Professional Documents
Culture Documents
6m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
⎛1 1⎞
Chọn h = 0.4 m
h = ⎜ ∼ ⎟ l = 0.4 ~ 0.6m
400
⎝ 15 10 ⎠
⎛1 1⎞ Chọn b = 0.2 m
b = ⎜ ∼ ⎟ h = 0.133 ~ 0.2 m
⎝3 2⎠ 200
360
400
As
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
Chọn a = 40 mm ho = h − a = 0.4 − 0.04 = 0.360m
40
200
γ b Rb 0.9 × 11.5
μ max = ξ R × 100 = 0.656 × 100 = 2.42%
Rs 280
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
2d12
400
3d20
40
200
Cho dầm BT có kích thước tiết diện, được bố trí cốt thép và có sơ đồ tính toán
như sau. Dầm chịu tác dụng của lực phân bố đều q (đã tính cả trọng lượng bản
thân của dầm). Cho biết BT có cấp độ bền là B20, hệ số điều kiện làm việc γb =
0,9. Cốt thép chịu lực thuộc nhóm CII, hệ số điều kiện làm việc γs = 1,0. Kiểm tra
khả năng chịu lực q của dầm.
5d20
q
400
85 6.5 m
40
200
Lời giải
400
ho = h − att = 0.4 − 0.058 = 0.342 m 85
40
3. Xác định chiều cao vùng bị nén của bê tông 200
As Rs 5×314× 280
(4.6) ξ= = = 0.621 < ξR = 0.656
γ bbho Rb 0.9× 200×342×11.5
Kết luận: Dầm có khả năng chịu lực q tối đa là 19.6 kN/m
2.0 m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
⎛1 1 ⎞ Chọn h = 0.3 m
h = ⎜ ∼ ⎟ l = 0.192 ~ 0.312 m
300
⎝ 8 13 ⎠
⎛1 1⎞ Chọn b = 0.2 m
b = ⎜ ∼ ⎟ h = 0.1 ~ 0.15m
⎝3 2⎠ 200
35
γb = 0.9
Chọn thép nhóm CII (Bảng 21) Rs = 280 MPa As
300
265
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
Chọn a = 35 mm ho = h − a = 300 − 35 = 265mm 200
M = ql2/2
(4.5) ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.206 = 0.329
γ b Rb 0.9 × 11.5
μ m ax = ξ R × 100 = 0.656 × 100 = 2.425%
Rs 280
2d14
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
4d16
300
2d10
200
M σb = γbRb MR M σb ≥ γbRb
Ab = bx1 Ab,R = bxR Ab = bx2
x1 xR x2
h ho h ho h ho
As As,R As,m
a a a
b b b
μmax
σs = Rs σs < Rs
ξ > ξ R và α m > α R
M σb ≥ γbRb
Ab = bx
Cần phải hạn chế chiều cao vùng chịu nén
xR x
h ho
As
a Giảm tải trọng tác dụng, nhịp
b Giảm M
hoặc thay đổi sơ đồ tính toán
σs < Rs Tăng kích thước tiết diện Tăng b, h
Tăng cường độ bêtông Tăng Rb
Đặt cốt thép vào vùng bị nén của bêtông
Phá hoại dòn
(Bê tông bị phá hoại khi thép chưa
bị chảy dẽo bị chảy dẽo)
Chapter 3: Flexure in Beams 116
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
L L L
M2
M
M1
q q
L’ L’ L
M2’
M1’ M
90
M
x = ho − ho −
2 60
0.5bγ b Rb 30
300 350 400 450 500 550 600
h (mm)
x (mm)
120
100
80
60
40
200 250 300 350 400 450 500
b (mm)
Ab = bx
0.5x
xR x Fb = γbRbbx
h ho M zb
As
a Fs = σsAs
b
As’
Ab = bx As’
0.5x F’s = RscAs’ Ab= bx
x Fb = γbRbbx
h ho M zb x = xR
As h ho
As
a Fs = RsAs a
b b
PTCB mômen:
Trục mômen lấy trùng với trục Fs
ΣM = 0 M - F’s×(ho-a’)- Fb×zb=0 M = γbRbbx(ho-0.5x)+RscAs’(ho-a’) (4.8)
x
ξ= ≤ ξR Điều kiện để thép As (chịu kéo) chảy dẽo
ho
hoặc: Mu = γbRbbhoξ(1-0.5ξ)+RscAs’(ho-a’) ≥ M
hoặc: Mu = γbRbbho2αm+RscAs’(ho-a’) ≥ M