You are on page 1of 56

Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu

Lưu hành nội bộ!

TUYỂN TẬP 200 BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC


CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2015

- Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc
biệt là khối 12).
- Biên soạn theo cấu trúc câu hỏi trong đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của
Bộ GD&ĐT.
- Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
1. Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên (Chủ biên)
2. Cô Trần Thị Ngọc Loan – CLB Gia Sư Thái Nguyên(Đồng chủ biên).
3. Thầy Vũ Khắc Mạnh – CLB Gia sư Bắc Giang (Tư vấn).
4. Nguyễn Thị Kiều Trang – SV Khoa Toán – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
5. Nguyễn Trường Giang – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên.
6. Lý Thị Thanh Nga – SVNC – Khoa Toán – Trường ĐH SP Thái Nguyên.
7. Ngô Thị Lý – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.
- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 2.
Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.
Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
caotua5lg3@gmail.com !
Xin chân thành cám ơn!!!
Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014

Trưởng nhóm Biên soạn

Cao Văn Tú

1
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Bài 1: Chứng minh rằng với a, b, c dương:


1 1 1 1 1 1
     (5)
a  2b  c b  2c  a c  2a  b a  3b b  3c c  3a

Giải
1 1 1 1
Vận dụng bất đẳng thức  (  ) ta có:
x y 4 x y
1 1 4 2
  
a  3b b  2c  a (a  3b)  (b  2c  a) a  2b  c
1 1 4 2
  
b  3c c  2a  b (b  3c)  (c  2a  b) b  2c  a
1 1 4 2
  
c  3a a  2b  c (c  3a)  (a  2b  c) c  2a  b
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta có bất đẳng thức (5)
a  3b  b  2c  a

Đẳng thức xảy ra khi: b  3c  c  2a  b  a  b  c
c  3a  a  2b  c

Bài 2: Cho ba số dương a, b, c, chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1
   (   ) (2)
ab bc ca 2 a b c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.

Giải
1 1 1 1
 Áp dụng  (  ) ta có ngay điều phải chứng minh.
x y 4 x y
 Phát triển: Áp dụng (2) cho 3 số a+b, b+c, c+a ta được:
1 1 1 1 1 1 1
   (   ) (3)
a  2b  c b  2c  a c  2a  b 2 a  b b  c c  a
 Kết hợp (2) và (3) ta có:

Bài 3: Với a, b, c là các số dương:


1 1 1 1 1 1 1
   (   ) (4)
a  2b  c b  2c  a c  2a  b 4 a b c

2
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.

Giải
1 1 1
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn    4 . Chứng minh rằng:
a b c
1 1 1 1 1 1 1
   (   )
a  2b  c b  2c  a c  2a  b 4 a b c
1 1 1
►Thực chất là từ (4) thêm giả thiết:    4
a b c
Bài 4: Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của nó luôn thỏa mãn đẳng
thức sau:
A B C
tan tan tan 1
2  2
 2 
B C C A A B A B C
1  tan .tan 1  tan .tan 1  tan .tan 4.tan .tan .tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Giải
A B C
Đặt x  tan , y  tan , z  tan thì x, y, z dương và xy + yz + zx=1
2 2 2
x y z 1
Hệ thức trở thành:   
1  yz 1  zx 1  xy 4 xyz
Ta có:
x y z
  
1  yz 1  zx 1  xy
x y z
   
( xy  yz )  ( zx  yz ) ( xy  zx)  ( yz  zx) ( xy  yz )  ( zx  xy )
1 x x  1 y y  1 z z 
         
4  xy  yz zx  yz  4  xy  zx yz  zx  4  xy  yz zx  xy 
1 x z x y y  z  1  1 1 1  xy  yz  zx 1
         
4  xy  yz zx  yz xy  zx  4  x y z  4 xyz 4 xyz
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x = y = z hay ABC đều.

Bài 5: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện:


x  y  z  0, x 1  0, y 1  0, z  4  0 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
Q  
x 1 y 1 z  4

3
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Giải

Đặt a  x  1  0, b  y  1  0, c  z  4  0 .
a 1 b 1 c  4 1 1 4
Ta có: a  b  c  6 và Q     3   
a b c a b c
Theo bất đẳng thức (1) ta có:
1 1 4 4 4 16 8
(  )    
a b c ab c abc 3
8 1
 Q  3 
3 3
a  b  3  1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:  a  b  x  y 
a  b  c  2  2
a  b  c  6 
c  3 
 z  1

 1
1 x  y 
Vậy: MaxQ  đạt được khi  2.
3  z  1

Bài 6: Chứng minh rằng : 2x 2y 2z 1 1 1


    
x6  y 4 y6  z 4 z 6  x4 x4 y 4 z 4
Với x, y, z là các số dương. Dấu bằng xảy ra khi nào ?

Giải
2
1

1

x2

1

 x  1

4x .
x 4 y 4 x6 y 4 x6  y 4 x6  y 4
Tương tự ta có:
1 1 4y 1 1 4z
  ;   .
y 4 z 4 6
y z 4 z 4 x 4 6
z x 4

Cộng từng vế bất đẳng thức trên ta có bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi
và chỉ khi x = y = z = 1.
Bài 7: Cho 3 số thực dương a, b và c thoả: ab  bc  ca  abc . Chứng minh rằng:
a4  b4 b4  c4 c4  a 4
  1
    
ab a3  b3 bc b3  c3 ca c3  a3 
Giải

4
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 1 1
Ta có: ab  bc  ca  abc     1 . Đặt x  ; y  ; z   x+y+z=1 .
a b c a b c
Khi đó ta có:

 
1 1 2
 x3  y3
a 4  b4 x 4 y4 x4  y 4 x 6 y 6
    
 3
ab a  b 3
1 1 
 
1 

xy  x3 y3 
3
x y 3 2
x x y 3 3
 2 3
y x y 3
   
x3  y3 x2  y 2  
 
2
3 3 4 4 x 2  y2
x y x y x2  y 2 x  y
     

x2  y 2 x x2  y 2  
2
y x y 2

 x  y x  y
2 2
 x  y

2

Tương tự ta có: b4  c 4 yz c4  a4 zx


 ; 
bc b  c 
3 3
2 ca  c  a 
3 3
2

Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta có:


a4  b4 b4  c4 c4  a 4
   x  y  z  1.

3
ab a  b 3
3
bc b  c 3
 
3
ca c  a 3
 
Suy ra điều phải chứng minh
Bài 8: Với x, y, z, t là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x t t  y y  z z  x
A   
t  y y  z z  x xt

Giải
Ta có:
x t ty yz zx
A(  1)  (  1)  (  1)  (  1)  4 
ty yz zx xt
x y t  z y  x z t  1 1   1 1 
     4  ( x  y)     (t  z ) y z xt4

t  y y z z  x xt  t  y z  x   
4 4 4( x  y  z  t )
 ( x  y)  (t  z ) 4 40
x y z t x y z t z  y z t
Vậy MinA = 0 khi x = y = z = t.

1 1 1 1 1
Bài 9: Cho x, y, z là ba số dương. chứng minh rằng:  (   )  6
x yz 9 x y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z

5
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ta có:
1 1 1 1 1 1 3
x  y + z  3 xyz ;   3 . . 
x y z x y z xyz
1 1 1 1 1 1 1 1 
Từ đó: ( x  y  z )      9      
x y z x  y  z 9 x y z 
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z .

Bài 10: Cho ba số a, b, c bất kì và x, y, z là ba số thực dương ta có:


a 2 b2 c 2  a  b  c 
2

    7  . (Bất đẳng thức sơ-vac).


x y z x yz
a b c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   .
x y z

Giải
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski ta có:
 a 2 b2 c 2    a 2  b 2  c 2 
    x  y  z      x    y    z  
2 2 2
    
 x y z   x   y   z   
 
 a  b  c .
2

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

a 2 b2 c 2
Bài 11: Chứng minh rằng:    a  b  c với a, b, c là các số thực dương.
b c a

Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:
a 2 b2 c 2  a  b  c 
2

    a  b  c . Suy ra điều phải chứng minh.


b c a abc
a b c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   abc
b c a

6
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
6 6 6
a b c
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B   
b3  c3 c3  a3 a3  b3
Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a  b  c  1

Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:
 a3  b3  c3 
2
a6 b6 c6 a 3  b3  c 3
B 3 3  3 3  3 3   . Mặt khác theo bất đẳng
b  c c  a a  b 2  a 3  b3  c 3  2
thức Bunhiacovski ta có:
1   a  b  c   3 a 2  b2  c 2   3  
2
aa a  bb b  cc c 
4 2

 
.
 9 a  b  c  a  b  c   9 a  b  c   a  b  c  
3 3 3 3 3 3 3 3 3 1
9
1
Vậy B 
18
Bài 13: Cho các số thực dương x, y, z, t thỏa mãn xyzt=1. Chứng minh rằng :
1 1 1 1 4
 3  3  3 
x  yz  zt  ty  y  xz  zt  tx  z  yt  xt  xy  t  yz  zx  xy  3
3

Giải
1 1 1 1
Đặt x  ; y  ; z  ; t= , theo bài ra ta có abcd = 1 và
a b c d
1 1 a2 ; tương tự ta có :
 
x3  yz  zt  ty  1  1 1 1  bcd
 
a3  bc dc bd 
1 b2 1 c2 1 d2
 ;  ; 
y 3  xz  zt  tx  a  c  d z 3  yt  xt  xy  a  b  d t 3  yz  zx  xy  a  b  c
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1
 3  3  3
x  yz  zt  ty  y  xz  zt  tx  z  yt  xt  xy  t  yz  zx  xy 
3


a2

b2

c2

d2

a  b  c  d  2

b  c  d a  c  d a  b  d a  b  c 3 a  b  c  d 
a  b  c  d 4 4 abcd 4
  
3 3 3
(Mở rộng tự nhiên bất đẳng thức (7) cho bốn số)
7
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a  b  c  d  1
Dấu bằng xảy ra khi   a b c d
   
b  c  d a  c  d a  b  d a  b  c

a8 b8 c8
Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B   
 b2  c 2   a2  c2  b  a2 
2 2 2 2

Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa điều kiện ab  bc  ca  1

Giải
Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có:

B
a8

b8

c8

a  b  c 
4 4 4 2

b   a  c  b  a  b
2 2 2 2 2 2
   a  c   b  a2 
2 2 2 2
2
c 2 2 2
 c2 2 2


a  b  c 
4 4 4 2

2  a 4  b4  c   2a b  b c  a c 
4 2 2 2 2 2 2

Xét biểu thức a 2b2  b2c2  a 2c 2 . Theo bất đẳng thức Bunhiacovski ta có :
a2b2  b2c2  a 2c2  a 4  b4  c 4 . Do đó:
a  b4  c 4  a  b  c   a
4 2 4 4 4 2 4
 b4  c 4
B  .
2  a 4  b4  c 4   2  a 4  b4  c 4  4 a  b  c 
4 4 4
4

Mặt khác cũng theo bất đẳng thức Bunhiacovski 1   ab  bc  ca   a 4  b4  c 4 .


2

1
Bài 15: Cho x,y, z > 0 và thoả: x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2

3
x3 y3 z3
 
2x  3 y  5z 2 y  3z  5x 2z  3x  5 y

Giải

Các số x, y, z có vai trò bình đẳng. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi chúng bằng
1
nhau và bằng .
3
Giải: Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có :

8
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
x3 y 3 z 3 x 4 y 4 z4
    
2 x  3 y  5z 2 y  3z  5x 2 z  3x  5 y 2 x2  3xy  5xz 2 y 2  3 yz  5 yx 2 z 2  3xz  5 yz

     
2 2 2
x2  y 2  z 2 x2  y 2  z 2 x2  y 2  z 2
  
 
2 x2  y 2  z 2  8  xy  yz  zx    
2 x2  y 2  z 2  8 x2  y 2  z 2  10 x2  y2  z2 
1
 x2  y 2  z 2 
30
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
 x2 y2 z2
  
 2 x2  3xy  5xz 2 y 2  3 yz  5 yx 2 z 2  3xz  5 yz
 1
x  y  z x yz .
 3
2 2
x  y  z  2 1
 3

Bài 16: Cho a, b, c > 0 và thoả: a.b.c = 1
2 2 2
Chứng minh rằng:   3
a3  b  c  b c  a  c a  b
3 3

Giải
Nhận xét: -Các số x, y, z có vai trò bình đẳng. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
chúng bằng nhau và bằng 1.
1 1 1
- Để đơn giản biểu thức ta có thể đặt a  ; b  ; c  .
x y z
1 1 1
Đặt a  ; b  ; c  . Theo giả thiết ta có: xyz = 1
x y z
Ta có 3 2 2 2x2 ; tương tự ta có:
 
a b  c  1  1 1  y  z

x3  y z 
2 2 2 y2 ; 2 2 2z 2 .
   
b3  a  c  1  1  1  x  z c3 b  a  1  1 1  y  x

y3  x z  z3  y x 
Do đó Áp dụng bất đẳng thức (7) ta có :

2 2 2 2 x2 2 y 2 2 z 2
     
a 2  b  c  b2  c  a  c 2  a  b  y  z x  z y  x
2
2 x  y  z  2 x  y  z  3
  3 xyz  3
2 x  y  z  2

9
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  1

Bài 17: Cho 3 số thực dương x, y, z > 0 thoả: x  y  z  3 . Tìm GTNN của biểu thức:
x2 y2 z2
A=  
x  yz y  zx z  xy

Giải
Áp dụng bất đẳng thức (6) ta có :
 x  y  z
2
x2 y2 z2
   .Ta có
x  yz y  zx z  xy x  y  z  yz  zx  xy
yz  zx  xy  x  y  z .
 x  y  z x y z 3
2
x2 y2 z2
Do đó     
x  yz y  zx z  xy x  y  z  x  y  z 2 2


x  y  z  3

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x  y  z  x  y  z 1
 x y z
  
 x  yz y  zx z  xy

Bài 18: Với x, y, z là các số dương và x. y.z  1


x y z 3
Chứng minh rằng:    (1)
x  yz y  zx z  xy 2

Giải
Đặt a  x , b  y,c  z
Bài toán trở thành: a, b, c là số dương và a.b.c  1
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng:    (2)
a  bc
2
b  ac
2
c  ab
2
2
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
a  b  c
2
a2 b2 c2
   3
a  bc
2
b  ac
2
c  ab
2
a  bc  b  ac  c  ab
2 2 2

Bình phương hai vế bất đẳng thức:


10
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a  b  c a  b  c
2
 2
 4

VT 2 (3)   2  
 a  bc  b  ac  c  ab 
2
2 2
 a 2  bc  b2  ac  c 2  ab 
 
a  b  c a  b  c
4 4

 
3(a  b  c  ab  bc  ac) 3  a  b  c 2  3  ab  bc  ac 
2 2 2

 
   
4
a b c

3  a  b  c   3
2

( Vì ab  bc  ac  3 3  abc   3 )
2

Đặt t   a  b  c  thì t  9 ( vì a  b  c  3 abc  3 )


2 3

t2 3t  15 t  3 3 3.9  15 t 3 3 9
Ta có:     2 . 
3(t  3) 12 12 t  3 12 12 t  3 2
9 3
 VT 2 (5')   VT (4') 
2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1  điều phải chứng minh

Tổng quát: Ta có bài toán sau: với x1 , x2 ,..., xn  n  2 là số dương và x1.x2 ...xn  1
x1 x2 xn n
Chứng minh rằng:   ...  
x1  x2 .x3 ...xn x2  x3 .x4 ...xn xn  x1.x2 ...xn1 2

Bài 19: Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  ab  bc  ca thì
1 1 1 3
  
a  2b  3c b  2c  3a c  2a  3b 16

Giải
1 1 1
Từ abc  ab  bc  ca suy ra   1 .
a b c
1 1 1
đặt x  ; y  ; z  thì x  y  z  1 . Áp dụng bất đẳng thức (6) ta có :
a b c
1 2 3 36 1 x  2 y  3z
a  2b  3c      
x y z x  2 y  3z a  2b  3c 36
1 y  2 z  3x 1 z  2x  3 y
Tương tự ta cũng có:  ;  ;
b  2c  3a 36 c  2a  3b 36

11
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Cộng ba bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 6 x  y  z 1 3
    
a  2b  3c b  2c  3a c  2a  3b 36 6 16
Cách 2:
1 1 1 1 1 1  1 1 1 2 3
      .    
a  2b  3c  a  c    b  c    b  c  9  a  c b  c b  c  9 4  a b c 
Tương tự ta có:

1 1 1 1 1 1  1 1 3 1 2
       .    ;
b  2c  3a  a  c    a  c   b  a  9  a  c a  c b  a  9 4  a b c 
1 1 1 1 1 1  1 13 1 2
      .    
c  2a  3b  b  c    b  a   b  a  9  b  c a  b b  a  9 4  b c a 
cộng vế với vế ta có:
1 1 1 1 6 6 6 3
      
a  2b  3c b  2c  3a c  2a  3b 36  a b c  16
suy ra điều phải chứng minh.
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 3.

x  y  z  1
Bài 20: Cho x, y, z  0 . Chứng minh rằng: P 
x

y

z

9
1  x2 1  y 2 1  z 2 10

Giải
 x2   y2   z2 
P  x 1  2 
 y 1  2 
 z 1  2 

 1 x   1 y   1 z 
 x3 y3 z3 
 1    2 

 1 x 1 y 1 z 
2 2

 x2  y 2  z 2 
2
 x4 y4 z4 
 1    3 
 1
 x  x 3
y  y 3
z  z  x  y  z  x3  y 3  z 3
1
Đặt t  x2  y 2  z 2 từ điều kiện  t 
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki và Côsi ta có:
x3  y 3  z 3   x  y  z   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx   3xyz 
 x2  y 2  z 2  3 1
3

 x  y  z  1   x  y  z   3 
1 t
2 2 2 2 2 2
  t  t
2  3  2 2 3

12
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2t 2
2t 2
3t  10t  3 9
2
9
P  1  1    
t 3t  1  t 2 
t 3t  10t  3 10 10
2

1  3t  3t
3 3
1
(  t )(57t  9)
9 9
P 3 2  
3t  10t  3 10 10
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1  đpcm.
3

Bài 21: Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm
x2  y  z  y2  z  x  z2  x  y 
GTNN của biểu thức: P =  
y y  2z z z z  2x x x x  2 y y

Giải

x2  y  z  y2  z  x  z2  x  y 
y 2 2 xz x 2 2 yz
z 2 2 xy
P     
y y  2 z z z z  2 x x x x  2 y y y y  2z z z z  2x x x x  2 y y
2x x 2y y 2z z
  
y y  2z z z z  2x x x x  2 y y
Đặt a  x x ; b  y y ; c  z z ;
Ta có
2a  b  c
2
2a 2b 2c 2a 2 2b2 2c 2
P      
b  2c c  2a a  2b a  b  2c  b  c  2a  c  a  2b  3  ab  bc  ca 
2  a 2  b2  c 2  2ab  2bc  2ca  2  a 2  b2  c 2  2  2ab  2bc  2ca 
  
3  ab  bc  ca  3  ab  bc  ca  3  ab  bc  ca 
2  a 2  b2  c 2  4
 
3  ab  bc  ca  3
Mặt khác ta có a2  b2  c2  ab  bc  ca . Nên ta có:
P  2 . dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c . Hay x x  y y  z z  x=y=z=1

Bài 22: Cho a, b, c lµ c¸c sè d-¬ng. Chøng minh r»ng:


a b c 3
  
bc ca ab 2

13
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
Ta cã:
1 1 1 9 9
   
b  c c  a a  b b  c  c  a  a  b 2(a  b  c)
1 1 1 9
 (a  b  c)(   )
bc ca ab 2
abc abc abc 9 a b c 3
       
bc ca ab 2 bc ca ab 2
(§pcm).

3
Bài 23: Cho a,b,c>0 và a  b  c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
1 1 1
S  a2  2
 b2  2  c 2  2
b c a

Giải
1 1 1
S  a2  2
 b2  2  c 2  2
b c a
1 1 1 1 4
(12  42 )(a 2  2
)  (1.a  4. )2 a 2  2  (a  )
b b b 17 b
Tương tự
1 1 4 1 1 4
b2  2
 (b  ); c 2  2  (c  )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a  b  c    )  (a  b  c  )
17 a b c 17 a bc
1  9 135  3 17
 (a  b  c  4(a  b  c) )  4(a  b  c)   2
17  

Bài 24: Cho x,y,z là ba số thực dương và x  y  z  1 . Chứng minh rằng


1 1 1
x2  2
 y 2  2  z 2  2  82
y z x

Giải

14
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 9
(1.x  9. )2  (12  92 )( x 2  2 )  x 2  2  (x  )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2  2
 ( y  ); z 2  2  (z  )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x  y  z    )  (x  y  z  )
82 x y z 82 x yz
1  1 80 
       82
x  y  z x  y  z 
( x y z )
82 
3 9 4
Bài 25: Cho a,b,c>0 và a  2b  3c  20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a  b  c  
a 2b c

Giải
Dự đoán a=2,b=3,c=4
12 18 16  12   18   16 
4S  4a  4b  4c     a  2b  3c   3a     2b     c   
a b c  a  b  c
20  3.2.2  2.2.3  2.4  52  S  13
1 1 1
Bài 26: Cho x,y,z> 0 và    4 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1 1 1
P  
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

Giải

Ta có
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
  ;               
x y x y y z yz x y y z x  y y  z x  2y  z x  2 y  z 16  x y z 
TT :
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
    ;     
2 x  y  z 16  x y z  x  y  2 z 16  x y z 
1  4 4 4
S      1
16  x y z 

Bài 26: Cho x,y,z>0 và x+y+z =6 . Chứng minh rằng 8x  8y  8z  4x1  4y1  4z1

Giải

15
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x  3 64x  4x nên :
8x  8x  82  3 3 8x.8x.82  12.4x ;
8 y  8 y  82  3 3 8 y.8 y.82  12.4 y ;
8z  8z  82  3 3 8z.8z.82  12.4z
8x  8 y  8z  3 3 8x.8 y.8z  3 3 82.82.82  192
Cộng các kết quả trên => đpcm.

Bài 27: Cho x,y,z>0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng:


1  x3  y 3 1  y3  z 3 1  z 3  x3
  3 3
xy yz zx

Giải
x3  y 3  xy  x  y   1  x3  y 3  xyz  xy  x  y   xy  x  y  z   3xy 3 xyz  3xy
1  x3  y 3 3xy 3 1  y3  z 3 3 yz 3 1  z 3  x3 3zx 3
  ;   ;  
xy xy xy yz yz yz zx zx zx
 1 1 1  1
S  3     3 3 3 3
 xy
 yz zx  x2 y 2 z 2
Bài 28: Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P 
 x  y 1  xy 
1  x 2 1  y 2

Giải
 x  y  1  xy 
2

 x  y 1  xy   x  y 1  xy   2 
  1  1  P  1
P  
1  x  1  y  1  x  1  y   x  y  1  xy 2 4 4
2 2 2 2
4
Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.

a 3 b3 c 3
Bài 29: Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng:    ab  bc  ca
b c a

Giải

16
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
(a  b  c )  ab  bc  ac 
3 3 3 4 4 4 2 2 2 2 2
a b c a b c
Cách 1:         ab  bc  ac
b c a ab bc ca ab  bc  ac ab  bc  ac
a3 2 b
3
2 c
3
Cách 2:  ab  2a ;  bc  2b ;  ca  2a 2
b c a

a 3 b3 c 3
   2(a 2  b2  c 2 )  ab  bc  ac  ab  bc  ac
b c a

Bài 30: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y  3z  5 3z  x  5 x  2 y  5 51
  
1 x 1 2 y 1  3z 7

Giải
2 y  3z  5 3z  x  5 x  2 y  5
 
1 x 1 2 y 1  3z
2 y  3z  5 3z  x  5 x  2y  5
 1 1 1 3
1 x 1 2 y 1  3z
 1 1 1  9
  x  2 y  3z  6       3  24. 3
 1  x 1  2 y 1  3z  x  2 y  3z  3
9 51
 24.  3 
21 7

Bài 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x  y  1)2 xy  y  x
A  (Với x; y là các số thực dương).
xy  y  x ( x  y  1)2

Giải
( x  y  1)
2
1
Đặt  a; a  0  A  a  Có
xy  y  x a
1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Aa   (  )  .3  2. .     A 
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3

Bài 32: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a  b  c  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab  bc  ca
P  a 2  b2  c 2  2
a b  b 2c  c 2 a

17
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
3(a + b + c ) = (a + b + c)(a + b + c ) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 +
2 2 2 2 2 2

ca2
Mà a3 + ab2  2a2b ;b3 + bc2  2b2c;c3 + ca2  2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a2b + b2c +
c2a) > 0
ab  bc  ca 9  (a 2  b 2  c 2 )
Suy ra P  a  b  c  2
2 2 2
Pa b c 
2 2 2
a  b2  c 2 2(a2  b2  c2 )
t = a2 + b2 + c2, với t  3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P  t       3   4  P  4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2

Bài 33: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a2  2
 b2  2  c 2  2 
b c a 2

Giải
2
 9 1   2 81  2 1  1 4  9
1.a  4 . b   1  16  a  b2   a  b2   a  4b  ;
2

     97  
cộng các vế lại
1 4  9 1 4  9 
b2  2   b   ; c2  2   c 
c 97  4c  a 97  4a 

Bài 34: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức P4
( )1
3 3 3
abc 5
ab
c.

Giải
Có a  
2 2
a (b c)( 
2
a b c )(
abc
)(1) , b 
2 2
b  (cab 2
)(  ca)(b c a)(2)
       (3) . Dấu ‘=’ xảy ra abc
2 2 2
c ca ( bc
)( a b)(c ab)
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế
với vế của (1), (2), (3) ta có : a
bc
(ab 
c )
(b c
a )
(c a b) (*)
Từ abc2 nên (*)  ab 
c(
22
a)(2 2b)
(2 2
c)


8
8(
a
b
ca
)8
(
b
b
cc
a
)
90
a
b
c


89
a
bc
8
(
a
b
b
cc
a
)
09
a
b
c8
(
a
b
b
c
c
a
)
8(*)

Ta có a
3
b
3
c
3

()
a
b

3
c
3
a
()
b
c
(
a
b
b
c

c
a
)
3
a
b
c
8
6
(
a
b

b
c
c
a
)
3a
b
c

18
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

3
Từ đó 4
(
a
3
b
3
c
)1
5
a
b
c
2
7
a
b
c
2
4
(
a
b
b
c
c
a
)
3
2
3
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c

c
a
)
3
2
(**)
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4
(
a 
3 3 3
b c)1
5
ab
c
3
.
(8
)
3
28
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc3.
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi abc3

Bài 35: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
 a3  b3  c3  3abc  .
9 4

Giải

*P  a3  b3  c3  3abc
Ta có a3  b3  c3  3abc  (a  b  c)(a 2  b2  c 2  ab  bc  ac)
 a3  b3  c3  3abc  (a 2  b2  c 2  ab  bc  ac) (1)
có abc  (a  b  c)(a  b  c)(a  b  c)  (1  2a)(1  2b)(1  2c) 
2 8
1  4(ab  bc  ca)  8abc  6abc    ab  bc  ca  (2)
3 3
2 5
(1)and(2)  a3  b3  c3  3abc  a 2  b2  c 2    ab  bc  ca 
3 3

1  a 2  b2  c 2 P1
mà ab  bc  ca 
2 6
a 2

 b2  c 2 
1
6
2 2 2
 1  1  1 1 1 1 1 2
        2
 2
 2
   .  
3   3   3 
a b c 0 a b c P
 3 6 3 6 9

*P  a3  b3  c3  3abc
abc  (a  b  c)(a  b  c)(a  b  c)  (1  2a)(1  2b)(1  2c)  1  4(ab  bc  ca)  8abc  0
1
 ab  bc  ca)  2abc  (3)
4

P  a3  b3  c3  3abc  (a  b  c)(a 2  b2  c 2  ab  bc  ac)  6abc


 a 2  b2  c2  ab  bc  ac  6abc   a  b  c   3  ab  bc  ca   6abc
2

1 1
 1  3  ab  bc  ca  2abc   1  3. 
4 4
19
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Bài 36: Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:

x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  xyz  8

Giải
Chứng minh được
xyz    x  y  z  x  y  z  x  y  z 
 (6  2 x)(6  2 y)(6  2 z)  216  72( x  y  z)  24( xy  yz  zx)  8xyz
8
 xyz  24  ( xy  yz  zx) (1)
3
mà  x  y  z   9  x 2  y 2  z 2  2xy  2 yz  2xz  9
2

 x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  36  3xy  3 yz  3xz (2)


8
Nên xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  24  ( xy  yz  zx)+ 36  3xy  3 yz  3xz
3
1
 xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  12  ( xy  yz  zx) mà  x  y  z   3( xy  yz  zx)
2

3
1  x  y  z
2
36
 xyz  x  y  z  xy  yz  xz  12  .
2 2 2
 12   8
3 3 9

Bài 37: Cho a  1342; b  1342 . Chứng minh rằng a2  b2  ab  2013 a  b  . Dấu đẳng thức
xảy ra khi nào?

Giải
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
 a 13422  b 13422  0;  a 1342b 1342  0; a 1342  b 1342  0
Thật vậy:
 a 13422  b 13422  0  a2  b2  2.1342.  a  b   2.13422  0 (1)
 a 1342b 1342  0  ab 1342a 1342b 13422  0 (2)
 a 2  b2  2.1342.  a  b   2.13422  ab  1342a 1342b  13422  0
 a 2  b2  ab  3.1342.  a  b   3.13422  2.2013.  a  b   3.13422
 2013.  a  b   2013.  a  b   2.2013.1342  2013.  a  b   2013.  a  b 1342 1342   2013.  a  b 

Bài 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A   x 1   x  3  6  x 1  x  3
4 4 2 2

20
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Giải
A   x  1   x  3  6  x  1  x  3
4 4 2 2

A   x  1   x  3   4  x  1  x  3
2 2 2 2 2

 
A   2x 2  8x  10  4  x 2  4x  3
2 2

A   2( x  2)2  2  4  ( x  2)2  1


2 2

A  4( x  2)4  8( x  2)2  4  4( x  2)4  8( x  2)2  4


A  8( x  2)4  8  8

Bài 39: Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz=1. Chứng minh rằng:
1 1 1
  1
1 x  y 3 3
1  y  z 1  z 3  x3
3 3

Giải
x  y  2xy   x  y   x  y   2xy  x  y   x 3  y3  xy  x  y 
2 2 2 2

1 1
 1  x3  y3  xy  x  y  z   
1 x  y
3 3
xy  x  y  z 
1 z 1 x 1 y
  ;  ;   dpcm
1 x  y 3 3
x  y  z 1 y  z
3 3
x  y  z 1 z  x
3 3
x yz

Bài 40: Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
  
y 1 z 1 x 1 2

Giải
x 2
y 1 y z 1 z x 1
2
3 2
3 3 3 3
  x;   y;   z  VT   x  y  z    .3  
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2
Bài 41: Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương a, b:
1 1 4
+ 
a b a+b

Giải
1 1 4 a+b 4 (a+b)2−4ab (a−b)2
Xét hiệu + − = − = = 0
a b a+b ab a+b ab(a+b) ab(a+b)
 VT  VP. Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra  a = b.

21
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 42: Chứng minh rằng: |a| + |b|  |a + b| a, b.

Giải
Nhận xét: |x| = x với x
2 2
x, y.
và |x|.|y| = |xy|
Ta có:
|a| + |b|  |a + b|  (|a| + |b|)2  (|a + b|)2
 |a|2 + 2|a|.|b| + |b|2  (a + b)2
 a2 + 2|ab| + b2  a2 + 2ab + b2
 |ab|  ab (đúng với mọi a, b).
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Dấu “=” xảy ra  ab  0.

Bài 43: Cho a, b, c là ba số thực bất kì. Chứng minh bất đẳng thức:
a 2  b2  c 2  a  b  c 
2


3  3 

Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
a 2  b2  c 2  a  b  c 
2

  3  a 2  b2  c 2    a  b  c 
2

3 9
 3  a  b  c   a 2  b2  c 2  2  ab  bc  ca 
2 2 2

 2  a 2  b2  c 2   2  ab  bc  ca 
  a  b  b  c    c  a   0
2 2 2

Bất đẳng thức cuối cùng là đúng, kéo theo bất đẳng thức cần chứng minh cũng
đúng.
Dấu “=” xảy ra  a = b = c.

Bài 44: Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh:


a b c
1   2
a b bc c a

Giải
Ta cần chứng minh hai bất đẳng thức:
 a b c
 a  b b  c c  a  1
 

 a  b  c 2
 a  b b  c c  a

22
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

a b c
 Chứng minh bất đẳng thức   1 (1)
a b bc c a
Vì a, b, c > 0 nên ta có:
 a a
b  c  a  b  c
a  b  a  b  c 
  b b
b  c  a  b  c   
c  a  a  b  c  b  c a  b  c
  c c
c  a  a  b  c

a b c a b c
      1
bc bc c  a a b c a b c a b c

a b c
 Chứng minh bất đẳng thức   2
bc bc ca
x xz
Đầu tiên, ta cần chứng minh một bất đẳng thức phụ: 
y yz
với 0 < x < y và z > 0.
(Bạn đọc có thể dễ dàng chứng minh bất đẳng thức trên bằng phương pháp biến đổi
tương đương)
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có:
a ca 

a b a bc

b ab  a b c ca a b bc
       2
bc abc  ab bc ca abc abc abc
c bc 

c  a a  b  c 
Bài 45: Cho hai số a và b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh:
1
a3 + b3 
4

Giải
Ta có: a + b = (a + b)(a − ab + b ) = a2 − ab + b2
3 3 2 2

Mà (a + b)2 = 1  a2 + 2ab + b2 = 1 (1)


(a − b)2  0  a2 − 2ab + b2  0 (2)
Cộng vế với vế hai bất đẳng thức (1) và (2) ta có:
1
2(a2 + b2)  1  a2 + b2 
2
23
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1
Lại từ (2)  2ab  a2 + b2   ab   − ab  −
2 4 4
1 1 1
Vậy a3 + b3 = a2 − ab + b2  − = (đccm)
2 4 4
1
Dấu “=” xảy ra  a = b =
2
Bài 46: Chứng minh rằng, với a, b là hai số khác 0 và cùng dấu thì:
a b
+ 2
b a

Giải
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b
Khi đó a = b + c (c  0)
Vì c  0 nên ta có:
a b bc b c b bc  c2  b2 b2  bc
    1   1  1 2
b a b bc b bc b b  c  b b  c 
Dấu “=” xảy ra  c = 0  a = b

Bài 47: Cho các số dương x, y có tổng không quá 1. Chứng minh:
1 1
 2 4
x  xy y  xy
2

Giải
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức +  (a, b > 0)
a b a+b
với a = x2 + xy > 0 và b = y2 + xy > 0:
1 1 4 4
 2  2  4 (vì x + y  1)
x  xy y  xy x  xy  y  xy  x  y 2
2 2

Bài 48: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng: ab +
bc + ca + a + b + c  6.

Giải

Ta có: ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 = 3
Mà (a + b + c)2  3(a2 + b2 + c2) = 3.3 = 9  a + b + c  3

24
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Từ đó có đccm.
Bài 49: Với mọi số thực a, b, c chứng tỏ:
a2
 b2  c 2  b  a  c   c  a  b 
4

Giải
a2
Giả sử  b2  c 2  b  a  c   c  a  b 
4
Khi đó, ta có:
a2
 b2  c 2  b  a  c   c  a  b 
4
a2
  b2  c2  ab  ac  2bc  0
4
2
a 
  b c  0
2 
Điều này là vô lí vì x2  0 với mọi x  R.
a2
Do đó giả sử sai. Vậy  b2  c2  b  a  c   c  a  b 
4
Bài 50: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  3 thì ta có bất đẳng thức
2n > 2n + 1.

Giải
1. Với n = 3 thì 2 = 2 = 8, 2n + 1 = 2.3 + 1 = 7  2n > 2n + 1.
n 3

Mệnh đề đúng với n = 3.


2. Giả sử mệnh đề cũng đúng với n = k (k  N, k  3). Khi đó 2k > 2k + 1
Ta cần chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k + 1, nghĩa là
2k+1 > 2(k + 1) + 1. Thật vậy, 2k+1 = 2.2k > 2.(2k + 1) (theo giả thiết quy nạp)
 2k+1 > 4k + 2 > 2k + 3 = 2(k + 1) + 1 (vì k  3)
Vậy mệnh đề đúng với mọi k  3.
3. Kết luận: 2n > 2n + 1 với mọi n  N, n  3.

1 1 1 1
Bài 51: Chứng minh rằng: 0  2
 2  2   2  1 với n  N, n  2
2 3 4 n

Giải
1 1 1 1
S 2
 2  2   2
2 3 4 n
Hiển nhiên S > 0 vì tổng của (n − 1) số dương là một số dương

25
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1
Ta thấy các hạng tử của S đều có dạng 2 với k là số tự nhiên từ 2  n
k
1 1 1 1 1
Xét    
k 2
k.k k  k  1 k 1 k
1 1 1
 22  1  2

 1  1  1
Cho k nhận các giá trị từ 2 đến n ta có:  32 2 3
...

 1  1 1
 n2 n  1 n
1
Do đó S  1   1
n

1 1 1
Bài 52: Cho n  N*, chứng minh: 1 3
 3   3  2
1 2 n

Giải
Dễ dàng chứng tỏ S > 1.

1 1 1
Ta thấy các hạng tử của S    3 đều có dạng 3 với k là số tự nhiên chạy từ 2
23
n k
đến n.
1 1 1 1 1
Xét  2  
k 3
k k  k  1 k  1 k
1 1 1
 23  1  2

 1  1  1
Cho k nhận các giá trị từ 2 đến n ta có:  33 2 3
...

1  1 1
 n3 n  1 n
1
Cộng vế các bất đẳng thức trên với nhau và với = 1 ta có đccm.
13
Bài 53: Cho c¸c sè d-¬ng a, b tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: a + b = 1 . Chøng minh r»ng:
1 1
(1+ )( 1 + )  9 .
a b

26
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải
1 1
Ta cã : ( 1 + )(1+ )  9 (1)
a b
a 1 b 1
 .  9
a b
 ab + a + b + 1  9ab ( v× ab > 0 )
 a + b + 1  8ab
 2  8ab ( v× a + b = 1 )
 1  4ab  ( a + b )2  4ab ( v× a + b = 1 )
 ( a + b )2  0 (2)

Bài 54: Cho ab  1 . Chøng minh r»ng :


1 1 2
+ 
1 a 2
1 b 2
1  ab

Giải
1 1 2
Ta cã : +  (1)
1 a 2
1 b 2
1  ab
1 1 1 1
( - )+( - )0
1 a 2
1  ab 1 b 2
1  ab
ab  a 2 ab  b 2
 +  0
(1  a 2 )(1  ab) (1  b 2 )(1  ab)

a(b  a) b(a  b)
 +  0
(1  a )(1  ab)
2
(1  b 2 )(1  ab)


  
(b  a) 1  b 2 a - (1  a 2 )b
 0
(1  a 2 ) (1 b 2 ) (1 ab)

(b  a)(a 2  ab 2  b  a 2 b)
  0
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)

(b  a)(b  a)(ab  1)
  0
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)

(b  a) 2 (ab  1)
  0 (2)
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)

BÊt ®¼ng thøc ( 2 ) lu«n ®óng víi mäi ab  0 .Do ®ã bÊt ®¼ng thøc ( 1 ) ®-îc chøng minh

27
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Bài 55: Cho a , b , c , d , e lµ c¸c sè thùc . Chøng minh r»ng :


a) a2 + b2 + 1  ab + a + b
b) a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a ( b + c + d + e )

Giải
a) Ta cã : a + b + 1  ab + a + b,
2 2

 2 ( a2 + b2 + 1 ) - 2 ( ab + a + b )  0
 ( a2 - 2ab + b2 ) + ( a2 - 2a + 1 ) + ( b2 - 2b + 1 )  0
 ( a - b )2 + ( a - 1 )2 + ( b - 1 )2  0
BÊt ®¼ng thøc cuèi cïng lu«n ®óng víi mäi a , b . Nªn ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh .
DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 1.
b) Ta cã :
a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a ( b + c + d + e )
 a2 + b2 + c2 + d2 + e2 - ab - ac - ad - ae  0
 4a2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 - 4ab - 4ac - 4ad - 4ae  0
 (a2 - 4ab + 4b2) + ( a2 - 4ac + 4c2) + (a2 - 4ad + 4d2) + (a2 - 4ae + 4e2)  0
 ( a - 2b )2 + ( a - 2c )2 + ( a - 2d )2 + ( a - 2e )2  0

BÊt ®¼ng thøc cuèi cïng lu«n ®óng víi mäi a , b , c , d , e . Nªn ta cã ®iÒu ph¶i chøng
minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = 2b = 2c = 2d = 2e
Bài 56: Chøng minh r»ng víi mäi sè thùc a, b tuú ý ta cã: a4  b4  a3b  b3a .

Giải
a4  b4  a3b  b3a
 a 4  a 3b  b 4  b 3 a  0
 a 3 (a  b)  b 3 (a  b)  0
 (a  b)(a 3  b 3 )  0
 (a  b) 2 .(a 2  ab  b 2 )  0
 b b2  3b 2 
 (a  b) 2 . a 2  2.a.    0
 2 4  4 
 b
2
3b 2 
 (a  b) . a   
2
  0(*)
 2 4 

28
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

(*) ®óng víi mäi sè thùc a, b tuú ý nªn:

a4  b4  a3b  b3a
(®fcm)
Bài 57: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a  b  c  ab  bc  ca với mọi a, b, c.
2
2 2

a8  b8  c8 1 1 1
b)    (a > 0, b > 0, c > 0)
a3b3c3 a b c
c) a  b  c  d  e  a b  c  d  e với mọi a, b, c, d, e.
2 2 2 2 2

Giải
a) a  b  c  ab  bc  ca
2
2 2

 a 2  b2  c2  ab  bc  ca  0
 2a2  2b2  2c2  2ab  2bc  2ca  0
  
 a2  b2  2ab  b2  c2  2bc  a 2  c2  2ca  0   
  a  b  b  c    c  a   0
2 2 2

Do đó a  b  c  ab  bc  ca là bất đẳng thức đúng.


2
2 2

b) Áp dụng câu a) ta có:


a8 + b8 + c8  a4b4 + b4c 4 + c4a4 = (a2b2)2 + (b2c 2)2 + (c2a2)2 
 (a2b2) (b2c 2) + (b2c 2)(c2a2) + (c2a2)(a2b2) = a2b2c 2(a2 + b2 + c2)
 a2b2c 2(ab +bc + ca)
Do đó
a8  b8  c8 a2b2c2 (ab  bc  ca) a8  b8  c8 1 1 1
  3 3 3
  
a3b3c3 a3b3c3 abc a b c

a) a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d +e)
 a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d +e)  0
 a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – ab – ac – ad – ae  0
 a2   a2   a2   a2 
   b2  ab     c2  ac     d 2  ad     e2  ae   0
4  4  4  4 
2 2 2 2
a  a  a  a 
   b    c    d     e  0
2  2  2  2 
(Bất đẳng thức đúng)
Do đó a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d +e) là bất đẳng thức đúng.
29
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

Bài 58: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn hay bằng 1 chứng minh rằng:
1 1 2
a)  
1  a 1  b 1  ab
1 1 1 3
b)   
1  a 1  b 1  c 1  abc
3

Giải

1 1 2
a)  
1  a 1  b 1  ab
 1 1   1 1 
     0
 1  a 1  ab   1  b 1  ab 


a  b a  
b  a b  0

1  a  1  ab  
1  b  1  ab 


  
b  a  b  a  ab b  a 
 
 0  
1  b 1  a  1  ab  
   ab 1  0
2
b a

1  b 1  a  1  ab 
Vì a, b  1 nên tử số  0 (đpcm).
a) Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1 2
 
1  a 1  b 1  ab

1 1 2
 3 
1  c 1  abc 1  6 abc 4

1 1 1 3  1 3 
   3  2  
1  a 1  b 1  c 1  abc  1  ab 1  abc 
6 4

4 4
 
1 a b c
12 4 4 4
1  abc
3

Do đó:

30
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 3 4 1 3
      (đpcm).
1  a 1  b 1  c 1  abc 1  abc 1  abc 1  abc
3 3 3 3

1 1 2
 
Bài 59: Chứng minh: 1  a 1  b 1  ab
2 2

a  1; b  1.

Giải
1 1 2  1 1   1 1 
     
1  a 1  b 1  ab  1  a 1  ab   1  b 1  ab 
2 2 2  2

ab  a 2 ab  b2   
a  b  a  1  b2  b  a  b  1  a 2 
Xét hiệu   
   
1  a 2 1  ab  1  b2 1  ab   
1  a 2 1  b2 1  ab 

 b  a   ab  1
2

0
1  a2 1  b2  1  ab 
Vì ( a  1; b  1. )
Bài 60:  x, y, z chøng minh r»ng :
a) x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2  2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3  2 (x + y + z)

Giải
a) Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz - zx
1
= .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
2
1
 
= ( x  y) 2  ( x z) 2  ( y  z) 2  0 ®óng víi mäi x;y;z  R
2
V× (x-y)2  0 víix ; y DÊu b»ng x¶y ra khi x=y
(x-z)2  0 víix ; z DÊu b»ng x¶y ra khi x=z
(y-z)2  0 víi z; y DÊu b»ng x¶y ra khi z=y
VËy x 2 + y 2 + z 2  xy+ yz + zx
DÊu b»ng x¶y ra khi x = y =z
b)Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz )
= x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz
=( x – y + z) 2  0 ®óng víi mäi x;y;z R

31
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
VËy x 2 + y 2 + z 2  2xy – 2xz + 2yz ®óng víi mäi x;y;z  R
DÊu b»ng x¶y ra khi x+y=z
c) Ta xÐt hiÖu
x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z )
= x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
= (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2  0

Bài 61: chøng minh r»ng :


a2  b2  c2  a  b  c 
2
a2  b2  a  b 
2

a)   ;b)  
2  2  3  3 
c) H·y tæng qu¸t bµi to¸n

Giải
a b ab
2 2 2

a) Ta xÐt hiÖu  
2  2 

=
 
2 a 2  b 2 a 2  2ab  b 2

4 4
1

= 2a 2  2b 2  a 2  b 2  2ab
4

= a  b2  0
1
4
a2  b2  a  b 
2

VËy  
2  2 
DÊu b»ng x¶y ra khi a=b
b)Ta xÐt hiÖu
a2  b2  c2  a  b  c 
2

 
3  3 

= a  b2  b  c2  c  a2  0
1
9

a2  b2  c2  a  b  c 
2

VËy  
3  3 

DÊu b»ng x¶y ra khi a = b =c


c)Tæng qu¸t

a12  a22  ....  an2  a1  a2  ....  an 


2

 
n  n 
Tãm l¹i c¸c b-íc ®Ó chøng minh A  B tho ®Þnh nghÜa
32
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
B-íc 1: Ta xÐt hiÖu H = A - B
B-íc 2:BiÕn ®æi H=(C+D) 2 hoÆc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2
B-íc 3:KÕt luËn A  B
Bài 62: (Chuyªn Nga- Ph¸p 98-99)
Chøng minh m,n,p,q ta ®Òu cã: m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1)

Giải

 m2   m2   m2   m2 
   mn  n 2     mp  p 2     mq  q 2     m  1  0
 4   4   4   4 
2 2 2 2
m  m  m  m 
   n     p     q     1  0 (lu«n ®óng)
2  2  2  2 
m
 2 n 0 
n
m
m  2
  p0  m
p   m2
DÊu b»ng x¶y ra khi  2  2 
m
 q 0  m n  p  q  1
2  q 
 m 1  0  m  22
 2 

Bài 63: Cho a, b, c, d,e lµ c¸c sè thùc chøng minh r»ng


b2
a) a 2   ab
4
b) a 2  b2  1  ab  a  b
c) a 2  b 2  c 2  d 2  e 2  ab  c  d  e

Giải
b2
a) a 2   ab
4
 4a 2  b2  4ab  4a 2  4a  b2  0
 2a  b  0
2
(bÊt ®¼ng thøc nµy lu«n ®óng)
b2
VËy a   ab (dÊu b»ng x¶y ra khi 2a=b)
2

4
b) a  b2  1  ab  a  b
2

 2(a 2  b 2  1   2(ab  a  b)
 a 2  2ab  b2  a 2  2a  1  b2  2b  1  0
 (a  b) 2  (a  1) 2  (b  1) 2  0 BÊt ®¼ng thøc cuèi ®óng.
VËy a 2  b2  1  ab  a  b

33
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
DÊu b»ng x¶y ra khi a=b=1
c) a 2  b 2  c 2  d 2  e 2  ab  c  d  e
 4 a 2  b 2  c 2  d 2  e 2   4ab  c  d  e
 a 2  4ab  4b 2   a 2  4ac  4c 2   a 2  4ad  4d 2   a 2  4ac  4c 2   0
 a  2b2  a  2c2  a  2d 2  a  2c2  0
BÊt ®¼ng thøc ®óng vËy ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh
Bài 64: Chøng minh r»ng trong ba bÊt ®¼ng thøc sau Ýt nhÊt cã mét bÊt ®¼ng thøc ®óng :
(b  c) 2
a2 + b 2 
2
(c  a ) 2
b2 + c2 
2
( a  b) 2
c2 + a2 
2

Giải

Gi¶ sö c¶ ba bÊt ®¼ng thøc trªn ®Òu sai . Ta cã :


(b  c) 2
a2 + b 2 < (1)
2

2 (c  a ) 2
2
b +c < (2)
2
( a  b) 2
c2 + a2 < (3)
2
Céng vÕ víi vÕ (1) , (2) ,(3) ta ®-îc :
(b  c) 2  (c  a) 2  (a  b) 2
a2+ b2 + b2 + c2 + a2 + c2 <
2
 4( a2+ b2 + c2 ) < 2( a2+ b2 + c2 ) + 2ab + 2bc + 2ca
 2a2+ 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca < 0
 ( a2 -2ab + b2 ) + (b2 -2bc + c2 ) + ( a2 -2ac + c2 ) < 0
 ( a - b )2 + ( b - c )2 + ( a - c ) 2 < 0 ( v« lÝ )
VËy trong ba bÊt ®¼ng thøc trªn cã Ýt nhÊt mét bÊt ®¼ng thøc ®óng

34
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 65: Tìm số nguyên dương n và các số nguyên dương a1 = a2 = ... = an thoả các điều
kiện :
a1  a 2  .....  a n  2 (1)

1 1 1
 a  a ....  a  2 (2)
 1 2 n

Giải
 1  1  1
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế , ta được :  a1     a2    ..   an    4
 a1   a2   an 
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có : ai   2 víi i = 1, 2, ... , n
ai
Suy ra 4  2n hay n  2:
a1  2 a1  a2  2
 
Với n = 1: hệ  1 vô nghiệm; Với n = 2: hệ  1 1 có nghiệm a1 = a2 = 1
a  2 a a  2
 1  1 2

Vậy: n = 2 và a1 = a2 = 1

 2 x2
 y
1 x
2

 2 y2
Bài 66: Giải hệ phương trình:  z
1  y 2

 2z 2
 x
1 z
2

Giải
Rõ ràng hệ có nghiệm x = y = z = 0. Với x,y,z  0, từ hệ đã cho ta suy ra x>0, y>0, z>0.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có :
2x2 2x2
1  x2  2 x  y   x
1  x2 2 x
2 y2 2z 2
Tương tự : z  y và x   z.
1 y 2 1 z 2
Vậy : y  x  z  y, suy ra x = y = z.
Thay y = x vào phương trình thứ nhất ta được :

35
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2 x2
 x  2x  1 x2  x  1 ( vì x  0)
1 x 2

Vậy hệ có hai họ nghiệm (x, y, z) = {(0; 0; 0) ; (1; 1; 1)}

 1 1
 x1   x2  
 2  x2 

 1 1
 x2   x3  
Bài 67: Cho số nguyên n > 1. Giải hệ phương trình:  2 x3 

............................
  
x  1  x  1 
 n 2  1 x1 
  
Giải

Từ hệ đã cho suy ra x1, x2, ... , xn là cùng dấu . Giả sử xi


 1 với mọi i.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có :
1 1
x1   x2    1 . Tương tự : xi  1 với mọi i.
2 x2 
Cộng n phương trình của hệ theo từng vế ta được:
1 1 1
x1  x2  ...  xn    ... 
x1 x2 xn
1
Vì xi  1 nên xi  với mọi i, suy ra:
xi
1 1 1
x1  x2  ...  xn    ... 
x1 x2 xn
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x1 = x2 = ... = xn = 1

Bài 68: Cho  ABC. CMR:


1  1  1  p
(1)
 p  a
2
 p  b
2
 p  c
2
 p  a   p  b  p  c 
Giải
pa  x  0

Đặt :  p  b  y  0 th× (1) 
1  1  1  x y z (2)
 p c  z  0 x2 y 2 z 2 xyz

36
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Ta có:
1 1 1  1 1 1  1 1 1  1.1 1.1 1.1
       
2  x2 y 2  2  y 2 z 2  2  x2 z 2 
VT (2) =
x2 y 2 y2 z2 x2 z 2
1 1 1 x y z
   
xy yz zx xyz
Dấu “ = ” xảy ra  x = y = z  a = b = c   ABC đều.

Bài 69: Cho  ABC. CMR : ( b + c – a ).( c + a – b ).( a + b – c )  abc (1)


Giải
b  c  a  x  0
 yz zx x y
Đặt : c  a  b  y  0  a  ; b ; c .
a  b  c  z  0 2 2 2

x y y z z x
Khi đó ta có BĐT (1) tương đương với bất đẳng thức sau : xyz  . .
2 2 2
x y y z z x
Áp dụng BĐT Côsi, ta có : . .  xy. yz . zx  xyz (đpcm)
2 2 2
Bài 70: Cho  ABC. Chứng minh rằng : a 2  b2  c 2  a  b  c
b  c  a c  a b a b c
Giải

b  c  a  x  0
 yz zx x y
Đặt : c  a  b  y  0  a  ; b ; c .
a  b  c  z  0 2 2 2

Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau:
 y  z    z  x   x  y   x  y  z
2 2 2
 (2)
4x 4y 4z
yz zx xy 1  yz zx  1  zx xy  1  yz xy 
Ta có : VT (2)         
x y z 2  x y  2  y z  2  x z 
Côsi yz zx zx xy yz xy
 .  .  .  x y z
x y y z x z
c  a  b  3 a, b, c  0
Bài 71 : Chứng minh rằng: (BĐT Nesbit)
a b bc c a 2
Giải

37
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
b  c  x  0
 yzx z x y x yz
Đặt : c  a  y  0  a  ; b ; c .
a  b  z  0 2 2 2

Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau:
yzx z x y x yz  y x z x y z
                6
2x 2y 2z  x y x z  z y
Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thậ vậy, áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
y x z x y z
VT  2 . 2 . 2 .  222  6
x y x z z y
Dấu “ = ” xảy ra  x = y = z  a = b = c

Bài 72: Chứng minh rằng : c 2  a 2  b2  a  b  c ,a, b, c  0


a b bc c  a 2
Giải

Ta biến đổi BĐT như sau:  c 


 c2    a  a2    b  b2   3 a  b  c 
 a  b   b  c   c  a  2
  3 a  b  c 
 c 1 c   a 1 a   b 1 b  
 a b   bc   c  a  2

 a  b  c  a c b  b a c  c b a    2 
3 a b c

c  a  b 3

a b b c c a 2
 c   a   b  9
 1 a  b   1 b  c   1 c  a   2
     

 
 a  b  b  c    a  c   1

1 1 
 a b  bc  c  a 

 9

Bài 73: Chứng minh rằng :


2  2  2  9 a, b, c  0
a b b c c  a a b c

Giải

Ta biến đổi tương đương BĐT như sau: 2 a  b  c      


  9
 a b bc c  a 
1 1 1 

38
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

     1
  a  b  b  c   a  c    1  1   9 (đpcm )
a b bc c  a
 

Bài 74: Chứng minh rằng :


c  a  b  3 , a, b, c  0 (BĐT Nesbit)
a b bc c a 2
Giải
 c   a   b  3 9
Ta biến đổi tương đương BĐT như sau: 1 a  b   1 b  c   1 c  a   2  3  2
     
 a bc   a bc   a b c  9
   
 a b   bc   c  a  2


 a bc   
 1
  2
 a b bc c a 
1 1  9

     1
  a  b  b  c   a  c    1  1   9 (đpcm)
a b bc c  a
 
Bài 75: Cho  ABC, a, b, c lần lượt là số đo 3 cạnh của tam giác. Chứng minh rằng :.
b  c  ac  a  ba  b  c  abc
Giải
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
 b  c  a    c  a  b 
0 
 b  c  ac  a  b 
2
c

 c  a  b   a  b  c   a
0 

c  a  b a  b  c 
2
 b  c  a    a  b  c   b
0 
 b  c  a a  b  c 
2

 0  b  c  a  c  a  b  a  b  c   abc

Dấu “ = ” xảy ra   ABC đều : a = b = c.

Bài 76: Cho tam giác ABC với a,b,c lần lượt là số đo 3 cạnh của tam giác.CMR

a)  p  a   p  b   p  c   abc .
1
8
b) 1  1  1  2  1  1  1 
p  a p  b p  c  a b c 
Giải
39
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
a) Áp dụng BĐT Côsi ta có:
  p  a    p  b  c
  p  a   p  b  2
 2

  p  b   p  c   a
  p  b  p  c   2 2
  p  a   p  b   p  c   18 abc

  p  a   p  c  b
  p  a  p  c   2
 2

b) Áp dụng BĐT Côsi ta có:


1  1 1  1 1 2
     
2  p  a p  b   p  a   p  b  p  a  
 p  b  c

 2
 1  1 1  1 1 2
     
2  p  b p  c   p  b  p  c   p  b   p  c  a
 2

1  1 1  1 1 2
2     
 
p  a p  c   p  a  p  c   p  a  
 p  c  b
 2

 1  1  1  2  1  1  1 
p  a p  b p  c  a b c 
Dấu “ = ” xảy ra cho cả a) và b) khi và chỉ khi  đều : a = b = c
( p là nữa chu vi của  ABC: p  a  b  c
2

a 2  b2  c 2  b  c  a , abc  0
Bài 77: Chứng minh rằng:
b2 c 2 a 2 a b c
Giải

Áp dụng BĐT Côsi ta có:


 1  a 2 b2  a 2 . b2  a  a
  2  2 
2  b c  b2 c 2 c c

 1  b2 c 2  b2 . c 2  b  b
  2  2 
2  c a  c2 a 2 a a

1  a  c   a2 . c2  c  c
2 2

 2  b2 a2  b2 a 2 b b

40
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!

a b  c  b  c  a  b c a
2 2 2

b2 c2 a2 a b c a b c

bc ca ab
Bài 78: Chứng minh rằng :    a  b  c a, b, c  0
a b c
Giải
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
 1  bc ca  bc ca
    . c
2  a b a b

 1  ca ab 
     ca . ab  a  bc  ca  ab  a  b  c .
2  b c  b c a b c
 1  bc ab 
     bc . ab  c
 2  a c  a c
Dấu “ = ” xảy ra  a = b = c.

Bài
a, b, c  0
79: Cho  Tìm Max S  3 a  b  3 b  c  3 c  a

 a  b  c  1

Giải
Sai lầm thường gặp
3
a  b  3  a  b  .1.1 
 a  b  11
3
3
b  c  3 b  c  .1.1 
b  c  11
3
3
c  a  3  c  a  .1.1 
 c  a  11
3
2 a  b  c  6 8 8
 S  3 a b  3 bc  3 c  a    Max S =
3 3 3
Nguyên nhân sai lầm
a  b  1

Max S =  b  c  1  2  a  b  c   3  2  3  Vô lý
8
3 c  a  1

41
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Phân tích và tìm tòi lời giải:
a, b, c  0
Do S là biểu thức đối xứng với a,b,c nên Max S thường xảy ra điều kiện : 
a  b  c  1

 2
a  b  3

 a  b  c   b  c  Vậy hằng số cần nhân thêm là: .
1 2 2 2
3  3 3 3
 2
c  a  3

22  a  b  23  23
3
4
 
a  b  3 .3 a  b . . 
9
33 3

Ta có lời giải: 22 b  c   23  23
3
4
 
b  c  3 .3 b  c . . 
9
33 3

22  c  a  
2 2
c  a  3 .3  c  a  . . 
3 9 3 3
4 33 3

 S  3 a b  3 bc  3 c  a  3 .
 
9 2 a bc  4 3 9 6 3
 .  18
4 3 4 3
 2
a  b  3

Vậy Max S = 18 . Dấu “ = ” xảy ra  b  c   a  b  c  .
3 2 1
 3 3
 2
c  a  3

a, b, c  0
Bài 80: Cho  Tìm giá trị lớn nhất: S  a  b  b  c  c  a
a  b  c  1

Giải
Sai lầm thường gặp:

42
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
 Côsi  a  b   1
 a  b   a  b  .1 
 2
Côsi  b  c   1 2 a  b  c  3 5


 b  c   b  c  .1   a b  bc  c  a  
 2 2 2
 Côsi  c  a   1
 c  a   c  a  .1 
 2

Nguyên nhân sai lầm


Dấu “ = ” xảy ra  a + b = b + c = c + a = 1  a + b + c = 2 trái với giả thiết.
Phân tích và tìm tòi lời giải:
Do vai trò của a, b, c trong các biểu thức là như nhau do đó điểm của BĐT sẽ là
1 2
a  b  c  từ đó ta dự đoán Max S = 6 .  a + b = b + c = c + a =  hằng số cần
3 3
2
nhân thêm là . Vậy lời giải đúng là :
3

3  a  b  3
2

.  a  b.
3 2 Côsi
 a b   .
 2 3 2 2

3 b  c   3
2

. b  c .
3 2 Côsi
 bc   .
 2 3 2 2

3 c  a  3
2
 3 2 Côsi
 ca  .  c  a .  .
 2 3 2 2


3 2  a  b  c   3.
2
3  3 .2  6
 a b  bc  c  a  .
2 2 2
Bài toán trên nếu cho đầu bài theo yêu cầu sau thì học sinh có định hướng tốt hơn: Cho
a, b, c  0

 Chứng minh rằng: S  a  b  b  c  c  a  6 .
a  b  c  1

Tuy nhiên nếu nắm được kỹ thuật điểm rơi thì việc viết đầu bài theo hướng nào cũng có
thể giải quyết được.

Bài 81: Chứng minh rằng: a b 1  b  a 1  ab a, b  1


Giải

43
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài này chúng ta hoàn toàn có thể chia cả 2 vế cho ab, sau đó áp dụng phương pháp đánh
giá từ TBN sang TBC như phần trước đã trình bày, tuy nhiên ở đây ta áp dụng một
phương pháp mới : phương pháp nhân thêm hằng số.

 a
 b 1 1 ab
   
Côsi
a b 1  a b 1 .1 
 2 2
Ta có : 
  a 1 1  ab
b  a 1  b  a 1 .1
Côsi
 b.
2 2

a b 1  b  a 1
ab ab
  +  ab
2 2
b 1  1 b  2
Dấu “ = ” xảy ra    

a 1  1
 a  2

Bài 82: CMR 1 3 abc  3 1 a  1 b 1 c  a, b, c  0 (1)


Giải

Ta có biến đổi sau, (1) tương đương:

1.1.1  3 abc  3 1 a  1 b 1 c   3


1.1.1 abc
3
3 1
1 a 1 b 1 c 1 a  1 b 1 c 
Theo BĐT Côsi ta có:
1 1 1 1  1 a b c  1  a 1 b 1 c 1 1
VT             .3  1
3 1 a 1 b 1 c  3 1 a 1 b 1 c  3 1 a 1 b 1 c  3

Dấu “ = ” xảy ra  a = b = c > 0.


Ta có bài toán tổng quát 1:
CMR: n a1a2 .......an  n bb
1 2
.......bn  n  a1  b1  a2  b2 ........ an  bn  
 ai , bi  0 i  1, n 
a  c  0
Bài 83: CMR c  a  c   c b  c   ab  
b  c  0

Giải
c  a  c c b  c 
Ta có (1) tương đương với:  1
ab ab
Theo BĐT Côsi ta có:

44
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
c  a  c c b  c  1  c  a  c   1  c b  c   1  a b 
          1(đpcm)
ab ab 2b a  2  a b  2  a b 
 

Bài 84: Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c d b c  d c  d  a a b  d a b c
S       
bc  d c  d  a a b d a bc a b c d
Giải

Sai lầm thường gặp


 a bcd a bcd
  2 . 2
 b  c  d a bcd a
 b cd a b cd a
  2 . 2
c  d  a b cd a b
  S  2+2+2+2=8
 c a b d c a b d
a  b  d  c
2
a b d
.
c
2

 d a bc d a bc
  2 . 2
a  b  c d a bc d
Sai lầm thường gặp
Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 8 số:
a b c d bc  d c  d  a a b d a b c
S  88 . . . . . . . 8
bc  d c  d  a a b d a b c a b c d
Nguyên nhân sai lầm:
a  b  c  d

b cd a
Min S = 8    a + b + c + d = 3(a + b + c + d)  1 = 3  vô lí.
c  d  a  b
d  a  b  c

Phân tích và tìm tòi lời giải
Để tìm MinS ta cần chú ý S là một biểu thức đối xứng với a,b,c,d > 0 do đó MinS nếu có
thường đạt tại điểm rơi tự do là “ là a = b = c = d > 0.( nói là điểm rơi tự do vì a,b,c,d
không mang một giá trị cụ thể). Vậy ta cho trước a = b = c = d dự đoán
4 40
Min S  12  . Từ đó suy ra các đánh giá của BĐT bộ phận phải có điều kiện dấu
3 3
bằng xảy ra là tập con của điều kiện dự đoán: a = b = c = d > 0 .
Ta có sơ đồ điểm rơi : Cho a = b = c = d > 0 ta có:

45
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
 a b c d 1
 b  c  d  c  d  a  a  b  d  a  b  c  3 1 3
      9
 b  c  d c  d  a a  b  d a  b  c 3 3 
   
 a b c d 
Cách 1: Sử dụng BĐT Côsi ta có :
 a bcd  8 bcd
S 
a,b,c,d  b  c  d
   .
9a  a,b,c,d 9 9a

a b c d b c  d c  d  a a b  d a b c
 88 . . . . . . .
b  c  d c  d  a a  b  d a  b  c 9a 9b 9c 9d
8 b c d c d a a b d a b c 
             
9 a a a b b b c c c d d d 
8 8 b c d c d a a b d a b c  8 8 40
  .12.12  . . . . . . . . . . .    .12 
3 9 a a a b b b c c c d d d  3 9 3
Với a = b = c = d > 0 thì Min S = 40/3.

a, b, c  0

Bài 85: Cho  3 . Tìm GTNN của S  a2  12  b2  12  c2  12
a  b  c  b c a
 2
Giải
Sai lầm thường gặp:

S  33 a2  12 . b2  12 . c2  12  36  a2  12 . b2  12 . c2  12 
b c a  b  c  a 

   
 36  2 a2. 12 . 2 b2. 12 . 2 c2. 12   36 8  3 2  MinS = 3 2 .
 b  c  a 
Nguyên nhân sai lầm:

MinS = 3 2  a  b  c 
1  1  1  1  a  b  c  3  3 (trái với giả thiết).
a b c 2
Phân tích và tìm tòi lời giải:
Do S là một biểu thức đối xứng với a,b,c nên dự đoán Min S đạt tại điểm rơi
a b c  1
2

46
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
 2 1
a  b  c 
2 2
 4 1 4    16
  
 1  1  1 4 4 
 a 2
b  c 
2 2

Lời giải
1 1 1 1 1 1
S  a2  2
 .....  2
 b2  2
 .....  2
 c2  2
 ..... 
16b 16b 16c 16c 16a 16a2
16 16 16

1 1 1 1 1 1
 1717 a2 . 2
..... 2
 1717 b2 . 2 ..... 2  1717 c2. 2
.....
16b 16b 16c 16c 16a 16a2
16 16 16

a2 b2 c2  a b c 
 1717  1717  1717  17  17
 168 b16
 17  17 
1616 b32 1616 c32 1616 a32  168 c16 168 a16 
 a 17 b 17 c  a 3 17
 17 33 17 . .  3. 1717 8 5 5 5 
 16 b 16 c 16 a 
 
8 16 8 16 8 16
16 a b c 2.17 2a2b2c 5


3 17

3 17
. Dấu “ = ” xảy ra khi a  b  c 
1  Min S = 3 17
 2a  2b  2c 
15 2 2 2
2. 
17

 3 

a, b, c  0

Bài 86: Cho  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a bc  1  1  1
 a  b  c  a b c
 2

Giải

Sai lầm thường gặp:

S  a  b  c  1  1  1  66 a.b.c. 1 . 1 . 1  6  Min S = 6
a b c a b c
Nguyên nhân sai lầm :

Min S = 6  a  b  c 
1  1  1  1  a  b  c  3  3 trái với gải thiết.
a b c 2
Phân tích và tìm tòi lời giải

47
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Do S là một biểu thức đối xứng với a,b,c nên dự đoán Min S đạt tại điểm rơi
a b c  1
2
 1
1 a  b  c  2 1  2   4
Sơ đồ điểm rơi: a  b  c   
2  1  1  1 2 2 
 a  b  c 
Hoặc ta có sơ đồ điểm rơi sau :
 
 a   b   c  2  2   4  1  2   4
a b c  1  
2 1  1  1  2 2 2 
 a b c
Vậy ta có cách giải theo sơ đồ 2 sau:
 
S   4a  4b  4c  1  1  1   3 a  b  c   66 4a.4b.4c. 1 . 1 . 1  3 a  b  c 
 a b c abc
3 15 1
 12  3.  . Với a  b  c  thì MinS =
15
2 2 2 2

Bài 87: Cho a  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  a 
1
a2
Giải

a 2
 
a = 2   
Sơ đồ chọn điểm rơi: 
2  1   = 8.
1 1  4
 a2 4

Sai lầm thường gặp


 
S  a  12   a  12   7a  2 a . 12  7a  2  7a  2  7.2  2  7  9  MinS = 9
a 8 a  8 8a 8 8a 8 8.2 8 4 4 4 4
Nguyên nhân sai lầm:
9
Mặc dù chọn điểm rơi a = 2 vàà MinS = là đáp số đúng nhưng cách giải trên đã mắc
4
sai lầm trong việc đánh giá mẫu số: Nếu a  2 thì
2  2  2 đánh giá sai.
8a 8.2 4

48
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Để thực hiện lời giải đúng ta cần phải kết hợp với kĩ thuật tách nghịch đảo, phải biến đổi S
sao cho sau khi sử dụng BĐT Côsi sẽ khử hết biến số a ở mẫu số.

Lời giải đúng: S  a 


1   a  a  1   6a Côsi 33 a . a . 1  6a  3  6a  3  6.2  9
a2  8 8 a2  8 8 8 a2 8 4 8 4 8 4
9
Với a = 2 thì Min S =
4

Bài 88: Cho a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của S  a 
1
a

Giải

Sai lầm thường gặp của học sinh: S  a 


1  2 a 1 =2
a a
1
Dấu “ = ” xảy ra  a   a = 1  vô lí vì giả thiết là a  2.
a
Cách làm đúng
1
Ta chọn điểm rơi: ta phải tách hạng tử a hoặc hạng tử để sao cho khi áp dụng BĐT Côsi
a
dấu “ = ” xảy ra khi a = 2. Có các hình thức tách sau:
 1 1  Chẳng hạn ta chọn sơ đồ điểm rơi (1):
 a;  (1)
  a  ( sơ đồ điểm rơi (2),(3),(4) học sinh tự làm)
 1
  a;  (2)
 1   a
 a, a   
   1 
 a;  (3) 1 2
  a   a
    2 1
   = 4.
 a;   (4) 1  1  2
 a   a 2
a 1 3a  2 a 1  3a  1  3.2  5
Vậy ta có : S    .
4 a 4 4a 4 4 2
Dấu “ = ” xảy ra  a = 2.

 1
2a 1  3
3 a 
Bài 89: CMR :  2
4b(a  b)  a 1
 b

49
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Giải

Nhận xét : dưới mẫu số b(a-b) ta nhận thấy b + ( a – b ) = a. Chuyển đổi tất cả biểu thức
sang biến a là 1 điều mong muốn vì việc xử lí với một biến sẽ đơn giản hơn. Biến tích
thành tổng là một mặt mạnh của BĐT Côsi. Do đó :
b
 a  b   4. a
 
2
Ta có đánh giá về mẫu số như sau: 4.b a  b  4. 
 a2
 2 4
 

Vậy:
2a 3
 1 Côsi 2a3 1 a3  a3 1
   a  a  1 Côsi 33 a.a. 1  3
4b(a  b) a2 a2 a a
b  a  b a  1
Dấu “ = ” xảy ra   1 

 1
 a  b  2
 a2 

a 4 3  a b0
Bài 90: CMR: (1)
 a  b b 1
2

Giải
Vì hạng tử đầu chỉ có a cần phải thêm bớt để tách thành các hạng tử sau khi sử
dụng BĐT sẽ rút gọn cho các thừa số dưới mẫu . Tuy nhiên dưới mẫu có dạng
 a  b b 12 (thừa số thứ nhất là một đa thức bậc nhất b, thừa số thứ hai là một tam thức
bậc hai của b) do đó ta có thể tách hạng tử a thành tổng các hạng tử là các thừa số của
mẫu.
Vậy ta có :  a  b  b 1 = (a - b)( b + 1)( b + 1)  ta phân tích a thành hai cách sau:
2

b 1  b 1

2a +2 = 2(a - b) + ( b + 1) + ( b + 1) hoÆc a +1 = a  b   2 2
Từ đó ta có (1) tương đương :
b 1  b 1 
VT + 1 = a 1
4   a  b  
4
2  a  b b 1b 1
a  b b 1
2 2

 4.4  a  b. b 1. b 1. 4


Côsi
 4  đpcm.
2 2  a  b b 1b 1

50
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài 91: CMR: a 
1  3 a  b  0
b  a  b
Giải
Ta có nhận xét : b + a – b = a không phụ thuộc vào biến b do đó hạng tử đầu a sẽ được
phân tích như sau :

 
1  b  a b  1  3 3 b. a  b. 1  3 a  b  0
Côsi
a
b  a  b b  a  b b a  b

Dấu “ = ” xảy ra  b  a  b    1
b  a  b
 a = 2 và b = 1.

a2  2  2 a  R
Bài 92: CMR:
a 2 1
Giải
Ta có :
a2  2   a 1 1  a2 1  1
2
Côsi
 2 a 2 1
1 2
a 1
2
a 1
2
a 1
2
a 2 1
1  a 2 1  1  a  0
Dấu “ = ” xảy ra  a2 1  2
a 1
3 1
   8 abc
 2
 a bc  3 3
 1 a 1 b 1 c 
 
   
Bài 93: CMR: 1  1 3 abc a, b, c  0
 3 
Giải
3

Ta có: 1
a  b  c   1  a   1  b
3
   1 c   1 a  1 b 1 c 
Côsi
   (1)
 3   3 

  
Ta có: 1 a  1 b 1 c   1 ab  bc  ca  a  b  c  abc 

   

   
Côsi 3
 1 33 a2b2c2  33 abc  abc  1  3 abc (2)

 
3 Côsi  3

Ta có: 1 abc 3
  2 1. abc   8
3
abc (3)
 
Dấu “ = ” (1) xảy ra  1+a = 1+b = 1+c  a = b = c
Dấu “ = ” (2) xảy ra  ab = bc = ca và a = b = c  a = b= c
Dấu “ = ” (3) xảy ra  3 abc =1  abc = 1
51
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
Bài toán tổng quát 3
Cho x1, x2, x3,..., xn  0. CMR:
n      
x x2  ....  xn  1
 
 2 n3
  1 x1 1 x2  ......1 xn   1 n x1x2.....xn  2n x1x2......xn
   

1 1
     

 n 
 

a, b, c, d  0
Bài 94: Cho:  1
1
1 1 1 CMR : abcd 
1 a  1 b  1 c  1 d  3 81

Giải
Từ giả thuyết suy ra:
1  1   1   1  b c d Côsi bcd
 1 - 
 1  
 1   =    33
1 a  1 b   1 c   1 d  1 b 1 c 1 d 1 b 1 c 1 d 
Vậy:
 1 bcd
 3 3 0
1  a   
1 b 1 c  1 d 

 1 cda
1  b  3 3 1  c 1  d 1  a  0
       1 abcd
   81 
 1
 3
dca
 0
  
1 a  1 b 1 c  1 d  
1 a  1 b 1 c  1 d   
1  c
 
1 d 1 c 1 a 
3


 1 3 3 abc
0
1  d
 1  a  
1  
b 1  c 
1
abcd 
81
Bài toán tổng quát 1:
 x1, x2 , x3 ,............., xn  0
 1
Cho:  1 1 1 1 CMR : x1x2 x3...........xn 
1 x  1 x  1 x  .........  1 x  n 1  n 1
n

 1 2 3 n

Bài 95: Chứng minh rằng: 3a3 + 7b3  9ab2  a, b  0


Giải

52
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
3 Côsi
Ta có: 3a3 + 7b3  3a3 + 6b3 = 3a3 + 3b3 + 3b  33 33 a3b6 = 9ab2
 
8
Bài 96: Chứng minh rằng: a  b  64ab(a  b)2  a,b  0
Giải

   
2 4 4
a  b   a  b    a  b  2 ab   2 2  a  b ab   24.22.ab. a  b 
8 4 CôSi 2

   
 64ab(a  b) 2

Bài 97: Chứng minh rằng:  a2  b2 b2  c2  c2  a2   8a2b2c2 a, b, c


Giải
Sai lầm thường gặp
Sử dụng:  x, y thì x2 - 2xy + y2 = ( x- y)2  0  x2 + y2  2xy. Do đó:
a 2  b2  2ab
 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2

b  c  2bc  a  b b  c c  a  8a b c a, b, c (Sai)
2

c2  a 2  2ca

2  2

Ví dụ: 3  5  24 = 2.3.4  (-2)(-5).3 = 30 ( Sai )
4  3

Lời giải đúng:
Sử dụng BĐT Côsi : x2 + y2  2 x2 y 2 = 2|xy| ta có:
a2  b2  2 ab  0

 2
b  c  2 bc  0 
 2
2
a 2
 b2 b2  c2 c2  a2   8| a2b2c2|  8a2b2c2 a, b, c (đúng)
c  a  2 ca  0
2

Bài 98 : Chứng minh rằng nếu x, y, z là ba số dương thì


1 1 1
( x  y  z )(   )  9. Khi nào xảy ra đẳng thức ?
x y z
Giải
Vì x, y, z là ba số dương nên
x  y  z  3 3 xyz . ( đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z )

53
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1 1 1 1 1 1 1
   33 . ( đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   ).
x y z xyz x y z

1 1 1 1
Do đó ( x  y  z)(   )  3 xyz .3
3 3  9.
x y z xyz
x  y  z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi :  1 1 1 .
x  y  z

Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.

Bài 99: Cho a, b, c > 0. CMR:


1 1 1 1 1 1
    
4a 4b 4c 2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b
Giải
A¸p bÊt ®¼ng thøc c« si

1  4 4 4  1  1 1 1 1   1 1 1 1   1 1 1 1 
VT                   
16  a b c  16  a a b c   a b b c   a b c c 
1 4 4 4  1 16 16 16 
        
16  a.abc
4 4
abbc 4
abcc  16  2a  b  c 2b  a  c 2c  a  b 
1 1 1
  (dfcm)
2a  b  c 2b  a  c 2c  a  b

Bài 100: Cho hai bé n sè: (a1, a2,..., an) vµ (b1, b2,....,bn). Chøng minh:
(a12 + a22 +....an2).(b12 + b22 +....+ bn2)  (a1b1 + a2b2 +....+ anbn)2 (*)
Giải
§Æt A = a1 + a2 +....an ; B = b1 + b2 +....+ bn2 ; C = a1b1 + a2b2 +....+ anbn
2 2 2 2 2

(*) <=> A.B  C2


a) XÐt A = 0 <=> a12 + a22 +....an2 =0 <=> a1 = a2 = ....= an = 0 (*) <=> 0 = 0 (®óng)
XÐt B = 0 <=> b12 + b22 +....+ bn2 = 0 <=> b1 = b2 =...=bn = 0 (*) <=> 0 = 0 (®óng)
A  0
b) XÐt  Ta lu«n cã:
B  0
(a1x - b1)2  0 <=> a12x2 - 2a1b1x + b12  0
(a2x - b2)2  0 <=> a22x2 - 2a2b2x + b22  0
.....
(anx - bn)2  0 <=> an2x2 - 2anbnx + bn2  0
Céng n bÊt ®¼ng thøc víi nhau ta ®-îc:
(a12 + a22 +...+ an2)x2 – 2(a1b1 + a2b2 +....+ anbn)x + b12 + b22 +....+ bn2  0
54
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
<=> Ax2 – 2Cx + B  0 (**)
C2 C
C  A. 2  2C.  B  0  C 2  2C 2  AB  0  AB  C 2
Thay x = (**) A A
A
 (a1  a 2  ..  a n2 )(b12  b22  ...  bn2 )  a1b1  a2 b2  ....  an bn  (dfcm)
2 2 2

55
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com
Tuyển tập 100 bài tập về Bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
- Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
8. Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên (Chủ biên)
9. Cô Trần Thị Ngọc Loan – CLB Gia Sư Thái Nguyên(Đồng chủ biên).
10.Thầy Vũ Khắc Mạnh – CLB Gia sư Bắc Giang (Tư vấn).
11.Nguyễn Thị Kiều Trang – SV Khoa Toán – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
12.Nguyễn Trường Giang – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên.
13.Lý Thị Thanh Nga – SVNC – Khoa Toán – Trường ĐH SP Thái Nguyên.
14.Ngô Thị Lý – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên.

- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 2.

Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.

Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
caotua5lg3@gmail.com !
Xin chân thành cám ơn!!!

Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!

Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014

Trưởng nhóm Biên soạn

Cao Văn Tú

56
Chủ biên: Cao Văn Tú Email: caotua5lg3@gmail.com

You might also like