Professional Documents
Culture Documents
c d y
0 A(x)
a
x
b
x R
Hình: Diện tích A(x)
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 3 / 69
Z d
A(x) = f (x, y ) dy .
c
Thể tích Z b Z b Z d
V = A(x) dx = f (x, y ) dy dx
a a c
Định lý Fubini
Z d Z b Z b Z d
f (x, y ) dx dy = f (x, y ) dy dx
c a a c
Cách 1:
Z 2Z 1 Z 2 x=1
2
V = (8x + 6y ) dx dy = 4x + 6xy dy
0 0 0 x=0
Z 2 2
= (4 + 6y ) dy = 4y + 3y 2 = 20
0 0
Cách 2:
Z 1Z 2
V = (8x + 6y ) dy dx
0 0
Z 1 y =2
= 8xy + 3y 2 dx
0 y =0
Z 1 1
= (16x + 12) dx = 8x 2 + 12x = 20
0 0
Z 2Z 3
V = e x+y dx dy
1 2
Z 2 x=3
x+y
= e dy
1 x=2
Z 2
= (e y +3 − e y +2 ) dy
1
2
y +3
= e − e y +2
1
= e − e − (e − e 3 ) = e 5 − 2e 4 + e 3
5 4 4
Z 2π Z π Z 2π x=π
sin(x + y ) dx dy = − cos(x + y ) dy
0 0 0 x=0
Z 2π
= (− cos(y + π) + cos y ) dy
0
2π
= − sin(y + π) + sin y
0
= − sin 3π + sin 2π − (− sin π + sin 0)
= 0
2 Z x 2 x !
5x 3 y −2 6y 3
Z Z
5x 3 y −3 + 6y 2
dy dx = + dx
−2 3
1 1 1
1
Z 2
9 3 5
= x − x − 2 dx
1 2 2
2
9 4 5 2
= x − x − 2x
8 4
1
89
= .
8
Z ∞ Z 1/x 2 Z ∞ y =1/x 2
2
2y dy dx = y dx
1 0 y =0
Z1 ∞ ∞
= x −4 dx = − 13 x −3 = 0 − (− 31 ) = 1
1 3
1
yj+1
(xi∗ , yj∗ )
yj
c
x
0 a xi xi+1 b
yj yj+1 y
0
xi
xi+1
(xi∗ , yj∗ ) R
x
Hình: Tích phân kép trên R
ZZ n
X
f (x, y ) dS = lim f (xi∗ , yi∗ )∆Si .
R max di →0
i=1
Cho f và g là hai hàm liên tục trên miền phẳng đóng, bị chặn R, c là một
hằng số.
ZZ ZZ
1 c f (x, y ) dS = c f (x, y ) dS.
Z ZR R ZZ ZZ
2 f (x, y ) ± g (x, y ) dS = f (x, y ) dS ± g (x, y ) dS
R ZZ R R
y = g1 (x)
x
0 a b
"Z #
ZZ Z b g2 (x)
f (x, y ) dxdy = f (x, y ) dy dx
a g1 (x)
R
x = h1 (y )
x = h2 (y )
c
R
x
0
"Z #
ZZ Z d h2 (y )
f (x, y ) dxdy = f (x, y ) dx dy
c h1 (y )
R
y y = 2x 2
ZZ
V = (8x + 6y ) dxdy
R
"Z #
Z 1 2x 2 R
= (8x + 6y ) dy dx
0 0 x
Z 1 y =2x 2 0 1
= 8xy + 3y 2 dx
0 y =0
Z 1
= (16x 3 + 12x 4 ) dx
0
1
= 4x 4 + 12
5 x 5
= 4+ 12
5 = 32
5 = 6.4
0
y
2
ZZ
V = (8x + 6y ) dxdy
p
R x= y /2
Z 2
"Z
1
# R
= √ (8x + 6y ) dx dy x
0 y /2
Z 2 x=1 0 1
= 4x 2 + 6xy √ dy
0 x= y /2
Z 2
√
Z 2 √
= (4 + 6y − (2y + √6 y y
2
)) dy = (4 + 4y − 3 2y 3/2 ) dy
0 0
√ 2 √ √
2 6 2 5/2 6 2 32
= 4y + 2y − 5 y = 8+8− 5
0
48 32
= 16 − 5 = 5 = 6.4
y
4
z
y = −2x + 4
(0, 0, 1) 2x + y + 4z = 4
y R
0 (0, 4, 0)
x
x (2, 0, 0) 0 2
(a) (b)
Định lý
Cho hàm số f (x, y ) liên tục trên R ⊂ R2 , xét tích phân R f (x, y )dxdy .
RR
Nếu các hàm x = x(u, v ) và y = y (u, v ) xác định một song ánh từ R 0 và
R sao cho định thức Jacobian
∂x ∂x
∂u ∂v
J(u, v ) = 6= 0
∂y ∂y
∂u ∂v
trong R 0 . Khi đó
ZZ ZZ
f (x, y ) dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )) |J(u, v )| dudv .
R R0
Đổi biến:
1
x = (u + v )
2
1
y = (v − u)
2
y v
1
x= 2 (u + v) 1
1
1
y= 2 (v − u)
x +y =1 R0
u = −v u=v
R x u
0 1 −1 0 1
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 20 / 69
∂x ∂x
1 1
∂u
∂v
2 2
1 1 1
J(u, v ) = = 1 = ⇒ |J(u, v )| = = ,
∂y ∂y − 1 2 2 2
2 2
∂u ∂v
ZZ ZZ
x−y
e x+y dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )) |J(u, v )| dudv
R R0
Z 1Z v u
1
= ev
du dv 2
0 −v
Z 1 u=v
v vu
= 2 e u=−v dv
0
Z 1
v −1
= 2 (e − e ) dv
0
2 e2 − 1
v −1
1 1 1
= (e − e ) = e− =
4 0 4 e 4e
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 21 / 69
Tọa độ cực
∂x ∂x
cos θ −r sin θ
∂r ∂θ
J(u, v ) = = = r cos2 θ + r sin2 θ = r
∂y ∂y sin θ r cos θ
∂r ∂θ
⇒ |J(u, v )| = |r | = r .
z
x2 +
ZZ ZZ
2 2
V = (1−z) dxdy = (1−(x +y )) dxdy , 1
R R
y
0
x
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 23 / 69
Z 2π Z 1
V = (1 − r 2 ) r dr dθ
0 0
Z 2π Z 1
= (r − r 3 ) dr dθ
0 0
Z 2π r =1
r2 r4
= 2 − 4 r =0 dθ
0
Z 2π
1
= 4 dθ
0
π
=
2
ZZ ZZ p z x2 + y2 = 1
V = (1−z) dxdy = 1 − x 2 + y 2 dxdy , 1
R R
y
2
x
1 2 3 4
−1
.
−2
ZZ
SD = dxdy
D
Thể tích
Thể tích hình trụ cong giới hạn trên bởi mặt cong z = f (x, y ), giới hạn
dưới bởi miền phẳng D, giới hạn xung quanh bởi những đường cong song
song với Ox tựa trên biên D:
ZZ
SD = f(x, y)dxdy
D
Thể tích
Thể tích hình trụ cong giới hạn trên bởi mặt cong z = f2 (x, y ), giới hạn
dưới bởi mặt cong z = f1 (x, y ), giới hạn xung quanh bởi những đường
cong song song với Ox tựa trên biên D:
ZZ
SD = f2 (x, y) − f1 (x, y)dxdy
D
∂z ∂z
Cho mặt cong z = f (x, y ) xác định trên miền D sao cho và liên
∂x ∂y
tục trên miền D. Khi đó
s 2 2
ZZ
∂z ∂z
S= 1+ + dxdy
∂x ∂y
D
z = xy
50
−50
−5
0 5
5 0
−5
1 1
ZZ ZZ
x̄ = x ρ (x , y ) dxdy , ȳ = y ρ (x , y ) dxdy
m m
D D
Định nghĩa
Cho w = f (x, y , z) là hàm liên tục trên một miền đóng, bị chặn V trong
R3 . Phân hoạch V thành n miền nhỏ Vi có thể tích ∆Vi và đường kính
di . Tích phân bội ba của f trên V được định nghĩa
ZZZ ZZZ n
X
f (x, y , z)dV = f (x, y , z)dxdydz = lim f (xi∗ , yi∗ , zi∗ )∆Vi .
V V max di →0
i=1
Chú ý: Tích phân bội ba có các tính chất tương tự tích phân kép.
Ví dụ
Tính thể tích của miền trong góc phần tám thứ nhất và bị chặn bởi mặt
phẳng 2x + y + 3z = 6.
ZZZ
f (x(u, v , w ), y (u, v , w ), z(u, v , w )) |J(u, v , w )| dV (u, v , w ) .
V0
φ y
x
dx dy y 2 dz.
√
−2 − 4−x 2 0
0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ϕ ≤ 2π, 0 ≤ z ≤ 4 − r 2 .
ZZZ Z2π Z2
3 2 2
r 3 4 − r 2 dr
= r sin ϕdrdϕdz = sin ϕdϕ
V0 0 0
Z2π Z2 Z2π " 2 #
2 3 5
2 4r 4 r 6
= sin ϕdϕ 4r − r dr = sin ϕdϕ· −
4 6 0
0 0 0
Z2π 2π Z2π
26
1 − cos 2ϕ
Z
16 16
= 24 − 2
sin ϕdϕ = 2
sin ϕdϕ = dϕ
6 3 3 2
0 0 0
Z2π " #
8 8 sin 2ϕ 2π 8 16π
= (1 − cos 2ϕ) dϕ = ϕ− = · 2π = .
3 3 2
0 3 3
0
φ y
x
trong đó
∂x ∂x ∂x
= cos ϕ sin θ, = −ρ sin ϕ sin θ, = ρ cos ϕ cos θ,
∂ρ ∂ϕ ∂θ
∂y ∂y ∂y
= sin ϕ sin θ, = −ρ cos ϕ sin θ, = ρ sin ϕ cos θ,
∂ρ ∂ϕ ∂θ
∂z ∂z ∂z
= cos θ, = 0, = −ρ sin θ.
∂ρ ∂ϕ ∂θ
Do đó
|J (ρ, ϕ, θ)| = ρ2 sin θ.
Công thức đổi biến tọa độ cầu
ZZZ ZZZ
fdxdydz = f (ρ cos ϕ sin θ, ρ sin ϕ sin θ, ρ cos θ) ρ2 sin θdρdϕdθ.
U U0
Ta thường hay sử dụng tọa độ cầu khi miền lấy tích phân là hình cầu
(hoặc một phần hình cầu) hoặc hàm dưới dấu tích phân có dạng
f (x 2 + y 2 + z 2 ).
Tọa độ cầu suy rộng:
Khi đó:
J = −abcρ2 sin θ.
ZZZ
I = xyzdxdydz
Z VZ Z
ρ cos ϕ sin θ · ρ sin ϕ sin θ · ρ cos θ · ρ2 sin θdρdϕdθ
=
V0
π π
Z2 ZR Z2
= cos ϕ sin ϕdϕ ρ dρ sin3 θ cos θdθ
5
0 0 0
x2 y2 z2
+ 2 + 2 = 1.
a2 b c