Professional Documents
Culture Documents
C4 1 Cdio
C4 1 Cdio
M Cột
Dầm
Dầm
Vách
V
N=0 Cầu thang
A
MC A-A’
A’
A’
A’
Bê tông mất dần khả năng chịu kéo, chỉ còn khả năng chịu nén. Ứng suất
nén của bê tông vẫn phân bố tuyến tính. Thép chịu kéo.
Sự làm việc chung giữa bê tông và thép tại những vị trí có vết nứt không
còn như ban đầu, thép có dấu hiệu bị trượt ra khỏi bê tông tại các vị trí
này.
Chapter 3: Flexure in Beams 95
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
A’
σs = fy
L
Bê tông chịu nén, ứng suất nén của bê tông phân bố không tuyến tính (phi
tuyến) và đạt dần đến cường độ chịu nén của nó.
Cốt thép chịu kéo, ứng suất kéo trong cốt thép đạt đến ứng suất chảy của nó.
Sự làm việc chung giữa bê tông và cốt thép trong vùng bị kéo không còn được
đảm bảo tại các vị trí xuất hiện vết nứt. Cốt thép không còn bám dính với bê tông
tại các vị trí này.
Chapter 3: Flexure in Beams 96
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Cốt dọc h h
Cốt đai
b b
Dầm bản rộng (band beam)
Chapter 3: Flexure in Beams 102
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
PTCB mômen:
a) Trục mômen lấy trùng với trục Fs
ΣM = 0 M - Fb×zb = 0 M = γbRbAb(ho-0.5x) (4.2a)
b) Trục mômen lấy trùng với trục Fb
ΣM = 0 M - Fs×zb = 0 M = RsAs (ho-0.5x) (4.2b)
R x xR Ab = bx
x
x xR
; R h ho
ho ho As
1+ sR 1 a
sc,u 1,1
b
0,008 b Rb(Bê tông nặng α = 0.85)
σs,R= Rs (AI-III, CI, CIII, A-IIIB, Bp-I) Ab,R = bxR
500 MPa khi b 1
sc ,u xR
400 MPa khi b 1 h ho
As
Hạn chế chiều cao vùng bị nén x a
b
Đảm bảo cho cốt thép dọc chịu kéo chảy dẻo và dầm có kiểu phá hoại dẽo
0.85fc’
β1 = 0.85 Ac= bβ1x
β1x C = 0.85fc’Ac
ACI 318-08 h d M jd
As
d’ T = fyAs
b TTH
(neutral axis)
hoặc m 1 0.5
Mu = RsAs (ho-0.5x) ≥ M Mu = RsAs ho (1-0.5ξ) ≥ M (4.2b)
M b Rbbho 2 m 1 1 2 m
M
(4.3) m (4.4) (4.5)
b Rbbho 2
Cách 2 Rs As ,tt
Tính lại: tt xtt tt ho
b bho Rb
Tính lại Mu: Mu = γbRbbhottξtt (1-0.5ξtt )
hoặc: Mu = γbRbbhott2αm,tt
Lưu ý: Các đại lượng ξ, ξR, αm, αR, ω có thể tra tại tr. 167-168, bảng E1-2,
TCVN 5574- 2012