You are on page 1of 27

Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.1 Giới thiệu


4.2 Sự làm việc của dầm BTCT - Trạng thái ứng
suất – biến dạng của tiết diện
4.3 Đặc điểm cấu tạo
4.4 Tính cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
4.5 Tính cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T, I
4.6 Tính cấu kiện chịu uốn theo tiết diện nghiêng

Chapter 3: Flexure in Beams 90


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.1 Giới thiệu
• Là dạng cấu kiện cơ bản, chủ yếu chịu tác dụng của tải trọng đứng (phương truyền tải
trọng vuông góc với trục dọc của cấu kiện)
• Cấu kiện có ứng xử uốn là chủ đạo dưới tác động của mô-men (M) và một phần của lực
cắt (V )
• Một số cấu kiện chịu uốn
thường gặp: dầm, sàn, cầu
thang bộ…
Sàn

M Cột
Dầm
Dầm
Vách
V
N=0 Cầu thang

Chapter 3: Flexure in Beams 91


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.1 Giới thiệu

PTN Kết Cấu Công Trình


(BKSEL)
Chapter 3: Flexure in Beams 92
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Sự làm việc của dầm BTCT và trạng thái ứng suất - biến
dạng của tiết diện thẳng góc

A
MC A-A’

A’

Chapter 3: Flexure in Beams 93


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Sự làm việc của dầm BTCT và trạng thái ứng suất - biến
dạng của tiết diện thẳng góc
Giai đoạn I – Trước khi vết nứt xuất hiện σcc << fcc
P1 A q1
P1
MC A-A’

A’

σct < fct σs << fy


L
 Toàn bộ tiết diện chịu lực. Bê tông vừa chịu nén và kéo. Ứng suất nén và
kéo của bê tông xem như phân bố tuyến tính. Thép chịu kéo.
 Sự làm việc chung giữa bê tông và thép được xem như hoàn hảo

Chapter 3: Flexure in Beams 94


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


Giai đoạn II – Vết nứt xuất hiện và phát triển
q2 σcc < fcc
P2 A P2
MC A-A’
TTH

A’

σct ≥ fct σs < fy


L

 Bê tông mất dần khả năng chịu kéo, chỉ còn khả năng chịu nén. Ứng suất
nén của bê tông vẫn phân bố tuyến tính. Thép chịu kéo.
 Sự làm việc chung giữa bê tông và thép tại những vị trí có vết nứt không
còn như ban đầu, thép có dấu hiệu bị trượt ra khỏi bê tông tại các vị trí
này.
Chapter 3: Flexure in Beams 95
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


Giai đoạn III – Cấu kiện bị phá hoại
q3 σcc = fcc
P3 A P3
MC A-A’
TTH

A’

σs = fy

L
 Bê tông chịu nén, ứng suất nén của bê tông phân bố không tuyến tính (phi
tuyến) và đạt dần đến cường độ chịu nén của nó.
 Cốt thép chịu kéo, ứng suất kéo trong cốt thép đạt đến ứng suất chảy của nó.
 Sự làm việc chung giữa bê tông và cốt thép trong vùng bị kéo không còn được
đảm bảo tại các vị trí xuất hiện vết nứt. Cốt thép không còn bám dính với bê tông
tại các vị trí này.
Chapter 3: Flexure in Beams 96
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.3 Đặc điểm cấu tạo
 Tiết diện

Chapter 3: Flexure in Beams 97


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Đặc điểm cấu tạo
 Tiết diện

Chapter 3: Flexure in Beams 98


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Đặc điểm cấu tạo
 Tiết diện

Chapter 3: Flexure in Beams 99


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Đặc điểm cấu tạo
 Tiết diện

Chapter 3: Flexure in Beams 100


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Đặc điểm cấu tạo
 Kích thước tiết diện Công thức sơ bộ
1 1
h   ~ l
l  15 10 
1 1
b   ~ h
3 2 l >(3 ~ 4)h
h

b Dầm thấp ~ dầm Bernoulli


Ví dụ:
L= 6m h = (0.4~0.6) m
b = (0.15~0.3) m

Chapter 3: Flexure in Beams 101


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.2 Đặc điểm cấu tạo của dầm
 Cốt thép
Cốt xiên: Ø10~32 Cốt dọc cấu tạo hay chịu nén: Ø10~32

Cốt dọc chịu kéo: Ø10~32 Cốt đai: Ø6~10

Cốt dọc h h

Cốt đai
b b
Dầm bản rộng (band beam)
Chapter 3: Flexure in Beams 102
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


Các kiểu phá hoại của dầm
Phá hoại dòn
σ b= R
? cc f cc
b

Dư thép - Over design


σs < f y

Phá hoại quá dẽo


σ b<
? cc= Rf cc
b

Thiếu thép - Under design


σs = f y

Phá hoại dẽo


σ
? bcc= Rf cc
b

Thép vừa đủ - Economic design


σs = f y
Chapter 3: Flexure in Beams 103
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


Các kiểu phá hoại uốn của dầm

Chapter 3: Flexure in Beams 104


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.4 Tính cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
Trường hợp cốt đơn
Cốt xiên Ainc Cốt cấu tạo Act

Cốt dọc chịu kéo As Cốt đai Asw


Act
Asw h
As A’s
Trường hợp cốt kép Asw h
b As

Cốt xiên Ainc Cốt dọc chịu nén A’s b

Cốt dọc chịu kéo As Cốt đai Asw

Chapter 3: Flexure in Beams 105


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn
A. Giả thiết tính
B. Sơ đồ ứng suất
C. Các phương trình cân bằng
D. Điều kiện sử dụng cốt đơn
E. Kiểm tra khả năng chịu lực
F. Các bước tính toán

Chapter 3: Flexure in Beams 106


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn (TCVN 5574:2012)

A. Giả thiết tính


 Bêtông chịu nén. Ứng suất nén σb của bê tông lấy bằng cường độ chịu
nén tính toán Rb có xét đến hệ số điều kiện làm việc γb của bêtông và
phân bố đều trong vùng bị nén .
σb = γbRb (γb: tr. 38, bảng 15, TCVN 5574:2012)

 Bỏ qua khả năng chịu kéo của bê tông.


 Thép chịu kéo. Ứng suất kéo hoàn toàn do cốt thép chịu và lấy bằng
cường độ chịu kéo tính toán Rs. σs = γbRs
B. Sơ đồ phân bố ứng suất σb = γbRb
b
x
M M h M
σs = Rs

Chapter 3: Flexure in Beams 107


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


C. Các phương trình cân bằng (σb = γbRb)
Ab= b×x
0.5x
x Fb = γbRbAb
h ho M zb
As
a Fs = RsAs
b (σs = Rs)
PTCB lực:
ΣF = 0 Fb - Fs = 0 γbRbAb – RsAs= 0 (4.1)

PTCB mômen:
a) Trục mômen lấy trùng với trục Fs
ΣM = 0 M - Fb×zb = 0 M = γbRbAb(ho-0.5x) (4.2a)
b) Trục mômen lấy trùng với trục Fb
ΣM = 0 M - Fs×zb = 0 M = RsAs (ho-0.5x) (4.2b)

Chapter 3: Flexure in Beams 108


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


D. Điều kiện sử dụng cốt đơn (Mục 6.2.2.3, TCXDVN 356-2005)

  R x  xR Ab = bx
x
x xR 
 ; R   h ho
ho ho    As
1+ sR 1   a
 sc,u  1,1 
b
    0,008 b Rb(Bê tông nặng α = 0.85)
σs,R= Rs (AI-III, CI, CIII, A-IIIB, Bp-I) Ab,R = bxR
500 MPa khi  b  1
 sc ,u   xR
 400 MPa khi  b  1 h ho
As
Hạn chế chiều cao vùng bị nén x a
b

Đảm bảo cho cốt thép dọc chịu kéo chảy dẻo và dầm có kiểu phá hoại dẽo

Chapter 3: Flexure in Beams 109


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


Phần mở rộng
ηfck/γc
λ = 0.8 Ac= bλx
λx Fc = (ηfck/γc)Ac
EN 1992- h d M z
2004 Ast
d’ Fs = (fyk/γs)Ast
b TTH
(neutral axis)

0.85fc’
β1 = 0.85 Ac= bβ1x
β1x C = 0.85fc’Ac
ACI 318-08 h d M jd
As
d’ T = fyAs
b TTH
(neutral axis)

Chapter 3: Flexure in Beams 110


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


E. Kiểm tra điều kiện chịu lực
Mu = γbRbAb (ho-0.5x) ≥ M Mu = αm γbRbbho 2 ≥ M (4.2a)

hoặc  m   1  0.5 
Mu = RsAs (ho-0.5x) ≥ M Mu = RsAs ho (1-0.5ξ) ≥ M (4.2b)

F. Các bước tính toán


1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
1 1
h l h
 10 15  l
1 1
b h
3 2 b
2. Xác định thông số vật liệu
Chọn cấp độ bền của bêtông: B20, B25, B30… Rb , Rbt , γb (Bảng 13)
Chọn thép: CI, CII, AI, AII… Rs (Bảng 21)

Chapter 3: Flexure in Beams 111


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn

F. Các bước tính toán


3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
Xác định sơ bộ khoảng cách a (khoảng cách từ trọng tâm As đến
mép dưới của tiết)
ho  h  a  h   / 2  c  As ho h

Chiều dày tối thiểu Thép chịu Thép đai c a


lớp BT bảo vệ lực b
c01 (mm) c02 (mm)
Bản sàn và tường 10 ~ 20 10 ~ 15
Dầm 15 ~ 25 10 ~ 20
As ho h
Cột 20 ~ 25 10 ~ 20
Móng 30 ~ 70 10 ~ 20 att
c
a sơ bộ thường chọn : a = 50 ~ 60 mm b

Chapter 3: Flexure in Beams 112


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn

F. Các bước tính toán


4. Xác lập một số công thức thường dùng
Nhằm giải thích các tham số ξ, αm và mối liên hệ giữa ξ và αm
Từ phương trình PTCB mômen:
M   b Rbbx  ho  0.5x  (4.2)
x M   b Rbbho 2 1  0.5 

ho Đặt  m   1  0.5 

M   b Rbbho 2 m   1  1  2 m
M
(4.3) m (4.4) (4.5)
 b Rbbho 2

Từ phương trình PTCB lực: ξ


x Rs As  bbho Rb
 b Rbbx  Rs As (4.1)  As  (4.6)
ho  bbho Rb Rs

Chapter 3: Flexure in Beams 113


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


F. Các bước tính toán
5. Kiểm tra điều kiện sử dụng cốt đơn
  R hoặc  m   R   R1  0.5 R 

6. Tính diện tích cốt thép As


* Từ phương trình PTCB lực: ξ
x Rs As  bbho Rb
 b Rbbx  Rs As (4.1)  As  (4.6)
ho  bbho Rb Rs

* Chọn Ø và đề xuất số lượng cốt thép: n  As (hoặc tra bảng)


  
2

Lưu ý: Làm tròn số !!!  4 



Ví dụ: n = 3.2, lấy n = 4
  2 
* Tính lại diện tích cốt thép thực tế As,tt As,tt  n 
 4 
Chapter 3: Flexure in Beams 114
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn


F. Các bước tính toán
7. Kiểm tra hàm lượng cốt thép
min    max
As,tt
 100  % 
bho
min  0.0005  0.05  % (tr. 128, mục 8.6, bảng 37, TCVN 5574-2012)
 R
max   R b b 100  % 
Rs
Lưu ý: Trong trường hợp cốt thép đươc đặt thành nhiều hơn 1 lớp, phải tiến
hành tính lại ho

a1As1  a2 As2 As2


att  As1 ho h
As1  As2
a2 a att
ho  h  att 1

Chapter 3: Flexure in Beams 115


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.1 Tính cho trường hợp cốt đơn

F. Các bước tính toán


8. Kiểm tra điều kiện chịu lực
Cách 1 att  a Tiết diện thiết kế đủ khả năng chịu lực

Cách 2 Rs As ,tt
Tính lại: tt  xtt tt ho
 b bho Rb
Tính lại Mu: Mu = γbRbbhottξtt (1-0.5ξtt )
hoặc: Mu = γbRbbhott2αm,tt

Kiểm tra: Mu ≥ M Tiết diện thiết kế đủ khả năng chịu lực

Lưu ý: Các đại lượng ξ, ξR, αm, αR, ω có thể tra tại tr. 167-168, bảng E1-2,
TCVN 5574- 2012

Chapter 3: Flexure in Beams 116

You might also like