You are on page 1of 17

EiPhần IV: ÔN XỬ LÝ BẢNG TÍNH VỚI MS EXCEL

Bài tập 1:

Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã nhân viên là mã phòng ban.
Yêu cầu:
1. Phòng ban : Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã nhân viên và BẢNG TRA
PHÒNG BAN.
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào chức vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP.
3. Thực lãnh : Phụ cấp chức vụ + Lương cơ bản (Lương cơ bản tự nhập)
4. Tổng cộng : Phụ cấp, Lương, Thực lãnh.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo chức vụ, nếu trùng thì giảm dần theo thực lãnh.
6. Lọc ra những nhân viên có mã nhân viên có ký tự đầu là “A”.
Bài tập 2:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu
2. Tên SP: Dựa vào ký tự đầu của Mã SP(G: Gạo, B: Bắp, L:Lúa)
3. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mã SP dò tìm trong BẢNG GIÁ. Nếu ký tự cuối
của Mã SP là 1: Giá loại 1; 2: Giá loại 2
4. Giảm giá: Nếu số lượng mua từ trên 100 thì giảm 5% trị giá (biết rằng trị giá = số
lượng * đơn giá)
5. Thành tiền: Tính bằng Số lượng * Đơn giá – Giảm giá. Định dạng cột này kiểu
tiền tệ với ký hiệu VND phía sau giá trị.
6. Lập công thức điền giá trị cho bảng THỐNG KÊ
Bài tập 3:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng
2. Tên phòng: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã NV(KD: Kinh doanh, NS: Nhân sự, GD:
Giám đốc, KH: Kế hoạch)
3. Lương CB: Tính bằng Mức lương tối thiểu * Hệ số (với hệ số dựa vào ký tự cuối
của Mã NV dò trong BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG)
4. Thực lãnh: Tính bằng Lương CB + Phụ cấp, định dạng cột này kiểu tiền tệ có ngăn
cách phần nghìn và ký tự VND phía sau giá trị.
5. Lập công thức tính Tổng thực lãnh trong bảng THỐNG KÊ theo từng phòng ban.

Bài tập 4:
Mô tả:
- Ký tự đầu của mã Màng là mã hàng hóa
- Ký tự thứ hai của Mã hàng là loại hàng (L: Lẻ, S: Sỉ)
- 2 ký tự cuối của Mã hàng là mã chuyên chở.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin.
2. Thành Tiền: Số lượng * Đơn giá, Biết Đơn giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Giá Lẻ (L) hay Giá Sỉ (S) cho từng mặt
hàng.
3. Chuyển chở: Thành tiền * Phần trăm chuyên chở, trong đó Phần trăm chuyên chở
của từng loại mặt hàng thì dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng chuyên chở.
4. Phải trả: Thành tiền + Chuyên chở và tính Tổng cộng cho các cột Số lượng, Thành
tiền, Chuyển chở và phải trả.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, nếu trùng tên hàng thì giảm dần theo số
lượng.
6. Lọc ra những mặt hàng có số lượng >=50.

Bài tập 5:
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng, nếu là V: Vở; T: Thước; P: Phấn
3. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng dò trong BẢNG GIÁ với điều kiện: nếu
ký tự cuối của mặt hàng là N thì lấy giá nhập, ngược lại lấy giá xuất.
4. Thành tiền: tính bằng Số lượng * Đơn giá. Với Số lượng là ký tự thứ 2 và 3 của
mặt hàng được chuyển sang số. Định dạng phân cách hàng nghìn và có ký tự VND
phía sau trị giá.
5. Tổng trị giá xuất: Tính tổng thành tiền xuất của từng mặt hàng.
6. Trích ra danh sách mặt hàng xuất thuộc loại hàng là Vở hoặc Phấn

Bài tập 6:
Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu.
2. Tên sản phẩm: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã sản phẩm dò trong BẢNG THÔNG
TIN
3. Số lượng: 3 ký tự cuối của Mã sản phẩm và chuyển sang giá trị số
4. Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp
dựa vào 2 ký tự đầu của Mã sản phẩm dò trong BẢNG THÔNG TIN
5. Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng:
6. Thưởng 1000000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
7. Các trường hợp còn lại thì không thưởng
8. Lập bảng thống kê.

Bài tập 7:
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên lớp: Dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã HV dò trong BẢNG LỚP
3. Học phí: Dựa vào ký tự thứ 3 và 4 để xác định lớp. Nếu lớp T1: 600000; T2:
700000; G1: 800000
4. Tổng học phí đã nộp: Tính tổng học phí đã nộp theo từng lớp. Dựa vào ký tự cuối
của Mã HV để biết học viên đã nộp học phí hay chưa. Nếu Y: đã nộp; N: Chưa
nộp.
5. Số học viên chưa nộp: Tính số học viên chưa nộp học phí theo từng lớp. Xác định
học viên chưa nộp học phí dựa vào ký tự cuối như câu 4.
6. Trích ra danh sách những học viên thuộc những lớp Toeic mà chưa nộp học phí.
Bài tập 8:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Loại sách: Dựa vào ký tự thứ 3 của Mã sách để xác định loại sách như sau: A:
Tiếng Anh; K: Khoa học tự nhiên; T: Tin học
3. Nhà xuất bản: Nếu 2 ký tự cuối của Mã sách là NB thì ghi Nội bộ, ngược lại dò
trong BẢNG NHÀ XUẤT BẢN
4. Số sách nội bộ: Tính số lượng sách nội bộ
5. Số sách có nhà xuất bản: Số lượng sách đã được xuất bản bởi các nhà xuất bản
(không phải sách nội bộ)
6. Trích ra danh sách nội bộ thuộc loại sách là Khoa học tự nhiên hoặc Tin học
Bài tập 9:

Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu.
2. Tên hàng, ĐVT, ĐG Nhập: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng dò trong BẢNG
HÀNG HÓA
3. Số lượng: 3 ký tự cuối của Mã hàng và chuyển sang giá trị số
4. Phí VC=(ĐGNhập *Số lượng)*5%
5. Thành tiền = ĐG Nhập*Số lượng+Phí VC
6. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
7. Lọc ra các mặt hàng có số lượng >200
8. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
Bài tập 10:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên phòng: Dựa vào ký tự đầu của Mã NV dò trong BẢNG PHÒNG BAN
3. Lương căn bản: Được tính bằng Hệ số * Lương tối thiểu. Trong đó, Hệ số dựa vào
ký tự thứ 2 của Ma NV dò trong BẢNG HỆ SỐ
4. Số nhân viên: Tính số nhân viên theo từng phòng ban.
5. Lương trung bình: Tính lương trung bình theo từng phòng ban.
6. Trích ra danh sách các nhân viên thuộc những phòng có từ 3 nhân viên trở lên.
Bài tập 11: Trong thư mục bài làm của Thí sinh, tạo tập tin có tên là BaiThi_Excel.xlsx
và thực hiện các yêu cầu sau:
Dữ liệu:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và định dạng các bảng như mẫu.
2. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng, dò trong BẢNG ĐƠN GIÁ và ghi rõ
loại 1 hoặc loại 2 tùy thuộc vào ký tự cuối của Mặt hàng. Ví dụ (Vải thiều loại 1)
3. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng dò trong BẢNG ĐƠN GIÁ với điều
kiện: nếu ký tự cuối của mặt hàng là “1” thì lấy đơn giá loại 1, ngược lại lấy đơn
giá loại 2
4. Thành tiền: tính bằng Số lượng * Đơn giá. Với Số lượng là ký tự thứ 2 và 3 của
mặt hàng được chuyển sang số.
5. Tổng thành tiền: Tính tổng thành tiền của từng loại hàng trong bảng thống kê.
6. Trích ra danh sách mặt hàng loại 1 có số lượng trên 5.

Bài tập 12: Từ nội dung file dữ liệu DuLieuExcel .xlsx cho sẵn trong thư mục đề thi, thí
sinh hãy lưu vào thư mục đang làm việc với tên BaiThiExcel.xlsx.
Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu
2. Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
3. Phòng ban: Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG
TRA PHÒNG BAN
4. Phụ Cấp Chức Vụ: Dựa vào Chức Vụ và BẢNG PHỤ CẤP
5. Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương+ Thưởng (nếu lao động tiên tiến
thì thưởng 1000000)
6. Lọc ra danh sách nhân viên không đạt lao động tiên tiến và có lương dưới
3000000
7. Sắp xếp danh sách nhân viên theo tên phòng ban tăng dần, nếu trùng tên phòng
ban thì sắp giảm dần theo Thực lãnh
8. Lập bảng thống kê
Bài tập 13: Từ nội dung file dữ liệu DuLieuexcel .xlsx cho sẵn trong thư mục đề thi, học
viên hãy lưu vào thư mục đang làm việc với tên BaiThiExcel.xlsx.

Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu
2. Định mức dựa vào Mã KH và tra trong bảng định mức, biết rằng 2 ký tự đầu của
Mã KH cho biết loại hộ và ký tự cuối của Mã KH cho biết khu vực
3. Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
4. Số lượng người/ 1 hộ là ký tự 3 và 4 trong Mã KH, lưu ý chuyển sang giá trị số
5. Tiền Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức thì tính giá 1500 đ/KW
Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 2500 đ/KW (Số KW trong định mức
vẫn tính giá 1500 đ/KW)
6. Phải Trả= Tiền Điện - tiền giảm, biết rằng nếu số lượng người/ 1 hộ >=10 thì tiền
giảm là 10% Tiền Điện. Hãy làm tròn đến hàng trăm.
7. Lọc ra danh sách các hộ KD .
8. Lập bảng thống kê.
Bài tập 14: Từ nội dung file dữ liệu DuLieuExcel .xlsx cho sẵn trong thư mục đề thi,
thí sinh hãy lưu vào thư mục đang làm việc với tên BaiThiExcel.xlsx

Yêu cầu:
1. Định dạng lại bảng tính theo mẫu
2. Tên Hàng: dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra
Thông Tin
3. Thành Tiền = Số Lượng * Giá bán, trong đó Giá bán được tra theo Bảng Tra Thông
Tin
4. Chuyên Chở = Thành Tiền* Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên
Chở của từng loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra
trong Bảng Tra Thông Tin
5. Phải Trả = Thành Tiền + Chuyên Chở
6. Tiền lời = Thành tiền - Giá mua*số lượng (Giá mua của từng mặt hàng tra trong
Bảng Tra Thông Tin)
7. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì xếp giảm
dần theo Tiền lời
8. Lập bảng thống kê.

ĐÁP ÁN MỘT SỐ BÀI TẬP:


Đáp án Bài tập 11:
Câu Yêu cầu làm được
Nhập đúng dữ liệu
1
Định dạng các bảng như mẫu
Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng, dò trong BẢNG ĐƠN GIÁ
và ghi rõ loại 1 hoặc loại 2 tùy thuộc vào ký tự cuối của Mặt hàng.
3 =VLOOKUP(LEFT(A3,1),$A$11:$B$13,2,0)&" loại "&RIGHT(A3,1)
 Đúng hàm Vlooku
 Đúng liên kết chuỗi loại hàng
Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mặt hàng dò trong BẢNG ĐƠN GIÁ với
điều kiện: nếu ký tự cuối của mặt hàng là “1” thì lấy đơn giá loại 1,
ngược lại lấy đơn giá loại 2
4
=VLOOKUP(LEFT(A3,1),$A$11:$D$13,IF(RIGHT(A3,1)="1",3,4),0)
 Đúng hàm Vlookup
 Đúng hàm if
Thành tiền: tính bằng Số lượng * Đơn giá. Với Số lượng là ký tự thứ 2 và
5 3 của mặt hàng được chuyển sang số.
=VALUE(MID(A3,2,2))*C3
Tổng thành tiền: Tính tổng thành tiền của từng loại hàng trong bảng
thống kê
6 =SUMIF($B$3:$B$8,A16&"*",$D$3:$D$8)
 Đúng Cột chọn và cột tính tổng, cố định cột
 Đúng điều kiện tính tổng: A16&"*"
Trích ra danh sách mặt hàng loại 1 có số lượng trên 5
7 Đúng điều kienj trích và kết quả:
=AND(VALUE(MID(A3,2,2))>5,RIGHT(A3,1)="1")

Đáp án Bài tập 12:

Câu Yêu cầu làm được


1 Định dạng lại bảng tính theo mẫu
2 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Phòng ban: Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG
3 TRA PHÒNG BAN
=HLOOKUP(LEFT(C3),$C$15:$E$16,2,0)
Phụ Cấp Chức Vụ: Dựa vào Chức Vụ và BẢNG PHỤ CẤP
4
=VLOOKUP(F3,$L$3:$M$7,2,0)
Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương+ Thưởng (nếu lao động tiên
tiến thì thưởng 1000000)
5 =SUM(H3:I3)+IF(G3="X",1000000,0)
 Đúng hàm sum
 Đúng hàm IF
Lọc ra danh sách nhân viên không đạt lao động tiên tiến và có lương dưới
6
3000000
Sắp xếp danh sách nhân viên theo tên phòng ban tăng dần, nếu trùng tên
7
phòng ban thì sắp giảm dần theo Thực lãnh
Lập bảng thống kê
=COUNTIFS($E$3:$E$12,B20,$G$3:$G$12,"x")
8
 Đúng hàm CountIfs
 Đúng kết quả

Đáp án Bài tập 13:

Câu Yêu cầu làm được


1. Định dạng các bảng như mẫu
Số lượng người/ 1 hộ là ký tự 3 và 4 trong Mã KH, lưu ý chuyển sang
2.
giá trị số =MID(B4,3,2)*1
3. Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ= D4-C4
Định mức dựa vào Mã KH và tra trong bảng định mức, biết rằng 2 ký tự
đầu của Mã KH cho biết loại hộ và ký tự cuối của Mã KH cho biết khu
vực
4. =INDEX($C$16:$E$17,MATCH(LEFT(B4,2),
$B$16:$B$17,0),MATCH(RIGHT(B4)*1,$C$15:$E$15,0))
 Đúng hàm Index
 Đúng 2 hàm Match
 Đúng cả công thức
Tiền Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
 Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức thì tính giá 1500 đ/KW
5.  Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 2500 đ/KW (Số KW
trong định mức vẫn tính giá 1500 đ/KW)
=F4*IF(F4<G4,1242,2060)
Phải Trả= Tiền Điện - tiền giảm, biết rằng nếu số lượng người/ 1 hộ
6. >=10 thì tiền giảm là 10% Tiền Điện. Hãy làm tròn đến hàng trăm.
=H4-IF(E4>=10,10%*H4)
Lập bảng thống kê.
7.  Số hộ kinh doanh: =COUNTIF(B4:B12,B20&"*")
 Tổng phải trả: =SUMIF($B$4:$B$12,B20&"*",$I$4:$I$12)

Đáp án Bài tập 14:

Câu Yêu cầu làm được Điểm


1. Định dạng các bảng như mẫu 0.25
Tên Hàng: dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong 0.25
2.
Bảng Tra Thông Tin =VLOOKUP(LEFT(C3),$B$12:$C$14,2,0)
Giá bán: dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra 0.25
3.
Thông Tin=VLOOKUP(LEFT(C3),$B$12:$C$14,4,0)
4. Thành Tiền = Số Lượng * Giá bán 0.25
Chuyên Chở = Thành Tiền* Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần
Trăm Chuyên Chở của từng loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên
phải của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
5.
=VLOOKUP(RIGHT(C3)*1,$F$12:$G$14,2,0)*G3
 Đúng hàm Vlookup 0.25
 Đúng if 0.25
6. Phải Trả = Thành Tiền + Chuyên Chở =G3+H3 0.25
Tiền lời = Thành tiền - Giá mua*số lượng (Giá mua của từng mặt hàng 0.25
7. tra trong Bảng Tra Thông Tin)
=G3-VLOOKUP(D3,$C$12:$D$14,2,0)*E3
Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì
8. 0.25
xếp giảm dần theo Tiền lời
Lập bảng thống kê.
9.
 Tổng tiền lời của hàng hoá: =SUMIF($D$3:$D$8,I12,$J$3:$J$8) 0.25
Tổng điểm phần 4 2.5

---

You might also like