Professional Documents
Culture Documents
HTBT KHOI 10- HK1 - 2021-2022- Bản cuối
HTBT KHOI 10- HK1 - 2021-2022- Bản cuối
Hà Nội – 2021
-0-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
PHẦN I - ĐẠI SỐ
Chương 2: HÀM SỐ BẬC 1 VÀ HÀM SỐ BẬC 2
3x + 4 1
c) y = . d) y = x2 + 2 x − 3 +
( x − 2) x + 4 x −4
2
x
e) y = + 2x −1 . g) y = x +3− 2 x + 2 .
1− x
Bài 2.
x2 + x + 1
a) Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số đã cho xác định trên .
x2 + 2x + m
2x − m
b) Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên ( −; −2 ) .
x − m +1
c) Cho hàm số y = 3x − 2m + 1 . Tìm m để hàm số đã cho xác định trên 0; + ) .
Bài 3. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
x 2 − 3x + 5
a) y = − x2 + 2x + 5 b) y = x + 2 + 5 − x c) y =
x2 + 1
-1-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
a) y = x + 3x − 2
4 2
b) y = 2 x − 5x
3
c) y = x 5 . x |
d) y = 1 + x + 1 − x . e) y = 5 x + 7 + 5 x − 7
§2 - HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Dạng 2: Ứng dụng khảo sát hàm số vào việc biện luận số nghiệm của phương trình; tìm GTLN và
GTNN.
Bài 10. Cho hàm số: y = |x + 1| + |x + 3| + 2x – 1.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: |x + 1| + |x + 3| = m – 2x.
Bài 11. Tìm giá trị GTLN và GTNN của hàm số :
a) y = x − 1 + 4 x + 8 + 3x với x −5 ; 2
b) y = 2 x + 2 + x 2 − 10 x + 25 − 5 x − 10 + 3x với x −3 ; 6
-2-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§3 – HÀM SỐ BẬC HAI
Dạng 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc 2
Bài 13. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) y = 2 x 2 − 2 b) y = −3 x 2 + 12 c) y = 4 x 2 + 1
d) y = x 2 + 4 x − 5 e) y = − x 2 + 2 x + 8 g) y = − x 2 − 6 x − 10
Dạng 2 : Lập bảng biến thiên của hàm số và tìm GTLN và GTNN
Bài 14. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau (không vẽ đồ thị )
a) y = −2 x 2 + 4 x − 3 b) y = 3x 2 − 12 x + 1
− x + 1 khi x −1 2 x khi x 0
c) y = f ( x ) = 2 d) y = f ( x ) = 2
− x + 3 khi x −1 x − x khi x 0
− 2 x + 1 khi x 0 − x 2 − 2 x khi x 1
e) y = f ( x ) = 2 g) y = f ( x ) = 2
x + 4 x + 1 khi x 0 2 x − 2 x − 3 khi x 1
Bài 15. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau
a) Hàm số y = x 2 − 6 x + 7 trên đoạn 1 ; 8 .
b) Hàm số y = − x 2 − 4 x + 1 trên đoạn −5 ; 0 .
c) Hàm số y = x 2 + 8x + 3 trên đoạn −2 ; 4 .
b) y = ( x 2 − 4 x ) − 3 ( x − 2 ) + 1
2
với x
2
c) y = x 4 − 3x 2 + 7 với x 2 ; 5
d) y = ( x 2 + 5 x + 1)( 2 x 2 + 10 x − 3) với x −3 ; 1
e) y = ( x − 1)( x + 2 )( x + 4 )( x + 7 ) với x −2 ; 2
g) y = ( x 2 − 4 x + 3)( x 2 − 6 x + 8 ) với x 0 ; 6
Bài 17. Tìm GTLN và GTNN (nếu có) của mỗi hàm số sau:
a) y = ( x + 4 ) + ( x + 6 ) với x −6 ; 2 .
4 4
b) y = x 4 − 4 x3 − x 2 + 10 x − 3 với x −1 ; 4 .
1 1
c) y = x 2 + − 3 x + + 7 .
x
2
x
2
2x 2x
d) y = 2 − + 5.
x +1 1+ x
2
e) y = − x 2 − 4 x + 8 + ( 2 − x )( x + 6 ) .
-3-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
f) y = 5 − x + x + 4 + ( 5 − x )( x + 4 )
Dạng 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Sự tương giao của parabol và đường thẳng
Bài 19: Cho hàm số: y = x(4 – x) – 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Biện luận theo tham số m số giao điểm của (P) với đường thẳng (d): x + y – m = 0.
c) Khi (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt E và F, tìm tọa độ trung điểm J của đoạn EF theo m.
x2
Bài 20 : Cho hàm số : y = − x +1.
2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua E(2; 0) và có hệ số góc m.
c) Tìm điều kiện của m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
d) Vẽ một đường thẳng (d) đi qua G(0; 2) và cắt (P) theo một dây IJ nhận G làm trung điểm. Hãy
viết phương trình đường thẳng (d).
Bài 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + 1 và đường thẳng
( d ) : y = mx + 5 − 2m .
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt G và H với mọi m.
b) Tính độ dài GH theo m. Từ đó tìm m để độ dài GH là nhỏ nhất
c) Tìm m để độ dài GH = 6 5 . Khi đó tìm tọa điểm G và H.
Bài 22 :
a) Tìm giá trị của tham số m để Parabol (P) : y = 2 x2 + mx + m cắt đường thẳng ( d ) : y = − x + 1 tại 2
điểm E và F sao cho xE − xF = xE .xF
b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = −4 x − m cắt parabol (P) y = 2 x 2 + 3x − 5 tại 2
điểm G và H sao cho biểu thức K = xG2 + xH2 đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó ?
Dạng 5. Biến đổi đồ thị dựa vào tính chẵn lẻ của hàm số, ứng dụng để biện luận nghiệm phương
trình.
Bài 23 : Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đó hãy suy ra cách vẽ đồ thị (C) của hàm số y = f ( x ) = x 2 − 2. x − 3 (vẽ trên hệ trục tọa
độ khác) và lập bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) .
-4-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
c) Từ đồ thị (P) hãy suy ra cách vẽ đồ thị () hàm số y = g ( x ) = x 2 − 2 x − 3 (vẽ trên hệ trục tọa
c) Nêu cách vẽ và vẽ đồ thị đồ thị (C2) của hàm số y = x 2 − 4 x + 3 (vẽ trên hệ trục tọa độ khác).
Bài 26. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
3mx + 2
a) (m + 1)2 x + 1 − m = (7m − 5) x . b) =1
x +1
4 + ( m + 2) x
c) = −m + 1 d) | 2 x − 1 = mx + 2
2x − 3
Bài 27. a) Tìm m để phương trình ( 4m2 – 2 ) x = 1 + 2m – x vô nghiệm.
Bài 29.
a) Tìm m để phương trình: x 2 + mx + 12 = 0 có hai nghiệm . x1 ; x2 . sao cho: x1 − x2 = 1 .
b) Tìm m để phương trình: x 2 − ( m + 1) x − m 2 + m = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn
x12 + x22 = x1 + x2 .
-5-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
x x
c) Tìm m để phương trình x 2 + ( 2m + 1) x + m2 − 4 = 0 . có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho: 1 + 2 = 3 .
x2 x1
d) Tìm m để phương trình: x 2 − ( 2m − 1) x + m + 3 = 0 có các nghiệm x1 ; x2 . thỏa mãn
2.x1 + 3.x2 = 13 .
e) Tìm m để phương trình: x 2 − ( m + 2 ) x + m2 + 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa
mãn x12 + 2 x22 = 3x1 x2 .
Bài 30. Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − 3 = 0 . Tìm m để phương trình đã cho :
a) Có hai nghiệm trái dấu.
b) Có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Có đúng một nghiệm dương.
d) có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Bài 31. Cho phương trình: (3m–1)x2 + 2(m+1)x – m +2 = 0.
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc m.
Bài 32 :
a) Tìm giá trị của tham số m để phương trình : x 2 − 2 ( m + 2 ) x + 6m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt
lớn hơn 2
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình : 5 x 2 + 2mx + m + 2 = 0 có 2 nghiệm , trong đó có
một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
Bài 33:
a) Cho phương trình: −2 x 2 − 7 x + 5 − m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1, x2 sao cho biểu thức E = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó ?
b) Cho phương trình: x 2 − ( m − 1) x − m 2 + m − 2 = 0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm
trái dấu x1, x2 với mọi m. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E = x12 + x22
Bài 34: Cho phương trình x 2 − 2 x − 2 x − 1 + m + 2 = 0
a) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 35: Cho phương trình: x3 − mx 2 + mx − 1 = 0 .
a) Tìm m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có 3 nghiệm x1; x2 ; x3 thỏa mãn 4 ( x12 + x2 2 + x32 ) = 17 .
Bài 36:
a) Tìm m để phương trình: x 4 − 2mx 2 + m2 − 3 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình: ( m − 4 ) x 4 − 2 ( m − 2 ) x 2 + m − 1 = 0 vô nghiệm.
Bài 37: Cho phương trình: x 4 − ( m + 2 ) x 2 + m = 0 .
a) Tìm m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn x14 + x24 = 7 x12 x22 trong đó x1; x2 là
các nghiệm dương của phương trình.
-6-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§3 - PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
c) 4 + 26 − x 2 = x d) 6x − x2 − 5 = 2x − 6
e) 2x + 3 + 3x + 3 = 1 f) 2x − 4 − x+5 = 1
Bài 39 : Giải các phương trình sau
a) 2x +1 + x −3 = 2 x b) x + 10 − x+3 = 4 x − 23
5 27 + x + 27 − x 27
c) =1 d) =
4x + 9 ( x+5 − x ) 27 + x − 27 − x x
2 1 1
e) 6 x + 1 − 8x + 4x + 2 − 2x + 3 = 0 f) − =
2+ 4− x 2
2− 4− x 2 x
Bài 40 : Giải các phương trình sau
a) 3
x + 34 − 3 x − 3 = 1 b) 3 12 ( x − 1) − 3
2x − 3 = 3
x
c) 3 x 2 − 2 x + 15 + 3x 2 − 2 x + 8 = 7 d) 3x 2 + 5 x + 8 − 3x 2 + 5 x + 1 = 1
e) x2 + x + 7 + x2 + x + 2 = 3x 2 + 3x + 19
Bài 42: Giải các phương trình sau
x +1
a) ( x − 3)( x + 1) + 4 ( x − 3) = −3
x −3
b) 3+ x + 6− x − ( 3 + x )( 6 − x ) = 3
c) 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16
Bài 43: Giải các phương trình sau:
a) 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 b) 3
2 + x + 2. 7 − 2 x = 7
c ) 2 3 ( x + 3) − 3 ( x − 3) = 3 x 2 − 9
2 2
-7-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
x2 x2 + 1
a) − 3x − 2 = 1 − x b) − 2 2x −1 = 1 − x
3x − 2 2x −1
c) (4 x − 1) x 2 + 1 = 2 x 2 + 2 x + 1 d) x 4 + x 2 + 2022 = 2022
e) 5. x 3 + 1 = 2 ( x 2 + 2 ) g) 3. x 3 + 8 = x 2 + 8
d) x 2 + 12 + 5 = 3x + x 2 + 5 e) 10 x + 1 + 3x − 5 = 9 x + 4 + 2 x + 2
__________________________________________________________________________________
§5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CÓ CHỨA THAM SỐ
-8-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§5 - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
x + y + 2 xy = 2 xy + x + y = 11 x y + y x = 30
d) 3 e) g)
x + y = 8 x y + y x = 30 x x + y y = 35
3
x + y + xy = 11
x + y = 28 x + y − xy = 3
h) 3 i) 6 6 k)
x + 3 y = 4 x + y + xy = 11 x + y − xy = 13
2 2
4y 2 1
x = 3 x + 8 y
3 x − 3 y = x 3 x = 2 y + y
d) 3 e) f)
y = 3 y + 8 x y − 3x = 4 x 3 y 2 = 2 x + 1
y x
x + 2 − y = 2 x 2 + 91 = y − 2 + y 2
g) h)
y + 2 − x = 2 y 2 + 91 = x − 2 + x 2
x 2 + 3xy = 10 x 2 − 2 xy + 3 y 2 = 9
c) 2 d) 2
4 x + xy = 6 2 x − 13 xy + 15 y = 0
2
1
2 x + 3 x y = 5
3 2 2 x + y = x2
e) 3 g)
y + 6 xy = 7 5
2
2 y + x =
y2
-9-
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
x 3 x 2 1 1
+ = 12 x + y + x + y = 4
c) y y d)
2 2 x2 + y 2 + 1 + 1 = 4
x y + xy = 6 x2 y 2
x− y 20
x + y + 2 x + y + 2 = 7 x − y + =
e) g) x+ y x+ y
3 x + 2 y = 23 2
x + y = 34
2
Bài 56 :
x 4 + y 4 = 1 x 6 + y 6 = 1
a) 6 b) 3
x + y = 1 x − 3 x = y − 3 y
6 3
x + 4 − y − 1 = y − 3 − x + 2
c)
x + y − xy = 2 y − x + 12
2 2
- 10 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§1 – KHÁI NIỆM VỀ VÉC TƠ. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC VÉC TƠ
Các bài 2-3-4-5-6 sau đây có kết quả là 1 véc tơ có điểm đầu và điểm cuối đã có trong Hình
Bài 2 : Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Vẽ điểm E
đối xứng với M qua điểm C . Tính các tổng sau :
NC + MC = ? ; AM + CD = ? ; AD + NC = ?
Bài 3 :
a) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và có 2 đường cao AD ; BE cắt nhau tại H . Kẻ đường kính
BK của đường tròn (O). Tính tổng: HA + HC = ?
b) Cho tứ giác ABCD. Vẽ ra ngoài tứ giác này 4 hình bình hành: ABEF ; BCGH ; CDIK ; ADMN .
Tính tổng : EH + GK + IM + NF = ?
c) Cho hình bình hành ABCD và E là 1 điểm bất kỳ. Rút gọn biểu thức véc tơ sau :
EA − EB + EC − ED = ?
Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Tìm hiệu :
AM − AN = ? ; MN − NC = ? ; MN − EN = ?
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có M ; N ; E ; F ; G ; H lần lượt là trung điểm AB ; BC ; CD ; DA ; BD ; AC .
Tính: MN + ED = ? ; AH + GD = ? GE − AM = ? ; GH − MF = ?
Bài 6: Cho tứ giác ABCD có M ; N ; E ; F ; G ; H lần lượt là trung điểm AB ; BC ; CD ; DA ; BD ; AC .
Tính: AG + NE = ? ; ME + NF = ? HG + BM + CE = ?
Bài 7:
b) Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Chứng minh rằng : AM + AN = AB + AD .
a) Cho 6 điểm A, B, C , D, E và F . Chứng minh rằng: AD + BE + CF = AE + BF + CD .
b) Cho 5 điểm A, B, C, D và E. Chứng minh rằng: AC + DE − DC − CE + CB = AB .
Bài 8:
a) Cho tứ giác ABCD không phải là hình bình hành, AC cắt BD tại O có OB = OD . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB và CD; MN cắt AC tại I. Chứng minh rằng: MI = IN .
b) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại I. Biết IA + IB + IC + ID = 0 .
Chứng minh rằng: Tứ giác ABCD là hình bình hành
- 11 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Dạng 2: Tính độ dài của 1 véc tơ (là tổng hoặc hiệu của các véc tơ khác)
Bài 9:
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a; AC = 2a .
Tính độ dài các véc tơ sau theo a: | AB + AC | = ? và | AB − AC | = ?
b) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh a.
Tính độ dài các véc tơ sau theo a: | AB + AC | = ? và | AB − AC | = ?
Bài 10:
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh a.
Tính các độ dài sau theo a: x = DA − AB ; y = DA + DC và z = DB + DC
Bài 11:
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Gọi E và F là trung điểm AB và AC.
Tính độ dài các véc tơ sau theo a: x = BF + AE ; y = AC + AE ; z = EC + FB
Bài 12:
Cho hình thoi ABCD có BAD = 600 và độ dài cạnh là a . Gọi E là giao điểm hai đường chéo.
Tính độ dài các véc tơ sau theo a: m = AB + AD ; n = BA − BC ; c = EB − DC
Bài 13:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a; AD = 2a. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Lấy điểm E và F
thuộc cạnh AB sao cho: AE = EF = FB.
Tính độ dài các véc tơ sau theo a : MF + BC ; MF − DA MN + CF ; AN − EM
Bài 14:
Cho hình bình hành ABCD có AB = a và AB ⊥ BD ; BAD = 60o . Gọi E và F là trung điểm BD và AD.
Tính độ dài các véc tơ sau theo a: AB − AD ; AB + AD ; AE + CF ; BE + AF
___________________________________________________________________________________
§2 – PHÉP NHÂN VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ THỰC
Bài 15:
a) Cho ABC cố định, M là một điểm bất kỳ.
Chứng minh u = 5MA − 12MB + 7 MC không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
b) Cho ABC có ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng: AD + BE + CF = 0
Bài 16:
a) Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC. Chứng
minh rằng với điểm I bất kì ta luôn có : IA + IB + IC = IM + IN + IE .
b) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm đối xứng với B qua A, N là điểm đối xứng với C qua B, E là
điểm đối xứng với A qua C. Chứng minh rằng với một điểm O bất kỳ, ta có :
OA + OB + OC = OM + ON + OE
Bài 17:
- 12 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Cho tứ giác ABCD.
a) Xác định vị trí điểm E sao cho EA + EB + EC + ED = 0 .
b) Gọi M là điểm bất kỳ. Chứng minh rằng MA + MB + MC + MD = 4ME
Bài 18:
Cho ABC. Lấy ba điểm E, F, I sao cho: EB = 2 EC ; IA = 2 IB ; FC = 2 FA .
a) Dựng 3 điểm E, I, F.
b) Chứng minh rằng: AE + BF + CI = 0 .
c) Chứng minh rằng: ABC và EFI có cùng trọng tâm
Dạng 2: Biểu diễn 1 véc tơ theo 2 véc tơ khác không cùng phương. Xác định vị trí một điểm
Bài 19: tam giác OAB vuông cân với OA = OB = a . Hãy dựng các vectơ u ; v sau đây và tính độ dài của
chúng theo a biết: a) u = 3.OA + 4.OB b) v = 2.OA − 3.OB
Bài 20: Cho ABC . Hãy tìm cặp số (x ; y) sao cho AM = x. AB + y. AC trong mỗi câu sau đây .
Từ đó nêu ra 1 cách vẽ điểm M của câu đó, biết:
a) MA − 3MB = 0 b) MA − MB − 2MC = 0
c) MA + MB + MC = AB d) 2.MA − MB + 3.MC = AB + AC
Bài 21:
a) Cho ABC. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho: 3BM = 7CM.
Hãy biểu diễn AM theo 2 véc tơ AB ; AC .
b) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NA = 2 NC. Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ AK theo 2 véc tơ AB và AC
Bài 22: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi E là điểm đối xứng của B qua G. F là điểm đối xứng
của G qua B.
a) Hãy biểu diễn véc tơ AE theo 2 véc tơ AB ; AC .
b) Tìm cặp số (x ; y) sao cho FA = x.FB + y.FC
Bài 23: Cho ABC. Lấy một điểm I thuộc cạnh AB sao cho: 2IA = 3IB; lấy một điểm M thuộc đoạn IC
sao cho: 5MI = 4MC. Hãy biểu diễn AM theo 2 véc tơ MB ; MC .
Bài 24: Cho tam giác ABC có độ dài AB = 9 ; AC = 12; BC = 14 . Kẻ đường phân giác AD.
a) Hãy biểu diễn AD theo 2 véc tơ AB ; AC .
b) Gọi E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Đặt EA = x.EB + y. EC . Tính T = x + y .
Bài 25:
a) Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm AB; AC. Lấy điểm E thuộc trung tuyến BN
sao cho BE = 2 EN . Hãy biểu diễn ME theo 2 véc tơ AB ; AC .
- 13 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
b) Cho ABC. Lấy điểm M thuộc cạnh AB và N thuộc cạnh AC sao cho MA = 2MB ; NC = 2 NA .
BE EN
Lấy 1 điểm E thuộc đoạn BN sao cho = . Hãy biểu diễn ME theo 2 vectơ AB ; AC .
3 2
Dạng 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng và 2 đường thẳng song song. Tính tỷ số 2 đoạn thẳng
Bài 26:
a) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Đặt ME + NF = AI .
BF
Chứng minh rằng: 3 điểm B, F, I thẳng hàng và tính tỷ số .
BI
b) Cho ngũ giác ABCDE. Gọi H là trung điểm của DE và G là trọng tâm của ABC. Gọi Q là một
điểm sao cho: QA + QB + QC + QD + QE = 0 . Chứng minh 3 điểm G, Q, H thẳng hàng và tính tỉ số
QG
.
QH
c) Cho tứ giác ABCD. M, N, I tương ứng là trung điểm BC, AD, MN. G là trọng tâm BCD . Chứng
AI
minh: 3 điểm A, I, G thẳng hàng và tính tỷ số .
IG
Bài 27:
a) Cho ABC và hai điểm I, M xác định bởi IA + 3IC = 0 và MA + 2MB + 3MC = 0 .
IM
Chứng minh 3 điểm: I; M; B thẳng hàng và tính tỷ số .
MB
b) Cho ABC. Gọi G là trọng tâm của ABC và hai điểm M, N thỏa mãn hệ thức MA − 2MB = 0 ;
MN
3NA + 2 NC = O . Chứng minh 3 điểm M, N, G thẳng hàng và tính tỷ số .
NG
Bài 28:
Cho ngũ giác ABCDE. Các điểm M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các đoạn EA, AB, BC,
1
CD, MP, NQ. Chứng minh rằng RS // ED và RS = ED .
4
Dạng 4: Tìm tập hợp điểm. Chứng minh đường thẳng di động luôn đi qua 1 điểm cố định.
Tìm GTLN và GTNN của độ dài véc tơ
Bài 29:
a) Cho ABC cố định. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + MB + MC = 2019 .
b) Cho A, B là hai điểm cố định. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 2MA + 3MB = 2020 .
Bài 30:
a) Cho ABC cố định. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + MB = MA + MC .
b) Cho 2điểm A. B cố định. Tìm tập hợp điểm M thảo mãn điều kiện: MA + MB = MA − MB .
c) Cho ABC cố định. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 2 MB + 3MC = 2022 .
d) Cho ABC cố định. Gọi M là 1 điểm xác định bởi hệ thức: 2MA − MB + MC = k . BC ở đó k là số
thực thay đổi. Tìm tập hợp các điểm M.
- 14 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Bài 31:
Cho 2 điểm A, B; đường thẳng d và đường tròn (O; r) cố định.
a) Tìm vị trí điểm M sao cho 2 MA + 5MB đạt GTNN?
b) Tìm vị trí điểm M thuộc đường thẳng d sao cho 2 MA + 5MB đạt GTNN?
c) Tìm vị trí điểm M thuộc đường tròn (O; r) sao cho: 2 MA + 5MB đạt GTNN?
Bài 32:
a) Cho tam giác ABC cố định và 1 đường thẳng d cố định. M là điểm di động trên đường thẳng d.
Tìm vị trí điểm M thuộc đường thẳng d sao cho: MA + 2MB + 3MC đạt GTNN?
b) Cho ABC cố định và 1 đường tròn (O; r) cố định. M là 1 điểm di động trên đường tròn ( O; r ) .
Tìm vị trí điểm M thuộc đường tròn (O; r) sao cho 2 MA + 3MB + 4MC đạt GTLN?
_______________________________________________________________________________
Dạng 1: Tính tích vô hướng của 2 véc tơ, tính độ dài véc tơ và góc giữa 2 véc tơ
Bài 33 :
a) Cho 2 véc tơ a và b biết a = 2; b = 6 và ( a ; b ) = 45 .
0
Đặt u = a + b và v = a − b .
Tìm số x để u ⊥ v .
Bài 34 : Cho ABC có AB = 4 ; AC = 7 và A = 1200 .
a) Tính các tích vô hướng sau: AB . AC ; AB.BC .
b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
Bài 35 : Cho ABC vuông ở A có 2 cạnh AB = 6 và AC = 8 .
(
a) Tìm côsin của các góc: AB ; AC ; ) ( AB ; BC ) ; ( AB; CB )
b) Kẻ đường cao AH của ABC. Tính tích vô hướng HB.HC .
Bài 36 : Cho tam giác ABC có BC = a ; AC = b ; AB = c.
a) Tính tích vô hướng: AB . BC .
b) Chứng minh: AB . AC =
2
( b + c − a2 ) .
1 2 2
Bài 37 : Cho ABC có độ dài 3 cạnh a = 3; b = 4; c = 6. Kẻ đường trung tuyến BD.
a) Tính các tích vô hướng : BD . BA ; BD . BC ; BD . AC
b) Tính độ dài đường trung tuyến BD?
- 15 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Bài 38 : Cho đều ABC cạnh a. Gọi I và J là 2 điểm sao cho: 2. IB + 3. IC = 0 và JA + 3. JC = 0 .
a) Hãy vẽ các điểm I và J và biểu diễn các véc tơ: AI ; BJ ; IJ theo 2 véc tơ AB ; AC
b) Tính các tích vô hướng sau: AI . BJ ; IJ . AB ; IJ . BC
c) Tính độ dài IJ theo a ?
Bài 39 :
Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c . Lấy 1 điểm M thuộc đường thẳng BC.
Đặt 4BM = BC . Tính AM theo a, b, c .
Bài 40: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm ; AC = 8 cm và A = 60o . Kẻ đường phân giác AD của tam
giác ABC
a) Hãy biểu diễn AD theo 2 véc tơ AB và AC
b) Tính độ dài đường phân giác AD
Bài 41 : Cho ABC có độ dài 3 cạnh BC = 5; AC = 6; AB = 4. Kẻ đường phân giác AE.
a) Hãy biểu diễn AE theo 2 véc tơ AB ; AC
b) Hãy tính độ dài đường phân giác AE ?
Dạng 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức hình học
Bài 50 : Cho ABC cố định.
a) Tìm vị trí điểm M sao cho MA2 + MB2 đạt GTNN ?
b) Tìm vị trí điểm N sao cho 3. NA2 + 2. NB 2 đạt GTNN ?
c) Tìm vị trí của điểm M sao cho: MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất?
Bài 51 : Cho ABC cố định.
a) Xác định điểm I sao cho: 2 IA + 3 IB + 4 IC = 0 .
b) Tìm vị trí của điểm M sao cho: 2MA2 + 3MB2 + 4MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất?
Bài 52 :
Cho ABC vuông cân tại A có AB = AC = x .
a) Xác định điểm I sao cho: IA + 3 IB + 4 IC = 0 . Tính IA2 ; IB 2 ; IC 2 theo x?
b) Tìm vị trí của điểm M sao cho: MA2 + 3 MB2 + 4 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất?
- 17 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§3 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I. Các bài toán liên quan đến định lí cosin và định lí sin trong tam giác
Dạng 1: Các bài tập tính toán
Bài 53: Giải tam giác ABC biết
a) độ dài c = 14cm ; A = 60o ; B = 40o
b) độ dài b = 4,5m ; A = 30o ; C = 75o
c) độ dài c = 35 ; A = 40o ; C = 120o
Bài 54 : Giải tam giác ABC biết
a) độ dài a = b = 63cm ; C = 54o
b) độ dài b = 32 ; c = 45 ; A = 87 o
c) độ dài a = 7 ; b = 23 ; C = 130o
Bài 55 : Giải tam giác ABC biết
a) độ dài a = 14cm ; b = 18cm ; c = 20cm
b) độ dài a = 4 ; b = 5 ; c = 7
c) độ dài a = 6 ; b = 7,3 ; c = 4,8
Bài 56 :
a) Cho ABC có: a = 5; b = 6; c = 3. Lấy một điểm M thuộc cạnh AB, một điểm N thuộc cạnh BC
sao cho BM = CN = 2. Tính MN = ?
b) Cho ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Biết BM = 6; CN = 9 và BGC = 1200 .
Tính độ dài các cạnh của ABC.
Bài 57: Cho ABC có B = 600 ; C = 450 và BC = a.
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC theo a.
6− 2
b) Chứng minh rằng: cos 750 = .
4
Dạng 2 : Chứng minh hệ thức trong tam giác và tìm hình dạng tam giác
Bài 58 : Cho ABC. Chứng minh rằng:
a) b = c.cosA + a.cosC b) b2 – c2 = a(b.cosC – c.cosB)
c) (b2 – c2)cosA = a(c.cosC – b.cosB) d) sinC = sinA.cosB + sinB.cosA
Bài 59 :
Cho ABC. Chứng minh rằng:
(b 2 − c 2 ) cos A (c 2 − a 2 ) cos B (a 2 − b 2 ) cos C
a) + + = 0.
a b c
a 2 + b2 + c2
b) cot A + cot B + cot C = .R
abc
a 2 + b2 + c2
c) bc cos A + ca cos B + ab cos C =
2
Bài 60:
- 18 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
b3 + c 3 − a 3
a) Cho ABC có: = a 2 . Chứng minh rằng: A = 600.
b+c−a
sin B
b) Cho ABC có: = 2cos A . Chứng minh rằng: ABC là tam giác cân.
sin C
c) Tìm C của ABC, biết: (a + b + c)(a + b – c) = 3ab.
a = 2b.cos C
d) Hãy tìm hình dạng của ABC biết: 2 b3 + c3 − a 3
a =
b+c−a
sin B cos C
e) Cho ABC có = . Hỏi ABC là tam giác gì ?
sin C cos B
II. Các bài toán liên quan đến công thức tính diện tích tam giác
Dạng 1: Các bài tập tính toán
Bài 61: Cho ABC có b = 20; c = 35; A = 600 .
a) Tính chiều cao ha của ABC.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC.
Bài 62 : a) Cho ABC có ba cạnh AB = 3; AC = 7; BC = 8. Tính SABC và bán kính đường tròn ngoại
tiếp; bán kính đường nội tiếp ABC.
b) Cho ABC có a = 2 3; b = 2 2; c = 6 − 2 . Tính các góc A và B và đường cao ha và các bán kính
R; r của ABC.
Bài 63 :
3
a) Cho ABC có b = 5 ; c = 7 và cos A = . Tính độ dài cạnh BC, bán kính đường tròn nội tiếp
5
tam giác ABC và các góc trong tam giác ABC và diện tích tam giác ABC .
b) Cho ABC có A 900 ; b = 4 ; c = 3 và SABC = 3 3 . Tính A = ? và a = ?
Dạng 2: Chứng minh hệ thức trong tam giác và Tìm hình dạng tam giác
Bài 64 : Cho ABC có diện tích S. Chứng minh rằng:
a) S = Rr.(sinA + sinB + sinC) b) S = 2R2.sinA.sinB.sinC
b2 + c2 − a 2
c) S =
2
(
1 2
a sin B cos B + b 2 sin A cos A) d) cot A =
4S
Bài 65 :
Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c và diện tích là S. Hãy tìm hình dạng của ABC, biết:
1
a) S = ( a + b − c )( a + c − b ) b) S = p(p – a)
4
3
c) S ABC = (a + b + c) . a 2 + b 2 + c 2 = 4 3S
2
d)
36
II. Các bài toán sử dụng công thức đường trung tuyến tam giác
Dạng 1: Các bài tập tính toán
Bài 66:
- 19 -
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
a) Cho tam giác ABC có a = 7cm ; b = 8cm ; c = 6cm . Tính độ dài đường trung tuyến ma = ?
b) Cho tam giác ABC có a = 5 ; b = 4 ; c = 3 .Lấy điểm D đối xứng với B qua C .
Tính độ dài AD
Bài 67 :
a) Cho ABC có độ dài 3 trung tuyến AI = 15; BE = 18; CF = 27.Tính diện tích ABC và độ dài 3
cạnh của ABC.
b) Cho ABC có AB = 10cm; BC = 17cm và đường trung tuyến BD = 10,5cm. Tính độ dài đường
cao AH.
Dạng 2 : Chứng minh hệ thức trong tam giác nhờ công thức đường trung tuyến
Bài 68:
a) Cho tam giác ABC có ma = c . Chứng minh rằng : b.cosC = 3c.cosB
ma c
b) Cho ABC có = 1 . Chứng minh rằng: cot B + cot C = 2.cot A
mc b
c) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi 5ma 2 = mb 2 + mc 2
3
d) Cho ABC có a 2 + b2 = 2c 2 . Chứng minh rằng: ma + mb + mc = (a + b + c) .
2
e) Cho ABC hai đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau. Chứng minh b2 + c 2 = 5a 2 .
Bài 68:
a) Cho hình bình hành ABCD cố định và một điểm M chuyển động tuỳ ý.
Chứng minh rằng: T = MA2 − MB 2 + MC 2 − MD 2 có giá trị không đổi.
b) Cho một đường thẳng d cố định và một điểm M di động trên d. Gọi A và B là hai điểm cố định và
không thuộc d. Tìm vị trí của điểm M để tổng T = MA2 + MB2 là nhỏ nhất.
- 20 -