You are on page 1of 69

Tích phân bội

Tích phân kép


Tích phân bội ba

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 1 / 69


Tích phân kép

Định nghĩa và tính chất


Cách tính
Đổi biến số. Tọa độ cực
Ứng dụng hình học, cơ học

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 2 / 69


Tích phân lặp
Cho f (x, y )là một hàm liên tục sao cho f (x, y ) ≥ 0 với mọi (x, y ) trong
hình chữ nhật
R = {(x, y ) : a ≤ x ≤ b, c. ≤ y ≤ d} = [a, b] × [c, d] ⊂ R2
Hãy tính diện tích A(x) và thể tích của miền bị chặn bên dưới đường cong
z = f (x, y ) và phía trên mặt phẳng xOy .
z
z = f (x, y )

c d y
0 A(x)
a
x
b
x R
Hình: Diện tích A(x)
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 3 / 69
Z d
A(x) = f (x, y ) dy .
c

Thể tích Z b Z b Z d 
V = A(x) dx = f (x, y ) dy dx
a a c

Tích phân ở trên được gọi là tích phân lặp. Tương tự ta có


Z d Z b 
V = f (x, y ) dx dy .
c a

Định lý Fubini
Z d Z b Z b Z d
f (x, y ) dx dy = f (x, y ) dy dx
c a a c

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 4 / 69


Ví dụ
Tính thể tích V bên dưới mặt z = 8x + 6y và bên trên miền
R = [0, 1] × [0, 2].

Cách 1:
Z 2Z 1 Z 2 x=1 
2
V = (8x + 6y ) dx dy = 4x + 6xy dy

0 0 0 x=0
Z 2 2
= (4 + 6y ) dy = 4y + 3y 2 = 20

0 0

Cách 2:
Z 1Z 2
V = (8x + 6y ) dy dx
0 0
Z 1 y =2 
= 8xy + 3y 2 dx

0 y =0
Z 1 1
= (16x + 12) dx = 8x 2 + 12x = 20

0 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 5 / 69


Ví dụ
Tính thể tích V bên dưới mặt z = e x+y và bên trên miền
R = [2, 3] × [1, 2].

Z 2Z 3
V = e x+y dx dy
1 2
Z 2 x=3 
x+y
= e dy
1 x=2
Z 2
= (e y +3 − e y +2 ) dy
1
2
y +3
= e − e y +2

1
= e − e − (e − e 3 ) = e 5 − 2e 4 + e 3
5 4 4

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 6 / 69


Ví dụ
Z 2π Z π
Tính sin(x + y ) dx dy .
0 0

Z 2π Z π Z 2π  x=π 
sin(x + y ) dx dy = − cos(x + y ) dy

0 0 0 x=0
Z 2π
= (− cos(y + π) + cos y ) dy
0

= − sin(y + π) + sin y

0
= − sin 3π + sin 2π − (− sin π + sin 0)
= 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 7 / 69


Ví dụ
Z 2 Z x 
3 −3 2

Tính 5x y + 6y dy dx.
1 1

2 Z x 2  x !
5x 3 y −2 6y 3
Z  Z 
5x 3 y −3 + 6y 2

dy dx = + dx
−2 3

1 1 1
1
Z 2 
9 3 5
= x − x − 2 dx
1 2 2
  2
9 4 5 2
= x − x − 2x

8 4
1
89
= .
8

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 8 / 69


Ví dụ
Z ∞ Z 1/x 2
Tính 2y dy dx.
1 0

Z ∞ Z 1/x 2 Z ∞ y =1/x 2 
2
2y dy dx = y dx
1 0 y =0
Z1 ∞ ∞
= x −4 dx = − 13 x −3 = 0 − (− 31 ) = 1

1 3
1

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 9 / 69


Tích phân kép cho miền tổng quát
y
d

yj+1
(xi∗ , yj∗ )
yj

c
x
0 a xi xi+1 b

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 10 / 69


z
z = f (x, y )
∆yj
∆xi f (xi∗ , yj∗ )

yj yj+1 y
0

xi
xi+1
(xi∗ , yj∗ ) R
x
Hình: Tích phân kép trên R

ZZ n
X
f (x, y ) dS = lim f (xi∗ , yi∗ )∆Si .
R max di →0
i=1

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 11 / 69


Tính chất

Cho f và g là hai hàm liên tục trên miền phẳng đóng, bị chặn R, c là một
hằng số.
ZZ ZZ
1 c f (x, y ) dS = c f (x, y ) dS.
Z ZR R ZZ ZZ

2 f (x, y ) ± g (x, y ) dS = f (x, y ) dS ± g (x, y ) dS
R ZZ R R

3 Nếu f (x, y ) ≥ 0 trên R, thì f (x, y ) dS ≥ 0.


R ZZ ZZ
4 Nếu f (x, y ) ≥ g (x, y ) trên R, thì f (x, y ) dS ≥ g (x, y ) dS.
R R
S
5 Giả sử R là hợp của hai miền không đè lên nhau, R = R1 R2 . Khi đó
ZZ ZZ ZZ
f (x, y ) dS = f (x, y ) dS + f (x, y ) dS.
R R1 R2

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 12 / 69


Cách tính
y
y = g2 (x)

y = g1 (x)
x
0 a b

"Z #
ZZ Z b g2 (x)
f (x, y ) dxdy = f (x, y ) dy dx
a g1 (x)
R

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 13 / 69


y

x = h1 (y )
x = h2 (y )
c
R
x
0

"Z #
ZZ Z d h2 (y )
f (x, y ) dxdy = f (x, y ) dx dy
c h1 (y )
R

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 14 / 69


Ví dụ
Tính thể tích V của miền nằm dưới mặt phẳng z = 8x + 6y và nằm trên
mặt phằng xOy bị chặn bởi R = {(x, y ) : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2x 2 }

y y = 2x 2
ZZ
V = (8x + 6y ) dxdy
R
"Z #
Z 1 2x 2 R
= (8x + 6y ) dy dx
0 0 x
Z 1 y =2x 2  0 1
= 8xy + 3y 2 dx

0 y =0
Z 1
= (16x 3 + 12x 4 ) dx
0
1
= 4x 4 + 12
5 x 5
= 4+ 12
5 = 32
5 = 6.4
0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 15 / 69


Cách 2

y
2
ZZ
V = (8x + 6y ) dxdy
p
R x= y /2
Z 2
"Z
1
# R
= √ (8x + 6y ) dx dy x
0 y /2
Z 2 x=1  0 1
= 4x 2 + 6xy √ dy

0 x= y /2
Z 2

Z 2 √
= (4 + 6y − (2y + √6 y y
2
)) dy = (4 + 4y − 3 2y 3/2 ) dy
0 0
√ 2 √ √
2 6 2 5/2 6 2 32
= 4y + 2y − 5 y = 8+8− 5
0
48 32
= 16 − 5 = 5 = 6.4

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 16 / 69


Ví dụ
Tính thể tích V của miền bị chặn bởi ba mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng
2x + y + 4z = 4

y
4

z
y = −2x + 4
(0, 0, 1) 2x + y + 4z = 4

y R
0 (0, 4, 0)
x
x (2, 0, 0) 0 2
(a) (b)

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 17 / 69


ZZ
1
V = 4 (4 − 2x − y ) dxdy
R
Z 2 Z −2x+4 
1
= − 2x − y ) dy dx
4 (4
0 0
Z 2 y =−2x+4 
1 2
= − 8 (4 − 2x − y ) dx
0 y =0
Z 2
= − 2x)2 dx
1
8 (4
0
2
1
= − 48 (4 − 2x)3 = 64
= 4

0 48 3

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 18 / 69


Công thức đổi biến

Định lý
Cho hàm số f (x, y ) liên tục trên R ⊂ R2 , xét tích phân R f (x, y )dxdy .
RR

Nếu các hàm x = x(u, v ) và y = y (u, v ) xác định một song ánh từ R 0 và
R sao cho định thức Jacobian
∂x ∂x

∂u ∂v

J(u, v ) = 6= 0
∂y ∂y

∂u ∂v
trong R 0 . Khi đó
ZZ ZZ
f (x, y ) dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )) |J(u, v )| dudv .
R R0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 19 / 69


Ví dụ
ZZ
x−y
Tính e x+y dxdy , trong đó R = {(x, y ) : x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 1}.
R

Đổi biến:
1
x = (u + v )
2
1
y = (v − u)
2

y v
1
x= 2 (u + v) 1
1
1
y= 2 (v − u)
x +y =1 R0

u = −v u=v
R x u
0 1 −1 0 1
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 20 / 69
∂x ∂x
1 1

∂u

∂v

2 2
1 1 1
J(u, v ) = = 1 = ⇒ |J(u, v )| = = ,

∂y ∂y − 1 2 2 2
2 2
∂u ∂v
ZZ ZZ
x−y
e x+y dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )) |J(u, v )| dudv
R R0
Z 1Z v u
1
= ev
du dv 2
0 −v
Z 1 u=v 
v vu
= 2 e u=−v dv
0
Z 1
v −1
= 2 (e − e ) dv
0
2 e2 − 1
 
v −1
1 1 1
= (e − e ) = e− =

4 0 4 e 4e
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 21 / 69
Tọa độ cực

x = x(r , θ) = r cos θ và y = y (r , θ) = r sin θ ,

∂x ∂x

cos θ −r sin θ
∂r ∂θ

J(u, v ) = = = r cos2 θ + r sin2 θ = r

∂y ∂y sin θ r cos θ

∂r ∂θ
⇒ |J(u, v )| = |r | = r .

Công thức tích phân kép trong tọa độ cực


ZZ ZZ
f (x, y ) dx dy = f (r cos θ, r sin θ) r dr dθ ,
R R0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 22 / 69


Ví dụ
Tính thể tích V của miền nằm trong paraboloid z = x 2 + y 2 với 0 ≤ z ≤ 1.

z
x2 +
ZZ ZZ
2 2
V = (1−z) dxdy = (1−(x +y )) dxdy , 1
R R

trong đó R = {(x, y ) : x 2 + y 2 ≤ 1}.

y
0
x
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 23 / 69
Z 2π Z 1
V = (1 − r 2 ) r dr dθ
0 0
Z 2π Z 1
= (r − r 3 ) dr dθ
0 0
Z 2π  r =1 
r2 r4
= 2 − 4 r =0 dθ
0
Z 2π
1
= 4 dθ
0
π
=
2

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 24 / 69


Ví dụ
p
Tính thể tích V của miền nằm trong hình nón z = x 2 + y 2 với
0 ≤ z ≤ 1.

ZZ ZZ  p  z x2 + y2 = 1
V = (1−z) dxdy = 1 − x 2 + y 2 dxdy , 1
R R

trong đó R = {(x, y ) : x 2 + y 2 ≤ 1}.


y
0
x

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 25 / 69


Z 2π Z 1
V = (1 − r ) r dr dθ
0 0
Z 2π Z 1
= (r − r 2 ) dr dθ
0 0
Z 2π  r =1 
r2 r3
= 2 − 3 r =0 dθ
0
Z 2π
1
= 6 dθ
0
π
=
3

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 26 / 69


Ví dụ
Tính thể tích của miền nằm bên dưới paraboloid z = 4 − (x − 2)2 − y 2 bị
chặn bởi mặt phẳng xoy và bị giới hạn bởi (x − 1)2 + y 2 = 1 và
(x − 2)2 + y 2 = 4.

y
2

x
1 2 3 4

−1

.
−2

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 27 / 69


ZZ Z π/2 Z 4 cos θ  2 2 
f (x, y ) dxdy = 4 − r cos θ − 2 − r sin θ r dr dθ
R −π/2 2 cos θ
Z π/2 Z 4 cos θ
− r 3 + 4r 2 cos θ dr dθ

=
−π/2 2 cos θ
Z π/2   4 cos θ
1 4 4 3
= − r + r cos θ dθ
−π/2 4 3 2 cos θ
π/2 
256 cos4 θ 4(64 cos4 θ) 16 cos4 θ 4
Z  
4
= − + − − + (8 cos θ) dθ
−π/2 4 3 4 3
Z π/2
44
= cos4 θ dθ
−π/2 3
Z π/2  
44 3 1 1
= + cos(2θ) + cos(4θ) dθ
−π/2 3 8 2 8
  π/2
44 3 1 1 11
= θ + sin(2θ) + sin(4θ) = π.
3 8 4 32 −π/2 2
TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 28 / 69
Ứng dụng của tích phân kép

Tính thể tích


Tính diện tích hình phẳng
Diện tích mặt cong
Ứng dụng trong cơ học

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 29 / 69


Diện tích hình phẳng

ZZ
SD = dxdy
D

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 30 / 69


Tính thể tích

Thể tích
Thể tích hình trụ cong giới hạn trên bởi mặt cong z = f (x, y ), giới hạn
dưới bởi miền phẳng D, giới hạn xung quanh bởi những đường cong song
song với Ox tựa trên biên D:
ZZ
SD = f(x, y)dxdy
D

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 31 / 69


Tính thể tích

Thể tích
Thể tích hình trụ cong giới hạn trên bởi mặt cong z = f2 (x, y ), giới hạn
dưới bởi mặt cong z = f1 (x, y ), giới hạn xung quanh bởi những đường
cong song song với Ox tựa trên biên D:
ZZ
SD = f2 (x, y) − f1 (x, y)dxdy
D

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 32 / 69


Diện tích mặt cong

∂z ∂z
Cho mặt cong z = f (x, y ) xác định trên miền D sao cho và liên
∂x ∂y
tục trên miền D. Khi đó
s  2  2
ZZ
∂z ∂z
S= 1+ + dxdy
∂x ∂y
D

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 33 / 69


Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đường
2 2
y = ax , y = 2ax , (a > 0), x = 1, x = 2.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 34 / 69


Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đường y 2 = a2 − ax, y = a + x
(a>0).

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 35 / 69


Ví dụ
Tính diện tích của hình giới hạn bởi đường cong r = cos 2θ.

Maple code: plot([cos(2*t),t,t=-2*Pi/3..2*Pi/3],coords=polar);

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 36 / 69


Ví dụ
Tính thể tích của miền bị chặn bởi z = xy , x + y = a, z = 0, (a > 0).

z = xy

50

−50

−5
0 5
5 0
−5

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 37 / 69


Ví dụ
Tính thể tích của miền bị chặn bởi
z = 0, x + y = 1, x 2 + y 2 = 1, z = 1 − x.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 38 / 69


Ví dụ
Tính thể tích của phần hình trụ giới hạn bởi mặt x 2 + y 2 = 2x nằm trong
mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 39 / 69


Ví dụ
Tính diện tích phần mặt x 2 − y 2 = z 2 trong góc phần tám thứ nhất và
giới hạn bởi mp x + y = a.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 40 / 69


Ví dụ
Tính diện tích phần mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 nằm bên trong phần mặt
trụ x 2 + y 2 = 2x.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 41 / 69


Ứng dụng trong cơ học
Khối lượng của bản mỏng không đồng chất
ZZ
m= ρ (x , y )dxdy
D

Tọa độ tâm của bản phẳng không đồng chất

1 1
ZZ ZZ
x̄ = x ρ (x , y ) dxdy , ȳ = y ρ (x , y ) dxdy
m m
D D

Moment quán tính của bản phẳng


ZZ ZZ ZZ
2 2
Ix = y ρdxdy , Iy = x ρ (x, y ) dxdy , I0 = (x 2 + y 2 )ρdxdy
D D D

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 42 / 69


Ví dụ
Tìm tọa độ trọng tâm của hình phẳng sau giới hạn bởi y = x 2 và x = y 2 .

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 43 / 69


Ví dụ
Tính moment quán tính của bản phẳng giới hạn bởi x + y = 1, x = 0,
y = 0 và có hàm mật độ khối lượng ρ(x, y ) = xy .

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 44 / 69


Tích phân bội ba

Định nghĩa, Tính chất


Cách tính
Đổi biến
I Tọa độ cầu
I Tọa độ trụ
Ứng dụng

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 45 / 69


Định nghĩa tích phân bội ba

Định nghĩa
Cho w = f (x, y , z) là hàm liên tục trên một miền đóng, bị chặn V trong
R3 . Phân hoạch V thành n miền nhỏ Vi có thể tích ∆Vi và đường kính
di . Tích phân bội ba của f trên V được định nghĩa
ZZZ ZZZ n
X
f (x, y , z)dV = f (x, y , z)dxdydz = lim f (xi∗ , yi∗ , zi∗ )∆Vi .
V V max di →0
i=1

Chú ý: Tích phân bội ba có các tính chất tương tự tích phân kép.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 46 / 69


Cách tính tích phân bội ba trong tọa độ Descartes
Định lý
Cho V là miền đóng, bị chặn trong R3 bị chặn bởi các mặt phẳng x = a ,
x = b, các mặt trụ y = g1 (x) và y = g2 (x), và các mặt cong z = f1 (x, y )
và z = f2 (x, y ), với a < b, g1 (x) ≤ g2 (x) và f1 (x, y ) ≤ f2 (x, y ) trên V , thì
ZZZ Z b Z g2 (x) Z f2 (x,y )
f (x, y , z) dV = f (x, y , z) dz dy dx.
D a g1 (x) f1 (x,y )

Như vậy đối với tích phân bội ba ta sẽ có 6 cách tính.

Ví dụ
Tính thể tích của miền trong góc phần tám thứ nhất và bị chặn bởi mặt
phẳng 2x + y + 3z = 6.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 47 / 69


Ví dụ
Tìm phương trình hình chiếu giao tuyến của hai mặt sau z = 3 − x 2 − y 2
và z = 2y lên các mặt phẳng tọa độ.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 48 / 69


Ví dụ
Tính thể tích miền V bị chặn bởi các mặt x 2 + y 2 = 1, z = 0 và z = −y
sử dụng tích phân bội ba theo các thứ tự sau: dzdydx, dydxdz và dxdzdy .

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 49 / 69


Công thức đổi biến
Định lý
Nếu x = x(u, v , w ), y = y (u, v , w ) và z = z(u, v , w ) xác định một song
ánh giữa miền V và V 0 sao cho

∂x ∂x ∂x

∂u ∂v ∂w

∂y ∂y ∂y
J(u, v , w ) =
∂u ∂v ∂w

∂z ∂z ∂z

∂u ∂v ∂w

khác 0 trong V 0 , thì


RRR
f (x, y , z) dV (x, y , z) bằng
V

ZZZ
f (x(u, v , w ), y (u, v , w ), z(u, v , w )) |J(u, v , w )| dV (u, v , w ) .
V0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 50 / 69


Ví dụ
Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi 6 mặt phẳng

x + y + z = ±3, x + 2y − z = ±1, x + 4y + z = ±2.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 51 / 69


Đổi biến trong tọa độ trụ

Mối liên hệ giữa tọa Descartes


(x, y , z) và tọa độ trụ (r , φ, z):
x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z.
trong đó

r ≥ 0, 0 ≤ ϕ ≤ 2π, −∞ < z < ∞.

φ y
x

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 52 / 69


Jacobian:
∂x ∂x ∂x

cos ϕ −r sin ϕ 0

∂r ∂ϕ ∂z
∂y ∂y ∂y
I (r , ϕ, z) = = sin ϕ r cos ϕ 0 = r ≥ 0.

∂r ∂ϕ ∂z

∂z ∂z ∂z
0 0 1
∂r ∂ϕ ∂z

Khi đó ta có công thức đổi biến tọa độ trụ


ZZZ ZZZ
f (x, y , z) dxdydz = f (r cos ϕ,r sin ϕ, z) rdrdϕdz
V V0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 53 / 69


Ví dụ
Tính ZZZ
x 4 + 2x 2 y 2 + y 4 dxdydz,

I =
U

trong đó U là miền bị chặn bởi x 2 + y 2 ≤ 1 và các mặt phẳng z = 0 và


z = 1.
Sử dụng tọa độ trụ ta có hình chiếu của miền trên xuống mặt phẳng xOy
là hình tròn x 2 + y 2 ≤ 1 hay 0 ≤ r ≤ 1. Biều thức tích phân có dạng
2 2
x 4 + 2x 2 y 2 + y 4 = x 2 + y 2 = ρ2 = ρ4 .


Tích phân có dạng


Z2π Z1 Z1
4
I = dϕ ρ ρdρ dz.
0 0 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 54 / 69


Z2π Z1 Z1
4
I = dϕ ρ ρdρ dz
0 0 0
Z1 Z1
= 2π ρ5 dρ dz
0 0
Z1
= 2π · 1 · ρ5 dρ
0
 1
ρ6


= 2π
6 0
1 π
= 2π · = .
6 3

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 55 / 69


Ví dụ
Tính ZZZ
x 2 + y 2 dxdydz,

I =
U

trong đó U là miền bị chặn bởi x 2 + y 2 = 3z và mặt phẳng z = 3.

ZZZ ZZZ Z2π Z3 Z3


2 2 2 3

I = x +y dxdydz = r · rdrdϕdz = dϕ r dr dz
U U0 0 0 r2
3

Z2π Z3  Z2π Z3  Z2π Z3 


r2 r5
  
3 3 3
= dϕ r dr z| r 2 = dϕ r 3 − dr = dϕ 3r 3 − dr
3 3 3
0 0 0 0 0 0
Z2π "  3 #   Z2π
3r 4 r 6 3 · 81 729 81 81π
= dϕ · − = − dϕ = · 2π = .
4 18 0 4 18 4 2
0 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 56 / 69


Ví dụ
Tính √ 2 2
Z2 Z4−x 2 Z −y
4−x

dx dy y 2 dz.

−2 − 4−x 2 0

Cận của biến trong tọa độ cực

0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ϕ ≤ 2π, 0 ≤ z ≤ 4 − r 2 .

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 57 / 69


√ 2 2
Z2 Z4−x 2 Z −y
4−x ZZZ ZZZ
I = dx dy 2
y dz = 2
y dxdydz = (r sin ϕ)2 rdrdϕdz

−2 − 4−x 2 0 V V0

ZZZ Z2π Z2
3 2 2
r 3 4 − r 2 dr

= r sin ϕdrdϕdz = sin ϕdϕ
V0 0 0
Z2π Z2 Z2π "  2 #
2 3 5
 2 4r 4 r 6
= sin ϕdϕ 4r − r dr = sin ϕdϕ· −
4 6 0
0 0 0
 Z2π 2π Z2π
26

1 − cos 2ϕ
Z
16 16
= 24 − 2
sin ϕdϕ = 2
sin ϕdϕ = dϕ
6 3 3 2
0 0 0
Z2π "  #
8 8 sin 2ϕ 2π 8 16π
= (1 − cos 2ϕ) dϕ = ϕ− = · 2π = .
3 3 2
0 3 3
0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 58 / 69


Ví dụ
RRR
Tính ydxdydz, trong đó V là miền bị chặn bởi các mặt phẳng
V
z = x + 1, z = 0 và các mặt trụ x 2 + y 2 = 1, x 2 + y 2 = 4.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 59 / 69


Đổi biến trong tọa độ cầu

x = ρ cos ϕ sin θ, y = ρ sin ϕ sin θ, z = ρ cos θ,


trong đó
ρ ≥ 0, 0 ≤ ϕ ≤ 2π, 0 ≤ θ ≤ π.
z

φ y
x

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 60 / 69


Jacobian
∂x ∂x ∂x
∂ρ ∂ϕ ∂θ
∂y ∂y ∂y
J (ρ, ϕ, θ) = ,

∂ρ ∂ϕ ∂θ

∂z ∂z ∂z

∂ρ ∂ϕ ∂θ

trong đó
∂x ∂x ∂x
= cos ϕ sin θ, = −ρ sin ϕ sin θ, = ρ cos ϕ cos θ,
∂ρ ∂ϕ ∂θ
∂y ∂y ∂y
= sin ϕ sin θ, = −ρ cos ϕ sin θ, = ρ sin ϕ cos θ,
∂ρ ∂ϕ ∂θ
∂z ∂z ∂z
= cos θ, = 0, = −ρ sin θ.
∂ρ ∂ϕ ∂θ

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 61 / 69



sin ϕ sin θ ρ sin ϕ cos θ
J (ρ, ϕ, θ) = ρ sin ϕ sin θ·

cos θ −ρ sin θ

cos ϕ sin θ ρ cos ϕ cos θ
+ ρ cos ϕ sin θ·
cos θ −ρ sin θ
= ρ sin ϕ sin θ −ρ sin ϕ sin2 θ − ρ sin ϕ cos2 θ


+ ρ cos ϕ sin θ −ρ cos ϕ sin2 θ − ρ cos ϕ cos2 θ




= ρ sin ϕ sin θ · (−ρ sin ϕ) · 1 + ρ cos ϕ sin θ · (−ρ cos ϕ) · 1


= −ρ2 sin θ sin2 ϕ + cos2 ϕ = −ρ2 sin θ.


Do đó
|J (ρ, ϕ, θ)| = ρ2 sin θ.
Công thức đổi biến tọa độ cầu
ZZZ ZZZ
fdxdydz = f (ρ cos ϕ sin θ, ρ sin ϕ sin θ, ρ cos θ) ρ2 sin θdρdϕdθ.
U U0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 62 / 69


Tọa độ cầu suy rộng

Ta thường hay sử dụng tọa độ cầu khi miền lấy tích phân là hình cầu
(hoặc một phần hình cầu) hoặc hàm dưới dấu tích phân có dạng
f (x 2 + y 2 + z 2 ).
Tọa độ cầu suy rộng:

x = aρ cos ϕ sin θ, y = bρ sin ϕ sin θ, z = cρ cos θ.

Khi đó:
J = −abcρ2 sin θ.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 63 / 69


Ví dụ
Tính ZZZ p
I = x 2 + y 2 + z 2 dxdydz,
V

trong đó V là miền giới hạn bởi mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 25.

x = ρ cos ϕ sin θ, y = ρ sin ϕ sin θ, z = ρ cos θ,


với
0 ≤ ρ ≤ 5, 0 ≤ ϕ ≤ 2π, 0 ≤ θ ≤ π.
|J| = ρ2 sin θ,

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 64 / 69


Ta có
ZZZ p ZZZ
I = 2 2 2
x + y + z dxdydz = ρ · ρ2 sin θdρdϕdθ
V V0
Z2π Z5 Zπ Z2π Z5
= dϕ 3
ρ dρ sin θdθ = dϕ ρ3 dρ [ (− cos θ)|π0 ]
0 0 0 0 0
Z2π Z5 Z2π Z5
= dϕ ρ3 dρ (− cos π + cos 0) = 2 dϕ ρ3 dρ
0 0 0 0
Z2π "  5 # Z2π Z2π
ρ4 54 625 625
=2 dϕ · = 2 dϕ · = dϕ = · 2π = 625π.
4 0 4 2 2
0 0 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 65 / 69


Ví dụ
Tính ZZZ
I = xyzdxdydz,
V

trong đó V là phần quả cầu đơn vị x 2 + y 2 + z 2 ≤ R 2 nằm trong góc


phần tám thứ nhất.

ZZZ
I = xyzdxdydz

Z VZ Z
ρ cos ϕ sin θ · ρ sin ϕ sin θ · ρ cos θ · ρ2 sin θdρdϕdθ
 
=
V0
π π
Z2 ZR Z2
= cos ϕ sin ϕdϕ ρ dρ sin3 θ cos θdθ
5

0 0 0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 66 / 69


π π
Z2   ZR Z2
1
= sin 2ϕdϕ ρ dρ sin3 θ cos θdθ
5
2
0 0 0
π π
Z 2 ZR Z 2
1
= sin 2ϕdϕ ρ dρ sin3 θd (sin θ)
5
2
0 0 0
π
2 ZR "  θ= π #
sin4 θ 2
Z
1
= sin 2ϕdϕ ρ5 dρ·
2 4
θ=0
0 0
π π
Z 2 ZR  1 Z2 ZR
1  π
= sin 2ϕdϕ ρ5 dρ· sin4 − sin4 0 = sin 2ϕdϕ ρ5 dρ · 1
8 2 8
0 0 0 0
π
2 "  R # "  π #
ρ6 R6 R6
Z
1 cos 2ϕ 2
= sin 2ϕdϕ · = − = .
8 6 0 48 2
0 48
0

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 67 / 69


Ví dụ
Tính ZZZ 3
2 +y 2 +z 2 2
I = e (x ) dxdydz,
V

trong đó V là quả cầu đơn vị x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1.

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 68 / 69


Ví dụ
Tính
x2 y2 z2
ZZZ  
+ + dxdydz,
a2 b2 c2
V

trong đó V là miền bị chặn bởi ellipsoid

x2 y2 z2
+ 2 + 2 = 1.
a2 b c

TS. Chử Văn Tiệp (SPĐN) Giải tích II 69 / 69

You might also like