Professional Documents
Culture Documents
C2 Cdio R
C2 Cdio R
Chapter 2: Materials 33
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 34
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
F
F
Bàn nén
F D = 150
300
fc
150
S
150
150
Diện tích bề mặt (b)
(a) F
tiếp xúc lực
H. 1-Hình dạng mẫu thử trong thí nghiệm chịu nén dọc trục
Chapter 2: Materials 35
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
H.2 - Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén của bê tông
Chapter 2: Materials 36
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
H.5 - Thí nghiệm xác định cường độ chịu kéo chẻ đôi của bê tông
h = 150 6Fa
f t , fl
b = 150 bh 2
a=150 150 a=150
s = 450
h = 100 3Fs
f t , fl
b = 100 2bh 2
s/2 s/2
s = 300
H. 6 – Thí nghiệm xác định cường độ chịu kéo uốn của bê tông
i 1
Ri
RTB
150
n
150
150
f’c = B/(1.2~1.25)
(a)
• Cấp độ bền chịu nén B (ACI 318)
Cường độ chịu nén danh
B R T B 1 1 .6 4 định mẫu lăng trụ
fck,cube (EN 1992)
ν = 0.135
Cường độ chịu nén danh nghĩa mẫu lập phương
Chapter 2: Materials 40
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
d) Cường độ chịu nén tính toán dọc trục Rb fcd (EN 1992)
Ví dụ
B20 R b n B 0 .7 7 0 .0 0 1 B 2 0 0 .7 7 0 .0 0 1 2 0 1 5 M P a
R 15
Rb bn 1 1 .5 M P a
b c 1 .3
Kiểm chứng bằng cách tra bảng 12, 13 TCVN 5574-2012
Chapter 2: Materials 41
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 42
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 43
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
e) Sự thay đổi của cường độ bê tông theo thời gian (EN 1992-1-1)
Chapter 2: Materials 44
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
e) Sự thay đổi của cường độ bê tông theo thời gian khi chịu tác
dụng của ứng suất nén lớn dài hạn (CEB FIB MC 2010)
Chapter 2: Materials 45
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
fcm
ε = ΔH/H
F F
α ΔH
εc,r εc εcu ε
H. 8 - Quan hệ ứng suất-biến dạng của bê ΔD D
tông khi nén dọc trục H
Bàn nén
Chapter 2: Materials 46
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
σc,cr≈0.4fcm
Chapter 2: Materials 47
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
σc,cr≈0.4fcm ΔD D H
α
εc,r εc εcu ε
Quan hệ ứng suất-biến dạng của bê tông chịu nén dọc trục ε = ΔH/H
εp= ΔD/D
Mô-đun đàn hồi: Eb = tgα = σc,cr/εcr
Hệ số Poisson: ν = εp / ε ≈ 0.2
Chapter 2: Materials 48
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 49
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Từ biến (creep)
• Hiện tượng cấu trúc của vữa xi măng trong bê tông bị thay đổi (do bị
mất nước) dưới tác động của tải trọng dài hạn.
• Hiện tượng từ biến gây nên tác động xấu, làm tăng giá trị biến dạng
của bê tông.
• Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng từ biến của bê tông:
- Các thành phần trong bê tông (hàm lượng xi-măng, tỉ lệ nước/xi
măng, kích thước cốt liệu) và khâu đầm, nén trong quá trình đổ bê
tông.
- Độ ẩm môi trường và kích thước cấu kiện
- Thời gian chịu tải
Chapter 2: Materials 50
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Eci - Mô đun đàn hồi của bê tông khi đạt 28 ngày tuổi
σc(to) - Ứng suất nén gây ra bởi tải trọng dài hạn vào thời điểm to
φ (t, to) - Hệ số từ biến
Chapter 2: Materials 51
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 52
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 53
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Co ngót (shrinkage)
• Hiện tượng bê tông bị giảm thể tích khi khô cứng trong không khí
• Hiện tượng co ngót gây nên tác động xấu đến bê tông (các vết nứt
chân chim, …).
• Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng co ngót của bê tông:
- Diện tích của bề mặt cấu kiện (càng rộng, co ngót càng nhiều)
- Độ ẩm môi trường (càng nhỏ, co ngót càng nhiều)
- Các thành phần trong BT (hoạt tính xi-măng, tỉ lệ nước/xi
măng) và khâu đầm, nén trong quá trình đổ bê tông.
Chapter 2: Materials 54
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 55
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 56
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 57
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 55
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 56
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Giới hạn
Giới hạn
chảy qui
chảy thực
α = arctgE ước
tế
εy εu εu ε
ε 0.002 (0.2%)
(Yielding stress) Quan hệ ứng suất-biến dạng của thép trong kéo dọc trục:
a) Thép cán nóng; b) Thép cán lạnh
Chapter 2: Materials 57
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
• Cường độ tiêu chuẩn của cốt thép Rsn là giá trị nhỏ nhất được kiểm soát (p =
95%) của giới hạn chảy thực tế hoặc qui ước.
Bảng 18 – Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn (fyk)
Chapter 2: Materials 58
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 59
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 60
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Giới hạn
chảy thực
tế α = arctgE
εy εu ε
(Yielding stress)
Chapter 2: Materials 61
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 62
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
T
d N
lneo d2
T d lneo TB N Rs
4
τTB
τmax
d Rs
T N lneo
4 TB
Chapter 2: Materials 63
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 64
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
Chapter 2: Materials 65
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BTCT
P0 P0
P1 P1
P2 P2 >> P1
Bị phá hủy
Chapter 2: Materials 66