Professional Documents
Culture Documents
Khoa Kinh tế
KINH TẾ VĨ MÔ
12
10
Tỷ lệ thất nghiệp
• Khi sản lượng 8
giảm thì thất 6
nghiệp tăng
4
0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 6
Giải thích biến động kinh tế ngắn hạn
Tổng cung
ngắn hạn
Mô hình xác định P1
mức giá cân bằng
AD
Và mức sản lượng
cân bằng (GDP thực) Y
Y1
GDP thực, sản lượng
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 9
Đường tổng cầu
• Đường AD biểu P2
diễn lượng cầu
hàng hóa và dịch
vụ trong nền kinh
P1
tế ứng với mỗi
mức giá AD
Y
Y2 Y1
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 11
Tại sao đường AD dốc xuống?
P
Y = C + I + G + NX
• C, I, G, NX là các thành phần
P2
Y
Y2 Y1
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 12
Hiệu ứng của cải (P và C)
• Giả sử P tăng
• Số lượng tiền mà người dân nắm giữ mua được ít
HH&DV hơn, do đó của cải thực thấp hơn
• Người dân cảm thấy nghèo hơn, cho nên giảm chi tiêu
• Vì vậy, tăng trong P dẫn đến giảm trong C, nghĩa là sẽ
ít lượng cầu HH&DV hơn
• Giả sử P tăng
• Mua sắm HH&DV cần nhiều tiền hơn
• Để có tiền, dân chúng bán trái phiếu hay các tài sản
khác của mình, làm tăng lãi suất…dẫn đến chi phí đi
vay để tài trợ cho các dự án đầu tư tăng lên
• Vì vậy, tăng trong P dẫn đến giảm trong I…nghĩa là,
nghĩa là sẽ ít lượng cầu HH&DV hơn
P LRAS1 LRAS2
Y
YN YN’
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 24
Sự dịch chuyển của đường LRAS
• Thay đổi trong L:
Thế hệ Baby Boom nghỉ hưu
Các chính sách của chính phủ làm giảm tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên
• Thay đổi trong K/H:
Đầu tư vào nhà máy và trang thiết bị
Nhiều người được đào tạo hệ cao đẳng hơn
Động đất phá hủy nhà máy
CHƯƠNG 9_TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG 25
Sự dịch chuyển của đường LRAS
• Thay đổi trong N (tài nguyên thiên nhiên):
Thay đổi trong chu kỳ thời tiết làm trồng trọt trở nên khó
khăn hơn
Khám phá ra mỏ khoáng sản mới
Giảm trong nguồn cung dầu nhập khẩu
• Thay đổi trong A (công nghệ):
Tiến bộ công nghệ cho phép sản xuất nhiều sản lượng hơn
P LRAS
SRAS
Trong dài hạn,
PE = P PE
và
Y = YN.
Y
YN
P LRAS
PE = P,
PE
Y = YN ,
Và thất nghiệp ở mức tự nhiên
AD
Y
YN