Professional Documents
Culture Documents
Điểm chuyên cần Số giờ lên lớp + giờ thảo luận hoặc
(chiếm 10% trên tổng điểm) bài tập của sinh viên (Sinh viên
buộc phải có mặt ít nhất 80% tổng
số giờ lên lớp và 100% số giờ thảo
luận)
Điểm kiểm tra Kết quả bài tập lớn hoặc bài kiểm
(chiếm 30% trên tổng điểm) tra định kỳ hoặc thuyết trình.
6
C1
Mục tiêu chương
7
C1
NỘI DUNG CHÍNH
Động cơ thúc
• Nguyên nhân xuất phát từ thị trường trong nước
đẩy các doanh • Nguyên nhân xuất phát từ doanh nghiệp
nghiệp tham • Nguyên nhân xuất phát từ thị trường nước ngoài
gia KDQT
Toàn cầu hóa và • Khái niệm và các cấp độ toàn cầu hóa
tác động của toàn • Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường và toàn
cầu hóa tới cầu hóa sản xuất
• Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp
KDQT 8
C1
Kinh doanh quốc tế là gì?
9
C1
Khái niệm “Kinh doanh quốc tế”
10
C1
Các chủ thể liên quan đến KDQT
Doanh
nghiệp
Người Người
tiêu dùng KDQT lao động
Chính Tổ chức
phủ tài chính
11
Các công ty đa quốc gia
(2018)
Revenues
Rank Company
($ millions)
1 Walmart 500.343
2 State Grid 348,903
3 Sinopec Group 326,953
China National
4 326,008
Petroleum
5 Royal Dutch Shell 311,870
6 Toyota Motor 265,172
7 Volkswagen 260,028
8 BP 244,582
9 Exxon Mobil 244,363
10 Berkshire Hathaway 242,137 http://fortune.co
11 Apple 229,234 m/global500/list/
12 Samsung Electronics 211,940
C1
Mc Donald’s
Công ty Đa quốc gia - 434 (2014)
CÁC HÌNH THỨC KDQT
Đầu tư
Hợp
Ngoại đồng
thương
HÌNH THỨC KDQT
Ngoại Nhập khẩu: Đưa hh và dv vào một
thương nước từ các nước khác
Xuất khẩu: Đưa hh và dv ra khỏi
một nước sang các nước khác bán
Gia công quốc tế: Giao NVL, bán
thành phẩm – nhận phí GC
Tái xuất khẩu: Xk lại hh nhập khẩu
không qua chế biến
Chuyển khẩu: hh từ 1 nước sang
nước thứ 3 qua 1 nước khác
Xuất khẩu tại chỗ: Bán hh cho người
NN trên lãnh thổ nước mình
HÌNH THỨC KDQT
Hợp Cấp giấy phép
đồng
Đại lý đặc quyền
Quản lý
Nguồn lực
An toàn
ĐỘNG CƠ THAM GIA KDQT
Phân theo nguồn gốc xuất
phát Phân theo hướng
Bản thân
Môi trường
doanh
nước ngoài
nghiệp
Lực đẩy Lực kéo
21
C1
Tham gia KDQT, DN có thể:
• Tìm kiếm các cơ hội phát triển thông qua việc đa dạng hóa thị trường
quốc tế
• Gia tăng vòng đời sản phẩm, tăng khách hàng và tăng lợi nhuận
• Có được các ý tưởng mới về sản phẩm, dịch vụ và phương pháp kinh
doanh
• Đến gần hơn với các nguồn cung cấp, tận dụng được lợi thế so sánh
của các quốc gia
• Tiếp cận chi phí sản xuất rẻ hơn hoặc các yếu tố tạo giá trị tốt hơn của
quá trình sản xuất
• Tận dụng được tính kinh tế theo quy mô đối với nguyên liệu, sản xuất,
marketing và R&D.
• Tìm kiếm cơ hội cạnh tranh tốt hơn
22
• Tạo lập được mối quan hệ tiềm năng với các đối tác nước ngoài
C1
23
C1
Toàn cầu hóa và các cấp độ
Toàn cầu
hóa Thị
Quá trình hội nhập trường
ngày càng sâu rộng của
các quốc gia khiến thị
trường thế giới đang
ngày càng trở thành
một thị trường thống
Toàn
nhất cầu hóa
Sản
xuất
24
C1
Toàn cầu hóa thị trường
25
C1
Các biểu hiện của toàn cầu hóa thị trường
• Các công đoạn trong chuỗi hoạt động tạo giá trị của sản
phẩm ngày càng được toàn cầu hóa nhằm tạo được chất
lượng tốt nhất cho sản phẩm với chi phí rẻ nhất.
27
C1
Boeing 787 – chiếc máy bay làm bởi quốc tế
28
C1
Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa
• Sự giảm bớt các trở ngại đối với thương mại và đầu tư quốc
tế
• Sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường và việc thực hiện
các cam kết tự do thương mại của các nước
• Công nghiệp hóa, sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa của
các nước diễn ra mạnh mẽ
• Sự hội nhập của các thị trường tài chính thế giới
29
C1
Toàn cầu hóa và KDQT
30
C1
Sự khác biệt giữa KDQT và KD nội địa
32