Professional Documents
Culture Documents
Loại 2: Trạng từ
She is eating the fruit to lose weight. To lose weight, she is eating fruit
Cô ấy đang ăn trái cây để giảm cân. She to lose weight is eating XXX
• V + Ving => 2 việc đồng thời xảy ra (khác với V + O trong đó O là V-ing)
She is eating while she is standing up
She is eating while standing up
She is eating the fruit standing up.
Cô ấy đang ăn trái cây trong lúc đang đứng. = Cô ấy vừa đứng vừa ăn trái cây.
she standing up is eating the fruit X
Standing up, she is eating the fruit
Vị trí của thông tin nền trong câu
She has already left to catch the Thông tin nền 1 là already, là trạng từ. Already đang
last train. đứng ngay trước động từ chính left và sau trợ động
từ has.
I sometimes play video games for Thông tin nền 1 là sometimes, là trạng
hours. từ. Sometimes đang đứng ngay trước động từ
chính play.
The cat that is sleeping on my Thông tin nền là very, là trạng từ. Very đang đứng
bed looks very funny. ngay trước tính từ mà nó bổ nghĩa, tính từ funny.