You are on page 1of 3

THÔNG TIN NỀN

Loại 1: Cụm giới từ

She is eating the fruit in the kitchen.

hoặc: In the kitchen, she is eating the fruit.

Loại 2: Trạng từ

Đứng sau vị ngữ (ngay sau vị ngữ hoặc cuối câu)

She is eating the fruit in the kitchen quickly.

She is eating the fruit quickly in the kitchen.

Đứng trước chủ ngữ

Quickly, she is eating the fruit in the kitchen.

Đứng ngay trước động từ chính và sau trợ động từ

hoặc: She is quickly eating the fruit.

Loại 3: V-ing và To + Verb

• V + to/ so as to/ in order to V => mục đích

She is eating the fruit to lose weight. To lose weight, she is eating fruit

Cô ấy đang ăn trái cây để giảm cân. She to lose weight is eating XXX

• V + Ving => 2 việc đồng thời xảy ra (khác với V + O trong đó O là V-ing)
She is eating while she is standing up
 She is eating while standing up
 She is eating the fruit standing up.
Cô ấy đang ăn trái cây trong lúc đang đứng. = Cô ấy vừa đứng vừa ăn trái cây.
she standing up is eating the fruit X
Standing up, she is eating the fruit
Vị trí của thông tin nền trong câu

Ví dụ nhận biết thông tin nền

Yesterday his sister watched a Thông tin nền 1 là yesterday, là trạng


movie with her boyfriend at the từ. Yesterday đang đứng trước chủ ngữ his sister.
cinema. Thông tin nền 2 là with her boyfriend, là cụm giới
từ. With her boyfriend đang đứng sau vị
ngữ watched a movie.

Thông tin nền 3 là at the cinema, là cụm giới từ. At


the cinema đang đứng sau vị ngữ watched a movie.

She has already left to catch the Thông tin nền 1 là already, là trạng từ. Already đang
last train. đứng ngay trước động từ chính left và sau trợ động
từ has.

Thông tin nền 2 là to catch the last train, là To +


Verb. To catch the last train đang đứng sau vị
ngữ has left.
The girl is just quietly standing Thông tin nền 1 là just, là trạng từ. Just đang đứng
there doing nothing. ngay trước động từ chính standing và sau trợ động

the girl is just quietly standing từ is.


there (while she is )doing nothing
Thông tin nền 2 là quietly, là trạng từ. Quietly đang
đứng ngay trước động từ chính standing và sau trợ
động từ is.

Thông tin nền 3 là there, là trạng từ. There đang đứng


sau vị ngữ is standing.

Thông tin nền 4 là doing nothing, là V-ing. Doing


nothing đang đứng sau vị ngữ is standing.

I sometimes play video games for Thông tin nền 1 là sometimes, là trạng
hours. từ. Sometimes đang đứng ngay trước động từ
chính play.

Thông tin nền 2 là for hours, là cụm giới từ. For


hours đang đứng sau vị ngữ play video games.

The cat that is sleeping on my Thông tin nền là very, là trạng từ. Very đang đứng
bed looks very funny. ngay trước tính từ mà nó bổ nghĩa, tính từ funny.

On my bed mặc dù là cụm giới từ, nhưng nó nằm


trong mệnh đề quan hệ that is sleeping on my bed, là
mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ the cat, thuộc
chủ ngữ, vì vậy nó không được xem là thông tin nền
của câu này, mà chỉ là thông tin nền của mệnh đề
quan hệ mà thôi.

You might also like