b c
a b a b c
b b
b c a b c
c a a b c b c a b c
c c
c a a b c
a b c a b c
1
bc bc c a a b c a b c a b c
a b c
Chứng minh bất đẳng thức 2
bc bc ca
x xz
Đầu tiên, ta cần chứng minh một bất đẳng thức phụ:
y yz
với 0 < x < y và z > 0.
(Bạn đọc có thể dễ dàng chứng minh bất đẳng thức trên bằng phương pháp biến đổi
tương đương)
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có:
a ca
a b a bc
b ab a b c ca a b bc
2
bc abc ab bc ca abc abc abc
c bc
c a a b c
Bài 45: Cho hai số a và b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh:
1
a3 + b3
4
Giải
Ta có: a + b = (a + b)(a − ab + b ) = a2 − ab + b2
3 3 2 2
Giải
Không mất tính tổng quát, giả sử a b
Khi đó a = b + c (c 0)
Vì c 0 nên ta có:
a b bc b c b bc c2 b2 b2 bc
1 1 1 2
b a b bc b bc b b c b b c
Dấu “=” xảy ra c = 0 a = b
Bài 47: Cho các số dương x, y có tổng không quá 1. Chứng minh:
1 1
2 4
x xy y xy
2
Giải
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + (a, b > 0)
a b a+b
với a = x2 + xy > 0 và b = y2 + xy > 0:
1 1 4 4
2 2 4 (vì x + y 1)
x xy y xy x xy y xy x y 2
2 2
Bài 48: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng: ab +
bc + ca + a + b + c 6.
Giải
Ta có: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 = 3
Mà (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) = 3.3 = 9 a + b + c 3
24
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Từ đó có đccm.
Bài 49: Với mọi số thực a, b, c chứng tỏ:
a2
b2 c 2 b a c c a b
4
Giải
a2
Giả sử b2 c 2 b a c c a b
4
Khi đó, ta có:
a2
b2 c 2 b a c c a b
4
a2
b2 c2 ab ac 2bc 0
4
2
a
b c 0
2
Điều này là vô lí vì x2 0 với mọi x R.
a2
Do đó giả sử sai. Vậy b2 c2 b a c c a b
4
Bài 50: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 3 thì ta có bất đẳng thức
2n > 2n + 1.
Giải
1. Với n = 3 thì 2 = 2 = 8, 2n + 1 = 2.3 + 1 = 7 2n > 2n + 1.
n 3
1 1 1 1
Bài 51: Chứng minh rằng: 0 2
2 2 2 1 với n N, n 2
2 3 4 n
Giải
1 1 1 1
S 2
2 2 2
2 3 4 n
Hiển nhiên S > 0 vì tổng của (n − 1) số dương là một số dương
25
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1
Ta thấy các hạng tử của S đều có dạng 2 với k là số tự nhiên từ 2 n
k
1 1 1 1 1
Xét
k 2
k.k k k 1 k 1 k
1 1 1
22 1 2
1 1 1
Cho k nhận các giá trị từ 2 đến n ta có: 32 2 3
...
1 1 1
n2 n 1 n
1
Do đó S 1 1
n
1 1 1
Bài 52: Cho n N*, chứng minh: 1 3
3 3 2
1 2 n
Giải
Dễ dàng chứng tỏ S > 1.
1 1 1
Ta thấy các hạng tử của S 3 đều có dạng 3 với k là số tự nhiên chạy từ 2
23
n k
đến n.
1 1 1 1 1
Xét 2
k 3
k k k 1 k 1 k
1 1 1
23 1 2
1 1 1
Cho k nhận các giá trị từ 2 đến n ta có: 33 2 3
...
1 1 1
n3 n 1 n
1
Cộng vế các bất đẳng thức trên với nhau và với = 1 ta có đccm.
13
Bài 53: Cho c¸c sè d-¬ng a, b tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: a + b = 1 . Chøng minh r»ng:
1 1
(1+ )( 1 + ) 9 .
a b
26
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
1 1
Ta cã : ( 1 + )(1+ ) 9 (1)
a b
a 1 b 1
. 9
a b
ab + a + b + 1 9ab ( v× ab > 0 )
a + b + 1 8ab
2 8ab ( v× a + b = 1 )
1 4ab ( a + b )2 4ab ( v× a + b = 1 )
( a + b )2 0 (2)
Giải
1 1 2
Ta cã : + (1)
1 a 2
1 b 2
1 ab
1 1 1 1
( - )+( - )0
1 a 2
1 ab 1 b 2
1 ab
ab a 2 ab b 2
+ 0
(1 a 2 )(1 ab) (1 b 2 )(1 ab)
a(b a) b(a b)
+ 0
(1 a )(1 ab)
2
(1 b 2 )(1 ab)
(b a) 1 b 2 a - (1 a 2 )b
0
(1 a 2 ) (1 b 2 ) (1 ab)
(b a)(a 2 ab 2 b a 2 b)
0
(1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab)
(b a)(b a)(ab 1)
0
(1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab)
(b a) 2 (ab 1)
0 (2)
(1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab)
BÊt ®¼ng thøc ( 2 ) lu«n ®óng víi mäi ab 0 .Do ®ã bÊt ®¼ng thøc ( 1 ) ®-îc chøng minh
27
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
a) Ta cã : a + b + 1 ab + a + b,
2 2
2 ( a2 + b2 + 1 ) - 2 ( ab + a + b ) 0
( a2 - 2ab + b2 ) + ( a2 - 2a + 1 ) + ( b2 - 2b + 1 ) 0
( a - b )2 + ( a - 1 )2 + ( b - 1 )2 0
BÊt ®¼ng thøc cuèi cïng lu«n ®óng víi mäi a , b . Nªn ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh .
DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 1.
b) Ta cã :
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a ( b + c + d + e )
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 - ab - ac - ad - ae 0
4a2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 - 4ab - 4ac - 4ad - 4ae 0
(a2 - 4ab + 4b2) + ( a2 - 4ac + 4c2) + (a2 - 4ad + 4d2) + (a2 - 4ae + 4e2) 0
( a - 2b )2 + ( a - 2c )2 + ( a - 2d )2 + ( a - 2e )2 0
BÊt ®¼ng thøc cuèi cïng lu«n ®óng víi mäi a , b , c , d , e . Nªn ta cã ®iÒu ph¶i chøng
minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = 2b = 2c = 2d = 2e
Bài 56: Chøng minh r»ng víi mäi sè thùc a, b tuú ý ta cã: a4 b4 a3b b3a .
Giải
a4 b4 a3b b3a
a 4 a 3b b 4 b 3 a 0
a 3 (a b) b 3 (a b) 0
(a b)(a 3 b 3 ) 0
(a b) 2 .(a 2 ab b 2 ) 0
b b2 3b 2
(a b) 2 . a 2 2.a. 0
2 4 4
b
2
3b 2
(a b) . a
2
0(*)
2 4
28
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a4 b4 a3b b3a
(®fcm)
Bài 57: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b c ab bc ca với mọi a, b, c.
2
2 2
a8 b8 c8 1 1 1
b) (a > 0, b > 0, c > 0)
a3b3c3 a b c
c) a b c d e a b c d e với mọi a, b, c, d, e.
2 2 2 2 2
Giải
a) a b c ab bc ca
2
2 2
a 2 b2 c2 ab bc ca 0
2a2 2b2 2c2 2ab 2bc 2ca 0
a2 b2 2ab b2 c2 2bc a 2 c2 2ca 0
a b b c c a 0
2 2 2
a) a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d +e)
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d +e) 0
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – ab – ac – ad – ae 0
a2 a2 a2 a2
b2 ab c2 ac d 2 ad e2 ae 0
4 4 4 4
2 2 2 2
a a a a
b c d e 0
2 2 2 2
(Bất đẳng thức đúng)
Do đó a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d +e) là bất đẳng thức đúng.
29
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 58: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn hay bằng 1 chứng minh rằng:
1 1 2
a)
1 a 1 b 1 ab
1 1 1 3
b)
1 a 1 b 1 c 1 abc
3
Giải
1 1 2
a)
1 a 1 b 1 ab
1 1 1 1
0
1 a 1 ab 1 b 1 ab
a b a
b a b 0
1 a 1 ab
1 b 1 ab
b a b a ab b a
0
1 b 1 a 1 ab
ab 1 0
2
b a
1 b 1 a 1 ab
Vì a, b 1 nên tử số 0 (đpcm).
a) Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1 2
1 a 1 b 1 ab
1 1 2
3
1 c 1 abc 1 6 abc 4
1 1 1 3 1 3
3 2
1 a 1 b 1 c 1 abc 1 ab 1 abc
6 4
4 4
1 a b c
12 4 4 4
1 abc
3
Do đó:
30
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 3 4 1 3
(đpcm).
1 a 1 b 1 c 1 abc 1 abc 1 abc 1 abc
3 3 3 3
1 1 2
Bài 59: Chứng minh: 1 a 1 b 1 ab
2 2
a 1; b 1.
Giải
1 1 2 1 1 1 1
1 a 1 b 1 ab 1 a 1 ab 1 b 1 ab
2 2 2 2
ab a 2 ab b2
a b a 1 b2 b a b 1 a 2
Xét hiệu
1 a 2 1 ab 1 b2 1 ab
1 a 2 1 b2 1 ab
b a ab 1
2
0
1 a2 1 b2 1 ab
Vì ( a 1; b 1. )
Bài 60: x, y, z chøng minh r»ng :
a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z)
Giải
a) Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz - zx
1
= .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
2
1
= ( x y) 2 ( x z) 2 ( y z) 2 0 ®óng víi mäi x;y;z R
2
V× (x-y)2 0 víix ; y DÊu b»ng x¶y ra khi x=y
(x-z)2 0 víix ; z DÊu b»ng x¶y ra khi x=z
(y-z)2 0 víi z; y DÊu b»ng x¶y ra khi z=y
VËy x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx
DÊu b»ng x¶y ra khi x = y =z
b)Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz )
= x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz
=( x – y + z) 2 0 ®óng víi mäi x;y;z R
31
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
VËy x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz ®óng víi mäi x;y;z R
DÊu b»ng x¶y ra khi x+y=z
c) Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z )
= x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
= (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 0
a) ;b)
2 2 3 3
c) H·y tæng qu¸t bµi to¸n
Giải
a b ab
2 2 2
a) Ta xÐt hiÖu
2 2
=
2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2
4 4
1
= 2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab
4
= a b2 0
1
4
a2 b2 a b
2
VËy
2 2
DÊu b»ng x¶y ra khi a=b
b)Ta xÐt hiÖu
a2 b2 c2 a b c
2
3 3
= a b2 b c2 c a2 0
1
9
a2 b2 c2 a b c
2
VËy
3 3
n n
Tãm l¹i c¸c b-íc ®Ó chøng minh A B tho ®Þnh nghÜa
32
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
B-íc 1: Ta xÐt hiÖu H = A - B
B-íc 2:BiÕn ®æi H=(C+D) 2 hoÆc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2
B-íc 3:KÕt luËn A B
Bài 62: (Chuyªn Nga- Ph¸p 98-99)
Chøng minh m,n,p,q ta ®Òu cã: m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1)
Giải
m2 m2 m2 m2
mn n 2 mp p 2 mq q 2 m 1 0
4 4 4 4
2 2 2 2
m m m m
n p q 1 0 (lu«n ®óng)
2 2 2 2
m
2 n 0
n
m
m 2
p0 m
p m2
DÊu b»ng x¶y ra khi 2 2
m
q 0 m n p q 1
2 q
m 1 0 m 22
2
Giải
b2
a) a 2 ab
4
4a 2 b2 4ab 4a 2 4a b2 0
2a b 0
2
(bÊt ®¼ng thøc nµy lu«n ®óng)
b2
VËy a ab (dÊu b»ng x¶y ra khi 2a=b)
2
4
b) a b2 1 ab a b
2
2(a 2 b 2 1 2(ab a b)
a 2 2ab b2 a 2 2a 1 b2 2b 1 0
(a b) 2 (a 1) 2 (b 1) 2 0 BÊt ®¼ng thøc cuèi ®óng.
VËy a 2 b2 1 ab a b
33
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
DÊu b»ng x¶y ra khi a=b=1
c) a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ab c d e
4 a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 4ab c d e
a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 4ac 4c 2 0
a 2b2 a 2c2 a 2d 2 a 2c2 0
BÊt ®¼ng thøc ®óng vËy ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh
Bài 64: Chøng minh r»ng trong ba bÊt ®¼ng thøc sau Ýt nhÊt cã mét bÊt ®¼ng thøc ®óng :
(b c) 2
a2 + b 2
2
(c a ) 2
b2 + c2
2
( a b) 2
c2 + a2
2
Giải
2 (c a ) 2
2
b +c < (2)
2
( a b) 2
c2 + a2 < (3)
2
Céng vÕ víi vÕ (1) , (2) ,(3) ta ®-îc :
(b c) 2 (c a) 2 (a b) 2
a2+ b2 + b2 + c2 + a2 + c2 <
2
4( a2+ b2 + c2 ) < 2( a2+ b2 + c2 ) + 2ab + 2bc + 2ca
2a2+ 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca < 0
( a2 -2ab + b2 ) + (b2 -2bc + c2 ) + ( a2 -2ac + c2 ) < 0
( a - b )2 + ( b - c )2 + ( a - c ) 2 < 0 ( v« lÝ )
VËy trong ba bÊt ®¼ng thøc trªn cã Ýt nhÊt mét bÊt ®¼ng thøc ®óng
34
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 65: Tìm số nguyên dương n và các số nguyên dương a1 = a2 = ... = an thoả các điều
kiện :
a1 a 2 ..... a n 2 (1)
1 1 1
a a .... a 2 (2)
1 2 n
Giải
1 1 1
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế , ta được : a1 a2 .. an 4
a1 a2 an
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có : ai 2 víi i = 1, 2, ... , n
ai
Suy ra 4 2n hay n 2:
a1 2 a1 a2 2
Với n = 1: hệ 1 vô nghiệm; Với n = 2: hệ 1 1 có nghiệm a1 = a2 = 1
a 2 a a 2
1 1 2
Vậy: n = 2 và a1 = a2 = 1
2 x2
y
1 x
2
2 y2
Bài 66: Giải hệ phương trình: z
1 y 2
2z 2
x
1 z
2
Giải
Rõ ràng hệ có nghiệm x = y = z = 0. Với x,y,z 0, từ hệ đã cho ta suy ra x>0, y>0, z>0.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có :
2x2 2x2
1 x2 2 x y x
1 x2 2 x
2 y2 2z 2
Tương tự : z y và x z.
1 y 2 1 z 2
Vậy : y x z y, suy ra x = y = z.
Thay y = x vào phương trình thứ nhất ta được :
35
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2 x2
x 2x 1 x2 x 1 ( vì x 0)
1 x 2
1 1
x1 x2
2 x2
1 1
x2 x3
Bài 67: Cho số nguyên n > 1. Giải hệ phương trình: 2 x3
............................
x 1 x 1
n 2 1 x1
Giải
36
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1.1 1.1 1.1
2 x2 y 2 2 y 2 z 2 2 x2 z 2
VT (2) =
x2 y 2 y2 z2 x2 z 2
1 1 1 x y z
xy yz zx xyz
Dấu “ = ” xảy ra x = y = z a = b = c ABC đều.
b c a x 0
yz zx x y
Đặt : c a b y 0 a ; b ; c .
a b c z 0 2 2 2
Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau:
y z z x x y x y z
2 2 2
(2)
4x 4y 4z
yz zx xy 1 yz zx 1 zx xy 1 yz xy
Ta có : VT (2)
x y z 2 x y 2 y z 2 x z
Côsi yz zx zx xy yz xy
. . . x y z
x y y z x z
c a b 3 a, b, c 0
Bài 71 : Chứng minh rằng: (BĐT Nesbit)
a b bc c a 2
Giải
37
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
b c x 0
yzx z x y x yz
Đặt : c a y 0 a ; b ; c .
a b z 0 2 2 2
Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau:
yzx z x y x yz y x z x y z
6
2x 2y 2z x y x z z y
Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thậ vậy, áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
y x z x y z
VT 2 . 2 . 2 . 222 6
x y x z z y
Dấu “ = ” xảy ra x = y = z a = b = c
a b c a c b b a c c b a 2
3 a b c
c a b 3
a b b c c a 2
c a b 9
1 a b 1 b c 1 c a 2
a b b c a c 1
1 1
a b bc c a
9
Giải
38
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1
a b b c a c 1 1 9 (đpcm )
a b bc c a
a bc
1
2
a b bc c a
1 1 9
1
a b b c a c 1 1 9 (đpcm)
a b bc c a
Bài 75: Cho ABC, a, b, c lần lượt là số đo 3 cạnh của tam giác. Chứng minh rằng :.
b c ac a ba b c abc
Giải
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
b c a c a b
0
b c ac a b
2
c
c a b a b c a
0
c a b a b c
2
b c a a b c b
0
b c a a b c
2
0 b c a c a b a b c abc
Bài 76: Cho tam giác ABC với a,b,c lần lượt là số đo 3 cạnh của tam giác.CMR
a) p a p b p c abc .
1
8
b) 1 1 1 2 1 1 1
p a p b p c a b c
Giải
39
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a) Áp dụng BĐT Côsi ta có:
p a p b c
p a p b 2
2
p b p c a
p b p c 2 2
p a p b p c 18 abc
p a p c b
p a p c 2
2
1 1 1 1 1 2
2 p a p b p a p b p a
p b c
2
1 1 1 1 1 2
2 p b p c p b p c p b p c a
2
1 1 1 1 1 2
2
p a p c p a p c p a
p c b
2
1 1 1 2 1 1 1
p a p b p c a b c
Dấu “ = ” xảy ra cho cả a) và b) khi và chỉ khi đều : a = b = c
( p là nữa chu vi của ABC: p a b c
2
a 2 b2 c 2 b c a , abc 0
Bài 77: Chứng minh rằng:
b2 c 2 a 2 a b c
Giải
2 b2 a2 b2 a 2 b b
40
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a b c b c a b c a
2 2 2
b2 c2 a2 a b c a b c
bc ca ab
Bài 78: Chứng minh rằng : a b c a, b, c 0
a b c
Giải
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
1 bc ca bc ca
. c
2 a b a b
1 ca ab
ca . ab a bc ca ab a b c .
2 b c b c a b c
1 bc ab
bc . ab c
2 a c a c
Dấu “ = ” xảy ra a = b = c.
Bài
a, b, c 0
79: Cho Tìm Max S 3 a b 3 b c 3 c a
a b c 1
Giải
Sai lầm thường gặp
3
a b 3 a b .1.1
a b 11
3
3
b c 3 b c .1.1
b c 11
3
3
c a 3 c a .1.1
c a 11
3
2 a b c 6 8 8
S 3 a b 3 bc 3 c a Max S =
3 3 3
Nguyên nhân sai lầm
a b 1
Max S = b c 1 2 a b c 3 2 3 Vô lý
8
3 c a 1
41
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Phân tích và tìm tòi lời giải:
a, b, c 0
Do S là biểu thức đối xứng với a,b,c nên Max S thường xảy ra điều kiện :
a b c 1
2
a b 3
a b c b c Vậy hằng số cần nhân thêm là: .
1 2 2 2
3 3 3 3
2
c a 3
22 a b 23 23
3
4
a b 3 .3 a b . .
9
33 3
Ta có lời giải: 22 b c 23 23
3
4
b c 3 .3 b c . .
9
33 3
22 c a
2 2
c a 3 .3 c a . .
3 9 3 3
4 33 3
S 3 a b 3 bc 3 c a 3 .
9 2 a bc 4 3 9 6 3
. 18
4 3 4 3
2
a b 3
Vậy Max S = 18 . Dấu “ = ” xảy ra b c a b c .
3 2 1
3 3
2
c a 3
a, b, c 0
Bài 80: Cho Tìm giá trị lớn nhất: S a b b c c a
a b c 1
Giải
Sai lầm thường gặp:
42
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Côsi a b 1
a b a b .1
2
Côsi b c 1 2 a b c 3 5
b c b c .1 a b bc c a
2 2 2
Côsi c a 1
c a c a .1
2
3 2 a b c 3.
2
3 3 .2 6
a b bc c a .
2 2 2
Bài toán trên nếu cho đầu bài theo yêu cầu sau thì học sinh có định hướng tốt hơn: Cho
a, b, c 0
Chứng minh rằng: S a b b c c a 6 .
a b c 1
Tuy nhiên nếu nắm được kỹ thuật điểm rơi thì việc viết đầu bài theo hướng nào cũng có
thể giải quyết được.
43
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài này chúng ta hoàn toàn có thể chia cả 2 vế cho ab, sau đó áp dụng phương pháp đánh
giá từ TBN sang TBC như phần trước đã trình bày, tuy nhiên ở đây ta áp dụng một
phương pháp mới : phương pháp nhân thêm hằng số.
a
b 1 1 ab
Côsi
a b 1 a b 1 .1
2 2
Ta có :
a 1 1 ab
b a 1 b a 1 .1
Côsi
b.
2 2
a b 1 b a 1
ab ab
+ ab
2 2
b 1 1 b 2
Dấu “ = ” xảy ra
a 1 1
a 2
44
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
c a c c b c 1 c a c 1 c b c 1 a b
1(đpcm)
ab ab 2b a 2 a b 2 a b
Bài 84: Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c d b c d c d a a b d a b c
S
bc d c d a a b d a bc a b c d
Giải
45
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a b c d 1
b c d c d a a b d a b c 3 1 3
9
b c d c d a a b d a b c 3 3
a b c d
Cách 1: Sử dụng BĐT Côsi ta có :
a bcd 8 bcd
S
a,b,c,d b c d
.
9a a,b,c,d 9 9a
a b c d b c d c d a a b d a b c
88 . . . . . . .
b c d c d a a b d a b c 9a 9b 9c 9d
8 b c d c d a a b d a b c
9 a a a b b b c c c d d d
8 8 b c d c d a a b d a b c 8 8 40
.12.12 . . . . . . . . . . . .12
3 9 a a a b b b c c c d d d 3 9 3
Với a = b = c = d > 0 thì Min S = 40/3.
a, b, c 0
Bài 85: Cho 3 . Tìm GTNN của S a2 12 b2 12 c2 12
a b c b c a
2
Giải
Sai lầm thường gặp:
S 33 a2 12 . b2 12 . c2 12 36 a2 12 . b2 12 . c2 12
b c a b c a
36 2 a2. 12 . 2 b2. 12 . 2 c2. 12 36 8 3 2 MinS = 3 2 .
b c a
Nguyên nhân sai lầm:
MinS = 3 2 a b c
1 1 1 1 a b c 3 3 (trái với giả thiết).
a b c 2
Phân tích và tìm tòi lời giải:
Do S là một biểu thức đối xứng với a,b,c nên dự đoán Min S đạt tại điểm rơi
a b c 1
2
46
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2 1
a b c
2 2
4 1 4 16
1 1 1 4 4
a 2
b c
2 2
Lời giải
1 1 1 1 1 1
S a2 2
..... 2
b2 2
..... 2
c2 2
.....
16b 16b 16c 16c 16a 16a2
16 16 16
1 1 1 1 1 1
1717 a2 . 2
..... 2
1717 b2 . 2 ..... 2 1717 c2. 2
.....
16b 16b 16c 16c 16a 16a2
16 16 16
a2 b2 c2 a b c
1717 1717 1717 17 17
168 b16
17 17
1616 b32 1616 c32 1616 a32 168 c16 168 a16
a 17 b 17 c a 3 17
17 33 17 . . 3. 1717 8 5 5 5
16 b 16 c 16 a
8 16 8 16 8 16
16 a b c 2.17 2a2b2c 5
3 17
3 17
. Dấu “ = ” xảy ra khi a b c
1 Min S = 3 17
2a 2b 2c
15 2 2 2
2.
17
3
a, b, c 0
Bài 86: Cho 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a bc 1 1 1
a b c a b c
2
Giải
S a b c 1 1 1 66 a.b.c. 1 . 1 . 1 6 Min S = 6
a b c a b c
Nguyên nhân sai lầm :
Min S = 6 a b c
1 1 1 1 a b c 3 3 trái với gải thiết.
a b c 2
Phân tích và tìm tòi lời giải
47
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Do S là một biểu thức đối xứng với a,b,c nên dự đoán Min S đạt tại điểm rơi
a b c 1
2
1
1 a b c 2 1 2 4
Sơ đồ điểm rơi: a b c
2 1 1 1 2 2
a b c
Hoặc ta có sơ đồ điểm rơi sau :
a b c 2 2 4 1 2 4
a b c 1
2 1 1 1 2 2 2
a b c
Vậy ta có cách giải theo sơ đồ 2 sau:
S 4a 4b 4c 1 1 1 3 a b c 66 4a.4b.4c. 1 . 1 . 1 3 a b c
a b c abc
3 15 1
12 3. . Với a b c thì MinS =
15
2 2 2 2
Bài 87: Cho a 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S a
1
a2
Giải
a 2
a = 2
Sơ đồ chọn điểm rơi:
2 1 = 8.
1 1 4
a2 4
48
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Để thực hiện lời giải đúng ta cần phải kết hợp với kĩ thuật tách nghịch đảo, phải biến đổi S
sao cho sau khi sử dụng BĐT Côsi sẽ khử hết biến số a ở mẫu số.
Bài 88: Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của S a
1
a
Giải
1
2a 1 3
3 a
Bài 89: CMR : 2
4b(a b) a 1
b
49
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
Nhận xét : dưới mẫu số b(a-b) ta nhận thấy b + ( a – b ) = a. Chuyển đổi tất cả biểu thức
sang biến a là 1 điều mong muốn vì việc xử lí với một biến sẽ đơn giản hơn. Biến tích
thành tổng là một mặt mạnh của BĐT Côsi. Do đó :
b
a b 4. a
2
Ta có đánh giá về mẫu số như sau: 4.b a b 4.
a2
2 4
Vậy:
2a 3
1 Côsi 2a3 1 a3 a3 1
a a 1 Côsi 33 a.a. 1 3
4b(a b) a2 a2 a a
b a b a 1
Dấu “ = ” xảy ra 1
1
a b 2
a2
a 4 3 a b0
Bài 90: CMR: (1)
a b b 1
2
Giải
Vì hạng tử đầu chỉ có a cần phải thêm bớt để tách thành các hạng tử sau khi sử
dụng BĐT sẽ rút gọn cho các thừa số dưới mẫu . Tuy nhiên dưới mẫu có dạng
a b b 12 (thừa số thứ nhất là một đa thức bậc nhất b, thừa số thứ hai là một tam thức
bậc hai của b) do đó ta có thể tách hạng tử a thành tổng các hạng tử là các thừa số của
mẫu.
Vậy ta có : a b b 1 = (a - b)( b + 1)( b + 1) ta phân tích a thành hai cách sau:
2
b 1 b 1
2a +2 = 2(a - b) + ( b + 1) + ( b + 1) hoÆc a +1 = a b 2 2
Từ đó ta có (1) tương đương :
b 1 b 1
VT + 1 = a 1
4 a b
4
2 a b b 1b 1
a b b 1
2 2
50
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 91: CMR: a
1 3 a b 0
b a b
Giải
Ta có nhận xét : b + a – b = a không phụ thuộc vào biến b do đó hạng tử đầu a sẽ được
phân tích như sau :
1 b a b 1 3 3 b. a b. 1 3 a b 0
Côsi
a
b a b b a b b a b
Dấu “ = ” xảy ra b a b 1
b a b
a = 2 và b = 1.
a2 2 2 a R
Bài 92: CMR:
a 2 1
Giải
Ta có :
a2 2 a 1 1 a2 1 1
2
Côsi
2 a 2 1
1 2
a 1
2
a 1
2
a 1
2
a 2 1
1 a 2 1 1 a 0
Dấu “ = ” xảy ra a2 1 2
a 1
3 1
8 abc
2
a bc 3 3
1 a 1 b 1 c
Bài 93: CMR: 1 1 3 abc a, b, c 0
3
Giải
3
Ta có: 1
a b c 1 a 1 b
3
1 c 1 a 1 b 1 c
Côsi
(1)
3 3
Ta có: 1 a 1 b 1 c 1 ab bc ca a b c abc
Côsi 3
1 33 a2b2c2 33 abc abc 1 3 abc (2)
3 Côsi 3
Ta có: 1 abc 3
2 1. abc 8
3
abc (3)
Dấu “ = ” (1) xảy ra 1+a = 1+b = 1+c a = b = c
Dấu “ = ” (2) xảy ra ab = bc = ca và a = b = c a = b= c
Dấu “ = ” (3) xảy ra 3 abc =1 abc = 1
51
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài toán tổng quát 3
Cho x1, x2, x3,..., xn 0. CMR:
n
x x2 .... xn 1
2 n3
1 x1 1 x2 ......1 xn 1 n x1x2.....xn 2n x1x2......xn
1 1
n
a, b, c, d 0
Bài 94: Cho: 1
1
1 1 1 CMR : abcd
1 a 1 b 1 c 1 d 3 81
Giải
Từ giả thuyết suy ra:
1 1 1 1 b c d Côsi bcd
1 -
1
1 = 33
1 a 1 b 1 c 1 d 1 b 1 c 1 d 1 b 1 c 1 d
Vậy:
1 bcd
3 3 0
1 a
1 b 1 c 1 d
1 cda
1 b 3 3 1 c 1 d 1 a 0
1 abcd
81
1
3
dca
0
1 a 1 b 1 c 1 d
1 a 1 b 1 c 1 d
1 c
1 d 1 c 1 a
3
1 3 3 abc
0
1 d
1 a
1
b 1 c
1
abcd
81
Bài toán tổng quát 1:
x1, x2 , x3 ,............., xn 0
1
Cho: 1 1 1 1 CMR : x1x2 x3...........xn
1 x 1 x 1 x ......... 1 x n 1 n 1
n
1 2 3 n
52
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
3 Côsi
Ta có: 3a3 + 7b3 3a3 + 6b3 = 3a3 + 3b3 + 3b 33 33 a3b6 = 9ab2
8
Bài 96: Chứng minh rằng: a b 64ab(a b)2 a,b 0
Giải
2 4 4
a b a b a b 2 ab 2 2 a b ab 24.22.ab. a b
8 4 CôSi 2
64ab(a b) 2
53
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 1 1 1
33 . ( đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ).
x y z xyz x y z
1 1 1 1
Do đó ( x y z)( ) 3 xyz .3
3 3 9.
x y z xyz
x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : 1 1 1 .
x y z
Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
1 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
VT
16 a b c 16 a a b c a b b c a b c c
1 4 4 4 1 16 16 16
16 a.abc
4 4
abbc 4
abcc 16 2a b c 2b a c 2c a b
1 1 1
(dfcm)
2a b c 2b a c 2c a b
Bài 100: Cho hai bé n sè: (a1, a2,..., an) vµ (b1, b2,....,bn). Chøng minh:
(a12 + a22 +....an2).(b12 + b22 +....+ bn2) (a1b1 + a2b2 +....+ anbn)2 (*)
Giải
§Æt A = a1 + a2 +....an ; B = b1 + b2 +....+ bn2 ; C = a1b1 + a2b2 +....+ anbn
2 2 2 2 2
55
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
- Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
8. Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên (Chủ biên)
9. Cô Trần Thị Ngọc Loan – CLB Gia Sư Thái Nguyên(Đồng chủ biên).
10.Thầy Vũ Khắc Mạnh – CLB Gia sư Bắc Giang (Tư vấn).
11.Nguyễn Thị Kiều Trang – SV Khoa Toán – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
12.Nguyễn Trường Giang – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên.
13.Lý Thị Thanh Nga – SVNC – Khoa Toán – Trường ĐH SP Thái Nguyên.
14.Ngô Thị Lý – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 2.
Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.
Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
caotua5lg3@gmail.com !
Xin chân thành cám ơn!!!
Cao Văn Tú
56
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com